- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,145
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 10 Đề kiểm tra toán lớp 10 cuối học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 24 trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra toán lớp 10 cuối học kì 2 về ở dưới.
THI THỬ LẦN 1-HỌC KỲ 2
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Cho đường . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Xác định vị trí tương đối của đường thẳng sau đây: : và : .
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 7: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9: Đường tròn có tâm và đi qua có phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: Một tổ có học sinh nữ và học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Từ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Có bao nhiêu cách xếp học sinh nam và học sinh nữ theo hàng ngang?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Từ chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số đôi một khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho tập hợp . Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp là:
A. 11. B. . C. . D. .
Câu 16: Khai triển thành đa thức ta được kết quả sau
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 17: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Một hộp chứa quả cầu gồm quả cầu màu xanh và quả cầu màu đỏ, các quả cầu đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai quả cầu từ hộp đó. Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Từ một nhóm gồm học sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho đồ thị hàm số có đỉnh là điểm . Tính .
A. . B. . C. . D.
Câu 22: Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng có phương trình tổng quát là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Hai đường thẳng cắt nhau khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Trong mặt phẳng , đường tròn đi qua ba điểm , , có phương trình là.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm và có một tiêu điểm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Cần xếp 3 nam, 3 nữ vào 1 hàng có 6 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam nữ ngồi xen kẽ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Có 4 cặp vợ chồng ngồi trên một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho vợ và chồng của mỗi gia đình đều ngồi cạnh nhau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số . Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là một số chia hết cho .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ số nguyên dương đầu tiên. Xác suất
để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong ba học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Tìm parabol biết rằng parabol có trục đối xứng
A. B. C. D.
Câu 33: Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ , phương trình đường tròn tâm và tiếp xúc với đường thẳng có dạng:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 35: Một cái hộp chứa 6 viên bi màu đỏ và 4 viên bi màu xanh. Lấy lần lượt hai viên từ cái hộp đó. Tính xác suất để viên bi lấy được lần thứ 2 là viên bi màu xanh.
A. . B. . C. . D. .
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 36: Số nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Đường tròn đi qua , và có tâm nằm trên đường thẳng có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 39: Ở một Đoàn trường phổ thông có 5 thầy giáo, 4 cô giáo và 8 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn công tác gồm 7 người trong đó có 1 trưởng đoàn là thầy giáo, 1 phó đoàn là cô giáo và đoàn công tác phải có ít nhất 4 học sinh.
A. . B. . C. . D. .
HẾT
Chúc các em thi tốt!!!
THẦY CÔ TẢI FILE ĐÍNH KÈM!
THI THỬ LẦN 1-HỌC KỲ 2
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Cho đường . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Xác định vị trí tương đối của đường thẳng sau đây: : và : .
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 7: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9: Đường tròn có tâm và đi qua có phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: Một tổ có học sinh nữ và học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Từ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Có bao nhiêu cách xếp học sinh nam và học sinh nữ theo hàng ngang?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Từ chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số đôi một khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho tập hợp . Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp là:
A. 11. B. . C. . D. .
Câu 16: Khai triển thành đa thức ta được kết quả sau
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 17: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Một hộp chứa quả cầu gồm quả cầu màu xanh và quả cầu màu đỏ, các quả cầu đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai quả cầu từ hộp đó. Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Từ một nhóm gồm học sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho đồ thị hàm số có đỉnh là điểm . Tính .
A. . B. . C. . D.
Câu 22: Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng có phương trình tổng quát là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Hai đường thẳng cắt nhau khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Trong mặt phẳng , đường tròn đi qua ba điểm , , có phương trình là.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm và có một tiêu điểm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Cần xếp 3 nam, 3 nữ vào 1 hàng có 6 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam nữ ngồi xen kẽ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Có 4 cặp vợ chồng ngồi trên một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho vợ và chồng của mỗi gia đình đều ngồi cạnh nhau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số . Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là một số chia hết cho .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ số nguyên dương đầu tiên. Xác suất
để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong ba học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Tìm parabol biết rằng parabol có trục đối xứng
A. B. C. D.
Câu 33: Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ , phương trình đường tròn tâm và tiếp xúc với đường thẳng có dạng:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 35: Một cái hộp chứa 6 viên bi màu đỏ và 4 viên bi màu xanh. Lấy lần lượt hai viên từ cái hộp đó. Tính xác suất để viên bi lấy được lần thứ 2 là viên bi màu xanh.
A. . B. . C. . D. .
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 36: Số nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Đường tròn đi qua , và có tâm nằm trên đường thẳng có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 39: Ở một Đoàn trường phổ thông có 5 thầy giáo, 4 cô giáo và 8 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn công tác gồm 7 người trong đó có 1 trưởng đoàn là thầy giáo, 1 phó đoàn là cô giáo và đoàn công tác phải có ít nhất 4 học sinh.
A. . B. . C. . D. .
HẾT
Chúc các em thi tốt!!!
THẦY CÔ TẢI FILE ĐÍNH KÈM!