- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,989
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 14 De thi giữa kì 1 lớp 4 môn toán chân trời sáng tạo CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN NĂM 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm 14 FILE trang. Các bạn xem và tải de thi giữa kì 1 lớp 4 môn toán chân trời sáng tạo về ở dưới.
Câu 1. Cho các số 988, 865, 934, 499, 620, 798. Dãy số đã cho có bao nhiêu số chẵn:
A. 2 số B. 3 số C. 4 số D. 5 số
Câu 2. Giá trị của biểu thức 3 x a + b với a = 20, b = 15 là:
A. 65 B. 75 C. 70 D. 80
Câu 3. Mua 3 chiếc bánh hết 54 000 đồng. Vậy nếu mua 5 chiếc bánh loại đó thì hết số tiền là:
A. 80 000 đồng B. 75 000 000 đồng C. 85 000 đồng D. 90 000 000 đồng
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15 m2 3 dm2 =................................................................................................... dm2
A. 153 B. 1 530 C. 1 503 D. 15 003
Câu 5. Số trung bình cộng của các số 27, 34, 46, 53 là:
A. 35 B. 38 C. 40 D. 42
Câu 6. Các số thuộc dãy số 1, 3, 5, 7, 9, …. là:
A. 135 và 313 B. 250 và 519 C. 320 và 482 D. 207 và 456
Câu 7. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 45 x 54 x 44........... 55 x 44 x 45
A. > B. < C. = D. Không xác định được
Câu 8. Giá trị của biểu thức (m + n) : p với m = 25, n = 39, p = 2 là:
A. 18 B. 64 C. 44 D. 32
Dựa vào biểu đồ, trả lời các câu hỏi sau:
Ngày thứ Tư bán được nhiều hơn ngày thứ Hai bao nhiêu quyển sách?
Ngày bán được ít sách nhất ít hơn ngày bán được nhiều sách nhất bao nhiêu quyển sách?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện.
a) 2 023 + 13 258 – 23 + 742 b) (128 217 + 152 000) + 71 783
………………………………… ……………………………………
………………………………… ……………………………………
………………………………… ……………………………………
4 x 8 x 250 d) 9 x 336 + 64 x 9
………………………………… ……………………………………
………………………………… ……………………………………
Câu 3. Nhà bác An thu hoạch được 12 487 kg cà phê, nhà bác Thành thu hoạch được ít hơn nhà bác An 563 kg cà phê. Nhà bác Tư thu hoạch được nhiều hơn nhà bác Thành 120 kg cà phê. Hỏi cả ba bác thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?
.................................................................................................................................................................
............................................................................................................................. ....................................
............................................................................................................................. ....................................
.................................................................................................................................................................
Câu 4. Mai có hai ngăn để sách. Ngăn trên có 36 quyển sách. Biết rằng trung bình mỗi ngăn có 42 quyển sách. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách?
............................................................................................................................. ....................................
.................................................................................................................................................................
............................................................................................................................. ....................................
.................................................................................................................................................................
Câu 1. Cho các số 988, 865, 934, 499, 620, 798. Dãy số đã cho có bao nhiêu số chẵn:
A. 2 số B. 3 số C. 4 số D. 5 số
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – ĐỀ 1
Môn: Toán – Lớp 4 -Sách: Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 40 phút
Môn: Toán – Lớp 4 -Sách: Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 40 phút
TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)Câu 1. Cho các số 988, 865, 934, 499, 620, 798. Dãy số đã cho có bao nhiêu số chẵn:
A. 2 số B. 3 số C. 4 số D. 5 số
Câu 2. Giá trị của biểu thức 3 x a + b với a = 20, b = 15 là:
A. 65 B. 75 C. 70 D. 80
Câu 3. Mua 3 chiếc bánh hết 54 000 đồng. Vậy nếu mua 5 chiếc bánh loại đó thì hết số tiền là:
A. 80 000 đồng B. 75 000 000 đồng C. 85 000 đồng D. 90 000 000 đồng
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15 m2 3 dm2 =................................................................................................... dm2
A. 153 B. 1 530 C. 1 503 D. 15 003
Câu 5. Số trung bình cộng của các số 27, 34, 46, 53 là:
A. 35 B. 38 C. 40 D. 42
Câu 6. Các số thuộc dãy số 1, 3, 5, 7, 9, …. là:
A. 135 và 313 B. 250 và 519 C. 320 và 482 D. 207 và 456
Câu 7. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 45 x 54 x 44........... 55 x 44 x 45
A. > B. < C. = D. Không xác định được
Câu 8. Giá trị của biểu thức (m + n) : p với m = 25, n = 39, p = 2 là:
A. 18 B. 64 C. 44 D. 32
TỰ LUẬN
Câu 1. Cho biểu đồ dưới đây:Số quyển sách bán được trong 5 ngày của cửa hàng
1
Dựa vào biểu đồ, trả lời các câu hỏi sau:
Ngày thứ Tư bán được nhiều hơn ngày thứ Hai bao nhiêu quyển sách?
Ngày bán được ít sách nhất ít hơn ngày bán được nhiều sách nhất bao nhiêu quyển sách?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện.
a) 2 023 + 13 258 – 23 + 742 b) (128 217 + 152 000) + 71 783
………………………………… ……………………………………
………………………………… ……………………………………
………………………………… ……………………………………
4 x 8 x 250 d) 9 x 336 + 64 x 9
………………………………… ……………………………………
………………………………… ……………………………………
Câu 3. Nhà bác An thu hoạch được 12 487 kg cà phê, nhà bác Thành thu hoạch được ít hơn nhà bác An 563 kg cà phê. Nhà bác Tư thu hoạch được nhiều hơn nhà bác Thành 120 kg cà phê. Hỏi cả ba bác thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?
.................................................................................................................................................................
............................................................................................................................. ....................................
............................................................................................................................. ....................................
.................................................................................................................................................................
Câu 4. Mai có hai ngăn để sách. Ngăn trên có 36 quyển sách. Biết rằng trung bình mỗi ngăn có 42 quyển sách. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách?
............................................................................................................................. ....................................
.................................................................................................................................................................
............................................................................................................................. ....................................
.................................................................................................................................................................
2
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
TRẮC NGHIỆMCâu 1. Cho các số 988, 865, 934, 499, 620, 798. Dãy số đã cho có bao nhiêu số chẵn:
A. 2 số B. 3 số C. 4 số D. 5 số
Phương pháp
Các số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 là các số chẵn.Lời giải
Dãy số đã cho có 4 số chẵn là: 988, 934, 620, 798THẦY CÔ TẢI NHÉ!