- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
Tài liệu dạy thêm toán 9 file word (ĐẠI SỐ - HÌNH HỌC ÔN THI VÀO 10) được soạn dưới dạng file word gồm các thư mục file trang. Các bạn xem và tải tài liệu dạy thêm toán 9 file word về ở dưới.
DẠNG 1: Tìm căn bậc hai số học, căn bậc hai của một số dương.
So sánh các căn bậc hai số học.
- Với số a không âm => căn bậc hai của số a là
- Nếu x2 = a > 0 thì x =
- Với hai số a và b không âm, ta có: a < b <=> <
Bài 1: Tìm căn bậc hai số học và căn bậc hai của các số sau:
a) 16 b) 144 c) 25
d) 17 e) 19
Bài 2: Tìm số x thỏa mãn:
a) x2 = 16 b) x2 = 8 c) x2 = 0,01
d) x2 = 1,5 e) x2 = 5
Bài 3: Tìm số x không âm biết
a) = 3 b) = c) = - 5
d) = 0 e) = 6,25
Bài 4: So sánh các số sau.
a) 2 và b) -3 và - 5
c) 21, 2 , 15 , - (sắp xếp theo thứ tự tăng dần)
d) 2 và e) 2 - 1 và 2 f) 6 và
g) và 1 h) - và - 2 i) - 1 và 3
j) 2 - 5 và 1 k) và
l) 6 , 4 , - , 2 , (Sắp xếp theo thứ tự giảm dần)
Bài tập làm thêm: SGK: Bài 1 ; ; 2 ; 3 ; 4 trang 6 ; 7
SBT: Bài 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ; 5 ; 6 ; 7 trang 5 ; 6
DẠNG 2: Tìm ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH của các biểu thức chứa căn.
Cần lưu ý: Phân thức xác định khi B # 0
2) 8) eq \l(\l((xeq \l(\l( 14) 20)
3) 9) 15) 21)
4) eq \l(\l((eq \l(\l( 10) 16) eq \l(\l((xeq \l(\l( 22) 4zeq \l(\o\ac(2,
5) xeq \l(\o\ac(2, 11) 17) 23) 49xeq \l(\o\ac(2,
6) 12) 18) 2 - 4 24)
25) 26) 27)
Bài tập làm thêm: SGK: Bài 12 trang 11
SBT: Bài 12 ; 16 trang 7 và 8
DẠNG 3: Liên hệ PHÉP NHÂN với PHÉP KHAI PHƯƠNG.
Liên hệ PHÉP CHIA với PHÉP KHAI PHƯƠNG .
* Phép nhân và phép khai phương: Với hai số A không âm và B > 0 thì: =
a, b, c, d,
Bài 2: Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:
a, b, c, d,
Bài 3: Áp dụng quy tắc nhân căn thức bậc hai, hãy tính:
a, b, c, d.
Bài 4: Tính
a) A = b) B = c) C =
Bài 5: Thực hiện phép tính:
a, A = (
b, B =
c, C =
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử (với các căn thức đã cho đều có nghĩa )
a. A= x – y – 3( ) b. B =
c. C = d. D =
Bài 7: Rút gọn
a. A = với a>1; b. B = với a>b;
c. C = với d. D = với a tùy ý.
Bài 8: Thực hiện phép tính:
a. ; ; b. ; ;
c. ; ; ;
Bài 9: Thực hiện phép tính
a. ; b. (với a>b>0)
c. (với x>9)
Bài 10: thực hiện phép tính
a. A= b. B =
c. C =
Bài 11: Rút gọn biểu thức
a. A = với x>0; y ≠ 0 b. B = với y<0;
c. C = với x<0; y>0 d. D = với x ≠2; y>1
Bài 12: Giải phương trình
a. b.
c. d.
e. f.
g.
Bài 13: Rút gọn:
a. A = b. B =
DẠNG 4: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH = B và 2 = B
Phương trình: 2 = B ó |A| = B
Chú ý: Nếu A và B là các phân thức thì phải có điều kiện Mẫu thức ≠ 0
4) = 2 5) xeq \l(\o\ac(2, = 4 6) = 21
7) = 2 8) = 3 9) = 10
10) = 11) = 12) -eq \l(\l( = x
13) = 12 14) eq \l(\l(4(1eq \l(\l( - = 0 15) = 8
16) = 17) = 2
18) 3xeq \l(\o\ac(2, = 2 19) eq \l(\l((xeq \l(\l( = 3 20) = 5
21) - 3 =
22) + 2 - = 1
23) xeq \l(\o\ac(2, + x = 11
24) eq \l(\l( = 1 - 2x
25) - = 4
26) + =
Bài tập làm thêm: Bài 9 SGK trang 11 và Bài 17 SBT trang 8.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
CHỦ ĐỀ 1: CĂN BẬC HAI
DẠNG 1: Tìm căn bậc hai số học, căn bậc hai của một số dương.
So sánh các căn bậc hai số học.
Phương pháp
- Với số a không âm => căn bậc hai số học của a là - Với số a không âm => căn bậc hai của số a là
- Nếu x2 = a > 0 thì x =
- Với hai số a và b không âm, ta có: a < b <=> <
Bài 1: Tìm căn bậc hai số học và căn bậc hai của các số sau:
a) 16 b) 144 c) 25
d) 17 e) 19
Bài 2: Tìm số x thỏa mãn:
a) x2 = 16 b) x2 = 8 c) x2 = 0,01
d) x2 = 1,5 e) x2 = 5
Bài 3: Tìm số x không âm biết
a) = 3 b) = c) = - 5
d) = 0 e) = 6,25
Bài 4: So sánh các số sau.
a) 2 và b) -3 và - 5
c) 21, 2 , 15 , - (sắp xếp theo thứ tự tăng dần)
d) 2 và e) 2 - 1 và 2 f) 6 và
g) và 1 h) - và - 2 i) - 1 và 3
j) 2 - 5 và 1 k) và
l) 6 , 4 , - , 2 , (Sắp xếp theo thứ tự giảm dần)
Bài tập làm thêm: SGK: Bài 1 ; ; 2 ; 3 ; 4 trang 6 ; 7
SBT: Bài 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ; 5 ; 6 ; 7 trang 5 ; 6
DẠNG 2: Tìm ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH của các biểu thức chứa căn.
PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp tìm điều kiện: xác định khi A ³ 0Cần lưu ý: Phân thức xác định khi B # 0
BÀI TẬP VẬN DỤNG
1) 7) 13) 19)2) 8) eq \l(\l((xeq \l(\l( 14) 20)
3) 9) 15) 21)
4) eq \l(\l((eq \l(\l( 10) 16) eq \l(\l((xeq \l(\l( 22) 4zeq \l(\o\ac(2,
5) xeq \l(\o\ac(2, 11) 17) 23) 49xeq \l(\o\ac(2,
6) 12) 18) 2 - 4 24)
25) 26) 27)
Bài tập làm thêm: SGK: Bài 12 trang 11
SBT: Bài 12 ; 16 trang 7 và 8
DẠNG 3: Liên hệ PHÉP NHÂN với PHÉP KHAI PHƯƠNG.
Liên hệ PHÉP CHIA với PHÉP KHAI PHƯƠNG .
PHƯƠNG PHÁP
* Phép nhân và phép khai phương: Với hai số A và B không âm thì: = * Phép nhân và phép khai phương: Với hai số A không âm và B > 0 thì: =
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:a, b, c, d,
Bài 2: Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:
a, b, c, d,
Bài 3: Áp dụng quy tắc nhân căn thức bậc hai, hãy tính:
a, b, c, d.
Bài 4: Tính
a) A = b) B = c) C =
Bài 5: Thực hiện phép tính:
a, A = (
b, B =
c, C =
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử (với các căn thức đã cho đều có nghĩa )
a. A= x – y – 3( ) b. B =
c. C = d. D =
Bài 7: Rút gọn
a. A = với a>1; b. B = với a>b;
c. C = với d. D = với a tùy ý.
Bài 8: Thực hiện phép tính:
a. ; ; b. ; ;
c. ; ; ;
Bài 9: Thực hiện phép tính
a. ; b. (với a>b>0)
c. (với x>9)
Bài 10: thực hiện phép tính
a. A= b. B =
c. C =
Bài 11: Rút gọn biểu thức
a. A = với x>0; y ≠ 0 b. B = với y<0;
c. C = với x<0; y>0 d. D = với x ≠2; y>1
Bài 12: Giải phương trình
a. b.
c. d.
e. f.
g.
Bài 13: Rút gọn:
a. A = b. B =
DẠNG 4: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH = B và 2 = B
PHƯƠNG PHÁP
Phương trình: = B Û Phương trình: 2 = B ó |A| = B
Chú ý: Nếu A và B là các phân thức thì phải có điều kiện Mẫu thức ≠ 0
BÀI TẬP VẬN DỤNG
1) = 4 2) = 12 3) 2xeq \l(\o\ac(2, = - x4) = 2 5) xeq \l(\o\ac(2, = 4 6) = 21
7) = 2 8) = 3 9) = 10
10) = 11) = 12) -eq \l(\l( = x
13) = 12 14) eq \l(\l(4(1eq \l(\l( - = 0 15) = 8
16) = 17) = 2
18) 3xeq \l(\o\ac(2, = 2 19) eq \l(\l((xeq \l(\l( = 3 20) = 5
21) - 3 =
22) + 2 - = 1
23) xeq \l(\o\ac(2, + x = 11
24) eq \l(\l( = 1 - 2x
25) - = 4
26) + =
Bài tập làm thêm: Bài 9 SGK trang 11 và Bài 17 SBT trang 8.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT