Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
MÔN VĂN

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,206
Điểm
113
tác giả
SIÊU GOM TÀI LIỆU Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi văn 6 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm 6 FILE trang. Các bạn xem và tải chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi văn 6 về ở dưới.

CHUYÊN ĐỀ 1: TỔNG HỢP KIẾN THỨC VỀ TIẾNG VIỆT



1. Cấu Tạo Từ Tiếng Việt



- Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ.

- Từ là đơn vị nhỏ nhất dùng để đặt câu.

- Từ có 2 loại: Từ đơn và từ phức

+ Từ đơn: Từ do một tiếng tạo thành

Ví dụ: cây, đứng, đẹp, vui, bàn, ghế, xanh, đỏ.…

+ Từ phức: Từ do 2 hoặc nhiều tiếng tạo thành .

Ví dụ: trồng trọt, sách vở, xinh xắn, hợp tác xã, chủ nghĩa xã hội…

Từ phức chia làm 2 loại: Từ láy và từ ghép

- Từ láy: Là từ phức mà giữa các tiếng có quan hệ láy âm.

Ví dụ: Khanh khách, Xinh xinh, long lanh, lom khom, mênh mông, lác đác, sạch sành sanh.…


- Từ ghép: Những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa.
Ví dụ: xe đạp, bàn ghế, quyển vở.

2. Nghĩa Của Từ

- Nghĩa của từ là nội dung (sự vật,tính chất,hoạt động, quan hệ…) mà từ biểu thị.
- Từ có 2 loại nghĩa: Nghĩa gốc và nghĩa chuyển

+ Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở để hình thành nên các nghĩa khác

+ Nghĩa chuyển là nghĩa được hình thành trên cơ sở của nghĩa gốc

Ví dụ 1: Mũi (Danh từ)

(1). Bộ phận nhô cao ở mặt người và động vật, là cơ quan để thở và ngửi (Nghĩa gốc )
(2). Bộ phận có đầu nhô ra ở phía trước của một số vật: mũi thuyền mũi kéo, mũi giầy…(Nghĩa chuyển )

(3). Mỏm đất nhô ra biển: mũi Cà Mau (Nghĩa chuyển)

Ví dụ 2

+ Nghĩa gốc

Lá: một bộ phận của cây, thường mọc ở cành hay thân, thường có hình dẹt, màu lục, có vai trò chủ yếu trong việc tạo chất hữu cơ nuôi cây

Ví dụ: lá chuối, vạch lá tìm sâu.

+ Nghĩa chuyển

Lá: từ dùng để chỉ từng đơn vị vật có hình tấm, mảnh nhẹ hoặc giống như hình cái lá.

Ví dụ: lá cờ, lá thư, buồng gan lá phổi.

- Giải nghĩa từ: Có thể giải nghĩa từ bằng 2 cách chính

+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.

Ví dụ: Trạng nguyên: học vị cao nhất trong hệ thống thi cử chữ Hán ngày trước.

+ Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích

Ví dụ

Lẫm liệt: hùng dũng, oai nghiêm

3. Phân Loại Từ Theo Nguồn Gốc



a. Từ thuần Việt

Khái niệm: Là những từ do nhân dân ta tự sáng tạo ra (phần lớn là từ đơn, biểu thị các sự vật, hành động, trạng thái, tính chất sinh hoạt trong nền kinh tế nông nghiệp)

Ví dụ: Bàn, ghế, xinh, đẹp, lúa, ngô, khoai, sắn, nhanh, chậm, cày, cuốc, mua, bán, vui, buồn, đàn bà, trẻ em, bàn đạp...

b. Từ mượn

- Khái niệm: Là những từ vay mượn của tiếng nước ngoài để biểu thị những sự vật, hiện tượng, đặc điểm …mà tiếng Việt chưa có từ thật thích hợp để biểu thị.

- Phân loại: Từ mượn có 2 loại

+ Từ mượn tiếng Hán là bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt.
Ví dụ: gia sư, thính giả...

+ Từ mượn tiếng Hán cũng chia làm 2 loại

. Từ gốc Hán: chém (trảm), ngựa (mã).

. Từ Hán Việt: thủ khoa, anh hùng.

+ Từ mượn của các ngôn ngữ khác: Pháp , Anh, Nga …

Pháp: cà phê, xi măng.

Nga: mác-xít

Anh: fan (người hâm mộ).


4. Lỗi Dùng Từ



a. Lặp từ

Khái niệm: Sự dùng từ trùng lặp gây cảm giác nặng nề, nhàm chán.

Ví dụ

Ngày sinh nhật

Đề cập đến

b. Lẫn lộn các từ gần âm

Ví dụ

Bàng quan (thái độ thờ ơ, đứng ngoài cuộc) và bàng quang (một bộ phận trong cơ thể người).

Xán lạn (rực rỡ) và sáng lạng (không có nghĩa).

Tham quan - thăm quan, hủ tục – thủ tục

c. Dùng từ không đúng nghĩa

Ví dụ:

Người lạ mắt (nhìn rất lạ, chưa từng thấy).

Cậu bé có những đồ chơi rất lạ mặt (không ai quen biết, không ai rõ tung tích).
5. Từ Loại Và Cụm Từ



a. Từ loại

- Danh từ

+ Khái niệm : Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm.

+ Khả năng kết hợp

Kết hợp với số từ, lượng từ ở phía trước

Chỉ từ và một số từ khác ở phía sau để tạo thành cụm danh từ.

+ Chức vụ ngữ pháp

Chủ yếu làm chủ ngữ

Khi làm vị ngữ cần có từ "là" đứng trước.

Ví dụ: mèo, gió, học sinh, mưa, ẩn dụ...

* Phân loại

- Danh từ


+ Danh từ chỉ đơn vị

+ Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên

+ Danh từ chỉ đơn vị quy ước

+ Danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác

+ Danh từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng

+ Danh từ chỉ sự vật

+ Danh từ chung

+ Danh từ riêng

- Động từ

+ Khái niệm: Là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật.

+ Khả năng kết hợp: Thường kết hợp với những từ đã, sẽ, đang, không, chưa, chẳng, hãy,

đừng, chớ, cũng, vẫn, cứ,còn…để tạo thành cụm động từ

+ Chức vụ ngữ pháp: Chủ yếu là làm vị ngữ.. Khi làm chủ ngữ động từ mất khả năng kết hợp với các từ đã, sẽ, đang….

Ví dụ: Đi, học, chơi, bơi, ngủ, chạy, đau, buồn...

* Phân loại

- Động từ tình thái (Thường đòi hỏi động từ khác đi kèm)

- Động từ chỉ hành động, trạng thái

- Động từ chỉ hành động

- Động từ chỉ trạng thái

- Tính từ

+ Khái niệm: Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái…

Ví dụ: Xanh, đỏ, vàng, mệt, xấu...

+ Khả năng kết hợp

. Có thể kết hợp với các từ đã ,sẽ, đang, rất, hơi, quá , lắm…để tạo thành cụm tính từ.

. Kết hợp hạn chế với hãy, đừng, chớ

+ Chức vụ ngữ pháp: Có thể làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu . Khả năng làm vị ngữ cuả tính từ hạn chế hơn động từ

* Phân loại

- Tính từ chỉ đặc điểm tương đối (Có thể kết hợp với từ chỉ mức độ: rất ,hơi, quá…)

- Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối (Không thể kết hợp với từ chỉ mức độ)

- Số từ

+ Khái niệm: Số từ là những từ chỉ số lượng và thứ tự của sự vật.

Ví dụ: Ba, bảy, một, trăm...

- Lượng từ

+ Khái niệm: Là những từ chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật.

Ví dụ: Các, cả, những, mọi...

+Phân loại: Có 2 nhóm lượng từ :

. Nhóm chỉ ý nghĩa toàn thể : cả ,tất cả, hết thảy, toàn bộ …

. Nhóm chỉ ý nghĩa tập hợp ( những , các , mấy ...) hay phân phối ( mọi, mỗi, từng…)

- Chỉ từ

+ Khái niệm: Là những từ dùng để trỏ vào sự vật, nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian hoặc thời gian.

Ví dụ: Này, ấy, đây, đó, kia...

+ Chức năng ngữ pháp

. Chỉ từ thường làm phụ ngữ trong cụm danh từ

. Ngoài ra nó còn làm chủ ngữ hoặc trạng ngữ của câu .

b. Cụm từ

- Cụm danh từ

+ Khái niệm: Là loại tổ hợp từ do danh từ và một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
Ví dụ: Tất cả những chiếc lá màu xanh ấy

+ Mô hình cụm danh từ: Gồm 3 phần

. Phần trước

. Phần trung tâm

. Phần sau

Hoạt động trong câu giống như danh từ

- Cụm tính từ

+ Khái niêm: Là loại tổ hợp từ do tính từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
Ví dụ: Giỏi cực kì...

+ Mô hình cụm tính từ: Gồm 3 phần

. Phần trước

. Phần trung tâm

. Phần sau

+ Hoạt động trong câu giống như tính từ

- Cụm động từ

+ Khái niệm: Là loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.

Ví dụ: Hãy học bài...

Cấu tạo phức tạp hơn động từ nhưng hoạt động trong câu giống như động từ.

+ Mô hình cụm động từ: Gồm 3 phần

. Phần trước

. Phần trung tâm

. Phần sau

6. Các biện pháp tu từ​

a) So sánh​

- Khái niệm: đối chiếu sự vật, hiện tượng này với sự vật hiện tượng khác có nét tương đồng

- Tác dụng: Làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt

- Các kiểu so sánh:

  • Ngang bằng: Đôi mắt cô ấy đẹp như vì sao trên trời
  • Không ngang bằng: Tôi thấp hơn anh ấy
- Dấu hiệu nhận biết: xuất hiện các từ như, trong câu

b) Nhân hóa​

- Khái niệm: gọi hoặc tả con vật, cây cối, đồ vật bằng những từ ngữ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người

- Tác dụng: Làm cho thế giới loài vật, cây cối, đồ vật trở nên gần gũi với con người, biểu thị những suy nghĩ, tình cảm của con người

- Các kiểu nhân hóa:

+ Dùng từ vốn gọi người để gọi vật: chú chim câu, mây, cậu gió, ông mặt trời...

+ Dùng những từ vốn chỉ hoạt động, tính chất của người để chỉ hoạt động, tính chất của vật: nắng nhảy nhót trên cành lá; mây lững lờ trôi, gà mẹ âu yếm che chở cho đàn con...

+ Trò chuyện, xưng hô với vật như đối với người: Trâu ơi, ta bảo trâu này; Anh gió ơi, anh đi đâu thế?...

c) Ẩn dụ​

- Khái niệm: Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng

- Tác dụng: Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt

- Các kiểu ẩn dụ: được giảm tải, không cần phải học

- Ví dụ: Người cha mái tóc bạc/Đốt lửa cho anh nằm (Ẩn dụ cho Bác Hồ)

d) Hoán dụ​

- Khái niệm: Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét gần gũi

- Tác dụng: tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt

- Các kiểu hoán dụ: được giảm tải, không cần phải học

- Ví dụ: Bàn tay ta làm nên tất cả/Có sức người sỏi đá cũng thành cơm (Hoán dụ cho con người lao động)

8
1709610923063.png
.THẦY CÔ TẢI NHÉ!​

 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn--TAI LIEU BỒI DƯỠNG VĂN 6 MOI tập 1.zip
    3 MB · Lượt xem: 2
  • yopo.vn--TAI LIEU BỒI DƯỠNG VĂN 6 MOI tập 2.zip
    137.4 KB · Lượt xem: 2
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài giảng chuyên đề văn 6 bài tập trắc nghiệm ngữ văn 6 cánh diều bài tập trắc nghiệm ngữ văn 6 có đáp án bài tập trắc nghiệm ngữ văn 6 kì 1 bài tập trắc nghiệm ngữ văn 6 kì 2 bài tập trắc nghiệm ngữ văn 6 phần tiếng việt bài tập trắc nghiệm ngữ văn 6 đỗ ngọc thống bài tập trắc nghiệm văn 6 báo cáo chuyên đề ngữ văn 6 các chuyên đề chọn lọc ngữ văn 6 các chuyên đề ngữ văn 6 các chuyên đề văn 6 các chuyên đề văn lớp 6 câu hỏi trắc nghiệm môn ngữ văn 6 câu hỏi trắc nghiệm môn ngữ văn 6 kì 2 câu hỏi trắc nghiệm văn 6 câu hỏi trắc nghiệm văn 6 chân trời sáng tạo câu hỏi trắc nghiệm văn 6 kì 1 câu hỏi trắc nghiệm văn 6 kì 2 chuyên đề anh văn lớp 6 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi văn 6 chuyên đề bồi dưỡng hsg văn 6 chuyên đề cảm thụ văn học lớp 6 chuyên đề dạy học môn ngữ văn 6 chuyên đề dạy văn miêu tả lớp 6 chuyên đề môn văn lớp 6 chuyên đề ngữ văn 6 chân trời sáng tạo chuyên đề ngữ văn 6 violet chuyên đề ngữ văn lớp 6 chuyên đề ôn học sinh giỏi văn 6 chuyên đề toán có lời văn lớp 6 chuyên đề văn 6 chuyên đề văn 6 chân trời sáng tạo chuyên đề văn 6 học kì 2 chuyên đề văn 6 kết nối tri thức chuyên đề văn 6 kì 1 chuyên đề văn 6 kì 2 chuyên đề văn học dân gian 6 chuyên đề văn học dân gian lớp 6 chuyên đề văn lớp 6 chuyên đề văn miêu tả lớp 6 chuyên đề văn tả cảnh lớp 6 chuyên đề văn tự sự lớp 6 chuyên đề về văn miêu tả lớp 6 dạy chuyên đề ngữ văn 6 giải bài tập trắc nghiệm ngữ văn 6 giải bài tập trắc nghiệm văn 6 giáo án chủ đề văn 6 kì 1 giáo án chuyên đề ngữ văn 6 giáo án dạy chuyên đề ngữ văn 6 giáo án dạy chuyên đề ngữ văn 6 violet một số chuyên đề ngữ văn 6 sách bài tập trắc nghiệm ngữ văn 6 soạn đề cương ngữ văn 6 học kì 1 tài liệu dạy anh văn lớp 6 tài liệu dạy thêm văn 6 tài liệu bồi dưỡng văn 6 tài liệu môn văn 6 tài liệu ngữ văn 6 chân trời sáng tạo tài liệu ngữ văn lớp 6 tài liệu on tập ngữ văn 6 tài liệu tham khảo ngữ văn 6 tài liệu tham khảo văn 6 tài liệu văn 6 thi trắc nghiệm văn lớp 6 trắc nghiệm anh văn 11 unit 6 trắc nghiệm anh văn 12 unit 6 trắc nghiệm anh văn 6 trắc nghiệm anh văn lớp 6 trắc nghiệm danh từ ngữ văn 6 trắc nghiệm môn ngữ văn 6 trắc nghiệm môn văn lớp 6 trắc nghiệm môn văn lớp 6 học kì 1 trắc nghiệm môn văn lớp 6 học kì 2 trắc nghiệm ngữ văn 6 trắc nghiệm ngữ văn 6 chân trời sáng tạo trắc nghiệm ngữ văn 6 có đáp án trắc nghiệm ngữ văn 6 giữa kì 1 trắc nghiệm ngữ văn 6 kì 1 trắc nghiệm ngữ văn 6 kì 2 trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 chân trời sáng tạo trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 có đáp an trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 giữa học kì 1 trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 học kì 1 trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 học kì 2 trắc nghiệm online ngữ văn 6 trắc nghiệm so sánh ngữ văn 6 trắc nghiệm văn 6 trắc nghiệm văn 6 chân trời sáng tạo trắc nghiệm văn 6 cuối kì 2 trắc nghiệm văn 6 giữa kì 1 trắc nghiệm văn 6 hk2 trắc nghiệm văn 6 học kì 1 trắc nghiệm văn 6 học kì 2 trắc nghiệm văn 6 kết nối tri thức trắc nghiệm văn 6 kì 2 trắc nghiệm văn học 6 trắc nghiệm văn lớp 6 văn 6 cánh diều đề cương anh văn lớp 6 học kì 1 đề cương môn ngữ văn lớp 6 kì 1 đề cương môn văn lớp 6 học kì 1 đề cương ôn tập ngữ văn 6 kì 1 đề cương ôn tập văn 6 kì 1 đề cương văn 6 học kì 1 đề cương văn 6 kì 1 đề cương văn lớp 6 kì 1 đề khảo sát giữa kì 1 văn 6 đề kiểm tra 1 tiết văn 6 học kì 1 đề kiểm tra 1 tiết văn 6 kì 2 đề kiểm tra 15 phút văn 6 kì 1 đề kiểm tra anh văn 6 học kì 1 đề kiểm tra anh văn lớp 6 giữa kì 1 đề kiểm tra cuối kì 1 văn 6 đề kiểm tra giữa kì 1 ngữ văn 6 violet đề kiểm tra giữa kì 1 văn 6 cánh diều đề kiểm tra giữa kì 1 văn 6 violet đề kiểm tra ngữ văn 6 học kì 1 violet đề kiểm tra văn 6 kết nối tri thức đề kiểm tra văn 6 kì 1 đề kiểm tra văn lớp 6 giữa kì 1 đề ngữ văn 6 giữa kì 1 đề thi anh văn giữa kì 1 lớp 6 đề thi anh văn lớp 6 giữa học kì 1 đề thi anh văn lớp 6 giữa kì 1 đề thi anh văn lớp 6 học kì 1 2018 đề thi anh văn lớp 6 học kì 1 2020 đề thi chuyên văn 6 đề thi chuyên văn lớp 6 đề thi giữa kì 1 môn anh văn lớp 6 đề thi giữa kì 1 môn văn 6 đề thi giữa kì 1 văn 6 năm 2019 đề thi giữa kì ngữ văn lớp 6 cánh diều đề thi giữa kì văn 6 kết nối tri thức đề thi giữa kì văn 6 kì 1 đề thi học kì 1 môn ngữ văn 6 violet đề thi học sinh giỏi văn 6 kì 1 đề thi kì 1 anh văn 6 đề thi kiểm tra văn giữa kì 1 lớp 6 đề thi lớp 6 kì 1 môn văn đề thi ngữ văn 6 học kì 1 năm 2017 đề thi ngữ văn 6 học kì 1 violet đề thi trắc nghiệm môn văn 6 học kì 2 đề thi trắc nghiệm văn 6 kì 2 đề thi văn 6 giữa học kì 1 đề thi văn 6 kì 1 đề thi văn 6 kì 1 có đáp án đề thi văn giữa kì 1 lớp 6 năm 2021 đề thi văn lớp 6 kết nối tri thức đề thi văn lớp 6 kì 1 năm 2020 đề trắc nghiệm ngữ văn 6 chân trời sáng tạo đề trắc nghiệm văn 6 kì 2 đề trắc nghiệm văn lớp 6 đề văn giữa kì 1 lớp 6 đề văn kì 1 lớp 6 đề văn kiểm tra học kì 1 lớp 6 đề văn lớp 6 cuối kì 1 đề văn lớp 6 học kì 1 đề văn lớp 6 kì 1 đề văn thi giữa học kì 1 lớp 6 đề văn thi vào lớp 6 trường chuyên đề đọc hiểu ngữ văn 6 kì 1 đề đọc hiểu văn 6 kì 1
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,151
    Bài viết
    37,620
    Thành viên
    139,808
    Thành viên mới nhất
    Tiểu Á

    Thành viên Online

    Top