MÔN TIẾNG ANH

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,152
Điểm
113
tác giả
Tài liệu Tóm tắt kiến thức tiếng anh thi vào lớp 10 được soạn dưới dạng file PDF gồm 39 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN1. Công thức:a. Khẳng định: S + V1/S/ES …..b. Phủ định: S + DO / DOES + NOT + V0 …..c. Nghi vấn: DO / DOES + S + V0 …..?2. Cách dùng: Diễn tả chân lý; thói quen hằng ngày; sự thật ở hiện tại; hành động xảy ra sau trong tƣơng lai:3. Từ gợi ý: always; usually; often; sometimes; occasionally; frequently; normally; as a rule; seldom; rarely; never; every + tgian, …4. Ví dụ: The earth goes around the Sun.She usually attends our club. He never gets up late every morning.THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN1. Công thức:a. Khẳng định: S + AM / IS / ARE + VING ….b. Phủ định: S + AM / IS / ARE + NOT + VING ….c. Nghi vấn: AM / IS / ARE + S + VING ….?2. Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra lúc nói; sắp xảy ra (có kế hoạch thực hiện)3. Từ gợi ý: now; at present; at the moment; today; Look!; Be quiet!; Keep silent!; ….4. Ví dụ: She is cooking in the kitchen now.I am doing my homework at present. Look! They are approaching us.
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN1. Công thức:a. Khẳng định: S + V2/ED …..b. Phủ định: S + DID NOT + V0 …..c. Nghi vấn: DID + S + V0 …..?2. Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt; hđộng xen vào hoặc hđộng đã xảy ra sau trong quá khứ.3. Từ gợi ý: yesterday; ago; last/in + tgian ở qkhứ; in the past; before4. Ví dụ: We didn’t make any mistakes.He helped you overcome the problem. I saw Nam yesterday.Last night, we talked to him in the hall.THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN1. Công thức:a. Khẳng định: S + WAS / WERE + VING …..b. Phủ định: S + WAS / WERE + NOT + VING …c. Nghi vấn: WAS / WERE + S + VING …..?2. Cách dùng: Diễn tả hành động đã đang xảy ra tại một thời điểm hoặc một giai đoạn ở quá khứ.3. Từ gợi ý: at+ tgian cụ thể; from + tgian + to + tgian ở qkhứ; during /all / whole + tgian ở qkhứ; while; when; as; at that / this time + tgian ở qkhứ; At the same time;…4. Ví dụ: Were you doing homework at 7:00 p.m yesterday?What was Tom doing from 7:00 to 7:45 a.m. yesterday?
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH1. Công thức:a. Khẳng định: S + HAVE / HAS + V3/ED …..b. Phủ định: S + HAVE / HAS +NOT + V3/ED …..c. Nghi vấn: HAVE / HAS + S + V3/ED …..?2. Cách dùng: Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ vừa mới chấm dứt hoặc vẫn còn xảy ra ở htại thậm chí còn xảy ra ở tglai; diễn tả số lần hành động diễn ra.Từ gợi ý: just, already, ever, never (giữa have/ has với V3/ed) lately, recently, so far (cuối câu/ mệnh đề); yet (cuối câu phủ định)since + mốc tgian, for + khoảng tgian, until now, up to now, till now, once, twice, số lƣợng + times; before.This is the + thứ tự + noun + S + have / has + V3/ED…This is the + so sánh nhất + noun +S+ have / has +(ever) + V3/ED… Nhớ kỹ: S + have / has + V3/ED…+ since + S + V2/ED …THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH1. Công thức:a. Khẳng định: S + HAD + V3/ED …b. Phủ định: S + HAD NOT + V3/ED …c. Nghi vấn: HAD + S + V3/ED …?2. Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra trƣớc một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ.3. Từ gợi ý: after, as soon as, no sooner … than, before, when, as, by the time + S V2/ed…4. Ví dụ: As soon as you had gone out, a thief entered your house.No sooner had you gone out than a thief entered your house.
THÌ TƢƠNG LAI ĐƠN1. Công thức:a. Khẳng định: S + WILL / SHALL + V0 …b. Phủ định: S + WILL / SHALL + NOT + V0 …c. Nghi vấn: WILL / SHALL + S + V0 …?Ghi chú: will not = won’t ; shall not = shan’t2. Cách dùng: Diễn tả hành động sẽ xảy ra; một dự đoán chung chung; một lời hứa, cho một sự giúp đỡ…3. Từ gợi ý: tomorrow, later, next + tgian / noun; in + tgian ở tglai, in the future.4. Ví dụ: I will come to your party tomorrow.He won’t come here tomorrow. In 2100, all creatures will still be alive. I’ll take you to the circus tomorrow.THÌ TƢƠNG LAI HOÀN THÀNH1. Công thức:a. Khẳng định: S + will / shall + have + V3/ED ….b. Phủ định: S + will / shall + not have + V3/ED ….c. Nghi vấn: Will / Shall + S + have + V3/ED ….?2. Cách dùng: Diễn tả hành động hoàn thành trƣớc một thời điểm hoặc một hành động khác trong tƣơng lai.3. Từ gợi ý: by the time + S V1/s/es …; by + tgian ở tglai; by next + tgian; by this time + tgian ở tglai.4. Ví dụ: By the time you come, they will have left for London.I will have finished my project by next May. By this time next week, we won’t have finished our report.
MA. Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 1


“CHO DÙ/ MẶC DÙ”1. IN SPITE OF2. DESPITE3. THOUGH4. EVEN THOUGH S + V …..5. ALTHOUGHVí dụ: Although I have everything, I’m not happy. Despite having everything, I’m not happy.Though you are a rich man, you can’t buy love.In spite of a rich man, you can’t buy love.BECAUSE/ BECAUSE OF (bởi vì)1. BECAUSE + S + V ……2. BECAUSE OF + Ving phrase / Noun phrase3. Ví dụ:Because he is smart, he can do this exercise. Because of being smart, he can do this exercise.Because he was absent from class, he couldn’t understand the lessons.Because of his absence from class, he couldn’t understand the lessons.Nam isabsent from class because he is ill. Nam isabsent from class because of his illness.
IN CASE / IN CASE OF (Trong trƣờng hợp / Phòng khi)1. IN CASE + S + V + ….2. IN CASE OF + Ving phrase hoặc Noun phrase3. Ví dụ: Take an umbrella with you in case it rains.Take an umbrella with you in case of the rain.In case you don’t see Nam, bring this gift to his parents’.In case of not seeing Nam, bring this gift to his parents’.In case of war, they would help the wounded.MẸO PHÁT ÂM -S/-ES CUỐI TỪ

-s/-es/iz/Khi -s/-es sau các âm/z/ /ʧ/ /ʃ/ /s/ /ks/ /ʤ/
/s/ /p/ /k/ /t/ /f/ /ϴ/
/z/ Các nguyên âm và phụ âm còn lại
Mẹo:

-s/-es/iz/ Khi -s/-es sau các chữ cáish s ch x z o ce ge
/s/ k th t f gh p ph
/z/ Các nguyên âm và phụ âm còn lại
Mẹo nhớ lâu:/iz/: Sháng, say, chiều, xỉn! zời, ơi! còn, gì?/s/: không, thuộc, tớ, fải, ghi, pài, phạt/z/ còn lạiNgoại lệ: Các chữ ploughs, cloths, clothes, baths thì -s được phát âm là /z/
MẸO PHÁT ÂM -ED CUỐI TỪ

-ed/id/Khi –ed sau các âm/d/ /t/
/t/ /k/ /ʧ/ /f/ /ks/ /ʃ/ /s/ /ϴ/ /p/
/d/ Các nguyên âm và phụ âm còn lại
Mẹo:

-ed/id/ Khi –ed sau các chữ cáid t
/t/ k ch f x sh ce th ph gh p s
/d/ Các nguyên âm và phụ âm còn lại
Mẹo nhớ lâu:/t/: khi, chạy, éf, xe, SH, có, thằng, phải, ghé, pác, sĩNgoại lệ:+ naked, hatred, aged, learned (adj), crooked thì –ed /id/ + Các chữ ploughed, bathed, breathed thì phát âm -ed là /d/ + Chữ hundred thì -ed được phát âm là /əd/
CÂU HỎI ĐUÔI (Dạng thƣờng)Cấu tạo chung của câu hỏi đuôi: Phần trình bày + , + phần câu hỏi đuôi + ? Phần câu hỏi đuôi chỉ có 2 chữ. S ở phần câu hỏi đuôi PHẢI LÀ ĐẠI TỪ tươngđương của S ở phần trình bày.1. S + Vđb + …, Vđb +n’t + S?2. S + Vđb + not…, Vđb + S?3. S + VS/ES + …, doesn’t + S?4. S + V1 + …, don’t + S?5. S + V2/ED + …, didn’t + S?6. I am + …, aren’t I?7. I am + …, am not I?8. I am not + …, am I?
CẤU TRÚC “….TOO ….. (FOR O) …..TO….”(…..quá …..(cho O) để + làm …..) (…quá …..nên (O) không thể làm….)S + V + TOO + adj/adv + (FOR O) + TO V0 ….. Ghi chú:1. S + BE /linking V + TOO + adj + (FOR O) + TO V0 ….2. S + Vthƣờng + TOO + adv + (FOR O) + TO V0 …..Ví dụ:- The exercise was too difficult for him to do in ten minutes.- The problem becomes too difficult for me to solve.- The time goes by too quickly for me to finish the exercise.- He looks too passive to do these social activities.SUY LUẬN CÓ LÔ-GIC1. Suy luận có căn cứ về 1 điều xảy ra ở hiện tại:S + MUST V0 …..: S + có lẽ làm ….- He is absent now. He must get sick.2. Suy luận có căn cứ về 1 điều xảy ra ở quá khứ:S+ MUST HAVE V3/ED …..: S + có lẽ đã làm …..- He was absent yesterday. He must have got sick.3. Diễn tả sự bắt buộc:S + MUST V0 ….: S+ phải làm ….- Teacher: “You must do these exercises.”- Father: You must go home before 9:00p.m.- He must change his attitudes toward love and marriage.

1718850117486.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn--TOM TAT KIEN THUC TA.pdf
    2.4 MB · Lượt tải : 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    10 đề thi tiếng anh vào 10 35 đề tiếng anh thi vào lớp 10 word bài tập ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh bài tập tiếng anh ôn thi vào 10 bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh (with key) bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh 2020 bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh 2021 bộ đề tiếng anh ôn thi vào 10 các dạng bài tập tiếng anh ôn thi vào 10 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10 chuyên đề ôn thi tiếng anh vào 10 violet chuyên đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet chuyên đề ôn thi vào 10 tiếng anh file đề thi tiếng anh vào 10 file đề thi tiếng anh vào 10 hà nội 2021 file đề thi vào 10 môn tiếng anh giải ôn tập thi vào lớp 10 môn tiếng anh giải sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh giải đề thi tiếng anh vào 10 hà nội giáo án ôn thi vào 10 môn tiếng anh giáo án ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet giáo án ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh học tiếng anh online ôn thi vào lớp 10 hướng dẫn ôn tập thi vào 10 môn tiếng anh hướng dẫn ôn tập thi vào 10 tiếng anh hướng dẫn ôn tập thi vào lớp 10 tiếng anh hướng dẫn ôn thi vào 10 môn tiếng anh hướng dẫn ôn thi vào lớp 10 tiếng anh kế hoạch ôn thi vào 10 môn tiếng anh kế hoạch ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh kiến thức ôn thi vào 10 môn tiếng anh luyện thi vào 10 môn tiếng anh luyện thi vào 10 môn tiếng anh theo chủ đề luyện thi vào 10 tiếng anh một số đề thi tiếng anh vào 10 ngữ pháp ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10 nội dung ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh ôn luyện thi vào 10 môn tiếng anh ôn luyện thi vào 10 tiếng anh ôn luyện thi vào lớp 10 tiếng anh ôn tập kiến thức tiếng anh thi vào 10 ôn tập thi vào lớp 10 môn tiếng anh pdf ôn tập thi vào lớp 10 tiếng anh ôn thi tiếng anh vào 10 cho người mất gốc ôn thi tiếng anh vào 10 năm 2020 ôn thi tiếng anh vào 10 năm 2021 ôn thi tiếng anh vào 10 theo chuyên đề ôn thi tiếng anh vào lớp 10 có đáp án ôn thi tiếng anh vào lớp 10 hà nội ôn thi tiếng anh vào lớp 10 online ôn thi tiếng anh điều kiện vào lớp 10 ôn thi tuyển sinh vào 10 môn tiếng anh ôn thi vào 10 môn tiếng anh ôn thi vào 10 môn tiếng anh 2021 ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet ôn thi vào 10 tiếng anh ôn thi vào 10 tiếng anh nguyễn thị chi ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh trắc nghiệm ôn thi vào lớp 10 thpt chuyên tiếng anh ôn thi vào lớp 10 tiếng anh quyển ôn tập thi vào lớp 10 môn tiếng anh sách ôn luyện thi vào lớp 10 tiếng anh sách ôn thi vào 10 môn tiếng anh sách ôn thi vào 10 môn tiếng anh pdf sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh 2020 sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh chuyên sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh pdf sách tiếng anh ôn thi vào 10 tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh pdf tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet tổng hợp kiến thức ôn thi vào 10 tiếng anh tổng hợp ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10 từ vựng tiếng anh ôn thi vào 10 đáp án quyển ôn thi vào 10 môn tiếng anh đề cương ôn thi vào 10 môn tiếng anh đề luyện thi vào 10 môn tiếng anh trắc nghiệm đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh hà nội đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh hải phòng đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh năm 2020 đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh trắc nghiệm đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet đề ôn thi vào 10 tiếng anh đề ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh violet đề ôn thi vào lớp 10 tiếng anh đề thi môn tiếng anh vào 10 năm 2019 đề thi môn tiếng anh vào 10 năm 2020 đề thi môn tiếng anh vào 10 năm 2021 đề thi thử tiếng anh vào 10 có đáp án đề thi thử tiếng anh vào 10 mới nhất đề thi tiếng anh tuyển sinh vào 10 đề thi tiếng anh vào 10 bắc giang đề thi tiếng anh vào 10 bắc kạn đề thi tiếng anh vào 10 có đáp an hà nội đề thi tiếng anh vào 10 có đáp án violet đề thi tiếng anh vào 10 hà nội 2018 đề thi tiếng anh vào 10 hà nội 2021 mã đề 119 đề thi tiếng anh vào 10 hải phòng 2020 đề thi tiếng anh vào 10 hồ chí minh đề thi tiếng anh vào 10 khánh hòa 2021 đề thi tiếng anh vào 10 không chuyên đề thi tiếng anh vào 10 không đáp án đề thi tiếng anh vào 10 kiên giang đề thi tiếng anh vào 10 lạng sơn đề thi tiếng anh vào 10 lạng sơn 2020 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2018 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2019 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2020 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2021 đề thi tiếng anh vào 10 lương thế vinh đề thi tiếng anh vào 10 mã 001 đề thi tiếng anh vào 10 mới nhất đề thi tiếng anh vào 10 môn tiếng anh đề thi tiếng anh vào 10 năm 2018 đề thi tiếng anh vào 10 năm 2019 đề thi tiếng anh vào 10 năm 2020 hà nội đề thi tiếng anh vào 10 năm 2021 hà nội đề thi tiếng anh vào 10 nam định đề thi tiếng anh vào 10 ở hà nội đề thi tiếng anh vào 10 online đề thi tiếng anh vào 10 pdf đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2017 đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2018 đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2019 đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2020 đề thi tiếng anh vào 10 phú yên 2021 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ngãi đề thi tiếng anh vào 10 quảng ngãi 2020 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ngãi 2021 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2018 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2019 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2020 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2021 đề thi tiếng anh vào 10 quốc gia 2020 đề thi tiếng anh vào 10 sở hà nội đề thi tiếng anh vào 10 thái bình đề thi tiếng anh vào 10 thái nguyên đề thi tiếng anh vào 10 thanh hóa đề thi tiếng anh vào 10 thanh hóa 2019 đề thi tiếng anh vào 10 thanh hóa 2020 đề thi tiếng anh vào 10 tỉnh phú thọ đề thi tiếng anh vào 10 tỉnh quảng ninh đề thi tiếng anh vào 10 trắc nghiệm đề thi tiếng anh vào 10 vietjack đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc 2019 đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc 2020 đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc 2021 đề thi tiếng anh vào 10 violet đề thi tiếng anh vào 10 vndoc đề thi tiếng anh vào 10 vũng tàu đề thi tiếng anh vào 10 yên bái đề thi tiếng anh vào lớp 10 đề thi tiếng anh vào lớp 10 2020 đề thi tiếng anh vào lớp 10 chuyên sư phạm đề thi tiếng anh vào lớp 10 có file nghe đề thi tiếng anh vào lớp 10 khánh hòa đề thi tiếng anh vào lớp 10 khánh hòa 2019 đề thi tiếng anh vào lớp 10 kon tum đề thi tiếng anh vào lớp 10 ở hà nội đề thi tiếng anh vào lớp 10 pdf đề thi tiếng anh vào lớp 10 phú yên đề thi tiếng anh vào lớp 10 tiền giang đề thi tiếng anh vào lớp 10 tỉnh hưng yên đề tiếng anh ôn thi vào 10 có đáp án
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top