- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,205
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Cách phát âm các chữ cái trong tiếng việt được soạn dưới dạng file word gồm 6 trang. Các bạn xem và tải cách phát âm các chữ cái trong tiếng việt về ở dưới.
Cách phát âm các chữ trong tiếng Việt như sau:
Nguyên âm “a”
Khi phát âm miệng há to, lưỡi hơi nằm ngang. Đồng thời khi đọc hơi đưa lên khoang miệng và bật hơi rồi phát ra tiếng.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Cách phát âm các chữ trong tiếng Việt như sau:
Nguyên âm “a”
Khi phát âm miệng há to, lưỡi hơi nằm ngang. Đồng thời khi đọc hơi đưa lên khoang miệng và bật hơi rồi phát ra tiếng.
Nguyên âm “u”
Phát âm phần môi sẽ chu ra nhiều về phía trước, lưỡi đẩy về phía sau với mặt lưỡi hơi nâng cao. Đồng thơi hơi khi đọc cũng đưa lên khoang miệng, bật hơi và phát ra tiếng.Nguyên âm “o”
Miệng tròn hơi đưa môi về phía trước, cùng với độ mở khoang miệng sẽ nhỏ hơn âm “a”, phần lưỡi sau nâng lên và bật hơi để phát ra tiếng.Nguyên âm “i”
Môi khi phát âm sẽ căng ra như mỉm cười, đầu lưỡi sẽ tì mạnh vào hàm dưới. Đồng thời, đưa hơi lên khoang miệng và bật hơi để phát ra tiếng.Nguyên âm “e”
Môi trùng, hai mép khoang miệng hơi kéo sang hai bên. Phần đầu lưỡi sẽ tỳ vào hàm dưới, hai mép bên của lưỡi cũng sẽ tỳ vào hàm trên. Đồng thời đưa hơi lên khoang miệng và bật hơi phát tiếng.Phụ âm “b”
Khi học phát âm thì hai môi chạm với nhau và không đưa hơi thoát lên mũi, giữ hơi trong khoang miệng. Sau đó mở miệng bật hơi mạnh để phát ra tiếng. (Đọc là “bờ”)Phụ âm “m”
Hai môi sẽ chạm nhẹ vào nhau, đưa hơi thoát lên mũi sau đó mở miệng phát tiếng. (Đọc là “mờ”.Phụ âm “ph”
Phần răng hàm trên sẽ cắn nhẹ ở môi dưới, đồng thời đây nhẹ hơi ra ngoài sẽ tạo ra tiếng “phì” kéo dài. Sau đó há miệng và bật hơi ra. (Đọc là “phờ”).Phụ âm “v”
Khi phát âm răng hàm trên sẽ cắn nhẹ vào môi dưới, đồng thời đẩy hơi ra ngoài. Sau đó há miệng và bật hơi ra. (Đọc là “vờ”).Phụ âm “t”
THẦY CÔ TẢI NHÉ!