- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,796
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Từ vựng và mẫu câu tiếng anh lớp 5 CẢ NĂM 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm 2 FILE trang. Các bạn xem và tải từ vựng và mẫu câu tiếng anh lớp 5 về ở dưới.
A. Từ vựng
1. Giới thiệu bản thân
Hỏi: Can you tell me about yourself?
(Có thể cho tôi biết về bạn không?)
Trả lời: I’m in + lớp.
I live in the + địa điểm.
Ví dụ:
Can you tell me about yourself?(Có thể cho tôi biết về bạn không?)
I’m An. I’m in class 5A.(Tôi tên là An. Tôi học lớp 5A.)
Lưu ý: có thể sử dụng các cấu trúc khác nhau để giới thiệu về những thông tin cá nhân khác
như tên, tuổi, trường, lớp...
2. Hỏi và trả lời về thứ mà ai đó yêu thích
Hỏi: What’s your favourite + N?(... yêu thích của bạn là gì?)
Trả lời: It’s ....
hoặc: I like...
Ví dụ:
What’s your favourite color?(Màu sắc yêu thích của bạn là gì?)
It’s blue.(Đó là màu xanh.)
Hoặc: I like blue.(Tôi thích màu xanh.)
A. Từ vựng
Hỏi và trả lời về nơi sống của ai đó
1. Hỏi về địa điểm sống
Hỏi: Do you live in this/that ....?(Bạn sống ở .... này/kia phải không?)
Trả lời: Yes, I do./No, I don’t.(Đúng vậy./Không phải.)
Ví dụ:
Do you live in that building?(Bạn sống ở toà nhà kia phải không?)
Yes, I do.(Đúng vậy.)
Lưu ý: có thể sử dụng cấu trúc này để hỏi về một người thứ 3 nào đó, nhưng khi đó ta phải thai đổi đại từ (“you” thành “he”, “she”...) và đổi trợ động từ “Do” thành “Does .
Ví dụ:
Does she live in that building?(Bạn sống ở toà nhà kia phải không?)
No, she doesn’t.(Đúng vậy.)
2. Hỏi địa chỉ
Hỏi: What’s your address?(Địa chỉ của bạn là gì?)
Trả lời: It’s ....
Ví dụ:
HỌC KÌ 1
HỌC KÌ 2
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Unit 1 (Global success): All about me!
A. Từ vựng
WORD | PRONUNCIATION | MEANING |
city | /ˈsɪti/ | thành phố |
class | /klɑːs/ | lớp học |
countryside | /ˈkʌntrisaɪd/ | nông thôn |
dolphin | /ˈdɒlfɪn/ | cá heo |
pink | /pɪŋk/ | màu hồng |
sandwich | /ˈsænwɪtʃ/ | bánh mì kẹp |
table tennis | /ˈteɪbl tenɪs/ | bóng bàn |
B. Mẫu câu |
1. Giới thiệu bản thân
Hỏi: Can you tell me about yourself?
(Có thể cho tôi biết về bạn không?)
Trả lời: I’m in + lớp.
I live in the + địa điểm.
Ví dụ:
Can you tell me about yourself?(Có thể cho tôi biết về bạn không?)
I’m An. I’m in class 5A.(Tôi tên là An. Tôi học lớp 5A.)
Lưu ý: có thể sử dụng các cấu trúc khác nhau để giới thiệu về những thông tin cá nhân khác
như tên, tuổi, trường, lớp...
2. Hỏi và trả lời về thứ mà ai đó yêu thích
Hỏi: What’s your favourite + N?(... yêu thích của bạn là gì?)
Trả lời: It’s ....
hoặc: I like...
Ví dụ:
What’s your favourite color?(Màu sắc yêu thích của bạn là gì?)
It’s blue.(Đó là màu xanh.)
Hoặc: I like blue.(Tôi thích màu xanh.)
Unit 2 (Global success): Our homes
A. Từ vựng
WORD | PRONUNCIATION | MEANING | ||
building | /ˈbɪldɪŋ/ | toà nhà | ||
flat | /flæt/ | căn hộ | ||
house | /haʊs/ | căn nhà | ||
ninety-three | /ˈnaɪnti θriː/ | chín mươi ba (93) | ||
one hundred and | /wʌn ˈhʌndrəd ənd | một trăm mười sáu (116) | ||
sixteen | sɪksˈtiːn/ | |||
thirty-eight | /ˈθɜːti eɪt/ | ba mươi tám (38) | ||
tower | /ˈtaʊə/ | toà tháp | ||
twenty-three | /ˈtwenti θriː/ | hai mươi ba (23) | ||
B. Mẫu câu | ||||
Hỏi và trả lời về nơi sống của ai đó
1. Hỏi về địa điểm sống
Hỏi: Do you live in this/that ....?(Bạn sống ở .... này/kia phải không?)
Trả lời: Yes, I do./No, I don’t.(Đúng vậy./Không phải.)
Ví dụ:
Do you live in that building?(Bạn sống ở toà nhà kia phải không?)
Yes, I do.(Đúng vậy.)
Lưu ý: có thể sử dụng cấu trúc này để hỏi về một người thứ 3 nào đó, nhưng khi đó ta phải thai đổi đại từ (“you” thành “he”, “she”...) và đổi trợ động từ “Do” thành “Does .
Ví dụ:
Does she live in that building?(Bạn sống ở toà nhà kia phải không?)
No, she doesn’t.(Đúng vậy.)
2. Hỏi địa chỉ
Hỏi: What’s your address?(Địa chỉ của bạn là gì?)
Trả lời: It’s ....
Ví dụ:
HỌC KÌ 1
HỌC KÌ 2
THẦY CÔ TẢI NHÉ!