Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,205
Điểm
113
tác giả
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Địa lý 9: CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ THƯỜNG GẶP được soạn dưới dạng file word gồm 16 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ THƯỜNG GẶP















1 – Biểu đồ cột: Gồm có cột đơn, cột ghép, cột chồng




Tên biểu đồDấu hiệu nhận biết



Biểu đồ cột
Biểu đồ cột đơn+ Yêu cầu thể hiện sự biến động của một đối tượng qua nhiều năm hoặc so sánh các đối tượng khi có cùng đơn vị trong một năm.
+ Đơn vị: thường là 1 hằng số a
+ Mốc thời gian: ≥ 3 năm
Biểu đồ cột chồng+ Yêu cầu vẽ 2 đối tượng có liên qua đến nhau, cùng đơn vị (có thể cho tổng số)
(VD: số dân TT, số dân nông thôn trong tổng số dân
+ Mốc thời gian: ≥ 3 năm
Biểu đồ cột ghépThể hiện sự so sánh các đối tượng khi có cùng đơn vị quan một số năm
+ Mốc thời gian: từ 3 năm


a) Cột đơn (khi nào cần chú ý tới khoảng cách)

Ví dụ: Cho bảng số dân nước ta qua các năm

Năm19891999200320102015
Số dân (triệu ngươì)64,476,380,988,594,3
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến đổi dân số nước ta giai đoạn 1989 -2015

Bài làm.

Biểu đồ thể hiện sự biến đổi dân số nước ta giai đoạn 1989 -2015 (đơn vị: triệu người)







Biểu đồ cột ghép (nhóm cột)


  • Ví dụ 1: Vẽ biểu đồ cột thể hiện giá trị SXCN ở 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc theo bảng số liệu sau
(Đơn vị: Tỉ đồng)

Năm
Vùng
2000​
2005​
2010​
2013​
Tây Bắc​
541,1​
2083,7​
8030,7​
16625,8​
Đông Bắc​
10657,7​
43434,3​
157954,4​
243244,5​


Biểu đồ thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp ở 2 tiểu vùng Đông bắc và Tây bắc giai đoạn 2000-2013 (đơn vị tỉ động)




Biểu đồ cột chồng

Chồng nối tiếp với giá trị tuyệt đối


Ví dụ: Vẽ biểu đồ số dân thành thị và số dân nông thôn ở Tp Hồ Chí Minh, theo bảng số liệu sau (ĐVị: Nghìn người)

Năm
Khu vực
2000​
2005​
2010​
Tổng số dân
4640,4​
5226,1​
5479,0​
Nông thôn
Thành thị
1174,3
3466,1​
845,4
4380,7​
855,8
4623,2​
Bài làm

Biểu đồ thể hiện số dân thành thị và số dân nông thôn ở Tp Hồ Chí Minh giai đoạn 2000-2010 (Đơn vị: Nghìn người)

1704704808142.png
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---CHUYEN DE BIEU DO.doc
    796 KB · Lượt xem: 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    các chuyên đề địa lí 9 chuyên de bồi dưỡng hsg địa 9 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi địa 9 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi địa lý 9 chuyên đề vẽ biểu đồ địa lí 9 chuyên đề địa chuyên đề địa 10 kết nối tri thức chuyên đề địa 8 chuyên đề địa 9 chuyên đề địa hình việt nam chuyên đề địa lí chuyên đề địa lí 10 cánh diều trang 9 chuyên đề địa lí 9 chuyên đề địa lí dân cư lớp 9 chuyên đề địa lý chuyên địa 9 đề chuyên anh lớp 9 đề chuyên địa đề chuyên địa lớp 10 đề chuyên địa lớp 10 2021 đề chuyên địa lớp 9 đề chuyên địa vào 10 đề thi chuyên anh lớp 9 có đáp án
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,152
    Bài viết
    37,621
    Thành viên
    139,840
    Thành viên mới nhất
    linggiedz14_57

    BQT trực tuyến

    • Yopovn
      Ban quản trị Team YOPO

    Thành viên Online

    Top