- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,945
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 13 Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn toán 6 NĂM 2024-2025 CÁC TRƯỜNG TẠI QUẬN 3, TPHCM được soạn dưới dạng file word gồm 13 FILE trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra cuối học kì 1 môn toán 6 về ở dưới.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ THAM KHẢO KT CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG NĂM HỌC: 2024 – 2025
MÔN: TOÁN – KHỐI 6
ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 02 trang) (không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Mỗi câu sau đây có bốn phương án A, B, C, D để lựa chọn.
Hãy chọn phương án đúng và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1: A.
Câu 1. Tập hợp E gồm các số tự nhiên lớn hơn 7 và bé hơn 10. Ta có:
A. E = {7; 8; 9} B. E = {7; 8; 9; 10} C. E = {8; 9; 10} D. E = {8; 9}
Câu 2. Cho A = (2 . 4 – 20) . 3 – 3. Ta có:
A. A = 18 B. A = 0 C. A = 15 D. A = 21
Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
A. 425 B. 130 C. 210 D. 621
Câu 4. Trong các hình sau, hình nào có bốn cạnh bằng nhau?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Tam giác cân
Câu 5. Đo chiều cao của 20 học sinh nữ trong lớp 6A ta được kết quả ghi trong bảng sau:
Số liệu không hợp lí ở bảng trên là:
A. 2 B. 10 C. 4 D. – 1
Câu 6. Cho biểu đồ bên.
Lớp có số học sinh giỏi môn Toán nhiều nhất khối và lớp có số học sinh giỏi môn Khoa học tự nhiên nhiều nhất khối lần lượt là:
A. Lớp 6D và lớp 6E.
B. Lớp 6E và lớp 6D.
C. Lớp 6E và lớp 6B.
D. Lớp 6C và lớp 6D.
Câu 7. Số đối của – (– 32) là:
A. 32 B. – 32 C. 23 D. – 23
Câu 8. Trong các hình sau, hình nào có hai đường chéo vuông góc với nhau?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi D. Hình thang cân
PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
Câu 1. (0,5 điểm) Viết các số tự nhiên sau dưới dạng chữ số La Mã : 9; 14.
Câu 2. (0,75 điểm) Trong các số sau số nào là số nguyên tố: 0; 1; 2; 37; 51; 72; 79.
Câu 3. (0,75 điểm) Tìm các chữ số x và y để số A = chia hết cho cả 2; 5 và 9.
Câu 4. (1,0 điểm) Tìm x Î Z sao cho A = có giá trị là số nguyên.
Câu 5. (0,5 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: – 3; 15; – 8; 0; – 102; – 2021.
Câu 6. (1,0 điểm) Các điểm a, b, c, d trên trục số dưới đây lần lượt biểu diễn các số nguyên nào?
Câu 7. (0,75 điểm) Tính: 35 – 14 + 55 + 14 + 65 – 55.
Câu 8. (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên.
a) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABCD biết AB = 8m, AD = 3m.
b) Ba Bách làm khu vườn hình chữ nhật với kích thước như hình trên. Trong khu vườn, ba Bách xây một bể bơi hình thoi EGFH với GH = 8m, EF = 3m; phần còn lại ba Bách trồng hoa mười giờ. Tính diện tích trồng hoa mười giờ trong khu vườn trên.
Câu 9. (0,5 điểm) Cho bảng dữ liệu ban đầu về sở thích của các bạn học sinh lớp 6A như sau:
(Viết tắt: Nghe nhạc: N, đọc sách: S, cầu lông: C, đá banh: B).
Hãy lập bảng thống kê về sở thích của các bạn học sinh lớp 6A.
Câu 10. (1,25 điểm) Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượng sách giáo khoa các môn bán được tại một hiệu sách vào ngày chủ nhật vừa qua.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ THAM KHẢO KT CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG NĂM HỌC: 2024 – 2025
MÔN: TOÁN – KHỐI 6
ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 02 trang) (không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Mỗi câu sau đây có bốn phương án A, B, C, D để lựa chọn.
Hãy chọn phương án đúng và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1: A.
Câu 1. Tập hợp E gồm các số tự nhiên lớn hơn 7 và bé hơn 10. Ta có:
A. E = {7; 8; 9} B. E = {7; 8; 9; 10} C. E = {8; 9; 10} D. E = {8; 9}
Câu 2. Cho A = (2 . 4 – 20) . 3 – 3. Ta có:
A. A = 18 B. A = 0 C. A = 15 D. A = 21
Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
A. 425 B. 130 C. 210 D. 621
Câu 4. Trong các hình sau, hình nào có bốn cạnh bằng nhau?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Tam giác cân
Câu 5. Đo chiều cao của 20 học sinh nữ trong lớp 6A ta được kết quả ghi trong bảng sau:
Chiều cao (cm) | 140 | 145 | 150 | 155 | 160 |
Số học sinh nữ | 2 | 10 | 3 | 4 | –1 |
A. 2 B. 10 C. 4 D. – 1
Lớp |
Lớp có số học sinh giỏi môn Toán nhiều nhất khối và lớp có số học sinh giỏi môn Khoa học tự nhiên nhiều nhất khối lần lượt là:
A. Lớp 6D và lớp 6E.
B. Lớp 6E và lớp 6D.
C. Lớp 6E và lớp 6B.
D. Lớp 6C và lớp 6D.
Câu 7. Số đối của – (– 32) là:
A. 32 B. – 32 C. 23 D. – 23
Câu 8. Trong các hình sau, hình nào có hai đường chéo vuông góc với nhau?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi D. Hình thang cân
PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
Câu 1. (0,5 điểm) Viết các số tự nhiên sau dưới dạng chữ số La Mã : 9; 14.
Câu 2. (0,75 điểm) Trong các số sau số nào là số nguyên tố: 0; 1; 2; 37; 51; 72; 79.
Câu 3. (0,75 điểm) Tìm các chữ số x và y để số A = chia hết cho cả 2; 5 và 9.
Câu 4. (1,0 điểm) Tìm x Î Z sao cho A = có giá trị là số nguyên.
Câu 5. (0,5 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: – 3; 15; – 8; 0; – 102; – 2021.
Câu 6. (1,0 điểm) Các điểm a, b, c, d trên trục số dưới đây lần lượt biểu diễn các số nguyên nào?
Câu 7. (0,75 điểm) Tính: 35 – 14 + 55 + 14 + 65 – 55.
Câu 8. (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên.
a) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABCD biết AB = 8m, AD = 3m.
b) Ba Bách làm khu vườn hình chữ nhật với kích thước như hình trên. Trong khu vườn, ba Bách xây một bể bơi hình thoi EGFH với GH = 8m, EF = 3m; phần còn lại ba Bách trồng hoa mười giờ. Tính diện tích trồng hoa mười giờ trong khu vườn trên.
Câu 9. (0,5 điểm) Cho bảng dữ liệu ban đầu về sở thích của các bạn học sinh lớp 6A như sau:
S | S | B | N | N | B | N | N | C | C |
B | S | S | B | B | S | C | S | S | C |
(Viết tắt: Nghe nhạc: N, đọc sách: S, cầu lông: C, đá banh: B).
Hãy lập bảng thống kê về sở thích của các bạn học sinh lớp 6A.
Câu 10. (1,25 điểm) Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượng sách giáo khoa các môn bán được tại một hiệu sách vào ngày chủ nhật vừa qua.
Toán | |
Ngữ Văn |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!