- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,152
- Điểm
- 113
tác giả
Tài liệu Tóm tắt kiến thức tiếng anh thi vào lớp 10 được soạn dưới dạng file PDF gồm 39 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
MA. Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 1
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN1. Công thức:a. Khẳng định: S + V1/S/ES …..b. Phủ định: S + DO / DOES + NOT + V0 …..c. Nghi vấn: DO / DOES + S + V0 …..?2. Cách dùng: Diễn tả chân lý; thói quen hằng ngày; sự thật ở hiện tại; hành động xảy ra sau trong tƣơng lai:3. Từ gợi ý: always; usually; often; sometimes; occasionally; frequently; normally; as a rule; seldom; rarely; never; every + tgian, …4. Ví dụ: The earth goes around the Sun.She usually attends our club. He never gets up late every morning. | THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN1. Công thức:a. Khẳng định: S + AM / IS / ARE + VING ….b. Phủ định: S + AM / IS / ARE + NOT + VING ….c. Nghi vấn: AM / IS / ARE + S + VING ….?2. Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra lúc nói; sắp xảy ra (có kế hoạch thực hiện)3. Từ gợi ý: now; at present; at the moment; today; Look!; Be quiet!; Keep silent!; ….4. Ví dụ: She is cooking in the kitchen now.I am doing my homework at present. Look! They are approaching us. |
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN1. Công thức:a. Khẳng định: S + V2/ED …..b. Phủ định: S + DID NOT + V0 …..c. Nghi vấn: DID + S + V0 …..?2. Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt; hđộng xen vào hoặc hđộng đã xảy ra sau trong quá khứ.3. Từ gợi ý: yesterday; ago; last/in + tgian ở qkhứ; in the past; before4. Ví dụ: We didn’t make any mistakes.He helped you overcome the problem. I saw Nam yesterday.Last night, we talked to him in the hall. | THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN1. Công thức:a. Khẳng định: S + WAS / WERE + VING …..b. Phủ định: S + WAS / WERE + NOT + VING …c. Nghi vấn: WAS / WERE + S + VING …..?2. Cách dùng: Diễn tả hành động đã đang xảy ra tại một thời điểm hoặc một giai đoạn ở quá khứ.3. Từ gợi ý: at+ tgian cụ thể; from + tgian + to + tgian ở qkhứ; during /all / whole + tgian ở qkhứ; while; when; as; at that / this time + tgian ở qkhứ; At the same time;…4. Ví dụ: Were you doing homework at 7:00 p.m yesterday?What was Tom doing from 7:00 to 7:45 a.m. yesterday? |
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH1. Công thức:a. Khẳng định: S + HAVE / HAS + V3/ED …..b. Phủ định: S + HAVE / HAS +NOT + V3/ED …..c. Nghi vấn: HAVE / HAS + S + V3/ED …..?2. Cách dùng: Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ vừa mới chấm dứt hoặc vẫn còn xảy ra ở htại thậm chí còn xảy ra ở tglai; diễn tả số lần hành động diễn ra.Từ gợi ý: just, already, ever, never (giữa have/ has với V3/ed) lately, recently, so far (cuối câu/ mệnh đề); yet (cuối câu phủ định)since + mốc tgian, for + khoảng tgian, until now, up to now, till now, once, twice, số lƣợng + times; before.This is the + thứ tự + noun + S + have / has + V3/ED…This is the + so sánh nhất + noun +S+ have / has +(ever) + V3/ED… Nhớ kỹ: S + have / has + V3/ED…+ since + S + V2/ED … | THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH1. Công thức:a. Khẳng định: S + HAD + V3/ED …b. Phủ định: S + HAD NOT + V3/ED …c. Nghi vấn: HAD + S + V3/ED …?2. Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra trƣớc một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ.3. Từ gợi ý: after, as soon as, no sooner … than, before, when, as, by the time + S V2/ed…4. Ví dụ: As soon as you had gone out, a thief entered your house.No sooner had you gone out than a thief entered your house. |
THÌ TƢƠNG LAI ĐƠN1. Công thức:a. Khẳng định: S + WILL / SHALL + V0 …b. Phủ định: S + WILL / SHALL + NOT + V0 …c. Nghi vấn: WILL / SHALL + S + V0 …?Ghi chú: will not = won’t ; shall not = shan’t2. Cách dùng: Diễn tả hành động sẽ xảy ra; một dự đoán chung chung; một lời hứa, cho một sự giúp đỡ…3. Từ gợi ý: tomorrow, later, next + tgian / noun; in + tgian ở tglai, in the future.4. Ví dụ: I will come to your party tomorrow.He won’t come here tomorrow. In 2100, all creatures will still be alive. I’ll take you to the circus tomorrow. | THÌ TƢƠNG LAI HOÀN THÀNH1. Công thức:a. Khẳng định: S + will / shall + have + V3/ED ….b. Phủ định: S + will / shall + not have + V3/ED ….c. Nghi vấn: Will / Shall + S + have + V3/ED ….?2. Cách dùng: Diễn tả hành động hoàn thành trƣớc một thời điểm hoặc một hành động khác trong tƣơng lai.3. Từ gợi ý: by the time + S V1/s/es …; by + tgian ở tglai; by next + tgian; by this time + tgian ở tglai.4. Ví dụ: By the time you come, they will have left for London.I will have finished my project by next May. By this time next week, we won’t have finished our report. |
“CHO DÙ/ MẶC DÙ”1. IN SPITE OF2. DESPITE3. THOUGH4. EVEN THOUGH S + V …..5. ALTHOUGHVí dụ: Although I have everything, I’m not happy. Despite having everything, I’m not happy.Though you are a rich man, you can’t buy love.In spite of a rich man, you can’t buy love. | BECAUSE/ BECAUSE OF (bởi vì)1. BECAUSE + S + V ……2. BECAUSE OF + Ving phrase / Noun phrase3. Ví dụ:Because he is smart, he can do this exercise. Because of being smart, he can do this exercise.Because he was absent from class, he couldn’t understand the lessons.Because of his absence from class, he couldn’t understand the lessons.Nam isabsent from class because he is ill. Nam isabsent from class because of his illness. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IN CASE / IN CASE OF (Trong trƣờng hợp / Phòng khi)1. IN CASE + S + V + ….2. IN CASE OF + Ving phrase hoặc Noun phrase3. Ví dụ: Take an umbrella with you in case it rains.Take an umbrella with you in case of the rain.In case you don’t see Nam, bring this gift to his parents’.In case of not seeing Nam, bring this gift to his parents’.In case of war, they would help the wounded. | MẸO PHÁT ÂM -S/-ES CUỐI TỪ
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
MẸO PHÁT ÂM -ED CUỐI TỪ
| CÂU HỎI ĐUÔI (Dạng thƣờng)Cấu tạo chung của câu hỏi đuôi: Phần trình bày + , + phần câu hỏi đuôi + ? Phần câu hỏi đuôi chỉ có 2 chữ. S ở phần câu hỏi đuôi PHẢI LÀ ĐẠI TỪ tươngđương của S ở phần trình bày.1. S + Vđb + …, Vđb +n’t + S?2. S + Vđb + not…, Vđb + S?3. S + VS/ES + …, doesn’t + S?4. S + V1 + …, don’t + S?5. S + V2/ED + …, didn’t + S?6. I am + …, aren’t I?7. I am + …, am not I?8. I am not + …, am I? | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CẤU TRÚC “….TOO ….. (FOR O) …..TO….”(…..quá …..(cho O) để + làm …..) (…quá …..nên (O) không thể làm….)S + V + TOO + adj/adv + (FOR O) + TO V0 ….. Ghi chú:1. S + BE /linking V + TOO + adj + (FOR O) + TO V0 ….2. S + Vthƣờng + TOO + adv + (FOR O) + TO V0 …..Ví dụ:- The exercise was too difficult for him to do in ten minutes.- The problem becomes too difficult for me to solve.- The time goes by too quickly for me to finish the exercise.- He looks too passive to do these social activities. | SUY LUẬN CÓ LÔ-GIC1. Suy luận có căn cứ về 1 điều xảy ra ở hiện tại:S + MUST V0 …..: S + có lẽ làm ….- He is absent now. He must get sick.2. Suy luận có căn cứ về 1 điều xảy ra ở quá khứ:S+ MUST HAVE V3/ED …..: S + có lẽ đã làm …..- He was absent yesterday. He must have got sick.3. Diễn tả sự bắt buộc:S + MUST V0 ….: S+ phải làm ….- Teacher: “You must do these exercises.”- Father: You must go home before 9:00p.m.- He must change his attitudes toward love and marriage. |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!