• Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 168

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,240
Điểm
113
tác giả
Tài liệu Luyện chuyên sâu tiếng anh lớp 8 được soạn dưới dạng file word gồm 103 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
UNIT 1. LEISURE TIME
I. VOCABULARY
Word
Type
Pronunciation
Meaning
balancenˈbæləns/sự cân bằng, sự thăng bằng
Ex: The balance is very important in our life. Sự cân bằng là rất quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.
braceletn/ˈbreɪslət/vòng đeo tay
Ex: She likes this bracelet so much. Cô ấy rất thích chiếc vòng đeo tay này.
crazyadj/ˈkreɪzi/rất thích, quá đam mê
Ex: He is quite crazy on this robot. Anh ta rất thích con rô-bốt này.
crueladj/ˈkruːəl/độc ác
Ex: In this situation, she is very cruel. Trong tình huống này, cô ấy đã rất độc ác.
detestv/dɪˈtest/căm ghét
Ex: She detests doing housework. Cô ấy rất ghét làm việc nhà.
DIY (do-it-yourself)n/ˌdiː aɪ ˈwaɪ/hoạt động tự làm ra, sửa chữa hoặc trang trí đồ vật trong nhà
Ex: His favourite leisure activity is DIY. Hoạt động ưa thích trong giờ rảnh rỗi của anh ấy là tự trang trí đồ vật trong nhà.
fancyv/ˈfænsi/mến, thích
Ex: They fancy dancing and listening to music. Họ thích nhảy và nghe nhạc.
foldv/fəʊld/gấp, gập
Ex: She spends two hours folding paper every day. Cô ấy dành hai tiếng đồng hồ mỗi ngày để gấp giấy.
fondadj/fɒnd/mến, thích
Ex: They are fond of performing folk dances. Họ thích biểu diễn các điệu nhảy dân gian.
keenadj/kiːn/say mê, ham thích
Ex: Jenny is keen on drawing the portrait. Jenny rất thích vẽ tranh chân dung.
keep in touchv/kiːp ɪn tʌtʃ/giữ liên lạc với
Ex: We always keep in touch together although we are away together. Chúng tôi luôn giữ liên lạc với nhau mặc dù chúng tôi ở xa nhau.
kitn/kɪt/bộ đồ nghề
Ex: He wants to find a craft kit. Anh ta muon tìm 1 bộ đồ nghề thủ công.
leisure timen/ˈleʒə(r) taɪm/thời gian rảnh rỗi
Ex: He always helps the homeless people in his leisure time. Anh ta luôn giúp đỡ những người vô gia cư trong thời gian rảnh rỗi của anh ấy.
messagev/ˈmesɪdʒ/gửi tin nhắn
Ex: They always message about their situation together. Họ luôn gửi tin nhắn về tình hình của họ cho nhau biết.
musclen/ˈmʌsl/cơ bắp
Ex: They always do exercise to develop their muscle. Họ luôn tập thể dục để phát triển cơ bắp của họ.
origamin/ˌɒrɪˈɡɑːmi/nghệ thuật gấp giấy Nhật Bản
Ex: Mary often spends her free time practising origami. Mary thường xuyên dành thời giản rảnh của cô ấy luyện gấp giấy.
outdooradj/ˌaʊtˈdɔːr/ngoài trời
Ex: Tom and Peter always play outdoor sports. Tom và Peter luôn luôn chơi các môn thể thao ngoài trời.
preferv/prɪˈfɜːr/thích hơn
Ex: They prefer folk dances. Họ thích các điệu nhảy dân gian hơn.
puzzlen/ˈpʌzl/trò chơi câu đố, giải đố
Ex: Her students always play puzzle games at break time. Học sinh của cô ấy thường chơi trò giải đố trong giờ nghi giải lao.
resortn/rɪˈzɔːt/khu nghỉ dưỡng
Ex: Their parents spent their holiday in Ninh Binh resort. Bố mẹ họ đã dành thời gian nghỉ của họ tại khu nghỉ dưỡng Ninh Bình.
snowboardingn/ˈsnəʊbɔːdɪŋ/sự trượt tuyết bằng ván
Ex: He likes snowboarding in the winter. Anh ta thích trượt tuyết vào mùa đông.
stay in shapev/steɪ ɪn ʃeɪp/giữ dáng
Ex: Nowadays, almost girls want to stay in shape. Ngày nay, hầu hết các cô gái đều muốn giữ dáng.
II. WORD FORM

Word
Related words
Transcription
Meaning
adore (v)
yêu thích, say mê​
adorable (adj)​
/əˈdɔːrəbl/​
đáng yêu, đáng quý mến
adorably (adv)​
/əˈdɔːrəbli/​
đáng mến, đáng yêu
adoration (n)
/ˌædəˈreɪʃn/​
sự kính yêu, quý mến
addicted (adj)
nghiện​
addict (n)
/ˈædɪkt/​
người nghiện, người say mê cái gì đó
addiction (n)
/əˈdɪkʃn/​
thói nghiện
addictive (adj)​
/ˈædətɪv/​
có thể gây nghiện
crazy (adj)
rất thích, quá đam mê​
craziness (n)
/ˈkreɪzinəs/​
sự say mê, sự điên dại
crazily (adv)​
/ˈkreɪzɪli/​
một cách say mê, điên cuồng
communicate (v)
giao tiếp​
communication (n)
/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/​
sự giao tiếp
communicative (adj)​
/kəˈmjuːnɪkeɪtɪv/​
dễ lan truyền, cởi mở, dễ giao tiếp
communicant (n)
/kəˈmjuːnɪkənt/​
người truyền tin, người đưa tin
prefer (v)
thích hơn​
preferable (adj)​
/ˈprefrəbl/​
thích hơn, được ưa chuộng hơn
preferably (adv)​
/ˈprefrəbli/​
tốt nhất là
preference (n)
/ˈprefrəns/​
sở thích, sự ưa thích hơn
satisfied (adj)
hài lòng​
satisfy (v)​
/ˈsætɪsfaɪ/​
làm hài lòng, làm thỏa mãn
satisfactory (adj)​
/ˌsætɪsˈfæktəri/​
vừa ý, thoả đáng
satisfaction​
/ˌsætɪsˈfækʃn/​
sự thoả mãn, sự toại nguyện
snowboarding (n)
trượt tuyết bằng ván​
snowboard (n)
ˈsnəʊbɔːrd/​
cái ván trượt
snowboarder (n)
/ˈsnəʊbɔːrdər/​
người trượt ván
socialise (v)
giao tiếp để tạo mối quan hệ​
socialization (n)
/ˌsəʊʃələˈzeɪʃn/​
xã hội hoá
socialite (n)
/ˈsəʊʃəlaɪt/​
người có vai vế trong xã hội, người giao thiệp rộng
socialist (n)
/ˈsəʊʃəlɪst/​
người theo chủ nghĩa xã hội
III. GRAMMAR

1. Verbs of liking - các động từ chỉ sở thích

Dưới đây là một số động từ chỉ sở thích, xếp theo mức độ yêu thích giảm dần.


❶ Adore (v): yêu thích, say mê❺ Dislike/ don't like (v): không thích
❷ Love (v): yêu❻ Hate (v): ghét
❸ Like/ enjoy/ fancy (v): thích❼ Detest (v): ghét cay ghét đắng
❹ Don't mind (v): không phiền
2. Verbs of liking + Ving - các động từ chỉ sở thích theo sau bởi Ving.

Verbs of liking
Examples
AdoreMy sister adores dancing. (Chị gái tôi say mê khiêu vũ.)
EnjoyDo you enjoy listening to music? (Cậu có thích nghe nhạc không?)
FancyShe fancies doing the gardening. (Cô ấy yêu thích làm vườn.)
Don't mindI don't mind cleaning. (Tôi không ngại lau dọn.)
DetestI detest staying at home alone. (Tôi cực kỳ ghét ở nhà một mình.)
3. Verbs of liking Ving/ to Vinf - Động từ theo sau bởi cả Ving và to Vinf.

- Like:

Ex:
He likes reading books/ He likes to read books.

(Anh ấy thích đọc sách.)

- Love:

Ex:
I love walking to school/I love to walk to school.

(Tôi thích đi bộ tới trường.)

- Hate:

Ex:
I hate eating out/I hate to eat out.

(Tôi ghét đi ăn ngoài hàng.)

- Prefer:

Ex:
I prefer going to cinema/I prefer to go to the cinema.

(Tôi thích đi xem phim hơn.)


4. References - một số cấu trúc khác nói về sở thích

- Một số cấu trúc mà người bản ngữ thường dùng khi nói thích một điểu gì đó thay vì lặp đi lặp lại I like/I love.

🟂 To be quite into+ Ving/something: thích làm gì/cái gì

Ex: I am quite into playing football - I get very excited about it.

(Tôi khá thích chơi đá bóng - Tôi rất hào hứng về nó.)

🟂 To be a big fan of + Ving/ something: là fan hâm mộ của ai

Ex: I am a big fan of horror movies.

(Tôi là fan cuồng hâm mộ phim kinh dị.)

🟂 To be interested in + Ving: quan tâm, yêu thích làm gì

Ex: I am interested in taking photos.

(Tôi thích chụp ảnh.)

🟂 To be addicted to + Ving: nghiện/ say mê cái gì, làm gì

Ex: He is addicted to playing computer games.

(Anh ta nghiện chơi trò chơi điện tử.)

🟂 To be hooked on something/Ving something: bị mê hoặc bởi thứ gì

Ex: She is hooked on going shopping. She goes shopping every day.

(Cô ấy bị mê hoặc bởi việc mua sắm. Cô ấy đi mua sắm mỗi ngày.)

🟂 To be keen on Ving/something: say mê, yêu thích điều gì

Ex: She is keen on doing DIY.

(Cô ấy yêu thích làm các công việc tự sửa chữa.)

IV. PRONUNCIATION
1697297249563.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---Luyện chuyên sâu TA 8GS (tập 1).docx
    1.8 MB · Lượt tải : 6
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    file tài liệu tiếng anh lớp 8 giáo trình tiếng anh lớp 8 giáo trình tiếng anh lớp 8 mới sách bài tập tiếng anh lớp 8 cũ pdf sách tiếng anh lớp 8 file pdf tài liệu bồi dưỡng tiếng anh lớp 8 tài liệu dạy thêm tiếng anh lớp 8 tài liệu giải toán bằng tiếng anh lớp 8 tài liệu học tiếng anh lớp 8 tài liệu ngữ pháp tiếng anh lớp 8 tài liệu on tập tiếng anh lớp 8 tài liệu ôn toán tiếng anh lớp 8 tài liệu thi ielts 8.0 tài liệu tiếng anh 8 học kì 2 tài liệu tiếng anh 8 thí điểm tài liệu tiếng anh lớp 8 tài liệu tiếng anh lớp 8 có đáp an tài liệu tiếng anh lớp 8 học kì 2 tài liệu tiếng anh lớp 8 pdf tải sách giáo khoa tiếng anh lớp 8 pdf
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top