- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,330
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 11 Đề công nghệ lớp 8 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word gồm 11 file trang. Các bạn xem và tải đề công nghệ lớp 8 học kì 2 về ở dưới.
Phòng GDĐT huyện Long Điền ĐỀ KIỂM TRA HKII (Tham khảo)
Năm học: 2022 - 2023 Môn: Công Nghệ 8
Thời gian: 45p
Trắc Nghiệm (7đ)
Câu 1: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?
A. Đuôi đèn
B. Bóng thủy tinh
C. Sợi đốt
D. Đáp án khác
Câu 2: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là gì ?
A. Là khoảng thời gian tiêu thụ điện năng có tần suất ổn định trong ngày
B. Là khoảng thời gian tiêu thụ điện năng ít nhất trong ngày
C. Là khoảng thời gian tiêu thụ điện năng nhiều nhất trong ngày
D. A,B,C đều đúng
Câu 3: Cấu tạo bàn là có mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng của nồi cơm điện?
A. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn
B. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ
C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau
D. Đáp án khác
Câu 5: Cấu tạo động cơ điện 1 pha gồm những bộ phận cơ bản nào?
A. Rôto và lõi thép. B. Stato và cuộn dây điện từ.
C. Stato và Rôto. D. Đáp án A,B, C
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 7. Vật liệu để dùng làm dây quấn là:
A. Dây thép B. Dây điện từ C. Dây kẽm D. Đáp án A và B đúng
Câu 8: Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách:
A. Cắt điện bình nước nóng B. Không là quần áo
C. Cắt điện một số đèn không cần thiết D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Chức năng của dây đốt nóng phụ trong nồi cơm điện là :
A. Truyền nhiệt cho thành nồi B. Dùng để nấu cơm
C. Dùng để ủ cơm D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Khi điện áp của mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng như thế nào đến quạt điện?
A. Quạt quay chậm hơn B. Không ảnh hưởng đến tốc độ quạt
C. Quạt quay nhanh hơn D. Đáp án A và B đúng
Câu 11: Đâu là đồ dùng loại điện - nhiệt?
A. Máy bơm nước B. Quạt điện C. Bàn là điện D. Đèn Huỳnh quang
Câu 12: Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:
A. 220V B. 110V C. 380V D. Đáp án khác
Câu 13. Vỏ của công tắc ghi: 220V - 10A nghĩa là:
A. Điện áp tiêu thụ: 220V và dòng điện định mức: 10A.
B. Điện áp định mức: 220V và dòng điện tiêu thụ: 10A.
C. Điện áp định mức: 220V và dòng điện định mức: 10A.
D. Điện áp tiêu thụ: 220V và dòng điện tiêu thụ: 10A
Câu 14: Cầu chì thường được mắc ở vị trí nào ?
A. Trên dây pha, giữa công tắc và ổ lấy điện.
B. Trên dây pha, dưới công tắc và ổ lấy điện.
C. Trên dây pha, trước công tắc và ổ lấy điện.
D. Tất cả đều đúng
Tự luận (3đ)
Câu 1: ( 2đ) Hãy vẽ sơ đồ nguyên lí của mạch điện gồm: 1 cầu chì, 1 ổ điện, 1 công tắc 2 cực điều khiển 1 bóng đèn?
Câu 2: (1đ) Giải thích tại sao không nên dùng dây đồng có cùng tiết diện thay cho dây chì?
Phòng GDĐT huyện Long Điền ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII
Năm học: 2022 - 2023 Môn: Công Nghệ 8
Thời gian: 45p
Trắc nghiệm: (7đ)
Tự luận: (3đ)
I/TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm)
Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D để chọn đáp án đúng: (mỗi câu đúng 0.5đ)
Câu 1:Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
A. Anico
B. Ferit
C. Pecmaloi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Cấu tạo động cơ điện gồm hai bộ phận chính: Stato và rôto, khi hoạt động:
A. rôto và stato đều quay
B. Rôto và stato đều đứng yên
C. stato quay, rôto đứng yên
D. Stato đứng yên, rôto quay
Câu 3: Nguyên lí làm việc của bàn là điện là:
A. Biến điện năng thành nhiệt năng.
B. Biến điện năng thành quang năng.
C. Biến cơ năng thành điện năng.
D. Biến nhiệt năng thành điện năng.
Câu 4: Chức năng của máy biến áp một pha?
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 5. Vì sao người ta thường dùng đèn huỳnh quang để chiếu sáng trong nhà hơn là dùng đèn sợi đốt?
A. Do tuổi thọ thấp.
B. Do đèn phát ra ánh sáng liên tục.
C. Do tiết kiệm điện năng.
D. Do cần chấn lưu.
Câu 6. Vì sao đèn ống huỳnh quang gây mỏi mắt?
A. Do đèn phát ra ánh sáng không liên tục, có hiệu ứng nhấp nháy.
B. Do tần số dòng điện thấp.
C. Do hiệu suất phát quang thấp.
D. Do điện áp thấp hơn điện áp định mức.
Câu 7: Cầu chì thuộc loại thiết bị điện nào ?
A. Thiết bị lấy điện.
B. Thiết bị bảo vệ.
C. Thiết bị đóng- cắt.
D. Cả ba loại thiết bị trên.
Câu 8: Đặc điểm của mạng điện trong nhà:
A. Điện áp của mạng điện trong nhà
B. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà
C. Sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp của mạng điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Sơ đồ điện được phân làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10: Sơ đồ nguyên lí:
A. Nêu mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch
B. Không thể hiện vị trí lắp đặt trong thực tế
C. Không thể hiện cách lắp ráp, sắp xếp trên thực tế
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Phát biểu nào đúng khi nói về mạch nhánh?
A. Mắc song song với nhau
B. Cung cấp điện tới các đồ dùng điện
C. Có thể điều khiển độc lập
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: Chọn phát biểu đúng:
A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ
B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ
C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng trường hợp cụ thể
D. Đáp án khác
Câu 13. Vì sao nói aptomat an toàn hơn so với cầu chì ?
A. Aptomat là thiết bị vừa đóng cắt vừa bảo vệ mạch điện
B. Aptomat tự động cắt điện khi có sự cố chập mạch
C. Aptomat có thể thay thế cầu dao, đóng cắt nhanh
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Dựa vào số cực, người ta chia công tắc điện ra làm:
A. Công tắc điện hai cực
B. Công tắc điện ba cực
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
II/TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện gồm hai cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc 2 cực điều khiển 1 bóng đèn.
Câu 2: (1,0 điểm)
Tại sao không nên dùng dây đồng có cùng tiết diện thay cho dây chì?
I/ TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm (Mỗi câu đúng được 0,5 đ)
II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
I/ TRẮC NGHIỆM: (7điểm)
Em hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất
Câu 1: Vật liệu nào có đặc tính dẫn điện?
A. Thủy tinh C. Cao su
B. Nhựa D. Đồng, Nhôm
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về điện áp của mạng điện trong nhà?
A. Có điện áp thấp
B. Nhận điện năng từ mạng phân phối
C. Cung cấp điện cho các đồ dùng điện trong gia đình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Khi sử dụng các thiết bị đóng cắt và lấy điện, cần chú ý đến số liệu kĩ thuật để:
A. Đảm bảo phù hợp với điện áp mạng điện
B. Phù hợp với công suất đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4: Aptomat dùng thay thế cho:
A. Cầu chì C. Cầu chì và cầu dao
B. Cầu dao D. Đáp án khác
Câu 5: Chọn phát biểu đúng:
A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ
B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ
C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng trường hợp cụ thể
D. Đáp án khác
Câu 6: Sơ đồ điện được phân làm mấy loại?
A. 2 C. 4
B. 3 D. 5
Câu 7: Đèn ống huỳnh quang cấu tạo gồm:
A. Ống thủy tinh, hai điện cực C. Ống thủy tinh, sợi đốt
B. Bóng đèn, đuôi đèn, điện cực D. Bóng đèn, đuôi đèn
Câu 8: Người ta dùng cầu chì, aptomat để bảo vệ mạch và đồ dùng điện trong trường hợp xảy ra sự cố:
A. Quá tải C. Cả A và B đều đúng
B. Ngắn mạch D. Đáp án khác
Câu 9: So sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang?
A. Đèn sợi đốt cần chấn lưu, đèn huỳnh quang không cần chấn lưu
B. Đèn sợi đốt không tiết kiệm điện năng, đèn huỳnh quang tiết kiệm điện năng
C. Đèn sợi đốt tuổi thọ cao, đèn huỳnh quang tuổi thọ thấp
D. Đèn sợi đốt ánh sáng không liên tục, đèn huỳnh quang ánh sáng liên tục
Câu 10: “-” là kí hiệu của:
A. Cực dương C. Dòng điện một chiều
B. Dây pha D. Dây trung tính
Câu 11: Số liệu kĩ thuật trên cầu dao là:
A. Điện áp định mức C. Điện áp và dòng điện định mức
B. Dòng điện định mức D. Đáp án khác
Câu 12: Nguyên lí làm việc của Bàn là điện?
A. Khi chưa đóng điện, nhiệt được tích vào đế của bàn là, làm nóng bàn là
B. Khi đóng điện, nhiệt được tích vào đế của bàn là, làm nóng bàn là
C. Khi đóng điện, làm nóng bàn là, dòng điện chạy trong dây đốt nóng tỏa nhiệt
D. Khi đóng điện, dòng điện chạy trong dây đốt nóng tỏa nhiệt, nhiệt được tích vào đế của bàn là, làm nóng bàn là
Câu 13: Động cơ điện một pha gồm:
A. Stato và rôto C. Động cơ điện và cánh quạt
B. Rôto và buồng bơm D. Stato và dây quấn
Câu 14: Khi sử dụng quạt điện cần chú ý điều gì?
A. Cánh quạt không bị rung
B. Cánh quạt quay nhẹ nhàng, không bị rung, bị lắc, bị vướng cánh
C. Cánh quạt không bị vướng cánh
D. Cánh quạt quay nhẹ nhàng
II/TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Hãy mô tả cấu tạo và nguyên lí làm việc của công tắc điện? Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện đơn giản?
Câu 2 (1 điểm): Tại sao người ta dùng dây chì để bảo vệ mạch điện khỏi sự cố ngắn mạch?
------------------------------HẾT---------------------------
I/. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1/. (0.5 điểm) Thép kĩ thuật điện được dùng làm:
A. Lõi dẫn từ của nam châm điện
B. Lõi của máy biến áp
C. Lõi của máy phát điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2/. (0.5 điểm) Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?
A. Đuôi đèn
B. Bóng thủy tinh
C. Sợi đốt
D. Đáp án khác
Câu 3/. (0.5 điểm) Khi sử dụng bàn là cần lưu ý:
A. Sử dụng đúng điện áp định mức
B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo
C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4/. (0.5 điểm) Lõi thép của Stato được làm bằng vật liệu:
A. Nhôm.
B. Lá thép kỹ thuật điện.
C. Sắt.
D. Đồng.
Câu 5/. (0.5 điểm) Cấu tạo quạt điện gồm mấy phần chính?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 6/. (0.5 điểm) Chức năng của máy biến áp một pha?
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 7/. (0.5 điểm) Đặc điểm của mạng điện trong nhà:
A. Điện áp của mạng điện trong nhà
B. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà
C. Sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp của mạng điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8/. (0.5 điểm) Sơ đồ lắp đặt biểu thị:
A. Vị trí các phần tử
B. Cách lắp đặt các phần tử
C. Vị trí và cách lắp đặt các phần tử
D. Vị trí hoặc cách lắp đặt các phần tử
Câu 9/. (0.5 điểm) Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của:
.A. Mạch điện
B. Mạng điện
C. Hệ thống điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10/. (0.5 điểm) Để đóng – cắt mạch điện, người ta dùng:
A. Cầu dao
B. Công tắc điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 11/. (0.5 điểm) Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:
A. 220V
B. 110V
C. 380V
D. Đáp án khác
Câu 12/. (0.5 điểm) Chọn phát biểu sai về sư phù hợp điện áp giữa các thiết bị,đồ dùng điện với điện áp của mạng điện?
A. Các thiết bị điện (công tắc,cầu dao,ổ cắm điện...) phải có điện áp định mức phù hợp với điện áp của mạng điện.
B. Các đồ dùng điện (bàn là, nồi cơm, quạt điện...) phải có điện áp định mức phù hợp với điện áp của mạng điện.
C. Các thiết bị đóng-cắt, bảo vệ và điều khiển (cầu dao, aptomat, cầu chì, công tắc, phích cắm....) điện áp định mức có thể lớn hơn điện áp mạng điện
A. Cầu chì
B. Aptomat
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14/. (0.5 điểm) Vỏ của công tắc điện thường làm bằng:
A. Đồng, kẽm
B. Gang, thiếc
C. Nhựa, sứ
D. Thủy tinh
II/. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1/. (2.0 điểm) Cho sơ đồ nguyên lí mạch điện sau:
Em hãy vẽ sơ đồ lắp đặt của mạch điện trên?
Câu 2/. (1.0 điểm) Giải thích được tại sao khi dây chảy cầu chì bị đứt ta không nên dùng dây đồng có cùng tiết diện thay cho dây chì?
I/. PHẦN I: HƯỚNG DẪN CHUNG
- Trắc nghiệm: 7 điểm
- Tự luận: 3 điểm
II/. PHẦN II: HƯỚNG DẪN CỤ THỂ
1. Phạm vi kiến thức: Tuần 19 đến hết tuần 32
2. Hình thức kiểm tra: 70% TNKQ + 30% tự luận.
3. Ma trận:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
(Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm )
Câu 1: Dung dịch điện phân, thủy ngân, than chì là:
A. Vật liệu dẫn từ B. Vật liệu dẫn điện
C. Vật liệu cách điện D. Cả a, b, c đều sai
Câu 2: Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện - nhiệt là:
A. Cơ năng B. Điện năng
C. Nhiệt năng D. Quang năng
Câu 3: Dây quấn stato làm bằng:
A. Lá thép kỹ thuật điện B. Dây kẽm
C. Dây nhôm D. Dây điện từ
Câu 4: Máy biến áp một pha là thiết bị dùng để:
A. Biến đổi tần số, dòng điện
B. Biến đổi công suất
C. Biến đổi dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
Câu 5: Để sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng phải:
Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm
Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng
Không sử dụng lãng phí điện năng
Cả a, b, c đều đúng
Câu 6: Đèn huỳnh quang có ưu điểm so với đèn sợi đốt là:
A. Ánh sáng liên tục. B. Tiết kiệm điện năng.
C. Giá thành rẻ. D. Không cần chấn lưu.
Câu 7: Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm:
Công tơ điện, dây dẫn điện, đồ dùng điện
Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện
Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện
Công tơ điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện
Câu 8: Các yêu cầu của mạng điện trong nhà:
Mạng điện được thiết kế, lắp đặt đảm bảo cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện
Mạng điện phải đảm bảo an toàn , bền và đẹp
Dễ kiểm tra và sửa chữa
Cả a, b, c đều đúng
Câu 9: Để đóng - cắt mạch điện, người ta thường dùng:
Cầu dao, ổ điện
Cầu dao, công tắc điện
Cầu dao, phích cắm điện
Cầu dao, cầu chì.
Câu 10: Sơ đồ nguyên lý là sơ đồ:
Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện
Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử trong mạch điện
Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và thể hiện vị trí, cách lắp đặt của chúng trong thực tế
Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và không thể hiện vị trí, cách lắp của chúng trong thực tế
Câu 11: Cầu chì có cấu tạo gồm:
A. Vỏ, dây chảy
B. Vỏ, các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện
C. Vỏ, dây dẫn điện
D. Vỏ, các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện, dây chảy
Câu 12: Thiết bị tự động bảo vệ mạch điện và các đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch hay quá tải là:
A. Cầu dao
B. Công tắc điện
C. Aptomat
D. Cầu chì
Câu 13: Cầu dao là thiết bị:
Dùng để đóng - cắt đồng thời dây pha và dây trung tính, cần đóng - cắt thường xuyên
Dùng để đóng - cắt đồng thời dây pha và dây trung tính, không cần đóng - cắt thường xuyên
Dùng để đóng - cắt dây pha, không cần đóng - cắt thường xuyên
Dùng để đóng - cắt dây pha, không cần đóng - cắt thường xuyên
Câu 14: Ổ điện có cấu tạo gồm:
Vỏ, chốt tiếp điện
Vỏ, cực động
Vỏ, cực tĩnh
Cực động, cực tĩnh.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện 1 cầu chì 1 ổ cắm.
Câu 2: (1 điểm)
Tại sao không nên dùng dây đồng có cùng tiết diện thay cho dây chì?
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
UBND HUYỆN LONG ĐIỀN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 - NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8
ĐỀ THAM KHẢO
I. TRẮC NGHIỆM (7đ)
Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. Rôto của động cơ điện một pha quay là nhờ:
A. Tác dụng nhiệt của dòng điện;
B. Tác dụng từ của dòng điện;
C. Tác dụng phát sáng của dòng điện;
D. Tác dụng hóa học của dòng điện.
Câu 2. Dây đốt nóng của bàn là điện thường được làm bằng vật liệu gì ?
A. Vonfram.; B. Von fram bari oxit;
C. Niken-crom; D. Von fram-crom.
Câu 3. Vì sao người ta xếp bàn là điện thuộc nhóm dùng loại điện – nhiệt?
A. Biến đối điện năng thành cơ năng;
B. Biến đối điện năng thành quang năng;
C. Biến đổi điện năng thành năng lượng;
D. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
Câu 4. Stato và roto của động cơ điện xoay chiều có cấu tạo giống nhau như thế nào?
A. Dây quấn có độ dài như nhau; B. Đều là những phần quay;
C. Đều có lõi thép và dây quấn; D. Lõi thép có kích thước bằng nhau.
Câu 5. 1 quạt điện có số liệu 45W nghĩa là:
A. Công suất định mức Pđm=45W; B. Công suất tiêu thụ Pđm=45W;
C. Điện áp tiêu thụ Uđm=45W; D. Điện áp định mức Uđm=45W.
Câu 6. Trong các bộ phận sau, đâu là bộ phận chính của máy biến áp một pha?
A. Lõi thép và núm điều chỉnh; B. Lõi thép cách điện;
C. Lõi thép và vỏ máy; D. Lõi thép và dây quấn.
Câu 7. Chức năng của máy biến áp một pha là gì?
A. Biến đổi dòng điện;
B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha;
C. Biến đổi điện áp;
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều.
Câu 8. Lõi thép trong máy biến áp có chức năng gì?
A. Dùng để dẫn từ;
B. Dùng để dẫn nhiệt;
C. Dùng để dẫn động;
D. Dùng để truyền lực.
Câu 9. Quạt điện là đồ dùng điện thuộc nhóm đồ dùng điện loại nào?
A. Điện cơ; B. Điện nhiệt; C. Điện quang; D. Điện từ.
Câu 10. Trên một quạt điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của quạt điện;
B. Công suất định mức của quạt điện;
C. Cường độ định mức của quạtđiện;
D. Chiều dài của quạt điện.
Câu 11. Một bàn là có ghi 220V- 1500W, sử dụng với nguồn điện nào là phù hợp nhất?
A. Nguồn điện 110V; B. Nguồn điện 220V;
C. Nguồn điện 380V; D. Nguồn điện 240V.
Câu 12. Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày:
A. 12 giờ đến 18 giờ; B. 6 giờ đến 18 giờ;
C. 22 giờ đến 6 giờ; D. 18 giờ đến 22 giờ.
Câu 13. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính bởi công thức:
A. A = ; B. A = ; C. A = P.t; D. A = P.h.
Câu 14. Thiết bị bảo vệ an toàn cho mạch điện khi xảy ra sự cố ngắn mạch và quá tải:
A. Công tắc; B. Cầu dao; C. Cầu chì; D. Ổ điện.
II. TỰ LUẬN (3đ)
Câu 15. (1đ). Một dây đốt nóng làm bằng Niken-crom, có chiều dài 5cm, điện trở suất 1.1.10-6 Ω.m và có điện trở 5,5 Ω. Hãy tính tiết điện của đoạn dây đốt nóng trên.
Câu 16. (2đ). Điện năng tiêu thụ trong ngày của gia đình bạn An như sau:
a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày.
b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong tháng ( 30 ngày )
-------------------------------------HẾT------------------------------------------
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
- Nếu học sinh có cách giải khác đúng trong phạm vi chương trình THCS thì vẫn ghi điểm tương ứng.
- Những nội dung liên quan nhau nếu sai ở phần nào thì kể từ phần đó và các phần tiếp theo có liên quan đều không cho điểm.
- Tổ chấm thống nhất điểm thành phần đến 0,25. Điểm toàn bài không làm tròn.
II. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 điểm (Mỗi câu đúng được 0,5 đ)
PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
Phòng GDĐT huyện Long Điền ĐỀ KIỂM TRA HKII (Tham khảo)
Năm học: 2022 - 2023 Môn: Công Nghệ 8
Thời gian: 45p
Trắc Nghiệm (7đ)
Câu 1: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?
A. Đuôi đèn
B. Bóng thủy tinh
C. Sợi đốt
D. Đáp án khác
Câu 2: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là gì ?
A. Là khoảng thời gian tiêu thụ điện năng có tần suất ổn định trong ngày
B. Là khoảng thời gian tiêu thụ điện năng ít nhất trong ngày
C. Là khoảng thời gian tiêu thụ điện năng nhiều nhất trong ngày
D. A,B,C đều đúng
Câu 3: Cấu tạo bàn là có mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng của nồi cơm điện?
A. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn
B. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ
C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau
D. Đáp án khác
Câu 5: Cấu tạo động cơ điện 1 pha gồm những bộ phận cơ bản nào?
A. Rôto và lõi thép. B. Stato và cuộn dây điện từ.
C. Stato và Rôto. D. Đáp án A,B, C
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 7. Vật liệu để dùng làm dây quấn là:
A. Dây thép B. Dây điện từ C. Dây kẽm D. Đáp án A và B đúng
Câu 8: Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách:
A. Cắt điện bình nước nóng B. Không là quần áo
C. Cắt điện một số đèn không cần thiết D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Chức năng của dây đốt nóng phụ trong nồi cơm điện là :
A. Truyền nhiệt cho thành nồi B. Dùng để nấu cơm
C. Dùng để ủ cơm D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Khi điện áp của mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng như thế nào đến quạt điện?
A. Quạt quay chậm hơn B. Không ảnh hưởng đến tốc độ quạt
C. Quạt quay nhanh hơn D. Đáp án A và B đúng
Câu 11: Đâu là đồ dùng loại điện - nhiệt?
A. Máy bơm nước B. Quạt điện C. Bàn là điện D. Đèn Huỳnh quang
Câu 12: Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:
A. 220V B. 110V C. 380V D. Đáp án khác
Câu 13. Vỏ của công tắc ghi: 220V - 10A nghĩa là:
A. Điện áp tiêu thụ: 220V và dòng điện định mức: 10A.
B. Điện áp định mức: 220V và dòng điện tiêu thụ: 10A.
C. Điện áp định mức: 220V và dòng điện định mức: 10A.
D. Điện áp tiêu thụ: 220V và dòng điện tiêu thụ: 10A
Câu 14: Cầu chì thường được mắc ở vị trí nào ?
A. Trên dây pha, giữa công tắc và ổ lấy điện.
B. Trên dây pha, dưới công tắc và ổ lấy điện.
C. Trên dây pha, trước công tắc và ổ lấy điện.
D. Tất cả đều đúng
Tự luận (3đ)
Câu 1: ( 2đ) Hãy vẽ sơ đồ nguyên lí của mạch điện gồm: 1 cầu chì, 1 ổ điện, 1 công tắc 2 cực điều khiển 1 bóng đèn?
Câu 2: (1đ) Giải thích tại sao không nên dùng dây đồng có cùng tiết diện thay cho dây chì?
Phòng GDĐT huyện Long Điền ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII
Năm học: 2022 - 2023 Môn: Công Nghệ 8
Thời gian: 45p
Trắc nghiệm: (7đ)
1C | 2C | 3A | 4B | 5C | 6B | 7B |
8D | 9C | 10A | 11C | 12A | 13C | 14C |
Câu 1 | 2đ | |
Câu 2 | -Không nên dùng dây đồng có cùng tiết diện thay cho dây chì vì độ nóng chảy của chì thấp hơn đồng. Nếu dùng dây đồng thì công dụng bảo vệ mạng điện của cầu chì không còn tác dụng vì đồng có độ nóng chảy rất cao, dễ gây mất an toàn mạng điện | 1đ |
ĐỀ THAM KHẢO | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NH 2022-2023 Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 45 phút |
I/TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm)
Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D để chọn đáp án đúng: (mỗi câu đúng 0.5đ)
Câu 1:Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
A. Anico
B. Ferit
C. Pecmaloi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Cấu tạo động cơ điện gồm hai bộ phận chính: Stato và rôto, khi hoạt động:
A. rôto và stato đều quay
B. Rôto và stato đều đứng yên
C. stato quay, rôto đứng yên
D. Stato đứng yên, rôto quay
Câu 3: Nguyên lí làm việc của bàn là điện là:
A. Biến điện năng thành nhiệt năng.
B. Biến điện năng thành quang năng.
C. Biến cơ năng thành điện năng.
D. Biến nhiệt năng thành điện năng.
Câu 4: Chức năng của máy biến áp một pha?
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 5. Vì sao người ta thường dùng đèn huỳnh quang để chiếu sáng trong nhà hơn là dùng đèn sợi đốt?
A. Do tuổi thọ thấp.
B. Do đèn phát ra ánh sáng liên tục.
C. Do tiết kiệm điện năng.
D. Do cần chấn lưu.
Câu 6. Vì sao đèn ống huỳnh quang gây mỏi mắt?
A. Do đèn phát ra ánh sáng không liên tục, có hiệu ứng nhấp nháy.
B. Do tần số dòng điện thấp.
C. Do hiệu suất phát quang thấp.
D. Do điện áp thấp hơn điện áp định mức.
Câu 7: Cầu chì thuộc loại thiết bị điện nào ?
A. Thiết bị lấy điện.
B. Thiết bị bảo vệ.
C. Thiết bị đóng- cắt.
D. Cả ba loại thiết bị trên.
Câu 8: Đặc điểm của mạng điện trong nhà:
A. Điện áp của mạng điện trong nhà
B. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà
C. Sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp của mạng điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Sơ đồ điện được phân làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10: Sơ đồ nguyên lí:
A. Nêu mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch
B. Không thể hiện vị trí lắp đặt trong thực tế
C. Không thể hiện cách lắp ráp, sắp xếp trên thực tế
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Phát biểu nào đúng khi nói về mạch nhánh?
A. Mắc song song với nhau
B. Cung cấp điện tới các đồ dùng điện
C. Có thể điều khiển độc lập
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: Chọn phát biểu đúng:
A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ
B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ
C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng trường hợp cụ thể
D. Đáp án khác
Câu 13. Vì sao nói aptomat an toàn hơn so với cầu chì ?
A. Aptomat là thiết bị vừa đóng cắt vừa bảo vệ mạch điện
B. Aptomat tự động cắt điện khi có sự cố chập mạch
C. Aptomat có thể thay thế cầu dao, đóng cắt nhanh
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Dựa vào số cực, người ta chia công tắc điện ra làm:
A. Công tắc điện hai cực
B. Công tắc điện ba cực
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
II/TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện gồm hai cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc 2 cực điều khiển 1 bóng đèn.
Câu 2: (1,0 điểm)
Tại sao không nên dùng dây đồng có cùng tiết diện thay cho dây chì?
ĐỀ THAM KHẢO | ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 45 phút |
I/ TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm (Mỗi câu đúng được 0,5 đ)
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | D | D | A | C | C | A | B | D | A | D | D | B | D | C |
II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung | Số điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | 2đ | |
Câu 2 (1,0 điểm) | Vì nhiệt độ nóng chảy của dây đồng cao hơn dây chì có cùng tiết diện, khi có sự cố xảy ra dây đồng sẽ không đứt,thiết bị và đồ dùng điện sẽ hư hỏng, còn dây chì sẽ đứt bảo vệ được thiết bị và đồ dùng điện,do đó dây đồng không có tác dụng bảo vệ bằng dây chì. | 1đ |
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Năm học: 2022 -2023
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Thấp | Cao | |||
TNKQ | TNKQ | TL | TL | |
Chủ đề 1 Đồ dùng điện trong gia đình. |
4. Nêu được cấu tạo của quạt điện. Biết được cấu tạo của máy biến áp. | 9. Hiểu được cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt, đèn ống huỳnh quang. 10. Hiểu được các đặc điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang Hiểu được ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang | ||
Số câu: 6 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% | 4 2 | 2 1 | | |
Chủ đề 2 Mạng điện trong nhà. | 5. Biết đặc điểm của mạng điện, cấu tạo, chức năng một số phần tử của mạng điện trong nhà 6. Biết được khái niệm, cách vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện đơn giản. 7. Nêu được đặc điểm, yêu cầu, cấu tạo của mạng điện trong nhà 8. Biết được thế nào là sơ đồ điện Kể tên được các thiết bị dùng để đóng – cắt mạch điện, thiết bị lấy điện. | 11. Hiểu được cấu tạo, một số yêu cầu kỹ thuật của mạng điện trong nhà, chức năng, cấu tạo, nguyên lý làm việc của các thiết bị lấy điện, đóng cắt, bảo vệ mạch điện | 12. Mô tả cấu tạo và nguyên lí làm việc của công tắc điện 13.Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện đơn giản. | 14. Giải thích được tại sao người ta dùng dây chì để bảo vệ mạch điện khỏi sự cố ngắn mạch? |
Số câu: 10 Số điểm:7 Tỉ lệ 70% | 4 2 | 4 2 | 1 2 | 1 1 |
Tổng số câu:16 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ : 100 % | Số câu: 8 Số điểm: 4 Tỉ lệ : 40 % | Số câu: 6 Số điểm: 3 Tỉ lệ : 30 % | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ : 20 % | Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ : 10 % |
ĐỀ
I/ TRẮC NGHIỆM: (7điểm)
Em hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất
Câu 1: Vật liệu nào có đặc tính dẫn điện?
A. Thủy tinh C. Cao su
B. Nhựa D. Đồng, Nhôm
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về điện áp của mạng điện trong nhà?
A. Có điện áp thấp
B. Nhận điện năng từ mạng phân phối
C. Cung cấp điện cho các đồ dùng điện trong gia đình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Khi sử dụng các thiết bị đóng cắt và lấy điện, cần chú ý đến số liệu kĩ thuật để:
A. Đảm bảo phù hợp với điện áp mạng điện
B. Phù hợp với công suất đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4: Aptomat dùng thay thế cho:
A. Cầu chì C. Cầu chì và cầu dao
B. Cầu dao D. Đáp án khác
Câu 5: Chọn phát biểu đúng:
A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ
B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ
C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng trường hợp cụ thể
D. Đáp án khác
Câu 6: Sơ đồ điện được phân làm mấy loại?
A. 2 C. 4
B. 3 D. 5
Câu 7: Đèn ống huỳnh quang cấu tạo gồm:
A. Ống thủy tinh, hai điện cực C. Ống thủy tinh, sợi đốt
B. Bóng đèn, đuôi đèn, điện cực D. Bóng đèn, đuôi đèn
Câu 8: Người ta dùng cầu chì, aptomat để bảo vệ mạch và đồ dùng điện trong trường hợp xảy ra sự cố:
A. Quá tải C. Cả A và B đều đúng
B. Ngắn mạch D. Đáp án khác
Câu 9: So sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang?
A. Đèn sợi đốt cần chấn lưu, đèn huỳnh quang không cần chấn lưu
B. Đèn sợi đốt không tiết kiệm điện năng, đèn huỳnh quang tiết kiệm điện năng
C. Đèn sợi đốt tuổi thọ cao, đèn huỳnh quang tuổi thọ thấp
D. Đèn sợi đốt ánh sáng không liên tục, đèn huỳnh quang ánh sáng liên tục
Câu 10: “-” là kí hiệu của:
A. Cực dương C. Dòng điện một chiều
B. Dây pha D. Dây trung tính
Câu 11: Số liệu kĩ thuật trên cầu dao là:
A. Điện áp định mức C. Điện áp và dòng điện định mức
B. Dòng điện định mức D. Đáp án khác
Câu 12: Nguyên lí làm việc của Bàn là điện?
A. Khi chưa đóng điện, nhiệt được tích vào đế của bàn là, làm nóng bàn là
B. Khi đóng điện, nhiệt được tích vào đế của bàn là, làm nóng bàn là
C. Khi đóng điện, làm nóng bàn là, dòng điện chạy trong dây đốt nóng tỏa nhiệt
D. Khi đóng điện, dòng điện chạy trong dây đốt nóng tỏa nhiệt, nhiệt được tích vào đế của bàn là, làm nóng bàn là
Câu 13: Động cơ điện một pha gồm:
A. Stato và rôto C. Động cơ điện và cánh quạt
B. Rôto và buồng bơm D. Stato và dây quấn
Câu 14: Khi sử dụng quạt điện cần chú ý điều gì?
A. Cánh quạt không bị rung
B. Cánh quạt quay nhẹ nhàng, không bị rung, bị lắc, bị vướng cánh
C. Cánh quạt không bị vướng cánh
D. Cánh quạt quay nhẹ nhàng
II/TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Hãy mô tả cấu tạo và nguyên lí làm việc của công tắc điện? Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện đơn giản?
Câu 2 (1 điểm): Tại sao người ta dùng dây chì để bảo vệ mạch điện khỏi sự cố ngắn mạch?
------------------------------HẾT---------------------------
ĐÁP ÁN
Câu | Nội dung | Điểm |
Trắc Nghiệm (7,0 điểm) | 1D, 2D, 3A, 4C, 5B, 6A, 7A, 8C, 9B, 10C, 11C, 12D, 13A, 14B | 0,5 đ/1 câu |
Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1 (2 điểm) | * Cấu tạo của công tắc điện gồm : - Vỏ : làm bằng nhựa, cách điện. - Cực động và cực tĩnh : làm bằng đồng, dẫn điện. * Nguyên lí làm việc : khi đóng công tắc, cực động tiếp xúc cực tĩnh làm kín mạch. Khi cắt công tắc, cực động tách khỏi cực tĩnh làm hở mạch điện. * Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện đơn giản. | 0.25 đ 0.25 đ 0.5 đ 1.0 đ |
Câu 2 (1 điểm) | Người ta dùng dây chì để bảo vệ mạch điện khỏi sự cố ngắn mạch vì: Dây cầu chì được tạo thành từ rất nhiều kim loại nóng chảy, đặc điểm lớn nhất của nó là dễ nóng chảy hơn bất kỳ một kim loại nào. Như vậy, khi đường điện được lắp dây cầu chì nếu không may dây đường điện bị hỏng, nguồn điện quá lớn, dây cầu chì sẽ nóng chảy trước tiên rồi cắt nguồn điện. Các thiết bị điện, đường dây điện sẽ tránh bị chập mạch, hỏng hóc và cũng đảm bảo an toàn, tránh các tai nạn về điện cho con người. | 1.0 đ |
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 8
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 8
Thời gian làm bài: 45 phút
I/. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1/. (0.5 điểm) Thép kĩ thuật điện được dùng làm:
A. Lõi dẫn từ của nam châm điện
B. Lõi của máy biến áp
C. Lõi của máy phát điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2/. (0.5 điểm) Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?
A. Đuôi đèn
B. Bóng thủy tinh
C. Sợi đốt
D. Đáp án khác
Câu 3/. (0.5 điểm) Khi sử dụng bàn là cần lưu ý:
A. Sử dụng đúng điện áp định mức
B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo
C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4/. (0.5 điểm) Lõi thép của Stato được làm bằng vật liệu:
A. Nhôm.
B. Lá thép kỹ thuật điện.
C. Sắt.
D. Đồng.
Câu 5/. (0.5 điểm) Cấu tạo quạt điện gồm mấy phần chính?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 6/. (0.5 điểm) Chức năng của máy biến áp một pha?
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 7/. (0.5 điểm) Đặc điểm của mạng điện trong nhà:
A. Điện áp của mạng điện trong nhà
B. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà
C. Sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp của mạng điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8/. (0.5 điểm) Sơ đồ lắp đặt biểu thị:
A. Vị trí các phần tử
B. Cách lắp đặt các phần tử
C. Vị trí và cách lắp đặt các phần tử
D. Vị trí hoặc cách lắp đặt các phần tử
Câu 9/. (0.5 điểm) Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của:
.A. Mạch điện
B. Mạng điện
C. Hệ thống điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10/. (0.5 điểm) Để đóng – cắt mạch điện, người ta dùng:
A. Cầu dao
B. Công tắc điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 11/. (0.5 điểm) Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:
A. 220V
B. 110V
C. 380V
D. Đáp án khác
Câu 12/. (0.5 điểm) Chọn phát biểu sai về sư phù hợp điện áp giữa các thiết bị,đồ dùng điện với điện áp của mạng điện?
A. Các thiết bị điện (công tắc,cầu dao,ổ cắm điện...) phải có điện áp định mức phù hợp với điện áp của mạng điện.
B. Các đồ dùng điện (bàn là, nồi cơm, quạt điện...) phải có điện áp định mức phù hợp với điện áp của mạng điện.
C. Các thiết bị đóng-cắt, bảo vệ và điều khiển (cầu dao, aptomat, cầu chì, công tắc, phích cắm....) điện áp định mức có thể lớn hơn điện áp mạng điện
D. Các thiết bị đóng-cắt, bảo vệ và điều khiển (cầu dao, aptomat, cầu chì, công tắc, phích cắm....) điện áp định mức có thể nhỏ hơn điện áp mạng điện
Câu 13/. (0.5 điểm) Để bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện khi có sự cố, người ta dùng:A. Cầu chì
B. Aptomat
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14/. (0.5 điểm) Vỏ của công tắc điện thường làm bằng:
A. Đồng, kẽm
B. Gang, thiếc
C. Nhựa, sứ
D. Thủy tinh
II/. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1/. (2.0 điểm) Cho sơ đồ nguyên lí mạch điện sau:
Em hãy vẽ sơ đồ lắp đặt của mạch điện trên?
Câu 2/. (1.0 điểm) Giải thích được tại sao khi dây chảy cầu chì bị đứt ta không nên dùng dây đồng có cùng tiết diện thay cho dây chì?
----------------------------HẾT-------------------------
ĐỀ THAM KHẢO
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 8
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ THAM KHẢO
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 8
Thời gian làm bài: 45 phút
I/. PHẦN I: HƯỚNG DẪN CHUNG
- Trắc nghiệm: 7 điểm
- Tự luận: 3 điểm
II/. PHẦN II: HƯỚNG DẪN CỤ THỂ
Phần | Câu | Nội dung | Điểm |
I/. Trắc nghiệm (7.0 điểm) | 1 | D | 0.5 |
2 | C | 0.5 | |
3 | D | 0.5 | |
4 | B | 0.5 | |
5 | C | 0.5 | |
6 | C | 0.5 | |
7 | D | 0.5 | |
8 | C | 0.5 | |
9 | D | 0.5 | |
10 | C | 0.5 | |
11 | A | 0.5 | |
12 | D | 0.5 | |
13 | C | 0.5 | |
14 | C | 0.5 | |
II/. Tự luận (3.0 điểm) | 1 | Sơ đồ lắp đặt . | 1.0 |
2 | - Bởi vì tác dụng của cầu chì là nếu dòng điện vượt quá mức an toàn thì dây chì sẽ bị đứt, dòng điện sẽ bị ngắt. - Nếu thay bằng dây đồng thì cường độ chịu dòng điện của dây đồng mạnh hơn, dòng diện sẽ không bị ngắt và có khả năng gây ra cháy nổ. | 0.5 0.5 |
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Công nghệ – Lớp 8 Thời gian: 45 phút |
2. Hình thức kiểm tra: 70% TNKQ + 30% tự luận.
3. Ma trận:
Cấp độ Chủ đề | Biết | Hiểu | Vận dụng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||
Chủ đề 1 Đồ dùng điện trong gia đình. |
4. Vật liệu để dùng làm dây quấn. | 8. Hiểu được cách tính điện năng tiêu thụ và sử dụng điện năng một cách hợp lý, tiết kiệm trong gia đình. 9. Hiểu được các đặc điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang Hiểu được ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang | ||
Số câu: 6 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% | 4 C 1.2.2.3.4 2 | 2 C5.6 1 | | |
Chủ đề 2 Mạng điện trong nhà. | 5. Biết đặc điểm của mạng điện, cấu tạo, chức năng một số phần tử của mạng điện trong nhà 6. Nêu được đặc điểm, yêu cầu, cấu tạo của mạng điện trong nhà 7. Biết được thế nào là sơ đồ điện Kể tên được các thiết bị dùng để đóng – cắt mạch điện, thiết bị lấy điện. 10. Phân loại được sơ đồ điện | 10. Hiểu được cấu tạo, một số yêu cầu kỹ thuật của mạng điện trong nhà, chức năng, cấu tạo, nguyên lý làm việc của các thiết bị lấy điện, đóng cắt, bảo vệ mạch điện | 11. Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện đơn giản. | 12. Giải thích được tại sao không nên dùng dây đồng có cùng tiết diện thay cho dây chì. |
Số câu: 10 Số điểm:7 Tỉ lệ 70% | 4 C7.8.9.10 2 | 4 C11.12.13.14 2 | 1 2 | 1 1 |
Tổng số câu:16 Tổngsố điểm: 10 Tỉ lệ : 100 % | Số câu: 8 Số điểm: 4 Tỉ lệ : 40 % | Số câu: 6 Số điểm: 3 Tỉ lệ : 30 % | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ : 20 % | Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ : 10 % |
| ĐỀ THAO KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ– LỚP 8 Thời gian làm bài: 45’ |
(Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm )
Câu 1: Dung dịch điện phân, thủy ngân, than chì là:
A. Vật liệu dẫn từ B. Vật liệu dẫn điện
C. Vật liệu cách điện D. Cả a, b, c đều sai
Câu 2: Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện - nhiệt là:
A. Cơ năng B. Điện năng
C. Nhiệt năng D. Quang năng
Câu 3: Dây quấn stato làm bằng:
A. Lá thép kỹ thuật điện B. Dây kẽm
C. Dây nhôm D. Dây điện từ
Câu 4: Máy biến áp một pha là thiết bị dùng để:
A. Biến đổi tần số, dòng điện
B. Biến đổi công suất
C. Biến đổi dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
Câu 5: Để sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng phải:
Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm
Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng
Không sử dụng lãng phí điện năng
Cả a, b, c đều đúng
Câu 6: Đèn huỳnh quang có ưu điểm so với đèn sợi đốt là:
A. Ánh sáng liên tục. B. Tiết kiệm điện năng.
C. Giá thành rẻ. D. Không cần chấn lưu.
Câu 7: Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm:
Công tơ điện, dây dẫn điện, đồ dùng điện
Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện
Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện
Công tơ điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện
Câu 8: Các yêu cầu của mạng điện trong nhà:
Mạng điện được thiết kế, lắp đặt đảm bảo cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện
Mạng điện phải đảm bảo an toàn , bền và đẹp
Dễ kiểm tra và sửa chữa
Cả a, b, c đều đúng
Câu 9: Để đóng - cắt mạch điện, người ta thường dùng:
Cầu dao, ổ điện
Cầu dao, công tắc điện
Cầu dao, phích cắm điện
Cầu dao, cầu chì.
Câu 10: Sơ đồ nguyên lý là sơ đồ:
Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện
Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử trong mạch điện
Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và thể hiện vị trí, cách lắp đặt của chúng trong thực tế
Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và không thể hiện vị trí, cách lắp của chúng trong thực tế
Câu 11: Cầu chì có cấu tạo gồm:
A. Vỏ, dây chảy
B. Vỏ, các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện
C. Vỏ, dây dẫn điện
D. Vỏ, các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện, dây chảy
Câu 12: Thiết bị tự động bảo vệ mạch điện và các đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch hay quá tải là:
A. Cầu dao
B. Công tắc điện
C. Aptomat
D. Cầu chì
Câu 13: Cầu dao là thiết bị:
Dùng để đóng - cắt đồng thời dây pha và dây trung tính, cần đóng - cắt thường xuyên
Dùng để đóng - cắt đồng thời dây pha và dây trung tính, không cần đóng - cắt thường xuyên
Dùng để đóng - cắt dây pha, không cần đóng - cắt thường xuyên
Dùng để đóng - cắt dây pha, không cần đóng - cắt thường xuyên
Câu 14: Ổ điện có cấu tạo gồm:
Vỏ, chốt tiếp điện
Vỏ, cực động
Vỏ, cực tĩnh
Cực động, cực tĩnh.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện 1 cầu chì 1 ổ cắm.
Câu 2: (1 điểm)
Tại sao không nên dùng dây đồng có cùng tiết diện thay cho dây chì?
---------------------------HẾT-------------------------
| HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ– LỚP 8 Thời gian làm bài: 45’ |
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 |
B | C | D | D | D | B | C | D | B | D | D | C | B | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 1 (2 điểm) | 2 đ | |
Câu 2 (1 điểm) | Bởi vì tác dụng của cầu chì là nếu dòng điện vượt quá mức an toàn thì dây chì sẽ bị đứt, dòng điện sẽ bị ngắt. Nếu thay bằng dây đồng có cúng tiết diện thì cường độ chịu dòng điện của dây đồng mạnh hơn, dòng diện sẽ không bị ngắt và có khả năng gây ra cháy nổ. | 0.5 đ 0.5 đ |
| ||
| | |
UBND HUYỆN LONG ĐIỀN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 - NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Thấp | Cao | ||||
TNKQ | TNKQ | TL | TL | ||
ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | 1. Nhận biết được các bộ phận của đồ dùng điện nhiệt và điện cơ. 2. Biết được cấu tạo của động cơ điên một pha, máy biến áp một pha. 3. Biết được công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện. | 1. Giải thích được các số liệu kĩ thuật và năng lượng của các đồ dùng điện. 2. Công dụng của máy biến áp 1 pha. 3. Lựa chọn và sử dụng được các đồ dùng điện nhiệt, điện cơ trong gia đình. | Vận dụng kiến thức đã học tính tính được điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện. | Vận dụng kiến thức đã học tính toán được các đại lượng trong công thức điện trở của dây đốt nóng. | |
Số câu | 7 | 6 | 1 | 1 | 15 |
Số điểm | 3,5đ | 3đ | 2đ | 1đ | 9,5đ |
MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ | Biết được thiết bị bảo vệ an toàn cho mạch điện khi xảy ra sự cố. | ||||
Số câu | 1 | | | | 1 |
Số điểm | 0,5đ | | | | 0,5đ |
TS câu | 8 | 6 | 1 | 1 | 16 |
TS điểm | 4đ | 3đ | 2đ | 1đ | 10đ |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề |
ĐỀ THAM KHẢO
I. TRẮC NGHIỆM (7đ)
Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. Rôto của động cơ điện một pha quay là nhờ:
A. Tác dụng nhiệt của dòng điện;
B. Tác dụng từ của dòng điện;
C. Tác dụng phát sáng của dòng điện;
D. Tác dụng hóa học của dòng điện.
Câu 2. Dây đốt nóng của bàn là điện thường được làm bằng vật liệu gì ?
A. Vonfram.; B. Von fram bari oxit;
C. Niken-crom; D. Von fram-crom.
Câu 3. Vì sao người ta xếp bàn là điện thuộc nhóm dùng loại điện – nhiệt?
A. Biến đối điện năng thành cơ năng;
B. Biến đối điện năng thành quang năng;
C. Biến đổi điện năng thành năng lượng;
D. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
Câu 4. Stato và roto của động cơ điện xoay chiều có cấu tạo giống nhau như thế nào?
A. Dây quấn có độ dài như nhau; B. Đều là những phần quay;
C. Đều có lõi thép và dây quấn; D. Lõi thép có kích thước bằng nhau.
Câu 5. 1 quạt điện có số liệu 45W nghĩa là:
A. Công suất định mức Pđm=45W; B. Công suất tiêu thụ Pđm=45W;
C. Điện áp tiêu thụ Uđm=45W; D. Điện áp định mức Uđm=45W.
Câu 6. Trong các bộ phận sau, đâu là bộ phận chính của máy biến áp một pha?
A. Lõi thép và núm điều chỉnh; B. Lõi thép cách điện;
C. Lõi thép và vỏ máy; D. Lõi thép và dây quấn.
Câu 7. Chức năng của máy biến áp một pha là gì?
A. Biến đổi dòng điện;
B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha;
C. Biến đổi điện áp;
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều.
Câu 8. Lõi thép trong máy biến áp có chức năng gì?
A. Dùng để dẫn từ;
B. Dùng để dẫn nhiệt;
C. Dùng để dẫn động;
D. Dùng để truyền lực.
Câu 9. Quạt điện là đồ dùng điện thuộc nhóm đồ dùng điện loại nào?
A. Điện cơ; B. Điện nhiệt; C. Điện quang; D. Điện từ.
Câu 10. Trên một quạt điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của quạt điện;
B. Công suất định mức của quạt điện;
C. Cường độ định mức của quạtđiện;
D. Chiều dài của quạt điện.
Câu 11. Một bàn là có ghi 220V- 1500W, sử dụng với nguồn điện nào là phù hợp nhất?
A. Nguồn điện 110V; B. Nguồn điện 220V;
C. Nguồn điện 380V; D. Nguồn điện 240V.
Câu 12. Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày:
A. 12 giờ đến 18 giờ; B. 6 giờ đến 18 giờ;
C. 22 giờ đến 6 giờ; D. 18 giờ đến 22 giờ.
Câu 13. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính bởi công thức:
A. A = ; B. A = ; C. A = P.t; D. A = P.h.
Câu 14. Thiết bị bảo vệ an toàn cho mạch điện khi xảy ra sự cố ngắn mạch và quá tải:
A. Công tắc; B. Cầu dao; C. Cầu chì; D. Ổ điện.
II. TỰ LUẬN (3đ)
Câu 15. (1đ). Một dây đốt nóng làm bằng Niken-crom, có chiều dài 5cm, điện trở suất 1.1.10-6 Ω.m và có điện trở 5,5 Ω. Hãy tính tiết điện của đoạn dây đốt nóng trên.
Câu 16. (2đ). Điện năng tiêu thụ trong ngày của gia đình bạn An như sau:
Tên đồ dùng điện | Công suất điện P(W) | Số lượng | Thời gian sử dụng (h) |
Đèn Huỳnh quang | 36 | 4 | 4 |
Nồi cơm điện | 400 | 1 | 1 |
Quạt bàn | 60 | 2 | 5 |
Ti vi | 70 | 1 | 3 |
a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày.
b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong tháng ( 30 ngày )
-------------------------------------HẾT------------------------------------------
UBND HUYỆN LONG ĐIỀN | HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 |
HƯỚNG DẪN CHẤM
Hướng dẫn chấm gồm có: 01 trang
Hướng dẫn chấm gồm có: 01 trang
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
- Nếu học sinh có cách giải khác đúng trong phạm vi chương trình THCS thì vẫn ghi điểm tương ứng.
- Những nội dung liên quan nhau nếu sai ở phần nào thì kể từ phần đó và các phần tiếp theo có liên quan đều không cho điểm.
- Tổ chấm thống nhất điểm thành phần đến 0,25. Điểm toàn bài không làm tròn.
II. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 điểm (Mỗi câu đúng được 0,5 đ)
Câu 1. B | Câu 2. C | Câu 3. D | Câu 4. C | Câu 5. A | Câu 6. D | Câu 7. B |
Câu 8. A | Câu 9. A | Câu 10. A | Câu 11. B | Câu 12. D | Câu 13. C | Câu 14. C |
Câu | Nội dung | Điểm |
15 (1 điểm) | * Đổi: 5cm = 0,05m Ta có: R = => S = = 1,1 . 10-6 . 1 . 10-8 (mm2) | 1 |
16 (2 điểm) | a). Điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày: A1 ngày = 1786 Wh b). Điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong tháng (30 ngày): A1 tháng = 1786 . 30 = 53580 Wh | 1 1 |
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!