- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Tổng hợp các kiến thức toán lớp 9 - các dạng bài tập toán 9 học kì 1, HỌC KÌ 2 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 29 trang. Các bạn xem và tải Tổng hợp các kiến thức toán lớp 9 - các dạng bài tập toán 9 học kì 1, các dạng bài tập toán 9 học kì 2...về ở dưới.
Điều kiện để căn thức có nghĩa.
có nghĩa khi A ≥ 0
Các công thức biến đổi căn thức.
a. = A
c. =
( A ≥ 0; B > 0)
b. =
d. = A
( A ≥ 0; B ≥ 0)
( B ≥ 0)
e. A
C = C(
( A ≥ 0; B ≥ 0) e. A
( AB ≥ 0; B ≠ 0) g.
A ∓ B) ( A ≥ 0; A ≠ B2 )
= −
= A B B
( A < 0; B ≥ 0)
(B > 0)
A ± B A − B2
i. C
= C(
B
A ∓ A − B2
B ) ( A ≥ 0; B ≥ 0; A ≠ B )
Hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Tính chất:
+ Hàm số đồng biến trên R khi a > 0.
+ Hàm số nghịch biến trên R khi a < 0.
Đồ thị:
Đồ thị là một đường thẳng đi qua điểm A(0;b); B(-b/a;0).
Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
Tính chất:
+ Nếu a > 0 hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0.
+ Nếu a < 0 hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
Đồ thị:
Đồ thị là một đường cong Parabol đi qua gốc toạ độ O(0;0).
+ Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành.
+ Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành.
Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Xét đường thẳng y = ax + b (d) và y = a'x + b' (d')
(d) và (d') cắt nhau ⇔ a ≠ a'
(d) // (d') ⇔ a = a' và b ≠ b'
(d) ≡ (d') ⇔ a = a' và b = b'
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường cong.
Xét đường thẳng y = ax + b (d) và y = ax2 (P)
(d) và (P) cắt nhau tại hai điểm
(d) tiếp xúc với (P) tại một điểm
(d) và (P) không có điểm chung
Phương trình bậc hai.
Xét phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
Hệ thức Viet và ứng dụng.
Hệ thức Viet:
Nếu x1, x2 là nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a≠0) thì:
S = x + x = −b
1 2 a
c
P = x .x =
1 2 a
Một số ứng dụng:
+ Tìm hai số u và v biết u + v = S; u.v = P ta giải phương trình:
TỔNG HỢP KIẾN THỨC
VÀ CÁCH GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 9
KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
Điều kiện để căn thức có nghĩa.
|
có nghĩa khi A ≥ 0
Các công thức biến đổi căn thức.
a. = A
c. =
( A ≥ 0; B > 0)
b. =
d. = A
( A ≥ 0; B ≥ 0)
( B ≥ 0)
e. A
f.
h.
=
=h.
=
C = C(
( A ≥ 0; B ≥ 0) e. A
( AB ≥ 0; B ≠ 0) g.
A ∓ B) ( A ≥ 0; A ≠ B2 )
= −
= A B B
( A < 0; B ≥ 0)
(B > 0)
A ± B A − B2
i. C
A ±
= C(
B
A ∓ A − B2
B ) ( A ≥ 0; B ≥ 0; A ≠ B )
Hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Tính chất:
+ Hàm số đồng biến trên R khi a > 0.
+ Hàm số nghịch biến trên R khi a < 0.
Đồ thị:
Đồ thị là một đường thẳng đi qua điểm A(0;b); B(-b/a;0).
Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
Tính chất:
+ Nếu a > 0 hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0.
+ Nếu a < 0 hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
Đồ thị:
Đồ thị là một đường cong Parabol đi qua gốc toạ độ O(0;0).
+ Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành.
+ Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành.
Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Xét đường thẳng y = ax + b (d) và y = a'x + b' (d')
(d) và (d') cắt nhau ⇔ a ≠ a'
(d) // (d') ⇔ a = a' và b ≠ b'
(d) ≡ (d') ⇔ a = a' và b = b'
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường cong.
Xét đường thẳng y = ax + b (d) và y = ax2 (P)
(d) và (P) cắt nhau tại hai điểm
(d) tiếp xúc với (P) tại một điểm
(d) và (P) không có điểm chung
Phương trình bậc hai.
Xét phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
Công thức nghiệm | Công thức nghiệm thu gọn |
∆ = b2 - 4ac Nếu ∆ > 0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x = − b + ∆ ; x = − b − ∆ 1 2a 2 2a Nếu ∆ = 0 : Phương trình có nghiệm kép : x = x = − b 1 2 2a Nếu ∆ < 0 : Phương trình vô nghiệm | ∆' = b'2 - ac với b = 2b' Nếu ∆' > 0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt: – b' + ∆' ; − b' − ∆' x1 = a x2 = a Nếu ∆' = 0 : Phương trình có nghiệm kép: – b ' x1 = x 2 = a Nếu ∆' < 0 : Phương trình vô nghiệm |
Hệ thức Viet và ứng dụng.
Hệ thức Viet:
Nếu x1, x2 là nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a≠0) thì:
S = x + x = −b
1 2 a
c
P = x .x =
1 2 a
Một số ứng dụng:
+ Tìm hai số u và v biết u + v = S; u.v = P ta giải phương trình:
x2 - Sx + P = 0
(Điều kiện S2 - 4P ≥ 0)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
(Điều kiện S2 - 4P ≥ 0)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT