- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,145
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 5 Đề thi học kì 1 toán 10 chương trình mới CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word , PDF gồm 5 thư mục trang. Các bạn xem và tải đề thi học kì 1 toán 10 chương trình mới về ở dưới.
ĐỀ SỐ 02
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A. 17 là số nguyên tố. B. Các em hãy cố gắng học tập thật tốt nhé!".
C. Trời hôm nay mát quá. D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 2: Cho tập hợp Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Câu 3: Cho , cách viết nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Theo sách giáo khoa về quy tắc viết kí hiệu bao hàm giữa hai tập hợp và giữa phần tử với tập hợp.
Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 5: Điểm không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Thay tọa độ vào hệ ta được đáp án.
Câu 6: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Câu 7: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có ; ; ; .
Câu 8: Tam giác có và có là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Theo định lý trong tam giác
Nên ta suy ra đáp án sai là
Câu 9: Gọi lần lượt là độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp và diện tích của , . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
sai vì với là bán kính đường tròn nội tiếp .
sai vì với .
sai vì .
đúng vì .
Câu 10: Cho các điểm phân biệt , , . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
(Sai)
(Sai)
(Sai)
(Đúng)
Câu 11: Cho các vectơ và như trong hình bên.
Hỏi có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Các vetơ cùng hướng với vectơ là vectơ và .
Câu 12: Cho tam giác có trọng tâm , gọi là trung điểm . Phân tích véc tơ theo hai véc tơ là hai cạnh của tam giác, khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Câu 13: Cho tam giác với ; và là trọng tâm. Tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Chọn C
Ta có : .
Câu 14: Cho tam giác đều cạnh bằng . Tính tích vô hướng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Câu 15: Cho số Số quy tròn của số gần đúng là
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn C
Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn đến hàng nghìn và theo quy tắc làm tròn nên số quy tròn là: .
Câu 16: Chiều cao của một ngọn đồi là . Độ chính xác của phép đo trên là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có là số gần đúng của với độ chính xác qui ước viết gọn là . Vậy độ chính xác của phép đo là .
Câu 17: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200.
A. 18. B. 15. C. 40. D. 46.
Lời giải
Chọn B
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 9; 10; 15; 18; 19; 27; 30; 40; 46; 100; 200.
Tứ phân vị thứ nhì là trung vị của dãy số liệu là: .
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của dãy số liệu: 9; 10; 15; 18; 19.
Khi đó tứ phân vị thứ nhất là: .
Câu 18: Đo vận tốc trung bình của một chiếc xe ô tô chạy trên đường cao tốc cho kết quả là . sai số tương đối của mỗi phép đo là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
ta có nên sai số tưong đối là .
Câu 19: Số lượng ly trà sữa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là:
4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
A. 20. B. 22. C. 24. D. 26.
Lời giải
Chọn B
Số liệu trên đã sắp xếp theo thứ tự không giảm
Ta có
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: .
Câu 20: Chọn khẳng định đúng trong bốn phương án sau đây. Độ lệch chuẩn là:
A. Bình phương của phương sai. B. Một nửa của phương sai.
C. Căn bậc hai của phương sai. D. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất.
Lời giải
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ SỐ 02
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A. 17 là số nguyên tố. B. Các em hãy cố gắng học tập thật tốt nhé!".
C. Trời hôm nay mát quá. D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 2: Cho tập hợp Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Câu 3: Cho , cách viết nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Theo sách giáo khoa về quy tắc viết kí hiệu bao hàm giữa hai tập hợp và giữa phần tử với tập hợp.
Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 5: Điểm không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Thay tọa độ vào hệ ta được đáp án.
Câu 6: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Câu 7: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có ; ; ; .
Câu 8: Tam giác có và có là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Theo định lý trong tam giác
Nên ta suy ra đáp án sai là
Câu 9: Gọi lần lượt là độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp và diện tích của , . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
sai vì với là bán kính đường tròn nội tiếp .
sai vì với .
sai vì .
đúng vì .
Câu 10: Cho các điểm phân biệt , , . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
(Sai)
(Sai)
(Sai)
(Đúng)
Câu 11: Cho các vectơ và như trong hình bên.
Hỏi có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Các vetơ cùng hướng với vectơ là vectơ và .
Câu 12: Cho tam giác có trọng tâm , gọi là trung điểm . Phân tích véc tơ theo hai véc tơ là hai cạnh của tam giác, khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Câu 13: Cho tam giác với ; và là trọng tâm. Tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Chọn C
Ta có : .
Câu 14: Cho tam giác đều cạnh bằng . Tính tích vô hướng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Câu 15: Cho số Số quy tròn của số gần đúng là
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn C
Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn đến hàng nghìn và theo quy tắc làm tròn nên số quy tròn là: .
Câu 16: Chiều cao của một ngọn đồi là . Độ chính xác của phép đo trên là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có là số gần đúng của với độ chính xác qui ước viết gọn là . Vậy độ chính xác của phép đo là .
Câu 17: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200.
A. 18. B. 15. C. 40. D. 46.
Lời giải
Chọn B
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 9; 10; 15; 18; 19; 27; 30; 40; 46; 100; 200.
Tứ phân vị thứ nhì là trung vị của dãy số liệu là: .
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của dãy số liệu: 9; 10; 15; 18; 19.
Khi đó tứ phân vị thứ nhất là: .
Câu 18: Đo vận tốc trung bình của một chiếc xe ô tô chạy trên đường cao tốc cho kết quả là . sai số tương đối của mỗi phép đo là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
ta có nên sai số tưong đối là .
Câu 19: Số lượng ly trà sữa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là:
4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
A. 20. B. 22. C. 24. D. 26.
Lời giải
Chọn B
Số liệu trên đã sắp xếp theo thứ tự không giảm
Ta có
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: .
Câu 20: Chọn khẳng định đúng trong bốn phương án sau đây. Độ lệch chuẩn là:
A. Bình phương của phương sai. B. Một nửa của phương sai.
C. Căn bậc hai của phương sai. D. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất.
Lời giải
THẦY CÔ TẢI NHÉ!