- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,945
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 13 Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn toán 8 có đáp án NĂM 2024-2025 CÁC TRƯỜNG TẠI QUẬN 3, TPHCM được soạn dưới dạng file word gồm 13 file trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra cuối học kì 1 môn toán 8 ..về ở dưới.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ THAM KHẢO KT CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG NĂM HỌC: 2024 – 2025
MÔN: TOÁN – KHỐI 8
ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 02 trang) (không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Mỗi câu sau đây có bốn phương án A, B, C, D để lựa chọn.
Hãy chọn phương án đúng và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1: A.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đa thức nhiều biến?
A. B. C. D.
Câu 2. Với hai biểu thức tùy ý A và B, ta có:
A. B. C. D.
Câu 3. Điều kiện xác định của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 4. Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có:
A. AB là một đường cao. B. SO là một cạnh đáy.
C. D SBD là một mặt bên. D. SA là một cạnh bên.
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A. Theo định lí Pythagore, ta có:
A. AC2 = AB2 + BC2 B. BC2 = AB2 – AC2
C. AB2 = BC2 + AC2 D. BC2 = AB2 + AC2
Câu 6. Khẳng định đúng là:
A. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật.
B. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình chữ nhật.
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chữ nhật.
Câu 7. Số liệu về số lớp học cấp trung học cơ sở của 5 tỉnh vùng Tây Nguyên tính đến ngày 30/9/2021 được cho trong bảng thống kê bên. Trong đó, số dữ liệu không hợp lí là:
A. 2 B. 1
C. 3 D. 4
Câu 8. Cho biểu đồ bên đây. Theo đó, tổng diện tích rừng sản xuất và rừng phòng hộ chiếm tỉ lệ là bao nhiêu trong tổng diện tích rừng tự nhiên toàn quốc tính đến ngày 31/12/2018?
A. 38,33% B. 79,8%
C. 58,53% D. 61,67%
Phần 2. Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Tính:
a)
b)
c)
Câu 2. (1,75 điểm) Cho phân thức .
a) Với giá trị nào của x thì phân thức P được xác định.
b) Rút gọn P.
c) Tính giá trị của P khi x = 5.
Câu 3. (0,5 điểm)
Trong tiết học thực hành trải nghiệm chủ đề “Dùng vật liệu tái chế gấp hộp quà tặng”, nhóm bạn An thực hiện gấp một hộp quà hình chóp tam giác đều từ thùng giấy cũ.
Cho biết cạnh đáy của hộp quà có độ dài 50 cm và chiều cao của mặt bên có độ dài 40 cm. Tính diện tích xung quanh của hộp quà.
Câu 4. (0,5 điểm)
Nhà bạn Khang (điểm B) cách nhà bạn An (điểm A) 5km và cách trường học (điểm C) 12km. Biết rằng 3 điểm A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác vuông (xem hình vẽ). Hãy tính khoảng cách từ nhà An đến trường học.
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA.
a) Chứng minh tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE = AB. Chứng minh tứ giác ADCE là hình bình hành.
c) Kẻ BH vuông góc với CE tại H. Chứng minh HA vuông góc với HD.
Câu 6. (1,25 điểm)
Một giáo viên dạy Giáo dục thể chất đã thống kê thời gian chạy 100m (tính theo giây) của 20 học sinh nam và ghi lại trong bảng số liệu ban đầu như sau:
a) Chuyển dữ liệu từ bảng số liệu ban đầu ở trên sang dạng bảng thống kê.
b) Số học sinh chạy từ 15 giây trở lên chiếm bao nhiêu phần trăm?
Câu 7. (0,5 điểm)
Cho và . Tính giá trị biểu thức .
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ THAM KHẢO KT CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG NĂM HỌC: 2024 – 2025
MÔN: TOÁN – KHỐI 8
ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 02 trang) (không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Mỗi câu sau đây có bốn phương án A, B, C, D để lựa chọn.
Hãy chọn phương án đúng và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1: A.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đa thức nhiều biến?
A. B. C. D.
Câu 2. Với hai biểu thức tùy ý A và B, ta có:
A. B. C. D.
Câu 3. Điều kiện xác định của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 4. Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có:
A. AB là một đường cao. B. SO là một cạnh đáy.
C. D SBD là một mặt bên. D. SA là một cạnh bên.
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A. Theo định lí Pythagore, ta có:
A. AC2 = AB2 + BC2 B. BC2 = AB2 – AC2
C. AB2 = BC2 + AC2 D. BC2 = AB2 + AC2
Câu 6. Khẳng định đúng là:
A. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật.
B. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình chữ nhật.
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chữ nhật.
Tỉnh | Số lớp học |
Kon Tum | THCS Hai Bà Trưng |
Gia Lai | 2692 |
Đắk Lắk | Lớp 8A |
Đắk Nông | 1234 |
Lâm Đồng | 2501 |
Câu 7. Số liệu về số lớp học cấp trung học cơ sở của 5 tỉnh vùng Tây Nguyên tính đến ngày 30/9/2021 được cho trong bảng thống kê bên. Trong đó, số dữ liệu không hợp lí là:
A. 2 B. 1
C. 3 D. 4
Câu 8. Cho biểu đồ bên đây. Theo đó, tổng diện tích rừng sản xuất và rừng phòng hộ chiếm tỉ lệ là bao nhiêu trong tổng diện tích rừng tự nhiên toàn quốc tính đến ngày 31/12/2018?
A. 38,33% B. 79,8%
C. 58,53% D. 61,67%
Phần 2. Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Tính:
a)
b)
c)
Câu 2. (1,75 điểm) Cho phân thức .
a) Với giá trị nào của x thì phân thức P được xác định.
b) Rút gọn P.
c) Tính giá trị của P khi x = 5.
Câu 3. (0,5 điểm)
Trong tiết học thực hành trải nghiệm chủ đề “Dùng vật liệu tái chế gấp hộp quà tặng”, nhóm bạn An thực hiện gấp một hộp quà hình chóp tam giác đều từ thùng giấy cũ.
Cho biết cạnh đáy của hộp quà có độ dài 50 cm và chiều cao của mặt bên có độ dài 40 cm. Tính diện tích xung quanh của hộp quà.
Câu 4. (0,5 điểm)
Nhà bạn Khang (điểm B) cách nhà bạn An (điểm A) 5km và cách trường học (điểm C) 12km. Biết rằng 3 điểm A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác vuông (xem hình vẽ). Hãy tính khoảng cách từ nhà An đến trường học.
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA.
a) Chứng minh tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE = AB. Chứng minh tứ giác ADCE là hình bình hành.
c) Kẻ BH vuông góc với CE tại H. Chứng minh HA vuông góc với HD.
Câu 6. (1,25 điểm)
Một giáo viên dạy Giáo dục thể chất đã thống kê thời gian chạy 100m (tính theo giây) của 20 học sinh nam và ghi lại trong bảng số liệu ban đầu như sau:
15 | 14 | 15 | 16 | 14 | 16 | 16 | 15 | 14 | 14 |
14 | 15 | 16 | 15 | 15 | 15 | 14 | 16 | 14 | 15 |
b) Số học sinh chạy từ 15 giây trở lên chiếm bao nhiêu phần trăm?
Câu 7. (0,5 điểm)
Cho và . Tính giá trị biểu thức .
-- Hết --
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
full fileHọc sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!