- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,785
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 8 Đề thi toán học kì 1 lớp 11 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO, SỞ GD & ĐT GIA LAI được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải đề thi toán học kì 1 lớp 11 trắc nghiệm về ở dưới.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Số cách sắp xếp 3 người vào một ghế dài có 7 chỗ ngồi là
Câu 2: Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trong không gian?
Câu 3: Tìm tập giá trị của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Lớp 11A có học sinh Nam, học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh để làm lớp trưởng?
Câu 5: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Giả sử A là biến cố liên quan đến một phép thử chỉ có một số hữu hạn kết quả đồng khả năng xuất hiện. Khi đó công thức tính xác suất của biến cố A là
A. . B. . C. D. .
Câu 7: Ảnh của điểm qua phép quay tâm góc (như hình vẽ) là điểm
Câu 8: Trong một hộp có quả bóng đỏ,quả bóng vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quả bóng khác màu?
Câu 9: Xét một phép thử có không gian mẫu và là xác suất của biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. . B. . C. . D.
Câu 10: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là
Câu 11: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là
Câu 12: Số hạng tử trong khai triển là
Câu 13: Từ các số . Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau?
Câu 14: Có học sinh nam, 10 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh mà trong đó có đúng 3 học sinh nam.
Câu 15: Có học sinh giỏi môn Toán, học sinh giỏi môn Văn. Chọn ra 2 học sinh giỏi. Biến cố “Hai học sinh được chọn một giỏi Văn và một giỏi Toán”. Khi đó xác suất của biến cố là.
A. B. . C. . D. .
Câu 16: Qua 12 điểm phân biệt không có bất kì ba điểm nào thẳng hàng có bao nhiêu đường thẳng?
Câu 17: Một hộp đựng viên bi trắng, viên bi đỏ . Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính số phần tử của không gian mẫu?
Câu 18: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 19: Cho hình chóp có đáy là hình tam giác. Cặp đường thẳng nào sau đây trong hình chóp cắt nhau?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 20: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là
Câu 21: Cho , là hai biến cố xung khắc biết , . Khi đó bằng
Câu 22: Cho tứ diện . Gọi và lần lượt là trọng tâm và . Chọn khẳng định đúng.
A. chéo nhau với . B. song song với .
C. song song với . D. cắt .
Câu 23: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành . Các điểm thuộc các cạnh . Điểm . Giao điểm của và là
A. Giao điểm của và . B. Giao điểm của và .
C. Giao điểm của và . D. Giao điểm của và .
Câu 24: Trong một cuộc họp có người, lúc ra về mỗi người đều bắt tay người khác một lần riêng chủ tọa bắt tay hai người. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay?
Câu 25: Gieo một con súc sắc 3 lần . Quan sát số chấm xuất hiện. Gọi A là biến cố: “Tổng số chấm trong 3 lần gieo là 6”. Số phần tử của biến cố A là
Câu 26: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần, tính xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt 3 chấm.
Câu 27: Từ các số có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho ?
Câu 28: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành và lần lượt là trung điểm của các cạnh và . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là
A. Hình thang . B. Tam giác .
C. Ngũ giác . D. Hình bình hành .
Câu 29: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển
Câu 30: Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh . Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
Câu 31: Gọi là số tự nhiên thỏa mãn . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. . B. . C. là số lớn hơn . D. chia hết cho .
Câu 32: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển thành đa thức của
Câu 33: Cho hai đường thẳng song song và . Trên đường thẳnglấy 7 điểm phân biệt; trên đường thẳng lấy 4 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm đã cho trên hai đường thẳng và . Tính xác xuất để 3 điểm được chọn tạo thành một tam giác.
Câu 34: Cho hình chóp có đáy là hình thang , biết và . Gọi , , lần lượt là trung điểm của , và trọng tâm tam giác . Tìm để thiết diện tạo bởi và hình chóp là hình bình hành.
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho tứ diện đều cạnh , gọi là trọng tâm tam giác . Cắt tứ diện bởi mặt phẳng được thiết diện có diện tích là
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Cho tập . Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lấy từ các số của tập A.
Câu 2 (0,5 điểm). Tìm tập xác định của hàm số .
Câu 3 (0,5 điểm). Có đoàn viên Nam, đoàn viên nữ. Chọn ngẫu nhiên đoàn viên. Tính xác suất để đoàn viên được chọn có nữ và nam ?
Câu 4 (0,5 điểm). Cho hình chóp có đáy là tứ giác biết không song song , không song song . Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng và.
Câu 5 (0,5 điểm). Câu lạc bộ Toán trường THPT Trần Hưng Đạo có sự tham gia của học sinh khối 10 trong đó có 4 nam và nữ; học sinh khối 11 trong đó có nam và nữ và học sinh khối 12 trong đó có nam và nữ. Chọn ra một nhóm trong câu lạc bộ gồm 4 học sinh đi thi Toán học trẻ cho trường. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn phải có đủ cả khối (10, 11, 12) và có cả nam lẫn nữ .
Câu 6 (0,5 điểm). Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của cạnh và là trọng tâm tam giác . Gọi là giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng . Tính tỉ số .
Chữ ký của giám thị 1:...............................; Chữ ký của giám thị 2:...............................
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
SỞ GD & ĐT GIA LAI TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO | ĐỀ THI HỌC KÌ I– NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN- KHỐI 11 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu trắc nghiệm) | |
| ||
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 05 trang) | ||
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... | | |
| ||
Câu 1: Số cách sắp xếp 3 người vào một ghế dài có 7 chỗ ngồi là
A. . | B. . |
C. . | D. . |
Câu 2: Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trong không gian?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 3: Tìm tập giá trị của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Lớp 11A có học sinh Nam, học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh để làm lớp trưởng?
A. cách. | B. cách. |
C. cách. | D. cách. |
Câu 5: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Giả sử A là biến cố liên quan đến một phép thử chỉ có một số hữu hạn kết quả đồng khả năng xuất hiện. Khi đó công thức tính xác suất của biến cố A là
A. . B. . C. D. .
Câu 7: Ảnh của điểm qua phép quay tâm góc (như hình vẽ) là điểm
A. . B. . C. . D. .Câu 8: Trong một hộp có quả bóng đỏ,quả bóng vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quả bóng khác màu?
A. cách. | B. cách. |
C. cách. | D. cách. |
Câu 9: Xét một phép thử có không gian mẫu và là xác suất của biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. . B. . C. . D.
Câu 10: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là
A. . | B. . |
C. . | D. . |
Câu 11: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là
A. . | B. . |
C. . | D. . |
Câu 12: Số hạng tử trong khai triển là
A. . | B. . |
C. . | D. . |
Câu 13: Từ các số . Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau?
A. . | B. . |
C. . | D. . |
Câu 14: Có học sinh nam, 10 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh mà trong đó có đúng 3 học sinh nam.
A. . | B. . |
C. . | D. . |
Câu 15: Có học sinh giỏi môn Toán, học sinh giỏi môn Văn. Chọn ra 2 học sinh giỏi. Biến cố “Hai học sinh được chọn một giỏi Văn và một giỏi Toán”. Khi đó xác suất của biến cố là.
A. B. . C. . D. .
Câu 16: Qua 12 điểm phân biệt không có bất kì ba điểm nào thẳng hàng có bao nhiêu đường thẳng?
A. . | B. . |
C. . | D. . |
Câu 17: Một hộp đựng viên bi trắng, viên bi đỏ . Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính số phần tử của không gian mẫu?
A. . | B. . |
C. . | D. . |
Câu 18: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 19: Cho hình chóp có đáy là hình tam giác. Cặp đường thẳng nào sau đây trong hình chóp cắt nhau?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 20: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 21: Cho , là hai biến cố xung khắc biết , . Khi đó bằng
A. . | B. . |
C. . | D. . |
Câu 22: Cho tứ diện . Gọi và lần lượt là trọng tâm và . Chọn khẳng định đúng.
A. chéo nhau với . B. song song với .
C. song song với . D. cắt .
Câu 23: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành . Các điểm thuộc các cạnh . Điểm . Giao điểm của và là
A. Giao điểm của và . B. Giao điểm của và .
C. Giao điểm của và . D. Giao điểm của và .
Câu 24: Trong một cuộc họp có người, lúc ra về mỗi người đều bắt tay người khác một lần riêng chủ tọa bắt tay hai người. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay?
A. . | B. . |
C. . | D. . |
Câu 25: Gieo một con súc sắc 3 lần . Quan sát số chấm xuất hiện. Gọi A là biến cố: “Tổng số chấm trong 3 lần gieo là 6”. Số phần tử của biến cố A là
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 26: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần, tính xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt 3 chấm.
A. | B. |
C. | D. |
Câu 27: Từ các số có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho ?
A. . | B. . |
C. . | D. . |
Câu 28: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành và lần lượt là trung điểm của các cạnh và . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là
A. Hình thang . B. Tam giác .
C. Ngũ giác . D. Hình bình hành .
Câu 29: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển
A. . | B. . |
C. . | D. . |
Câu 30: Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh . Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A. cạnh. | B. cạnh. | C. cạnh. | D. cạnh. |
Câu 31: Gọi là số tự nhiên thỏa mãn . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. . B. . C. là số lớn hơn . D. chia hết cho .
Câu 32: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển thành đa thức của
A. . | B. . |
C. . | D. . |
Câu 33: Cho hai đường thẳng song song và . Trên đường thẳnglấy 7 điểm phân biệt; trên đường thẳng lấy 4 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm đã cho trên hai đường thẳng và . Tính xác xuất để 3 điểm được chọn tạo thành một tam giác.
A. . | B. . |
C. . | D. . |
Câu 34: Cho hình chóp có đáy là hình thang , biết và . Gọi , , lần lượt là trung điểm của , và trọng tâm tam giác . Tìm để thiết diện tạo bởi và hình chóp là hình bình hành.
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho tứ diện đều cạnh , gọi là trọng tâm tam giác . Cắt tứ diện bởi mặt phẳng được thiết diện có diện tích là
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Cho tập . Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lấy từ các số của tập A.
Câu 2 (0,5 điểm). Tìm tập xác định của hàm số .
Câu 3 (0,5 điểm). Có đoàn viên Nam, đoàn viên nữ. Chọn ngẫu nhiên đoàn viên. Tính xác suất để đoàn viên được chọn có nữ và nam ?
Câu 4 (0,5 điểm). Cho hình chóp có đáy là tứ giác biết không song song , không song song . Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng và.
Câu 5 (0,5 điểm). Câu lạc bộ Toán trường THPT Trần Hưng Đạo có sự tham gia của học sinh khối 10 trong đó có 4 nam và nữ; học sinh khối 11 trong đó có nam và nữ và học sinh khối 12 trong đó có nam và nữ. Chọn ra một nhóm trong câu lạc bộ gồm 4 học sinh đi thi Toán học trẻ cho trường. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn phải có đủ cả khối (10, 11, 12) và có cả nam lẫn nữ .
Câu 6 (0,5 điểm). Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của cạnh và là trọng tâm tam giác . Gọi là giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng . Tính tỉ số .
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Chữ ký của giám thị 1:...............................; Chữ ký của giám thị 2:...............................
THẦY CÔ TẢI NHÉ!