- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Ôn tập trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cấp huyện CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm 2 FILE trang. Các bạn xem và tải ôn tập trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cấp huyện Về ở dưới.
ÔN TẬP TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT CẤP HUYỆN.FILE 1
NĂM 2022-2023
Phần 1: Ngựa Con Dũng Cảm
Em hãy giúp bạn Ngựa nối ô chữ ở cột bên trái với cột bên phải để được câu đúng
Phần 2: Trâu Vàng Uyên Bác
Em hãy giúp bạn Trâu điền từ , số thích hợp vào ô trống
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Phần 3: Trắc Nghiệm
Câu 1: Từ nào khác với các từ còn lại?
A. con sóc B.con mắt C.con vẹt D.con ốc
Câu 2: Từ nào chứa tiếng có chung vần với tiếng "băng"?
A. càng cua B.lá bàng C.vầng trăng D.nhà tầng
Câu 3: Những vần nào có trong câu văn sau:
Cơn mưa chợt ngừng, đám trẻ con liền ùa ra sân.
A. ơn, iên, ân B.an, yên, on
C.ôn, ông, ương D.in, iêm, ân
Câu 4: Dòng nào chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "ân"?
A. nhà tầng, bàn chân B.thân thương, chân thật
C.sân nhà, tấm thảm D.lan can, nhà sàn
Câu 5: Dòng nào chỉ gồm các tiếng có vần "un"?
A. kim, nhím, nhóm B.chín, sim, tím
C.lợn, sơn, mụn D.bún, giun, cún
Câu 6: Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ chấm:
… á sen, …. úa nếp
A. t B.đ C.n D.l
Câu 7: Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm:
Chú Lê rất đ…mê âm nhạc dân tộc.
A. ăm B.om C.êm D.am
Câu 8: Từ nào viết đúng chính tả?
A. lắng nghe B.nắng nghe C.lắng nge D.nắng nge
Câu 9: Từ nào viết sai chính tả trong câu?
Bé giúp đỡ mẹ thu giọn nhà cửa gọn gàng.
A. gọn gàng B.nhà cửa C.giúp đỡ D.thu giọn
Câu 10: Tên các sự vật sau có chung vần gì?
A. ông B. ung C.ang D. ăng
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ÔN TẬP TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT CẤP HUYỆN.FILE 1
NĂM 2022-2023
Phần 1: Ngựa Con Dũng Cảm
Em hãy giúp bạn Ngựa nối ô chữ ở cột bên trái với cột bên phải để được câu đúng
bậc | bê |
giấc | áp |
tấm | mơ |
bác | thiệp |
ấm | mẻ |
búp | thơ |
mát | sĩ |
nhà | an |
công | thang |
nóng | nực |
Phần 2: Trâu Vàng Uyên Bác
Em hãy giúp bạn Trâu điền từ , số thích hợp vào ô trống
Câu 1:
Bò | bê | ở | | ờ | đê |
Câu 2:
Bố | mắc | | èm | cửa | cho | bà |
Câu 3:
Ve | sầu | | ăm | chỉ | hát | ca |
Câu 4:
Con | bò | ăn | | ỏ | trên | đồng. |
Câu 5:
Đàn | bò | thung | thăng | | ặm | cỏ |
Bà | chăm | sóc | em | | é | ân | cần |
Câu 7:
Bé | Na | xem | | i | vi |
Câu 8:
Mùa | gặt | đến, | làng | quê | | ộn | ràng |
Câu 9:
Những | ngọn | đuốc | | áng | rực |
Câu 10:
Đàn | gà | nhặt | thóc | vương | trên | | ân |
Phần 3: Trắc Nghiệm
Câu 1: Từ nào khác với các từ còn lại?
A. con sóc B.con mắt C.con vẹt D.con ốc
Câu 2: Từ nào chứa tiếng có chung vần với tiếng "băng"?
A. càng cua B.lá bàng C.vầng trăng D.nhà tầng
Câu 3: Những vần nào có trong câu văn sau:
Cơn mưa chợt ngừng, đám trẻ con liền ùa ra sân.
A. ơn, iên, ân B.an, yên, on
C.ôn, ông, ương D.in, iêm, ân
Câu 4: Dòng nào chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "ân"?
A. nhà tầng, bàn chân B.thân thương, chân thật
C.sân nhà, tấm thảm D.lan can, nhà sàn
Câu 5: Dòng nào chỉ gồm các tiếng có vần "un"?
A. kim, nhím, nhóm B.chín, sim, tím
C.lợn, sơn, mụn D.bún, giun, cún
Câu 6: Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ chấm:
… á sen, …. úa nếp
A. t B.đ C.n D.l
Câu 7: Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm:
Chú Lê rất đ…mê âm nhạc dân tộc.
A. ăm B.om C.êm D.am
Câu 8: Từ nào viết đúng chính tả?
A. lắng nghe B.nắng nghe C.lắng nge D.nắng nge
Câu 9: Từ nào viết sai chính tả trong câu?
Bé giúp đỡ mẹ thu giọn nhà cửa gọn gàng.
A. gọn gàng B.nhà cửa C.giúp đỡ D.thu giọn
Câu 10: Tên các sự vật sau có chung vần gì?
A. ông B. ung C.ang D. ăng
THẦY CÔ TẢI NHÉ!