- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 83,202
- Điểm
- 113
tác giả
TỔNG HỢP GIÁO ÁN, Phiếu bài tập dạy thêm toán 9 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm các file, thư mục trang. Các bạn xem và tải phiếu bài tập dạy thêm toán 9 về ở dưới.
TUẦN 3:
Tiết 1-2-3-4:
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
- Phân biệt được CBH; CBHSH, biết điều kiện để căn thức có nghĩa
- Củng cố định lý về so sánh các CBH
- Tính đúng căn bậc hai số học của một số, so sánh hai căn bậc hai, tìm ĐKXĐ của căn thức, rút gọn biểu thức
- Củng cố cách tìm điều kiện có nghĩa của căn thức và hằng đẳng thức .
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng giải bất phương trình và cách trình bày.
- HS so sánh các căn bậc hai thành thạo.
- Vận dụng tốt kiến thức vào bài tập.
- Phát triển tinh thần hợp tác trong nhóm khi làm bài tập.
- Phát huy khả năng đánh giá kết quả học tập của bản thân.
3. Thái độ:
- Phát triển ý thức hoạt động theo nhóm.
- HS biết đánh giá bài cho bạn và đánh giá kết quả học tập của bản thân.
4. Phát triển năng lực: Tự học, hợp tác, tính toán…
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
ØGV: chuẩn bị hệ thống bài tập.
Ø HS: Ôn tập kiến thức về CBH,CTBH.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: Trong tiết học
2. Nội dung bài giảng:
IV. CỦNG CỐ BÀI HỌC
- Trong tiết học
V. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Xem lại và làm lại các bài tập đã chữa.
- Ôn tập hệ thức cạnh và đường cao
TUẦN 4:
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
- HS nhớ các công thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Học sinh hiểu và nắm vững các dạng toán.
- HS vận dụng được hệ thức vào việc giải toán tính độ dài các cạnh của tam giác vuông, tính độ dài đoạn thẳng.
PASS GIẢI NÉN: yopo.VN
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE ĐÍNH KÈM!
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9
TUẦN 3:
Tiết 1-2-3-4:
CĂN BẬC HAI - HẰNG ĐẲNG THỨC .
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
- Phân biệt được CBH; CBHSH, biết điều kiện để căn thức có nghĩa
- Củng cố định lý về so sánh các CBH
- Tính đúng căn bậc hai số học của một số, so sánh hai căn bậc hai, tìm ĐKXĐ của căn thức, rút gọn biểu thức
- Củng cố cách tìm điều kiện có nghĩa của căn thức và hằng đẳng thức .
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng giải bất phương trình và cách trình bày.
- HS so sánh các căn bậc hai thành thạo.
- Vận dụng tốt kiến thức vào bài tập.
- Phát triển tinh thần hợp tác trong nhóm khi làm bài tập.
- Phát huy khả năng đánh giá kết quả học tập của bản thân.
3. Thái độ:
- Phát triển ý thức hoạt động theo nhóm.
- HS biết đánh giá bài cho bạn và đánh giá kết quả học tập của bản thân.
4. Phát triển năng lực: Tự học, hợp tác, tính toán…
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
ØGV: chuẩn bị hệ thống bài tập.
Ø HS: Ôn tập kiến thức về CBH,CTBH.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: Trong tiết học
2. Nội dung bài giảng:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS | GHI BẢNG | |
Hoạt động1 CĂN BẬC HAI. CĂN THỨC BẬC HAI | ||
?Nhắc lại ĐN CHBSH của a không âm? Nhắc lại KN CBH của số a không âm? ? có nghĩa ( xác định) khi nào? Để tìm có nghĩa cần phải làm gì ? -HS: Trả lời cá nhân GV ghi kiến thức cơ bản . | * ( với a 0 ) * có nghĩa khi A 0 | |
Dạng 1. So sánh hai số | ||
- GV cho HS nhắc lại cách so sánh hai căn bậc hai. - GV nêu dạng toán. * Làm bài 1 : - GV: Gọi 4 học sinh chữa bài trên bảng. - GV: Nhận xét ? - GV: Chốt lại đáp số. * Làm bài 2 : - GV: Giao đề bài - GV: Chia lớp làm hai nhóm Nhóm I chữa a), c) Nhóm II chữa b), d) H: Đại diện nhóm chữa bài trên bảng. - GV: Nhận xét chéo các nhóm - GV: Chốt lại cách làm của dạng toán so sánh. | · Bài 1. So sánh a) b) c) d) Giải a) b, 11 < ; c, 6 < d, 9 = Bài 2. So sánh a) b) c) d) e) Giải a) c) d) e) | |
Dạng 2. Tìm x thoả mãn điều kiện cho trước | ||
- GV nêu dạng toán. * Làm bài 3: - GV: Giao đề bài trên bảng - GV: Gọi 4 học sinh chữa bài trên bảng. - GV: Nhận xét ? - GV: Chốt lại đáp số. | · Bài 3. Tìm x ³ 0, biết a) b) c) d) Kết quả : a) x = 25 (t/m) b) không có giá trị nào của x. c) x = 16 (t/m) d) x = 0 hoặc x = - 1 (loại). | |
Dạng 3. Tìm điều kiện để có nghĩa (xác định). | ||
- GV: có nghĩa khi nào ? - GV nêu dạng toán. * Làm bài 4: - GV: Giao đề bài trên bảng - GV: Gọi 4 học sinh chữa bài trên bảng. - GV: Nhận xét kết quả - cách trình bày ? - GV: Chốt lại đáp số và cách giải bất phương trình dưới dạng thương. | · Bài 4. Biểu thức sau đây xác định với giá trị nào của x ? a) có nghĩa khi -3x + 2 ³ 0 Û -3x ³ -2 Û x ³ Vậy có nghĩa khi x ³ . c) có nghĩa khi Û 2x + 3 ³ 0 (4 > 0) Û x ³ Vậy có nghĩa khi x ³ . | |
Dạng 4. Tính giá trị của biểu thức | ||
* Làm bài 1: - GV: Đưa ra bài tập trên bảng. H: Hoạt động các nhân, giáo viên yêu cầu 4 học sinh thực hiện trên bảng. - GV nhận xét cách trình bày, chú ý những sai sót cho HS. *Làm bài 2: -HS làm việc cá nhân. -GV cho học sinh khác nhận xét, sửa sai, nếu có. | · Bài 1. Tính a) b) c) d) · Bài 2. Tính a) b) c) d) | |
Dạng 5. Rút gọn biểu thức | ||
- GV nêu dạng toán, cách làm. * Làm bài 3: - GV đưa bài tập. - GV: Ta sử dụng kiến thức nào để rút gọn biểu thức? - HS: Thảo luận nhóm và thực hiện chữa trên bảng. * Làm bài 4: Nhóm 1 - GV đưa bài tập -GV hướng dẫn nhóm 1 làm bài - HS về nhà làm bài | · Bài 3. Rút gọn biểu thức a) với x < 0 b) với x < 0 c) với x £ 5 d) với x < 4 · Bài 4. Cho biểu thức a) Rút gọn A; b) Tính giá trị của A với x = ; c) Tìm x để A = - 9. | |
Dạng 6. Chứng minh đẳng thức và giải phương trình | ||
GV ra bài tập 5 HS làm ít phút ? nêu hướng làm ? 3 HS lên bảng trình bày lời giải NX bài làm của bạn? GV ra bài tập 6 HS thực hiện cá nhân -GV tổ chức nhận xét | Bài tập5 : ( bài 15/5 SBT) chứng minh: a/ b/ d/ Bài tập 6: Tìm x a/ b/ c / = 2x – 3 | |
Hoạt động 2. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG | ||
- GV: Phát biểu định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương ? - HS đứng tại chỗ phát biểu bằng lời. | I. LÝ THUYẾT · Với A ³ 0, B ³ 0, ta có | |
Dạng 1. Thực hiện phép tính | ||
- GV : Nêu dạng toán. * Làm bài 1 - GV : Giao đề bài trên bảng - GV: Gọi 4 học sinh chữa bài trên bảng. - GV: Nhận xét ? - GV: Chốt lại đáp số. * Làm bài 2: - GV: Giao đề bài trên bảng - GV: Gọi 4 học sinh chữa bài trên bảng. - GV: Nhận xét ? - GV: Chốt lại đáp số. | · Bài 1. Tính a) b) c) d) Giải a) = 7.6.10 = 4200 b) = c) = 7.6 = 42 d) = 5.7.11 = 385 · Bài 2. Tính a) b) c) d) e) | |
Dạng 2. Chứng minh đẳng thức | ||
- GV nêu dạng toán. * Làm bài 3: - GV: Giao đề bài trên bảng. - GV: Cách chứng minh đẳng thức ? - GV: Biến đổi VT = VP như thế nào ? Dựa vào đâu ? -HS: Trả lời cá nhân .- GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài - GV: Đại diện mỗi nhóm trình bày trên bảng. - HS nhóm khác nhận xét. - GV nhận xét đánh giá và chốt bài. | · Bài 3. Chứng minh đẳng thức a) b) Giải a) Biến đổi vế trái ta được: b) | |
Dạng 3. Tìm x thoả mãn đẳng thức cho trước | ||
- GV: Đưa ra dạng toán. * Làm bài 4: - GV đưa nội dung bài tập. - GV: Cách giải phương trình ? - GV: Chú ý cho học sinh tìm điều kiện của căn thức trước khi giải phương trình. - GV: 4 học sinh thực hiện trên bảng các phần a. b. c. d. - GV: Thực hiện trên bảng. - GV: Chú ý cho học sinh cách tìm điều kiện trong từng bài. - GV: Nhận xét bài làm của bạn ? - HS nhận xét. - GV: Nhận xét, đánh giá ? | 4) Dạng 4. Tìm x thoả mãn đẳng thức cho trước · Bài 4. Giải phương trình a) b) c) d) e) Giải a) Điều kiện x ³ 0 Bình phương hai vế ta được 9x = 225 Û x = 25 (t/m điều kiện) Vậy phương trình có nghiệm x = 25. b) x2 = 16 Û x = ± 4 c) Đk: x ³ -1 d) Đk: | |
Hoạt động 3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG | ||
- GV: Phát biểu định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương ? - HS đứng tại chỗ phát biểu bằng lời. - GV: Viết dạng tổng quát ? | · Với biểu thức A ³ 0 và biểu thức B > 0 ta có | |
Dạng 1. Thực hiện phép tính | ||
- GV : Nêu dạng toán. * Làm bài 1 - GV : Giao đề bài trên bảng - GV: Gọi 3 học sinh chữa bài trên bảng làm 3 phần a,b,c. -HS : Thực hiện cá nhân - HS : Nhóm 1 làm phần d,e - GV: Tổ chức nhận xét - GV: Chốt lại đáp số. * Làm bài 2 :- GV: Giao đề bài HS : Hoạt động theo nhóm bàn trong 3’ Nhóm 1 : làm 3 phần Nhóm 2 : Làm phần a,b - HS: Đại diện nhóm chữa bài trên bảng. - GV: Nhận xét chéo các nhóm - GV: Chốt lại cách làm của dạng toán. | · Bài 1. Tính a) b) c) d) e) Giải a) b) c) d) = e) = · Bài 2. Tính a) b) c) | |
Dạng 2. Rút gọn biểu thức và tính giá trị của biểu thức. | ||
- GV: Đưa ra dạng toán. * Làm bài 3: - GV: Đưa ra đề bài. - GV: Cách rút gọn biểu thức ? - GV: Làm mẫu, phân tích cách làm và trình bày phần a) Nhóm 1 : làm 3 phần b,c,d Nhóm 2 : Làm phần b HS: Suy nghĩa làm cá nhân các phần còn lại Lên bảng trình bày - GV: Chốt lại bài toán | · Bài 3. Rút gọn biểu thức a) b) c) d) Giải a) b) c) | |
IV. CỦNG CỐ BÀI HỌC
- Trong tiết học
V. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Xem lại và làm lại các bài tập đã chữa.
- Ôn tập hệ thức cạnh và đường cao
===============================================
Ngµy so¹n | Ngµy d¹y | Líp | 9D |
10/9/2018 | 19/9/2018 | TiÕt | 1-2-3-4 |
Ngµy | 19/9/2018 |
TUẦN 4:
Tiết 5-6-7-8: LUYỆN TẬP VỀ HỆ THỨC LƯỢNG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
- HS nhớ các công thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Học sinh hiểu và nắm vững các dạng toán.
- HS vận dụng được hệ thức vào việc giải toán tính độ dài các cạnh của tam giác vuông, tính độ dài đoạn thẳng.
PASS GIẢI NÉN: yopo.VN
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE ĐÍNH KÈM!