Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,206
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP 24 Chuyên đề bồi dưỡng hsg đại số 9 có đáp án, mới nhất được soạn dưới dạng file word gồm 24 file trang. Các bạn xem và tải chuyên đề bồi dưỡng hsg đại số 9 về ở dưới.
Chuyên đề 22. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ

A. Kiến thức cần nhớ


Phương trình vô tỉ là phương trình chứa ẩn trong dấu căn. Để giải phương trình vô tỉ, ta thường làm như sau:

+ Đặt điều kiện cho ẩn

+ Bình phương hai vế khi hai vế đều dương.

+ Đặt ẩn phụ, giải phương trình ẩn mới.

+ Đánh giá hai vế của phương trình.

+ Sau khi tìm được nghiệm cần kiểm tra lại điều kiện của nghiệm, chọn thích hợp.

B. Một số ví dụ

Ví dụ 1:
Giải phương trình:

(Thi học sinh giỏi Toán 9, Tỉnh Quảng Trị năm học 2012 - 2013)

Giải

Tìm cách giải. Quan sát đề bài, chúng ta nhận thấy bài toán có dạng: . Do đó nên đặt: . Giải phương trình ẩn y.

Trình bày lời giải

Đặt , suy ra .

Phương trình có dạng: .

Giải ra ta được: .

Với y = 1 thì

Với thì



Vậy tập nghiệm của phương trình là :

Ví dụ 2. Giải các phương trình sau:

a)

b)

c)

(Thi học sinh giỏi Toán 9, TP Hồ Chí Minh, năm học 2007 - 2008)



Giải

a) Đặt , phương trình đã cho trở thành .

Giải ra ta được: .

- Với y = -1 ta có giải ra ta được

- Với y = 7 ta có giải ra ta được

Vậy tập nghiệm của phương trình là :

b) Điều kiện .

Đặt phương trình đã cho trở thành:





Giải ra ta được (thỏa mãn); (không thỏa mãn)

Với ta có:

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 4.

Nhận xét: Ngoài cách giải trên, ta có thể chuyển một dấu căn sang vế kia (cô lập căn thức). Sau đó bình phương hai vế.

c) Điều kiện

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm ta có:





Dấu bằng xảy ra khi

Hệ trên vô nghiệm nên dấu bằng không xảy ra. Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

Ví dụ 3. Giải phương trình:

(Thi học sinh giỏi tỉnh Bình Định, năm học )

Giải

Tìm cách giải. Quan sát phương trình ta có thể tiếp cận cách giải theo các hướng sau:

- Hướng 1. Quan sát nếu nâng lên lũy thừa để khử căn thì được phương trình bậc bốn, nên nếu có nghiệm thì hoàn toàn giải được bằng cách phân tích đa thức thành nhân tử.

- Hướng 2. Bài toán có dạng nên có thể đưa về . Từ đó giải tiếp được phương trình đơn giản.

- Hướng 3. Bài toán có dạng nên có thể chuyển về giải hệ phương trình đối xứng, bằng cách đặt ta được hệ phương trình:



Trình bày lời giải

Cách 1.
Ta có: có điều kiện

Bình phương hai vế ta được:



.

Giải phương trình: ta được

Giải phương trình: ta được

Kết hợp với tập xác định ta được, nghiệm của phương trình là:



Cách 2. Xét



- Giải phương trình (1): đk

Suy ra ta được

- Giải phương trình (2): với điều kiện



Giải ra ta được: (thỏa mãn), (loại).

Kết hợp với tập xác định ta được, nghiệm của phương trình là:



Cách 3. Đặt

Kết hợp với phương trình đề bài ta có hệ phương trình

Từ phương trình (3) và (4) vế trừ vế ta được:



• Trường hợp 1. Xét x = y, thay vào phương trình (3) ta được:

.

Giải ra ta được

• Trường hợp 2. Xét thay vào phương trình (3) ta được:

.

Giải ra ta được: (thỏa mãn), (loại).

Kết hợp với điều kiện ta được, nghiệm của phương trình là:



Ví dụ 4. Giải phương trình: .

Giải

Điều kiện .

Cách 1. Đặt phương trình có dạng:

x = 0, không phải là nghiệm của phương trình nên . Giải phương trình ẩn t, ta được:

• Trường hợp 1. (loại) vì .

Trường hợp 2. , bình phương hai vế ta được: với ,

vì (thỏa mãn), (loại)

Vậy tập nghiệm của phương trình là .

Cách 2.



Trường hợp 1. vô nghiệm.

Trường hợp 2. với điều kiện .

.

Giải ra ta được x = 3 (thỏa mãn), x = 8 (không thỏa mãn).

Vậv tập nghiệm của phương trình là .

Ví dụ 5. Giải phương trình:

(Thi học sinh giỏi Toán 9, tỉnh Hải Dương, năm học 2009 - 2010)

Giải

Tìm cách giải. Quan sát đặc điểm của phương trình, ta thấy có hai hướng suy nghĩ:

Cách 1. Vì vế phải xuất hiện dạng: còn vế trái xuất hiện , nên tìm cách đưa về hằng đẳng thức: . Sau đó giải tiếp.

Cách 2. Đưa về hệ phương trình đối xứng loại hai.

Trình bày lời giải

Cách 1.
. Điều kiện .



• Giải phương trình (1):

Điều kiện

.

Giải ra ta được: (thỏa mãn) (loại).

• Giải phương trình (2): vì và nên phương trình vô nghiệm.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất:

Cách 2. Điều kiện

Đặt điều kiện . kết hợp với phương trình ban đầu ta có hệ phương trình

Vế trừ vế ta được

• Trường hợp 1. Xét x = y suy ra: .

Giải ra ta được: (thỏa mãn), (loại).

• Trường hợp 2. Xét x = - y suy ra . Với thì vô nghiệm.

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất: .

Nhận xét. Kĩ thuật của bài là việc chọn ẩn phụ từ việc làm ngược.

Đặt và .

Để được hệ đối xứng thì ta chọn . Từ đó ta có cách giải trên. Ngoài ra ta có thể bình phương hai vế rồi giải phương trình bậc 4. Thật vậy

từ đó ta cũng giải được.

Ví dụ 6. Giải phương trình.

(Thi học sinh giỏi Toán 9, thành phố Hồ Chí Minh, năm 2008 - 2009)

Giải

Tìm cách giải. Để giải dạng toán này, ta thường có hai cách:

• Cách 1. Chuyển thành hệ phương trình đối xứng loại 1, bằng cách đặt phần chứa căn bằng y.

• Cách 2. Nhận thấy: x2 và có tổng là hằng số, đồng thời trong phương trình xuất hiện , nên chúng ta có thể đặt: . Sau đó biểu diễn phần còn lại theo y.

Trình bày lời giải

Cách 1.
Đặt .

Từ đó, ta có hệ phương trình

Đặt . Hệ phương trình có dạng

Từ phương trình (2) ta có thay vào phương trình (1) ta được:

Giải ra ta được: .

• Trường hợp 1. Xét u = 5; v = 4 ta có

x, y là nghiệm của phương trình (3). Giải hệ phương trình (3) ta được

Suy ra

• Trường hợp 2. Xét u = -7; v = 16 ta có

x, y là nghiệm của phương trình (4).

Phương trình này vô nghiệm.

Suy ra hệ phương trình này vô nghiệm.

Vậy tập nghiệm của phương trình là .

Cách 2.

Đặt:

Phương trình đã cho có dạng: .

Giải ra ta được .

• Trường hợp 1. Với y = 5 ta có .

điều kiện



Giải ra ta được x = 1; x = 4 (thỏa mãn).

• Trường hợp 2. Với y = -7 ta có

điều kiện . Suy ra vô nghiệm.

Vậy tập nghiệm của phương trình là .

C. Bài tập vận dụng

1.1.
Giải phương trình:

(Thi học sinh giỏi Toán 9, tỉnh Phú Thọ, năm học 2009 - 2010)

Hướng dẫn giải – Đáp số



Đặt với

Phương trình có dạng

Giải ra ta được y1 = 1; y2 = 3

- Với y = 1 thì

- Với y = 3 thì

Giải ra ta được x = -1, x = 3.

Vậy tập nghiệm của phương trình là

1.2. Giải phương trình:

(Thi học sinh giỏi Toán 9, tỉnh Thừa Thiên Huế, năm học 2008 - 2009)

Hướng dẫn giải – đáp số

Đặt , phương trình có dạng

Giải ra ta được y = 3 (thỏa mãn); y = - 4 (không thỏa mãn)

Với

Giải ra ta được

1.3. Giải phương trình .

Hướng dẫn giải – đáp số

Điều kiện





với điều kiện

Giải ra ta được .

So sánh với điều kiện, ta được (thỏa mãn)

Vậy nghiệm của phương trình là .

1.4. Giải phương trình:

a) ;

b) .

Hướng dẫn giải - Đáp số

a/

Điều kiện

Đặt phương trình có dạng:



- Trường hợp 1. Xét

với . Giải ra ta được x = -1 (loại), x = 2 (thỏa mãn).

- Trường hợp 2. Xét



Vậy tập nghiệm của phương trình là

b) Đặt



giải ra ta được (loại); (thỏa mãn)

Với

1.5. Giải phương trình: .

(Thi học sinh giỏi Toán 9, tỉnh Quảng Bình, năm học 2009 - 2010)

Hướng dẫn giải – đáp số

Đặt

hay

Từ đó, ta có hệ phương trình

Trừ từng vế các phương trình ta được



- Trường hợp 1. Xét t = x ta có

Giải ra ta được (loại)

- Trường hợp 2. Xét t + x + 4 = 0 ta có

Giải ra ta được x = 0 (loại), x = -4.

Vậy nghiệm của phương trình là

1.6. Giải phương trình: .

Hướng dẫn giải – Đáp số

Đặt với

Từ đó ta có hệ phương trình



Với

Giải ra ta được (loại); (thỏa mãn)

Vậy nghiệm của phương trình là

1.7. Giải phương trình:

(Thi học sinh giỏi Toán 9, Tỉnh Nghệ An, năm học 2011 - 2012)

Hướng dẫn giải – Đáp số

Đặt

Điều kiện

Ta có hệ phương trình

Suy ra

Do nên

Suy ra

Thử lại thỏa mãn.

(không thỏa mãn).

Vậy nghiệm của phương trình là: x = 2.

1.8. Giải các phương trình:

a) ;

b) ;

c) .

(Thi học sinh giỏi Toán 9, TP Hà Nội, năm học 2010 - 2011)

Hướng dẫn giải – Đáp số

a/ điều kiện

Đặt

Phương trình có dạng:



- Trường hợp 1. Xét

Suy ra vô nghiệm.

- Trường hợp 2. Xét

Suy ra .

Giải ra ta được

Vậy phương trình có tập nghiệm là :

b/ điều kiện

Đặt

Phương trình có dạng :



- Trường hợp 1. Xét . Suy ra:



Giải ra ta được:

- Trường hợp 2. Xét

Suy ra vô nghiệm.

Vậy phương trình có tập nghiệm là:

c/ điều kiện

Đặt . Phương trình có dạng:



- Trường hợp 1. Xét .

Suy ra vô nghiệm.

- Trường hợp 2. Xét



Giải ra ta được: (thỏa mãn).

Vậy tập nghiệm của phương trình:

1.9. Giải phương trình:

(Thi học sinh giỏi toán lớp 9, tỉnh Phú Thọ, năm học 2013 - 2014)

Hướng dẫn giải – Đáp số

Điều kiện xác định:

Phương trình tương đương với

Đặt

Ta có phương trình hoặc b = -3a

Khi đó hoặc

- Với , điều kiện x > 0, ta có:

hoặc (loại)

- Với , điều kiện , ta có:

hoặc (loại)

Vậy phương trình có hai nghiệm

1.10. Giải phương trình:

(Thi học sinh giỏi toán lớp 9, TP. Hồ Chí Minh, năm học 2014- 2015)

Hướng dẫn giải – Đáp số

ĐKXĐ:



Vậy tập nghiệm của phương trình là:

1.11. Giải phương trình:

(Tuyển sinh lớp 10, THPTchuyên Toán, tỉnh Hưng Yên, năm học 2013-2014)

Hướng dẫn giải – đáp số

Nhận xét:

ĐKXĐ:

Phương trình viết dưới dạng

Đặt

Phương trình có dạng

Trường hợp 1. Xét a = b, ta có:

Phương trình có hai nghiệm: (thỏa mãn), (thỏa mãn)

Trường hợp 2. Xét 2a = b, ta có:

Phương trình có hai nghiệm: (thỏa mãn), (không thỏa mãn).

Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm: ; ;

1700648734148.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---ÔN VÀO 10 CHUYÊN VÀ HSG 9.rar
    9 MB · Lượt xem: 3
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    23 chuyên đề toán thcs bài giảng ôn tập chương 1 hình học lớp 9 bài tập chuyên đề toán 9 bài tập ôn tập chương 1 hình học lớp 9 bài tập ôn tập chương 1 hình học lớp 9 violet bài tập ôn tập hình học chương 2 lớp 9 báo cáo chuyên đề môn toán thcs bổ trợ kiến thức toán 9 bổ trợ kiến thức toán lớp 9 các chuyên đề bd hsg toán 8 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7 violet các chuyên đề chọn lọc toán 9 pdf các chuyên đề chọn lọc toán 9 tập 1 pdf các chuyên đề chọn lọc toán 9 tập 2 pdf các chuyên đề hsg toán 6 các chuyên đề hsg toán 7 các chuyên đề hsg toán 8 các chuyên đề hsg toán 9 các chuyên đề môn toán thcs các chuyên đề toán 9 các chuyên đề toán 9 hay các chuyên đề toán 9 nâng cao các chuyên đề toán 9 ôn thi vào 10 các chuyên đề toán 9 ôn thi vào lớp 10 các chuyên đề toán 9 đồng hành vào 10 các chuyên đề toán lớp 9 các chuyên đề toán lớp 9 (file word) các chuyên đề toán lớp 9 nâng cao các chuyên đề toán thcs các chuyên đề toán đại số thcs các dạng chuyên đề toán 9 chuyên đề bất đẳng thức toán thcs chuyên đề bd hsg toán 12 chuyên đề bd hsg toán 6 chuyên đề bd hsg toán 8 chuyên đề bd hsg toán 9 chuyên đề bdhsg toán 9 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 9 hình học chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 9 pdf chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 9 violet chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán quốc gia chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán thcs chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán thcs số học chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 10 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 11 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 4 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 8 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 8 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 9 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 9 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 4 chuyên đề bồi dưỡng toán 9 chuyên đề bồi dưỡng toán 9 hình học chuyên đề căn bậc hai toán 9 violet chuyên đề chia hết hsg toán 9 chuyên đề chứng minh điểm cố định toán 9 chuyên đề dạy học môn toán thcs chuyên đề dạy thêm toán 9 chuyên đề giải hệ phương trình toán 9 chuyên đề giải phương trình toán 9 chuyên đề hàm bậc nhất toán 9 chuyên đề hệ phương trình toán 9 chuyên đề hình học ôn thi hsg toán 9 chuyên đề học sinh giỏi toán 9 chuyên đề hsg toán chuyên đề hsg toán 10 chuyên đề hsg toán 11 chuyên đề hsg toán 6 chuyên đề hsg toán 7 chuyên đề hsg toán 8 chuyên đề hsg toán 9 chuyên đề môn toán chuyên đề môn toán thcs chuyên đề nghiệm nguyên toán 9 chuyên đề on hè toán 8 lên 9 chuyên đề ôn hsg toán 12 chuyên đề ôn hsg toán 7 chuyên đề ôn thi hsg toán 11 chuyên đề ôn thi hsg toán 10 chuyên đề ôn thi hsg toán 7 chuyên đề ôn thi hsg toán 8 chuyên đề ôn thi hsg toán 9 chuyên đề phương trình nghiệm nguyên toán 9 chuyên đề phương trình toán 9 chuyên đề pt vô tỉ toán 9 chuyên đề toán 7 chuyên đề toán 7 thcs chuyên đề toán 8 lên 9 chuyên đề toán 9 chuyên đề toán 9 căn bậc hai chuyên đề toán 9 chương 1 chuyên đề toán 9 chương 2 chuyên đề toán 9 có lời giải chuyên đề toán 9 hàm số bậc nhất chuyên đề toán 9 hình học chuyên đề toán 9 học kì 1 chuyên đề toán 9 hsg chuyên đề toán 9 luyện thi vào 10 chuyên đề toán 9 nâng cao chuyên đề toán 9 ôn thi vào 10 chuyên đề toán 9 ôn thi vào lớp 10 chuyên đề toán 9 pdf chuyên đề toán 9 rút gọn biểu thức chuyên đề toán 9 vietjack chuyên đề toán 9 violet chuyên đề toán 9 đại số chuyên đề toán casio thcs chuyên đề toán hình lớp 9 chuyên đề toán học chuyên đề toán học ptnk số 9 chuyên đề toán lớp 9 chuyên đề toán quỹ tích lớp 9 violet chuyên đề toán rời rạc thcs chuyên đề toán rút gọn biểu thức lớp 9 chuyên đề toán rút gọn lớp 9 chuyên đề toán thcs chuyên đề toán thcs violet chuyên đề toán thpt chuyên đề vi et toán 9 chuyên đề đường tròn toán 9 giải chuyên đề toán 9 giải ôn tập hình học lớp 9 giải sách chuyên đề toán 9 giáo án chuyên đề toán 9 kiến thức cơ bản toán 9 kiến thức cơ bản toán hình 9 kiến thức cơ bản về toán 9 kiến thức toán 9 kiến thức toán 9 bài 1 kiến thức toán 9 cần nhớ kiến thức toán 9 chương 1 kiến thức toán 9 chương 2 kiến thức toán 9 hình học kiến thức toán 9 hk1 kiến thức toán 9 học kì 1 kiến thức toán 9 học kì 2 kiến thức toán 9 kì 1 kiến thức toán 9 kì 2 kiến thức toán 9 nâng cao kiến thức toán 9 tập 1 kiến thức toán 9 thi vào 10 kiến thức toán 9 tổng hợp kiến thức toán 9 đại số kiến thức toán hình 9 chương 1 kiến thức toán hình 9 chương 2 kiến thức toán học lớp 9 kiến thức toán đại 9 một số chuyên đề toán 9 nâng cao và chuyên đề toán 9 nâng cao và một số chuyên đề toán 9 nâng cao và một số chuyên đề toán 9 pdf ôn tập chương 1 hình học lớp 9 sbt ôn tập chương 2 hình học lớp 9 ôn tập chương 2 hình học lớp 9 bài 42 ôn tập chương 2 hình học lớp 9 bài 43 ôn tập chương 3 hình học lớp 9 bài 95 ôn tập chương 3 hình học lớp 9 tập 2 ôn tập chương 4 hình học lớp 9 ôn tập hình học chương 2 lớp 9 violet ôn tập hình học lớp 9 ôn tập hình học lớp 9 chương 1 ôn tập hình học lớp 9 chương 3 ôn tập hình học lớp 9 hk2 ôn tập hình học lớp 9 học kì 2 ôn tập hình học lớp 9 kì 1 sách các chuyên đề toán 9 sách chuyên đề toán 9 sách nâng cao chuyên đề toán 9 soạn bài ôn tập chương 3 hình học lớp 9 thư mục chuyên đề toán thcs toàn bộ kiến thức toán 9 thi vào 10 tóm tắt kiến thức toán lớp 9 bài 1 tổng hợp kiến thức toán 9 cả năm tổng hợp kiến thức toán 9 chương 1 hình đề cương ôn tập hình học lớp 9 đề cương ôn tập hình học lớp 9 chương 1 đề thi hsg toán 10 chuyên khtn
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,139
    Bài viết
    37,608
    Thành viên
    139,763
    Thành viên mới nhất
    VuHaAnhh

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top