Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề mslanh
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 23

mslanh

Ban quản trị Team YOPO
Tham gia
13/3/24
Bài viết
1,447
Điểm
36
tác giả
Tài liệu 90 ngày làm chủ ngữ pháp tiếng Anh được soạn dưới dạng file word gồm 283 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

1713079571105.png


CHUYÊN ĐỀ 1: NOUNS (DANH TỪ)

I. ĐỊNH NGHĨA DANH TỪ

Danh từ trong tiếng Anh là từ hoặc nhóm từ dùng để chỉ
người (Peter, worker, father,...)
vật (door, cat,...)

nơi chốn (countryside, market, France,...)
phẩm chất (laziness, beauty,...)
sự hoạt động (traveling, coughing, walking,...)
khái niệm (love, happiness,...)


II. PHÂN LOẠI DANH TỪ

Danh từ đếm được (Countable nouns)
Danh từ không đếm được
(Uncountable nouns)
Danh từ số ít
(Singular nouns)

Danh từ số nhiều
(Plural nouns)
- a/ an/one + danh từ số ít đếm được
- Nếu danh từ số ít đếm được đóng vai trò chủ ngữ thì động từ sẽ sẽ chia ở số ít.
- Thêm “s/ es” phía sau danh từ số ít thì sẽ được danh từ số nhiều
- Nếu danh từ số nhiều đóng vai trò chủ ngữ thì động từ sẽ chia ở số nhiều.
- Chỉ có một dạng duy nhất (không có dạng số ít hay nhiều)
- Nếu danh từ không đếm được đóng vai trò chủ ngữ thì động từ chia ở số ít.
A catTwo catsChất liệu: paper, wood, ...
A wifeTheir wivesThức ăn/đồ uống: food, meat,..
A childChildrenDanh từ trừu tượng: happiness, freedom, courage...
Cách chuyển dạng số nhiều
1. Thêm “s” vào sau hầu hết các danh từA desk - desks
A teacher – teachers
A chair – chairs
A picture - pictures
2. Thêm “es” vào sau danh từ kết thúc bởi “sh, ch, S, X, Z, o”
A toothbrush – toothbrushes
Potato - potatoes
Hero – heroes
A bus - buses

NGOẠI LỆ:
- Những danh từ tận cùng bằng “nguyên âm + o” chỉ thêm “s” ở số nhiều: cucko0s (chim cu cu), cameos (đồ trang sức đá chạm), bambo0S (cây tre), curios (vật hiếm có, của quý, đồ cổ), studios (xưởng vẽ, xưởng phim,...), radios (radio), videos
- Những danh từ tận cùng bằng “phụ âm + o” chỉ thêm “s” ở số nhiều: pianos, photos, memos (bản ghi nhớ), autos (xe ô tô, máy tự động), zeros
3. Chuyển y – ies
A lady – ladies
A story – stories
Diary – diaries
Faculty – faculties
4. Chuyển f/fe – ves
A knife – knives
One half - two halves
A thief – thieves
A leaf – leaves
NGOẠI LỆ:

- Một số trường hợp vẫn giữ nguyên f/fe và thêm “s”: roofs (mái nhà), beliefs (niềm tin), cliffs (bờ đá dốc), safes (chạn đựng đồ ăn, két sắt), chiefs (thủ lĩnh), handkerchiefs (khăn tay), proofs (bằng chứng), gulfs (vịnh), reefs (đá ngầm), turfs (lớp đất mặt), griefs (nỗi đau khổ)
- Một số trường hợp chấp nhận cả hai cách: the seven dwarfs/ dwarves (bảy chú lùn), a few wharfs/ wharves (vài cầu tàu gỗ), scarfs/ scarves (khăn quàng), staffs/ stayes (cán bộ), hoofs/ hooves (móng guốc)
5. Những danh từ số nhiều đặc biệt
a man – men
a person – people
a goose – geese
a child – children
a mouse – mice
a die – dice (con xúc xắc)
a woman – women
a foot – feet
a tooth – teeth
an ox – oxen
a louse – lice (rận, chấy)
6. Danh từ có hình thức số nhiều và số ít giống nhau
a sheep – sheep
a swine – swine (con heo)
a moose - moose (nai sừng tấm)
a dozen – two dozen roses, (nhưng có thể nói: dozens of roses, hundreds of people)
a deer – deer
a shrimp – shrimp (con tôm)
a fish – fish (fishes: chỉ các loài cá khác nhau)
a hundred - several hundred men
7. Danh từ số ít mang hình thức số nhiều
- News (tin tức)
- Các loại bệnh tật: rabies (bệnh dại), mumps (bệnh quai bị), measles (bệnh sởi), rickets (bệnh còi xương), shingles (bệnh Zona)
- Các lĩnh vực nghiên cứu: economics (kinh tế học), ethics (đạo đức học), linguistics (ngôn ngữ học), politics (chính trị), physics (vật lý), mathematics
- Các môn thể thao: gymnastics (thể dục dụng cụ), aerobics (thể dục nhịp điệu), billards (Bi-a), dart (môn ném phi tiêu), draughts (môn cờ vua), bowls (môn ném bóng gỗ), dominoes (đô – mi - nô), cards (bài)

- Một số danh từ có dạng số ít và số nhiều giống nhau, đều kết thúc bằng chữ “s”: barracks (doanh trại), means (phương tiện), headquarters (tổng hành dinh), crossroads (ngã tư), a TV series (chương trình truyền hình dài tập), species (loài)
8. Danh từ luôn ở dạng số nhiều
Quần áo: jeans (quần jean), pyjamas (đồ ngủ), pants (quân), shorts (quần ngắn)
Khác: belongings, surroundings, clothes, earnings, thanks, stairs,...
Dụng cụ: binoculars (ống nhòm), headphones (tai nghe), glasses (mắt kính), scissors (cây kéo), nail clippers (cái kìm)
Một số danh từ khác, kết thúc bằng “s” lại mang một nghĩa khác: customs (hải quan), guts (sự can đảm), quarters (phòng ở), clothes (quần áo), goods (hàng hóa), arms (vũ khí)
9. Danh từ số nhiều mượn từ ngôn ngữ khác.
Từ kết thúc bằng um/ on > a:
bacterium - bacteria, datum - data, medium - media, curriculum – curricula, criterion - criteria, phenomenon – phenomena
Từ kết thúc bằng a – ae:
antenna- antennae (anten, râu của sâu bọ), alga - algae (tảo), formula – formulas/ formulae, vertebra - vertebrae (xương sống, cột sống)
Từ kết thúc bằng ex/ix - ices:
index - indices/ indexes (ngón tay trỏ, chỉ số), matrix - matrices (dạ con, ma trận), appendix - appendices/ appendixes (phụ lục)
Từ kết thúc bằng is - es:
analysis – analyses, crisis – crises, basis – bases, hypothesis - hypotheses., thesis - theses, emphasis emphases, oasis, oases, parenthesis:l-parentheses ..
Từ kết thúc bằng us/ o : radius| - radii (bán kính), fungus - fungi (nấm, nốt sùi), alumnus – alumni ( (nguyên) nam sinh viên đại học), syllabus - syllabi/syllabuses, |
stimulus - stimuli, cactus, cacti, focus - foci/focuses, graffito - graffiti (nghệ thuật grafitô) , concerto - concerti (âm nhạc) côngxecto), virtuoso - virtuosi (nghệ sỹ bậc thầy).


III. CHỨC NĂNG VÀ VỊ TRÍ CỦA DANH TỪ


Chức năng và vị trí của danh từ
1. Chủ ngữ của động từ (đầu câu, đầu mệnh đề)Maths is the subject I like best.
2. Sau tính từ (good, beautiful,..).
Tính từ sở hữu (my, your, our, their, his,..).
She is a good teacher.
His father works in hospital.
3. Làm tân ngữ, sau động từ
Làm bổ ngữ chủ ngữ khi đứng sau các động từ liên kết (linking verbs: become, be, seem...).
Làm bổ ngữ tân ngữ khi đứng sau một số động từ như: make, consider, recognize,...
Tom gave Mary flowers.
I will become a teacher in the future.
Board of directors elected her father president.
4. Sau “enough” (enough + N)He didn't have enough money to buy the car.
5. Sau các mạo từ (a, an, the),
Đại từ chỉ định (this, that, these, those),
Lượng tù (each, no, some, a few, little,..).
This book is an interesting book.
This boy is so handsome.
I have a little money to go to the movie.
6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at....Thanh is good at literature.
Dấu hiệu nhận biết của danh từ
Các đuôi danh từ thông dụng: -ion (distribution), -ment (development), –er (teacher),-or (actor), cant (accountant), -age (marriage), -ship (friendship), -sm (enthusiasm), -ity (ability), -ness (happiness), -dom (freedom), -ist (terrorist), -ian (physician), -hood (childhood), -ance (importance), -ence (dependence), -ety (society), -ty (honesty)


 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---90 ngay lam chu ngu phap tieng anh.docx
    1.1 MB · Lượt xem: 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    25 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh review bài tập ngữ pháp tiếng anh thì quá khứ các bài tập ngữ pháp tiếng anh online cấu trúc ngữ pháp tiếng anh a2 check ngữ pháp tiếng anh free check ngữ pháp tiếng anh miễn phí online check ngữ pháp tiếng anh online giải thích ngữ pháp tiếng anh review học ngữ pháp tiếng anh online miễn phí mindmap ngữ pháp tiếng anh pdf ngữ pháp tiếng anh 3 học kì 2 ngữ pháp tiếng anh 8 ngữ pháp tiếng anh 8 học kì 1 ngữ pháp tiếng anh 8 thí điểm ngữ pháp tiếng anh 8 unit 1 ngữ pháp tiếng anh 8 unit 2 ngữ pháp tiếng anh 8 unit 3 ngữ pháp tiếng anh a1 ngữ pháp tiếng anh a2 ngữ pháp tiếng anh app ngữ pháp tiếng anh b1 pdf ngữ pháp tiếng anh b2 ngữ pháp tiếng anh bài 1 lớp 11 ngữ pháp tiếng anh bài tập ngữ pháp tiếng anh bằng sơ đồ tư duy ngữ pháp tiếng anh bằng sơ đồ tư duy pdf ngữ pháp tiếng anh bao gồm những gì ngữ pháp tiếng anh căn bản ngữ pháp tiếng anh cấp 2 ngữ pháp tiếng anh cho học sinh tiểu học ngữ pháp tiếng anh cho người mất gốc ngữ pháp tiếng anh cho người mới bắt đầu ngữ pháp tiếng anh cho trẻ em ngữ pháp tiếng anh cơ bản ngữ pháp tiếng anh cơ bản cho người mất gốc ngữ pháp tiếng anh cơ bản pdf ngữ pháp tiếng anh có quan trọng không ngữ pháp tiếng anh dành cho học sinh ngữ pháp tiếng anh dành cho học sinh mai lan hương ngữ pháp tiếng anh dành cho học sinh pdf ngữ pháp tiếng anh danh từ ngữ pháp tiếng anh dễ hiểu nhất ngữ pháp tiếng anh diễn giải ( lê dũng) ngữ pháp tiếng anh download ngữ pháp tiếng anh ebook ngữ pháp tiếng anh ed ngữ pháp tiếng anh either neither ngữ pháp tiếng anh elight ngữ pháp tiếng anh english grammar ngữ pháp tiếng anh enough ngữ pháp tiếng anh epub ngữ pháp tiếng anh file ngữ pháp tiếng anh file pdf ngữ pháp tiếng anh file word ngữ pháp tiếng anh flyers ngữ pháp tiếng anh full ngữ pháp tiếng anh full pdf ngữ pháp tiếng anh giao tiếp ngữ pháp tiếng anh giao tiếp hàng ngày ngữ pháp tiếng anh giao tiếp ms hoa ngữ pháp tiếng anh giao tiếp pdf ngữ pháp tiếng anh giới từ ngữ pháp tiếng anh gồm ngữ pháp tiếng anh gồm những gì ngữ pháp tiếng anh grammar in use ngữ pháp tiếng anh hay ngữ pháp tiếng anh hiện tại đơn ngữ pháp tiếng anh học kì 1 lớp 10 ngữ pháp tiếng anh học kì 1 lớp 11 ngữ pháp tiếng anh học kì 1 lớp 12 ngữ pháp tiếng anh học kì 1 lớp 8 ngữ pháp tiếng anh học kì 1 lớp 9 ngữ pháp tiếng anh học kì 2 lớp 11 ngữ pháp tiếng anh ielts ngữ pháp tiếng anh in on at ngữ pháp tiếng anh khó ngữ pháp tiếng anh khó nhất ngữ pháp tiếng anh kì 1 lớp 11 ngữ pháp tiếng anh kì 1 lớp 5 ngữ pháp tiếng anh kì 1 lớp 6 ngữ pháp tiếng anh kì 1 lớp 7 ngữ pháp tiếng anh kì 1 lớp 8 ngữ pháp tiếng anh kì 1 lớp 9 ngữ pháp tiếng anh la gi ngữ pháp tiếng anh là j ngữ pháp tiếng anh lớp 3 ngữ pháp tiếng anh lớp 4 ngữ pháp tiếng anh lớp 5 ngữ pháp tiếng anh lớp 6 ngữ pháp tiếng anh lớp 7 ngữ pháp tiếng anh lớp 8 ngữ pháp tiếng anh lớp 8 học kì 1 ngữ pháp tiếng anh lớp 9 ngữ pháp tiếng anh mai lan hương ngữ pháp tiếng anh mai lan hương (bản word) ngữ pháp tiếng anh mai lan hương 2021 ngữ pháp tiếng anh mai lan hương 2021 pdf ngữ pháp tiếng anh mai lan hương hà thanh uyên ngữ pháp tiếng anh mai lan hương nguyễn thanh loan ngữ pháp tiếng anh mai lan hương word ngữ pháp tiếng anh mindmap ngữ pháp tiếng anh modal verb ngữ pháp tiếng anh nâng cao ngữ pháp tiếng anh nâng cao lớp 6 ngữ pháp tiếng anh nâng cao pdf ngữ pháp tiếng anh nâng cao thi học sinh giỏi ngữ pháp tiếng anh nâng cao đại học ngữ pháp tiếng anh on thi cao học ngữ pháp tiếng anh on thi vào lớp 10 ngữ pháp tiếng anh on thi đại học khối d ngữ pháp tiếng anh online ngữ pháp tiếng anh oxford ngữ pháp tiếng anh pdf ngữ pháp tiếng anh quá khứ đơn ngữ pháp tiếng anh qua sơ đồ tư duy ngữ pháp tiếng anh raymond murphy ngữ pháp tiếng anh reported speech ngữ pháp tiếng anh rút gọn ngữ pháp tiếng anh sách ngữ pháp tiếng anh sachhoc.com ngữ pháp tiếng anh sơ cấp ngữ pháp tiếng anh so sánh ngữ pháp tiếng anh so sánh hơn ngữ pháp tiếng anh sơ đồ tư duy ngữ pháp tiếng anh step up ngữ pháp tiếng anh svo ngữ pháp tiếng anh thi thpt quốc gia ngữ pháp tiếng anh thi vào 10 ngữ pháp tiếng anh thông dụng ngữ pháp tiếng anh thpt quốc gia ngữ pháp tiếng anh thpt quốc gia 2020 ngữ pháp tiếng anh tiểu học ngữ pháp tiếng anh toeic ngữ pháp tiếng anh toeic pdf ngữ pháp tiếng anh tổng hợp ngữ pháp tiếng anh trình độ a2 ngữ pháp tiếng anh từ a đến z ngữ pháp tiếng anh từ cơ bản đến nâng cao ngữ pháp tiếng anh unit 1 lớp 11 ngữ pháp tiếng anh unit 1 lớp 12 ngữ pháp tiếng anh unit 1 lớp 12 sách mới ngữ pháp tiếng anh unit 1 lớp 8 ngữ pháp tiếng anh unit 4 lớp 7 ngữ pháp tiếng anh unit 5 lớp 7 ngữ pháp tiếng anh unit 6 lớp 11 ngữ pháp tiếng anh unit 8 lớp 8 ngữ pháp tiếng anh và bài tập ngữ pháp tiếng anh văn mai hương ngữ pháp tiếng anh vào 10 ngữ pháp tiếng anh về từ loại ngữ pháp tiếng anh vietjack ngữ pháp tiếng anh vũ mai phương ngữ pháp tiếng anh vũ thanh phương ngữ pháp tiếng anh vui nhộn ngữ pháp tiếng anh when ngữ pháp tiếng anh while ngữ pháp tiếng anh who whom which ngữ pháp tiếng anh wikipedia ngữ pháp tiếng anh will ngữ pháp tiếng anh wish ngữ pháp tiếng anh would you like ngữ pháp tiếng anh xuân bá ngữ pháp tiếng anh xuân bá pdf ngữ pháp tiếng anh đầy đủ nhất pdf những ngữ pháp tiếng anh quan trọng sách ngữ pháp tiếng anh review sửa ngữ pháp tiếng anh free toàn diện ngữ pháp tiếng anh review tổng hợp ngữ pháp tiếng anh a2 tổng hợp ngữ pháp tiếng anh pdf tổng ôn ngữ pháp tiếng anh review
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,225
    Bài viết
    37,694
    Thành viên
    139,992
    Thành viên mới nhất
    syros1308

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top