- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,514
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN LỚP 7 LÊN LỚP 8 LINK DRIVER được soạn dưới dạng file pdf gồm 55 trang. Các bạn xem và tải ôn tập hè môn toán lớp 7 lên lớp 8 về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ LỚP 7 LÊN LỚP 8
ÔN TẬP KIẾN THỨC HỌC KÌ I
II. PHẦN ĐẠI SỐ
Câu 1. Thực hiện phép tính:
a) 3 2 2 1 5 2
: :
4 7 3 4 7 3
− + + − +
b) ( )
2
01 6 14 1
.2 : 2 1,21
2 7 15 3
− − + −
c)
3
1 1 9
4. 1 : 25
2 2 4
− + − +
d) ( )
2
1 1
6 3. : 0, 9
3 4
−
− +
e)
2 2
1 16 2 1 4
. 81 1 .
2 25 3 2 9
− + − −
f) 2 1 4 8 64 25
0,75 : : . 6.
3 16 15 25 25 144
−
− + +
g) ( )
2
23 21 1
2 3. 2 .4 2 : .8
2 2
+ − − + −
h)
2 2
5 1 4 5 2
0,36. . : 1
4 4 81 9 5
− + − −
i) ( )2 10 5 7
2 : 3,72 0,02 . : 2,8
3 37 6 15
− + −
Câu 2. Tìm x, biết
1. 15 1 x 5
: 0,5
8 8 4 4
− − =
2. 3 1 1
: x
4 5 4
+ = 3.
3
2 3 1 1
2x x
3 4 8 2
− − − = −
4. ( ) ( )2
3x 2 5 x 0+ − = 5. 2 3
x 1 2
3 4
− − − = 6. 2 2 1
x 3 5 3
− − =
7. x 2 1 2x 0− − − = 8. ( )
1 4 1
: 3 : 3x 2
12 21 2
= − 9. 8 3
x 5 x 1
=
− + (với x 5; 1≠ − )
10) 1 4
2 5
x
x
− =
+ với ( )2x ≠ − . 11)
3 3
2 8
9 27
x
− =
. 12) 1
2.3 405 3x x−
− = .
13) 8
4
3 2
4 3
x
=
. 14) ( ) 2 36
5 1 49
x + = . 15) ( ) 3 1
0,5 64
x
− =
.
16) ( )( )2 2 3
2020 1
x x− + = . 17) ( ) ( )
10 4
1 1
x x
x x
+ +
+ = + với x ∈ . 18) 3 1 1
4 2 3
x − =
Câu 3. Tìm , ,x y z biết
1. ( ): : 3 : 5 : 2x y z = − và 5 3z 16x y− + = − .
2. 2 3
x y
= − ; 3 4
z y
= và 5, 2x y z+ + = .
3. 2 3x y= ; 7z 5y= và 3 7 5z 30x y− + = .
4. 3 4 5zx y= = và ( ) 21x y z− + = − .
5. 1 2 3
2 3 4
x y z− − −
= = và 2 3 50x y z+ − = .
6. 2 3 4
x y z
= = và 2z 18x y− − = − .
7. : : 2 : 3 : 4x y z = và 2 3 20x y z+ − = − .
8. 3 4 6
2 5 7
x y z= = và 2 45x y z− − = −
9. 2 3 4
x y z
= = và 2 2 2
2z 108x y− + = .
10.
3 3 3
8 64 216
x y z
= = và 2 2 2 14x y z+ + = .
Câu 4. So sánh các lũy thừa sau :
1. 240 160
( 2) va` (-3)− 2. 11 21
( 84) va` ( 9)− − 3.
7 5
1 1
va`
8 16
− −
Câu 5. Tìm n Z∈ để các số hữu tỉ sau là những số nguyên :
1. 5
2n − 2. 6
1n
−
+ 3. 3
4n
−
−
4. 6 4
2 1
n
n
−
+ 5. 3 2
4 5
n
n
+
− 6. 4 1
3 2
n
n
−
−
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1. ( )2
2 3 15x − +
2. ( )8
5 7 2020x + −
3. 2016 1 2019x+ −
4. 9 4 1x− + +
5. 1 2x x− + −
6. 15
2021 3 2021x
− + −
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1. ( )2
8 4 7x− −
2. 7 6 1x− −
3. 2
6 5x− +
4. ( )2
3
14 2 5 6x
+ + −
5. 15
6 5 7 4x
− + + +
6.
2
2
4 9
1
x
x
+
+
3
a) Cho tỉ lệ thức a c
b d
= . Chứng minh rằng ta có các tỉ lệ thức sau:
1. 2 3 2 3
2 3 2 3
a b c d
a b c d
+ +
=
− − 2.
2 2
2 2
ab a b
cd c d
−
= − 3. 7 4 7 4
3 5 3 5
a b c d
a b c d
− −
=
+ +
4. ( ) 22 2
2 2 2
( )
c aac a c
bd b d d b
−+
= =
+ − 5. ( )
( )
33 3
33 3
a ba b
c d c d
++ =
+ + với 1
a c
b d
= ≠
b) Cho 2 13 2 13
3 7 3 7
a b c d
a b c d
+ +
=
− − . Chứng minh: a c
b d
=
c) Cho , ,a b c là ba số hữu tỉ khác 0 sao cho a b c a b c a b c
c b a
+ − − + − + +
= =
Tính giá trị bằng số của biểu thức ( ) ( )( )a b b c c a
M abc
+ + +
=
Câu 9. Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x khi 6x = thì 2y = .
a) Hãy biểu diễn y theo x
b) Tìm y khi 15x = . Tìm x khi 6y = − ?
c) Nếu đại lượng z tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ bằng 1
2 thì y và z là hai đại lượng
tỉ lệ như thế nào với nhau và hệ số tỉ lệ bằng bao nhiêu? Tính z khi 8y =
Câu 10. Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 120 cây. Tính số cây trồng được ở mỗi lớp, biết rằng
số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5.
Câu 11. Số học sinh của ba khối 6, 7, 8 tỉ lệ với 10, 9, 8. Tính số học sinh của mỗi khối biết
số học sinh của khối 8 ít hơn số học sinh của khối 6 là 20 em.
Câu 12. Một cửa hàng có ba tấm vải, sau khi bán đi 1
2 tấm thứ nhất, 2
3 tấm thứ hai và 3
4
tấm thứ ba thì số vải còn lại của ba tấm là bằng nhau. Tính chiều dài của mỗi tấm vải lúc
ban đầu. Biết chiều dài tổng cộng của ba tấm vải là 126 m.
Câu 13. Tìm ba số có tổng bằng 150 và biết số thứ 1 và số thứ 2 tỉ lệ với 3; 2 , số thứ 2 và
số thứ 3 tỉ lệ với 3;5 .
Câu 14. Ba đơn vị kinh doanh , ,A B C góp vốn theo tỉ lệ 2; 4;6 và sau một năm thu được
tổng 1 tỉ 800 triệu đồng tiền lãi. Hỏi mỗi đơn vị được chia bao nhiêu tiền lãi, biết tiền lãi
được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp.
Câu 15. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 65 /km h , cùng lúc đó một xe máy chạy từ B
đến A với vận tốc 40 /km h . Biết quãng đường AB dài 540km và C là điểm chính giữa của
AB . Hỏi sau khi khởi hành bao lâu thì ô tô cách C một khoảng bằng nửa khoảng cách từ xe
máy đến C và khi đó khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu ?
DOWNLOAD FILE:"
CHÚC THẦY CÔ, CÁC EM THÀNH CÔNG!
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ LỚP 7 LÊN LỚP 8
ÔN TẬP KIẾN THỨC HỌC KÌ I
II. PHẦN ĐẠI SỐ
Câu 1. Thực hiện phép tính:
a) 3 2 2 1 5 2
: :
4 7 3 4 7 3
− + + − +
b) ( )
2
01 6 14 1
.2 : 2 1,21
2 7 15 3
− − + −
c)
3
1 1 9
4. 1 : 25
2 2 4
− + − +
d) ( )
2
1 1
6 3. : 0, 9
3 4
−
− +
e)
2 2
1 16 2 1 4
. 81 1 .
2 25 3 2 9
− + − −
f) 2 1 4 8 64 25
0,75 : : . 6.
3 16 15 25 25 144
−
− + +
g) ( )
2
23 21 1
2 3. 2 .4 2 : .8
2 2
+ − − + −
h)
2 2
5 1 4 5 2
0,36. . : 1
4 4 81 9 5
− + − −
i) ( )2 10 5 7
2 : 3,72 0,02 . : 2,8
3 37 6 15
− + −
Câu 2. Tìm x, biết
1. 15 1 x 5
: 0,5
8 8 4 4
− − =
2. 3 1 1
: x
4 5 4
+ = 3.
3
2 3 1 1
2x x
3 4 8 2
− − − = −
4. ( ) ( )2
3x 2 5 x 0+ − = 5. 2 3
x 1 2
3 4
− − − = 6. 2 2 1
x 3 5 3
− − =
7. x 2 1 2x 0− − − = 8. ( )
1 4 1
: 3 : 3x 2
12 21 2
= − 9. 8 3
x 5 x 1
=
− + (với x 5; 1≠ − )
10) 1 4
2 5
x
x
− =
+ với ( )2x ≠ − . 11)
3 3
2 8
9 27
x
− =
. 12) 1
2.3 405 3x x−
− = .
13) 8
4
3 2
4 3
x
=
. 14) ( ) 2 36
5 1 49
x + = . 15) ( ) 3 1
0,5 64
x
− =
.
16) ( )( )2 2 3
2020 1
x x− + = . 17) ( ) ( )
10 4
1 1
x x
x x
+ +
+ = + với x ∈ . 18) 3 1 1
4 2 3
x − =
Câu 3. Tìm , ,x y z biết
1. ( ): : 3 : 5 : 2x y z = − và 5 3z 16x y− + = − .
2. 2 3
x y
= − ; 3 4
z y
= và 5, 2x y z+ + = .
3. 2 3x y= ; 7z 5y= và 3 7 5z 30x y− + = .
4. 3 4 5zx y= = và ( ) 21x y z− + = − .
5. 1 2 3
2 3 4
x y z− − −
= = và 2 3 50x y z+ − = .
6. 2 3 4
x y z
= = và 2z 18x y− − = − .
7. : : 2 : 3 : 4x y z = và 2 3 20x y z+ − = − .
8. 3 4 6
2 5 7
x y z= = và 2 45x y z− − = −
9. 2 3 4
x y z
= = và 2 2 2
2z 108x y− + = .
10.
3 3 3
8 64 216
x y z
= = và 2 2 2 14x y z+ + = .
Câu 4. So sánh các lũy thừa sau :
1. 240 160
( 2) va` (-3)− 2. 11 21
( 84) va` ( 9)− − 3.
7 5
1 1
va`
8 16
− −
Câu 5. Tìm n Z∈ để các số hữu tỉ sau là những số nguyên :
1. 5
2n − 2. 6
1n
−
+ 3. 3
4n
−
−
4. 6 4
2 1
n
n
−
+ 5. 3 2
4 5
n
n
+
− 6. 4 1
3 2
n
n
−
−
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1. ( )2
2 3 15x − +
2. ( )8
5 7 2020x + −
3. 2016 1 2019x+ −
4. 9 4 1x− + +
5. 1 2x x− + −
6. 15
2021 3 2021x
− + −
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1. ( )2
8 4 7x− −
2. 7 6 1x− −
3. 2
6 5x− +
4. ( )2
3
14 2 5 6x
+ + −
5. 15
6 5 7 4x
− + + +
6.
2
2
4 9
1
x
x
+
+
3
a) Cho tỉ lệ thức a c
b d
= . Chứng minh rằng ta có các tỉ lệ thức sau:
1. 2 3 2 3
2 3 2 3
a b c d
a b c d
+ +
=
− − 2.
2 2
2 2
ab a b
cd c d
−
= − 3. 7 4 7 4
3 5 3 5
a b c d
a b c d
− −
=
+ +
4. ( ) 22 2
2 2 2
( )
c aac a c
bd b d d b
−+
= =
+ − 5. ( )
( )
33 3
33 3
a ba b
c d c d
++ =
+ + với 1
a c
b d
= ≠
b) Cho 2 13 2 13
3 7 3 7
a b c d
a b c d
+ +
=
− − . Chứng minh: a c
b d
=
c) Cho , ,a b c là ba số hữu tỉ khác 0 sao cho a b c a b c a b c
c b a
+ − − + − + +
= =
Tính giá trị bằng số của biểu thức ( ) ( )( )a b b c c a
M abc
+ + +
=
Câu 9. Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x khi 6x = thì 2y = .
a) Hãy biểu diễn y theo x
b) Tìm y khi 15x = . Tìm x khi 6y = − ?
c) Nếu đại lượng z tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ bằng 1
2 thì y và z là hai đại lượng
tỉ lệ như thế nào với nhau và hệ số tỉ lệ bằng bao nhiêu? Tính z khi 8y =
Câu 10. Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 120 cây. Tính số cây trồng được ở mỗi lớp, biết rằng
số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5.
Câu 11. Số học sinh của ba khối 6, 7, 8 tỉ lệ với 10, 9, 8. Tính số học sinh của mỗi khối biết
số học sinh của khối 8 ít hơn số học sinh của khối 6 là 20 em.
Câu 12. Một cửa hàng có ba tấm vải, sau khi bán đi 1
2 tấm thứ nhất, 2
3 tấm thứ hai và 3
4
tấm thứ ba thì số vải còn lại của ba tấm là bằng nhau. Tính chiều dài của mỗi tấm vải lúc
ban đầu. Biết chiều dài tổng cộng của ba tấm vải là 126 m.
Câu 13. Tìm ba số có tổng bằng 150 và biết số thứ 1 và số thứ 2 tỉ lệ với 3; 2 , số thứ 2 và
số thứ 3 tỉ lệ với 3;5 .
Câu 14. Ba đơn vị kinh doanh , ,A B C góp vốn theo tỉ lệ 2; 4;6 và sau một năm thu được
tổng 1 tỉ 800 triệu đồng tiền lãi. Hỏi mỗi đơn vị được chia bao nhiêu tiền lãi, biết tiền lãi
được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp.
Câu 15. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 65 /km h , cùng lúc đó một xe máy chạy từ B
đến A với vận tốc 40 /km h . Biết quãng đường AB dài 540km và C là điểm chính giữa của
AB . Hỏi sau khi khởi hành bao lâu thì ô tô cách C một khoảng bằng nửa khoảng cách từ xe
máy đến C và khi đó khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu ?
DOWNLOAD FILE:"
CHÚC THẦY CÔ, CÁC EM THÀNH CÔNG!
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT