- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,060
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 8 VÒNG Trạng nguyên tiếng việt lớp 1 cấp huyện năm 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Bài 1. Phép thuật mèo con. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa.
Bài 2. Chuột vàng tài ba. Nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề.
a)
vế bế me lẻ về bể no
hè bệ mơ cò bê vệ
b)
ví ca na bà bê cô mơ
bố gà
Bài 3. Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc số thích hợp vào ô trống.
Câu 1. Bé ……..ẽ ve.
Câu 2. Ve …….e
Câu 3. Be ……….é
Câu 4. Bé vẽ ……….ê
Câu 5. Bé …………ề
Câu 6. ………é về.
Câu 7. ………ẽ bé.
Câu 8. Bé vẽ ………é.
Câu 9. Bé …………ẽ.
Câu 10. Bế ………é.
* Chọn đáp án đúng
Câu 1. Tiếng nào có "ơ"?
a. cô b. bê c. cò d. bơ
Câu 2. Tiếng nào có chữ "a"?
a. sâm b. gà c. bắp d. dê
Câu 3. Tiếng nào có chữ “ô”?
a. sợ b. sệ c. bộ d. bọ
Câu 4. Đây là con gì?
a. cá b. gà c. bò d. bê
Câu 5. Tiếng nào có chứa thanh nặng ( . )?
a. cọ b. cỏ c. có d. co
Câu 6. Tiếng nào có chứa “c” ?
a. cọ b. kẹ c. de d. he
Câu 7. Tiếng nào có chứa thanh sắc ( ́ )?
a. cá b. đa c. bẻ d. da
Câu 8. Tiếng nào chứa “o”?
a. đá b. dạ c. má d. bò
Câu 9. Tiếng nào có thanh huyền ( ` )?
a. cá b. bẻ c. bề d. bõ
Câu 10. Đây là con gì?
a. ve b. chó c. gà d. bò
Câu 11. Tiếng nào dưới đây có chữ "ă"?
a. hát b. dạt c. mắt d. đất
Câu 12. Tiếng nào có thanh huyền ( ` )?
a. vỏ b. cá c. mũ d. chờ.
Câu 13. Tiếng nào có chữ “ê”?
a. ke b. bè c. kê d. bẻ
câu 14. Tiếng nào có chữ "a"?
a. dẻo b. cáo c. ghế d. đêm
Câu 15. Tiếng nào có chứa “c” ?
a. dễ b. đá c. bà d. ca
Câu 15. Tiếng nào có chứa “c” ?
a. bê b. gỗ c. cỏ d. be
Bài 1. Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau.
Tiếng có chữ l Tiếng có chữ b Tiếng có chữ v
Lê vỡ vẽ vó bê lí
hẹ bí Xe bề
Bài 2. (kéo ô vào giỏ chủ đề)
Từ chứa dấu hỏi(?) Từ chứa dấu ngã (~) Từ chứa dấu huyền ( `)
Chó cỏ xã sẽ dẫn bẻ vẽ
thuyền Lẩu bò vàng
Bài 3. Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
Bài 1. Phép thuật mèo con. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa.
c - d - e - ă - a -
b - g - â - ê - đ -
Bài 2. Chuột vàng tài ba. Nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề.
a) : bế; bể; bệ; bê
: vế; về; vệ
: hè; me; lẻ
b) : bố; bà; bê;
: ví;
: ca; cô;
Bài 3. Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc số thích hợp vào ô trống.
Câu 1. Bé …v…..ẽ ve.
Câu 2. Ve …v….e
Câu 3. Be ……b….é
Câu 4. Bé vẽ ……b….ê
Câu 5. Bé ……v……ề
Câu 6. …b……é về.
Câu 7. …v……ẽ bé.
Câu 8. Bé vẽ …b……é.
Câu 9. Bé ……v……ẽ.
Câu 10. Bế …b……é.
* Chọn đáp án đúng
Câu 11. Tiếng nào dưới đây có chữ "ă"?
a. hát b. dạt c. mắt d. đất
Câu 12. Tiếng nào có thanh huyền ( ` )?
a. vỏ b. cá c. mũ d. chờ.
Câu 13. Tiếng nào có chữ “ê”?
a. ke b. bè c. kê d. bẻ
câu 14. Tiếng nào có chữ "a"?
a. dẻo b. cáo c. ghế d. đêm
Câu 15. Tiếng nào có chứa “c” ?
a. dễ b. đá c. bà d. ca
Câu 15. Tiếng nào có chứa “c” ?
a. bê b. gỗ c. cỏ d. be
Bài 1.
Tiếng có chữ l Tiếng có chữ b Tiếng có chữ v
Lê vỡ vẽ vó bê lí hẹ bí Xe bề
+ Tiếng có chữ l: lê; lọ; lí.
+ Tiếng có chữ b: bé; bê; bí; bề
+ Tiếng có chữ v: vỡ; vẽ; vó.
Bài 2.
Từ chứa dấu hỏi(?) Từ chứa dấu ngã (~) Từ chứa dấu huyền ( `)
Chó cỏ xã sẽ dẫn bẻ vẽ thuyền Lẩu bò vàng
+ Từ chứa dấu hỏi (?): cỏ; bẻ; lẩu.
+ Từ chứa dấu ngã (~): xã; sẽ; dẫn; vẽ.
+ Từ chứa dấu huyền ( ` ): bò; vàng; thuyền
Bài 3. Bảng 1
1 = 18; 2 = 6; 3 = 10; 4 = 20; 5 = 8; 7 = 16’ 9 = 13; 11 = 12 ; 14 = 15; 17 = 19.
Các bảng còn lai các bạn làm tương tự.
Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa.
Bài 2. Chuột vàng tài ba.
bà đọ kẽ đổ mẹ bệ bờ
bể đồ vế bổ bề bé
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Tiếng nào dưới đây có chữ "ê"?
a. bộ b. đò c. cổ d. bê
câu 2. Các tiếng "bố, rổ, đố" có chung chữ cái nào?
a. đ b. r c. ô d. b
Câu 3. Đây là quả gì?
a. dưa lê b. đu đủ c. dâu tây d. bí đỏ
Câu 4. Các tiếng "vẽ, đũa, xã" có chung thanh gì?
a. thanh nặng (.) b. thanh huyền (`)
c. thanh hỏi (ˀ) d. thanh ngã (~)
Câu 5. Các tiếng "ba, bé, bể" có chung chữ gì?
a. b b. e c. a d. ê
Câu 6. Tiếng nào dưới đây có chữ "đ"?
a. cơm b. đèn c. dao d. bàn
Câu 7. Đây là quả gì?
a. dưa b. cọ c. đào d. dừa
Câu 8. Tiếng nào chứa thanh nặng (.) ?
a. có b. bọ c. dế d. đo
Câu 9. Đây là gì?
a. xe đạp b. xe ngựa c. xe máy d. xe ô tô
Cau 10. Tiếng nào dưới đây có chữ "ô"?
a. cô b. cỏ c. cá d. bề
Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa.
: dê : bơ : cò
: công : ô : bé
: tôm : dâu : hổ; Có “đ” = đẹp
Bài 2. Chuột vàng tài ba.
bà đọ kẽ đổ mẹ bệ bờ
bể đồ vế bổ bề bé
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Tiếng nào dưới đây có chữ "ê"?
a. bộ b. đò c. cổ d. bê
câu 2. Các tiếng "bố, rổ, đố" có chung chữ cái nào?
a. đ b. r c. ô d. b
Câu 3. Đây là quả gì?
a. dưa lê b. đu đủ c. dâu tây d. bí đỏ
Câu 4. Các tiếng "vẽ, đũa, xã" có chung thanh gì?
a. thanh nặng (.) b. thanh huyền (`)
c. thanh hỏi (ˀ) d. thanh ngã (~)
Câu 5. Các tiếng "ba, bé, bể" có chung chữ gì?
a. b b. e c. a d. ê
Câu 6. Tiếng nào dưới đây có chữ "đ"?
a. cơm b. đèn c. dao d. bàn
Câu 7. Đây là quả gì?
a. dưa b. cọ c. đào d. dừa
Câu 8. Tiếng nào chứa thanh nặng (.) ?
a. có b. bọ c. dế d. đo
Câu 9. Đây là gì?
a. xe đạp b. xe ngựa c. xe máy d. xe ô tô
Cau 10. Tiếng nào dưới đây có chữ "ô"?
a. cô b. cỏ c. cá d. bề
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM 2023-2024
VÒNG 1 – ĐỀ SỐ 1
VÒNG 1 – ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Phép thuật mèo con. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa.
Bảng 1
Bảng 2
ă | c | đ | ê | e |
a | b | d | a | ê |
ă | â | g | g | â |
b | e | đ | d | c |
Bảng 2
N | M | a | E | c |
b | D | G | H | g |
C | e | d | h | â |
 | A | n | B | m |
Bài 2. Chuột vàng tài ba. Nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề.
a)
vế bế me lẻ về bể no
hè bệ mơ cò bê vệ
b)
ví ca na bà bê cô mơ
bố gà
Bài 3. Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc số thích hợp vào ô trống.
Câu 1. Bé ……..ẽ ve.
Câu 2. Ve …….e
Câu 3. Be ……….é
Câu 4. Bé vẽ ……….ê
Câu 5. Bé …………ề
Câu 6. ………é về.
Câu 7. ………ẽ bé.
Câu 8. Bé vẽ ………é.
Câu 9. Bé …………ẽ.
Câu 10. Bế ………é.
* Chọn đáp án đúng
Câu 1. Tiếng nào có "ơ"?
a. cô b. bê c. cò d. bơ
Câu 2. Tiếng nào có chữ "a"?
a. sâm b. gà c. bắp d. dê
Câu 3. Tiếng nào có chữ “ô”?
a. sợ b. sệ c. bộ d. bọ
Câu 4. Đây là con gì?
a. cá b. gà c. bò d. bê
Câu 5. Tiếng nào có chứa thanh nặng ( . )?
a. cọ b. cỏ c. có d. co
Câu 6. Tiếng nào có chứa “c” ?
a. cọ b. kẹ c. de d. he
Câu 7. Tiếng nào có chứa thanh sắc ( ́ )?
a. cá b. đa c. bẻ d. da
Câu 8. Tiếng nào chứa “o”?
a. đá b. dạ c. má d. bò
Câu 9. Tiếng nào có thanh huyền ( ` )?
a. cá b. bẻ c. bề d. bõ
Câu 10. Đây là con gì?
a. ve b. chó c. gà d. bò
Câu 11. Tiếng nào dưới đây có chữ "ă"?
a. hát b. dạt c. mắt d. đất
Câu 12. Tiếng nào có thanh huyền ( ` )?
a. vỏ b. cá c. mũ d. chờ.
Câu 13. Tiếng nào có chữ “ê”?
a. ke b. bè c. kê d. bẻ
câu 14. Tiếng nào có chữ "a"?
a. dẻo b. cáo c. ghế d. đêm
Câu 15. Tiếng nào có chứa “c” ?
a. dễ b. đá c. bà d. ca
Câu 15. Tiếng nào có chứa “c” ?
a. bê b. gỗ c. cỏ d. be
ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau.
Tiếng có chữ l Tiếng có chữ b Tiếng có chữ v
Lê vỡ vẽ vó bê lí
hẹ bí Xe bề
Bài 2. (kéo ô vào giỏ chủ đề)
Từ chứa dấu hỏi(?) Từ chứa dấu ngã (~) Từ chứa dấu huyền ( `)
Chó cỏ xã sẽ dẫn bẻ vẽ
thuyền Lẩu bò vàng
Bài 3. Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
Bảng 1
Bảng 2
Bảng 3
HƯỚNG DẪN
ĐỀ SỐ 1
b | | A | bé | |
bò | C | xe | ê | a |
lá | | Ê | B | b |
c | | B | cá | |
Bảng 2
b | | A | bé | |
bò | C | hổ | mũ | |
lá | | vé | B | b |
c | | B | a | |
Bảng 3
cá | Â | A | bé | E |
| e | E | gà | |
lá | | ê | b | b |
e | ê | Â | A | |
HƯỚNG DẪN
ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Phép thuật mèo con. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa.
Bảng 1
c - d - e - ă - a -
b - g - â - ê - đ -
Bảng 2 – Các em làm tương tự
Bài 2. Chuột vàng tài ba. Nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề.
a) : bế; bể; bệ; bê
: vế; về; vệ
: hè; me; lẻ
b) : bố; bà; bê;
: ví;
: ca; cô;
Bài 3. Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc số thích hợp vào ô trống.
Câu 1. Bé …v…..ẽ ve.
Câu 2. Ve …v….e
Câu 3. Be ……b….é
Câu 4. Bé vẽ ……b….ê
Câu 5. Bé ……v……ề
Câu 6. …b……é về.
Câu 7. …v……ẽ bé.
Câu 8. Bé vẽ …b……é.
Câu 9. Bé ……v……ẽ.
Câu 10. Bế …b……é.
* Chọn đáp án đúng
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | d | b | c | b | a | a | a | d | c | d |
Câu 11. Tiếng nào dưới đây có chữ "ă"?
a. hát b. dạt c. mắt d. đất
Câu 12. Tiếng nào có thanh huyền ( ` )?
a. vỏ b. cá c. mũ d. chờ.
Câu 13. Tiếng nào có chữ “ê”?
a. ke b. bè c. kê d. bẻ
câu 14. Tiếng nào có chữ "a"?
a. dẻo b. cáo c. ghế d. đêm
Câu 15. Tiếng nào có chứa “c” ?
a. dễ b. đá c. bà d. ca
Câu 15. Tiếng nào có chứa “c” ?
a. bê b. gỗ c. cỏ d. be
ĐỀ SỐ 2
Bài 1.
Tiếng có chữ l Tiếng có chữ b Tiếng có chữ v
Lê vỡ vẽ vó bê lí hẹ bí Xe bề
+ Tiếng có chữ l: lê; lọ; lí.
+ Tiếng có chữ b: bé; bê; bí; bề
+ Tiếng có chữ v: vỡ; vẽ; vó.
Bài 2.
Từ chứa dấu hỏi(?) Từ chứa dấu ngã (~) Từ chứa dấu huyền ( `)
Chó cỏ xã sẽ dẫn bẻ vẽ thuyền Lẩu bò vàng
+ Từ chứa dấu hỏi (?): cỏ; bẻ; lẩu.
+ Từ chứa dấu ngã (~): xã; sẽ; dẫn; vẽ.
+ Từ chứa dấu huyền ( ` ): bò; vàng; thuyền
Bài 3. Bảng 1
Các cặp ô tương đồng nhau là:1 = 18; 2 = 6; 3 = 10; 4 = 20; 5 = 8; 7 = 16’ 9 = 13; 11 = 12 ; 14 = 15; 17 = 19.
Các bảng còn lai các bạn làm tương tự.
ĐỀ 3
Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa.
Dê | | | Có “đ” | Đẹp |
| | Ô | | |
cò | bé | Bơ | dâu | tôm |
| công | Hổ | | |
Bài 2. Chuột vàng tài ba.
bà đọ kẽ đổ mẹ bệ bờ
bể đồ vế bổ bề bé
Có thanh nặng (.) | Có thanh hỏi (?) | Có thanh huyền ( ` ) |
……………………… ……………………… ……………………… | ……………………… ……………………… ……………………… | ……………………… ……………………… ……………………… |
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Tiếng nào dưới đây có chữ "ê"?
a. bộ b. đò c. cổ d. bê
câu 2. Các tiếng "bố, rổ, đố" có chung chữ cái nào?
a. đ b. r c. ô d. b
Câu 3. Đây là quả gì?
a. dưa lê b. đu đủ c. dâu tây d. bí đỏ
Câu 4. Các tiếng "vẽ, đũa, xã" có chung thanh gì?
a. thanh nặng (.) b. thanh huyền (`)
c. thanh hỏi (ˀ) d. thanh ngã (~)
Câu 5. Các tiếng "ba, bé, bể" có chung chữ gì?
a. b b. e c. a d. ê
Câu 6. Tiếng nào dưới đây có chữ "đ"?
a. cơm b. đèn c. dao d. bàn
Câu 7. Đây là quả gì?
a. dưa b. cọ c. đào d. dừa
Câu 8. Tiếng nào chứa thanh nặng (.) ?
a. có b. bọ c. dế d. đo
Câu 9. Đây là gì?
a. xe đạp b. xe ngựa c. xe máy d. xe ô tô
Cau 10. Tiếng nào dưới đây có chữ "ô"?
a. cô b. cỏ c. cá d. bề
HƯỚNG DẪN
Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa.
Dê | | | Có “đ” | Đẹp |
| | Ô | | |
cò | bé | Bơ | dâu | tôm |
| công | Hổ | | |
: dê : bơ : cò
: công : ô : bé
: tôm : dâu : hổ; Có “đ” = đẹp
Bài 2. Chuột vàng tài ba.
bà đọ kẽ đổ mẹ bệ bờ
bể đồ vế bổ bề bé
Có thanh nặng (.) | Có thanh hỏi (?) | Có thanh huyền ( ` ) |
đọ; mẹ; bệ | đổ; bể; bổ | bà; bờ; đồ; bề. |
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Tiếng nào dưới đây có chữ "ê"?
a. bộ b. đò c. cổ d. bê
câu 2. Các tiếng "bố, rổ, đố" có chung chữ cái nào?
a. đ b. r c. ô d. b
Câu 3. Đây là quả gì?
a. dưa lê b. đu đủ c. dâu tây d. bí đỏ
Câu 4. Các tiếng "vẽ, đũa, xã" có chung thanh gì?
a. thanh nặng (.) b. thanh huyền (`)
c. thanh hỏi (ˀ) d. thanh ngã (~)
Câu 5. Các tiếng "ba, bé, bể" có chung chữ gì?
a. b b. e c. a d. ê
Câu 6. Tiếng nào dưới đây có chữ "đ"?
a. cơm b. đèn c. dao d. bàn
Câu 7. Đây là quả gì?
a. dưa b. cọ c. đào d. dừa
Câu 8. Tiếng nào chứa thanh nặng (.) ?
a. có b. bọ c. dế d. đo
Câu 9. Đây là gì?
a. xe đạp b. xe ngựa c. xe máy d. xe ô tô
Cau 10. Tiếng nào dưới đây có chữ "ô"?
a. cô b. cỏ c. cá d. bề
THẦY CÔ TẢI NHÉ!