- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,593
- Điểm
- 113
tác giả
10 Đề ôn tập toán lớp 1 cuối học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN LINK DRIVE được soạn dưới dạng file PDF gồm 25 trang. Các bạn xem và tải Đề ôn tập toán lớp 1 cuối học kì 2 về ở dưới.
10 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2
TOÁN LỚP 1
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số 35 đọc là .............................. Số đó có ........ chục và ........ đơn vị.
b) Số có 6 chục và 1 đơn vị viết là ....... và đọc là ......................................................
c) Số chín mươi tư viết là ....... Số đó có ......... chục và .......... đơn vị.
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
50 + 50 = .......... 40 + 30 = .......... 20 + 60 = ........... 10 + 90 = .......
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
3. Mỗi tuần lễ có ........... ngày.
Hôm nay là thứ hai, vậy hôm qua là .................. và ngày mai là ................................
4. Cho hình dưới đây:
Biết đoạn thẳng AB dài 45cm và đoạn thẳng BC dài 12cm. Vậy đoạn thẳng AC dài
là: ...........................
5. Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 40 + 20 ............ 90 – 20 b) 23 + 55 ............ 44 + 45
c) 88 – 47 ............ 12 + 21 d) 90 – 30 ............ 24 + 36
6. Em ghi chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Hằng tuần, em đi học vào các ngày: ......................................................................
................................................................................................................................
Em được nghỉ vào các ngày: ..................................................................................
b) Mỗi tuần lễ em đi học .......... ngày và được nghỉ ..........
10 ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP TOÁN LỚP 1
Tải về tại đây
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
10 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2
TOÁN LỚP 1
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số 35 đọc là .............................. Số đó có ........ chục và ........ đơn vị.
b) Số có 6 chục và 1 đơn vị viết là ....... và đọc là ......................................................
c) Số chín mươi tư viết là ....... Số đó có ......... chục và .......... đơn vị.
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
50 + 50 = .......... 40 + 30 = .......... 20 + 60 = ........... 10 + 90 = .......
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
3. Mỗi tuần lễ có ........... ngày.
Hôm nay là thứ hai, vậy hôm qua là .................. và ngày mai là ................................
4. Cho hình dưới đây:
Biết đoạn thẳng AB dài 45cm và đoạn thẳng BC dài 12cm. Vậy đoạn thẳng AC dài
là: ...........................
5. Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 40 + 20 ............ 90 – 20 b) 23 + 55 ............ 44 + 45
c) 88 – 47 ............ 12 + 21 d) 90 – 30 ............ 24 + 36
6. Em ghi chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Hằng tuần, em đi học vào các ngày: ......................................................................
................................................................................................................................
Em được nghỉ vào các ngày: ..................................................................................
b) Mỗi tuần lễ em đi học .......... ngày và được nghỉ ..........
10 ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP TOÁN LỚP 1
Tải về tại đây
THẦY CÔ TẢI NHÉ!