MÔN TIẾNG ANH

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
87,082
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP BỘ Bài tập trắc nghiệm đọc hiểu tiếng anh lớp 9 ÔN THI VÀO LỚP 10 THEO CHỦ ĐỀ (* BẢN GIÁO VIÊN + HỌC SINH) được soạn dưới dạng file word gồm các file thư mục file zip trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
UNIT 3: CULTURE (VĂN HÓA) – KEY CHI TIẾT

A. LÝ THUYẾT

I. Từ vựng trọng tâm chủ đề đa dạng văn hóa

STT
Words
Transcription
Meaning
1​
culture (n)
cultural (adj)
multicultural (adj)
/'kʌltʃə/
/'kʌltʃərəl/
/ˌmʌlti' kʌltʃərəl/
văn hóa
thuộc văn hóa
đa văn hóa
Collocation:
express/ protect/ keep/ shape cultural diversity: thể hiện/ bảo vệ/ giữ gìn/ hình thành sự đa dạng văn hóa
a cultural exchange/ shift/ change/ difference/ misconception/ uniqueness/ specificity: sự trao đổi/ sự thay đổi/ sự khác biệt/ sự hiểu nhầm về/ nét độc đáo về/ nét đặc trưng văn hóa
cultural tradition/ life/ history/ practices/ festival: truyền thống/ đời sống/ lịch sử/ tập quán/ lễ hội văn hóa
experience great culture shock: trải qua cú sốc văn hóa lón folk culture: văn hóa dân gian
indigenous = native/ exotic culture: văn hóa bản địa/ ngoại lai
2​
diversity = variety (n)
diverse (adj)
diversify (v)
diversification (n)
/daɪ'vɜ:səti/
/daɪ'vɜ:s/
/daɪ'vɜ:sɪfaɪ/
/daɪˌvɜ:sɪfɪ'keɪʃn/
sự đa dạng
đa dạng
đa dạng hóa
sự đa dạng hóa
Collocation:
preserve biological diversity: bảo tồn đa dạng sinh học
a great/ wide/ rich diversity of opinion/ view: rất nhiều quan điểm
the growing ethnic diversity: sự đa dạng dân tộc ngày càng tăng
3​
tradition (n)
traditional = conventional (a)
traditionally (adv)
/trə'diʃn/
/trə'dɪʃənl/
truyền thống
theo truyền thống
một cách truyền thống
Collocation:
traditional costumes/ music/ art/ culture/ method/ way/ style: trang phục/ âm nhạc/ nghệ thuật/ văn hóa/ phương pháp/ phong cách truyền thống
traditional values/ practices/ beliefs/ ceremonies: giá trị/ hoạt động/ tín ngưỡng/ lễ nghi truyền thống
by tradition/ according to tradition: theo truyền thống
oral tradition: truyền thống truyền miệng






4ethnicity (n)
ethnic (adj)
/eθ'nɪsəti/
/'eθnɪk/
dân tộc
thuộc về dân tộc
Collocation:
different ethnicities: các dân tộc khác nhau
ethnic groups/communities/ strife/ tensions/ violence: các nhóm/ cộng đồng/ xung đột/ căng thẳng/ bạo lực dân tộc
ethnic minority: dân tộc thiểu số
ethnic identity: bản sắc dân tộc
5symbol (n)
symbolize (v)
symbolism (n)
symbolic (adj)
/'sɪmbl/
/'sɪmbəlaɪz/
/'sɪmbəlɪzəm/
/sɪm'bɒlɪk/
biểu tượng
biểu tượng hóa
chủ nghĩa tượng trưng
tượng trưng, biểu trưng
Collocation:
become a symbol of hope/ purity/ peace: trở thành một biểu tuợng của hy vọng/ sự trong sạch/ hòa bình
have a deep symbolic meaning: có ý nghĩa biểu tượng sâu sắc
6ceremony (n)
ceremonious (adj) >< unceremonious
ceremonial (adj)
/'serəməni/
/ˌserə'məʊniəs/

/ˌserɪ'məʊniəl/
nghi lễ
chuộng nghi thức, kiểu cách

thuộc nghi lễ, nghi thức
Collocation:
hold a memorial ceremony for sb: tổ chức một nghi lễ đáng nhớ cho ai
without ceremony: tự nhiên không khách sáo
stand on ceremony = behave formally: giữ đúng nghi thức; giữ vẻ khách khí
7assimilate (v)
assimilation (n)
/ə'siməleɪt/
/əˌsɪmə'leɪʃn/
đồng hóa
sự đồng hóa
Collocation:
- assimilate into the new culture of the majority/ the community: đồng hóa vào văn hóa mới của đại đa số/ cộng đồng
cultural assimilation: sự đồng hóa văn hóa
8custom (n)
customary (adj) = usual/ habitual
/'kʌstəm/
/'kʌstəməri/
phong tục, tập quán
thông thường, theo lệ thường
Collocation:
customs and traditions: những phong tục và truyền thống
according to custom: theo phong tục
9solidarity (n)
solidary (adj)
/ˌsɒlɪ'dærəti/
/'sɔlidəri/
sự đoàn kết, tình đoàn kết
đoàn kết, liên kết
Collocation:
express/ show solidarity with somebody: thể hiện sự đoàn kết với ai
a gesture of solidarity with: một cử chỉ đoàn kết với


10integrate (v)
integration (n)
/'ɪntɪɡreɪt/
/ˌɪntɪ'ɡreɪʃn/
hội nhập
sự hội nhập
Collocation:
integrate something into/with something: hội nhập thứ gì với thứ gì
integrate into the new cultural environment: hòa nhập vào môi trường văn hóa mới
culture integration: sự hội nhập văn hóa
11heritage/'herɪtɪdʒ/Di sản
Collocation:
intangible cultural heritage of humanity: di sản văn hóa phi vật thể
12identify
identification
identical
identity
/aɪ'dentɪfaɪ/
/aɪˌdentɪfɪ'keɪʃn/
/aɪ'dentɪkl/
/aɪ'dentəti/
nhận diện, nhận dạng
sự đồng nhất hoá
giống nhau
tính đồng nhất; bản sắc
Collocation:
identify a need/ factor/ source/ cause: xác định nhu cầu/ yếu tố/ nguồn/ nguyên nhân
cultural identifiers: nhận diện văn hóa
maintain distinct/ cultural identity/ background: duy trì bản sắc riêng biệt/ văn hóa
have a strong sense of national identity: có ý thức mạnh mẽ về bản sắc dân tộc
establish/ reveal/ confirm the identity: thiết lập/ tiết lộ/ xác nhận danh tính
13well-established (adj)
= long -standing/ time-honored
/ˌwel ɪ'stæblɪʃt/đứng vững, tồn tại lâu bền, có từ lâu đời
14superstition (n)
superstitious (adj) (about st)
/ˌsu:pə'stɪʃn/
/ˌsu:pə'stɪʃəs/
sự mê tín dị đoan
mê tín dị đoan
Collocation:
according to superstition: theo mê tín
superstitious beliefs: tín ngưỡng mê tín dị đoan
15religion (n)
religious (adj)
/rɪ'lɪdʒən/
/rɪ'lɪdʒəs/
tôn giáo
thuộc về tôn giáo
Collocation:
freedom of religion: tự do tín ngưỡng
make a religion of something: sùng bái cái gì; coi cái gì như là việc có nghĩa vụ phải làm




II. Một số cụm từ về chủ đề đa dạng văn hóa



STT
Phrases
Meaning
1get deeper insight into something
have intrinsic value for
be imbued with national identity
preserve the individuality/ uniqueness of culture
integrate yourself into/ with a society
adopt/ assimilate into/ fit into a new culture
propagate the image of a country
mitigate the effects of culture sock
instil cultural and traditional values into sb
có được cái nhìn sâu sắc hơn về điều gì
có giá trị nội tại cho
đậm đà bản sắc dân tộc
duy trì cốt lõi/ sự riêng biệt

hòa nhập bản thân vào một xã hội
theo/ đồng hóa vào một nền văn hóa mới
là hiện thân của truyền thống của...
giảm thiểu những ảnh hưởng của sốc văn hóa
thấm nhuần các giá trị truyền thống và văn hóa vào ai đó
2race conflict
old-fashioned cultural values
culture-related problems
mâu thuẫn sắc tộc
giá trị văn hóa lỗi thời
những vấn đề liên quan đến văn hóa
3people of different cultural backgrounds
multicultural education
melting pot
người thuộc các nền văn hóa khác nhau
nền giáo dục đa văn hóa
sự đa văn hóa
4the disapearance of some minority languages
the loss/ disapearance of traditional cultures
the growing influence of western culture
sự biến mất của 1 số ngôn ngữ thiểu số
sự mất đi của các văn hóa truyền thống
sự ảnh hưởng ngày càng lớn của văn hóa phương Tây
5lead an independent lifesống cuộc sống tự lập
6a sense of alienationbị tách biệt, xa rời với cái gì
7contractual marriagecuộc hôn nhân được sắp đặt
8a well-rounded perspective of life = a multi-angled viewmột cách nhìn toàn diện, đa chiều
9augury of deathđiềm báo của sự chết chóc
10deep-rooted = deep-seatedăn sâu, bám rễ, lâu đời
11cultural melting potđa chủng tộc, đa văn hóa
12possess a selling pointsở hữu một điểm nổi trội
13have a penchant forthích cái gì, thiên hướng
14gone are the daysmột thời gian dài rồi, không còn xuất hiện nữa
15show great respect for...
make a strong impression on sb/ st
thể hiện sự tôn trọng ai đó/ điều gì đó
tạo ấn tượng mạnh mẽ đối với ai/ cái gì
16be embellished withđuợc tô điểm với
17have a resurgence in popularity
regain the vitality
trở nên nổi tiếng một lần nữa
lấy lại vị thế
18be in a buoyant moodvô cùng vui vẻ, phấn chấn
19be unanimous innhất trí, đồng lòng
20show prejudice against sb/ st
discriminate against sb
abandon one's own culture
marginalize the country's culture
thể hiện thành kiến
phân biệt đối xử với ai
từ bỏ văn hóa của ai đó
xem thường văn hóa đất nước
21be handed down/ distorted/ derived from/ well-preservedđược lưu truyền/ bị xuyên tạc/ được bắt nguồn từ/ được bảo tồn tốt
22ethical standard
core values
historic site
chuẩn mực đạo đức
giá trị cốt lõi
di tích lịch sử


III. Một số thành ngữ về đa dạng văn hóa



STT
Idioms
Meaning in Vietnamese
1when in Rome, do as the Romans donhập gia tùy tục
2scratch my back and I'll scratch yourscó đi có lại mới toại lòng nhau
3you can't judge a book by its cover.chó trông mặt mà bắt hình dong.
4Money doesn't grow on treesdùng để cảnh báo ai hãy cẩn thận với việc tiêu xài vì tiền chỉ có hạn mà thôi
5you can't judge a book by its coveráo cà sa không làm nên thầy tu ; đừng đánh giá con người qua vẻ bề ngoài
6from scratchbắt đầu lại từ đầu
7beauty is only skin deepcái nết đánh chết cái đẹp
8win by a nosechiến thắng trong gang tấc
9the early bird catches the wormtrâu chậm uống nước đục (thành công sẽ đến với ai biết nắm bắt cơ hội)
10under the brigdechuyện đã qua, không còn gì đáng lo


IV. Từ vựng bài đọc điền – đọc hiểu



STT
Word and Phrases
Meanings
1be dedicated to = be devoted todành hết tâm huyết, tận tâm, tận lực
2made sb sit in the middle of a bonfirekhiến ai như ngồi giữa đống lửa
3break downbị hư hỏng (xe cộ, máy móc); bị bấn loạn cảm xúc; suy nhược
4opposed (to sth )chống đối; phản đối
5object (v)ghét, không thích, cảm thấy khó chịu
6metaphor(văn học) phép ẩn dụ
7absorb (in) (v) = take inhấp thụ, cuốn hút
8thoughtfulness = consideratenesssự ân cần, sự chu đáo, sự hay quan tâm tới người khác
9self-evidenthiển nhiên; tự bản thân đã rõ ràng (không cần bằng chứng)
10have sth in commoncó điểm chung
11it's the thought that countscủa ít, lòng nhiều; của một đồng, công một nén


B. THỰC HÀNH

PART 1


1. A
2. D
3. B
4. C
5. C
6. A
7. C
8. B
9. A
10. A


Mark the letter A, B, C or D on your ansiver sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.


Question 1: A. cultural B. costumes C. uniqueness D. communities

Question 2: A. values B. old-fashioned C. background D. material

Question 3: A. heritage B. diversity C. assimilation D. considerable

Question 4: A. integrate B. historic C. divine D. prejudice

Question 5: A. abandon B. indigenous C. distorted D. renovate



Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word which is stressed differently from the rest.

Question 6: A. religion B. literature C. architecture D. heritage

Question 7: A. exchange B. distinct C. gesture D. reveal

Question 8: A. primitive B. indigenous C. dominant D. cultural

Question 9: A. carnival B. confetti C. amusement D. cuisine

Question 10: A. assimilation B. biological C. obligation D. interracial



PART 2

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the folloiving questions.

Question 11:
In its rich ____, culture has intrinsic value for development as well as social cohesion and peace.

A. diverse B. diversity C. diversify D. diversification

Question 11: Chọn B. diversity (n): sự đa dạng = variety (n)

Đáp án còn lại:

diverse (adj): đa dạng - diversify (v): đa dạng hóa

diversification (n): sự đa dạng hóa

Dịch: Trong sự đa dạng phong phú, văn hóa có giá trị nội tại cho sự phát triển cũng như sự gắn kết và hòa bình xã hội.

Question 12: Australia has its own cultural ____, which is very di
BẢN GIÁO VIÊN
1722183508706.png

BẢN HỌC SINH
1722183520419.png


THẦY CÔ TẢI FILE ĐÍNH KÈM!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN--- ĐỌC HIỂU BẢN GV tập 2.zip
    930.2 KB · Lượt tải : 1
  • YOPO.VN--- ĐỌC HIỂU BẢN GV tập 1.zip
    747.3 KB · Lượt tải : 1
  • YOPO.VN--- ĐỌC HIỂU BẢN HỌC SINH tập 2.zip
    280.9 KB · Lượt tải : 1
  • YOPO.VN--- ĐỌC HIỂU BẢN HỌC SINH tập 1.zip
    580.7 KB · Lượt tải : 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    10 đề thi tiếng anh vào 10 35 đề tiếng anh thi vào lớp 10 word bài tập ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh bài tập tiếng anh ôn thi vào 10 bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh (with key) bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh 2020 bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh 2021 bộ đề tiếng anh ôn thi vào 10 các dạng bài tập tiếng anh ôn thi vào 10 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10 chuyên đề ôn thi tiếng anh vào 10 violet chuyên đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet chuyên đề ôn thi vào 10 tiếng anh file đề thi tiếng anh vào 10 file đề thi tiếng anh vào 10 hà nội 2021 file đề thi vào 10 môn tiếng anh giải ôn tập thi vào lớp 10 môn tiếng anh giải sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh giải đề thi tiếng anh vào 10 hà nội giáo án ôn thi vào 10 môn tiếng anh giáo án ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet giáo án ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh học tiếng anh online ôn thi vào lớp 10 hướng dẫn ôn tập thi vào 10 môn tiếng anh hướng dẫn ôn tập thi vào 10 tiếng anh hướng dẫn ôn tập thi vào lớp 10 tiếng anh hướng dẫn ôn thi vào 10 môn tiếng anh hướng dẫn ôn thi vào lớp 10 tiếng anh kế hoạch ôn thi vào 10 môn tiếng anh kế hoạch ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh kiến thức ôn thi vào 10 môn tiếng anh luyện thi vào 10 môn tiếng anh luyện thi vào 10 môn tiếng anh theo chủ đề luyện thi vào 10 tiếng anh một số đề thi tiếng anh vào 10 ngữ pháp ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10 nội dung ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh ôn luyện thi vào 10 môn tiếng anh ôn luyện thi vào 10 tiếng anh ôn luyện thi vào lớp 10 tiếng anh ôn tập kiến thức tiếng anh thi vào 10 ôn tập thi vào lớp 10 môn tiếng anh pdf ôn tập thi vào lớp 10 tiếng anh ôn thi tiếng anh vào 10 cho người mất gốc ôn thi tiếng anh vào 10 năm 2020 ôn thi tiếng anh vào 10 năm 2021 ôn thi tiếng anh vào 10 theo chuyên đề ôn thi tiếng anh vào lớp 10 có đáp án ôn thi tiếng anh vào lớp 10 hà nội ôn thi tiếng anh vào lớp 10 online ôn thi tiếng anh điều kiện vào lớp 10 ôn thi tuyển sinh vào 10 môn tiếng anh ôn thi vào 10 môn tiếng anh ôn thi vào 10 môn tiếng anh 2021 ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet ôn thi vào 10 tiếng anh ôn thi vào 10 tiếng anh nguyễn thị chi ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh trắc nghiệm ôn thi vào lớp 10 thpt chuyên tiếng anh ôn thi vào lớp 10 tiếng anh quyển ôn tập thi vào lớp 10 môn tiếng anh sách ôn luyện thi vào lớp 10 tiếng anh sách ôn thi vào 10 môn tiếng anh sách ôn thi vào 10 môn tiếng anh pdf sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh 2020 sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh chuyên sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh pdf sách tiếng anh ôn thi vào 10 tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh pdf tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet tổng hợp kiến thức ôn thi vào 10 tiếng anh tổng hợp ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10 từ vựng tiếng anh ôn thi vào 10 đáp án quyển ôn thi vào 10 môn tiếng anh đề cương ôn thi vào 10 môn tiếng anh đề luyện thi vào 10 môn tiếng anh trắc nghiệm đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh hà nội đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh hải phòng đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh năm 2020 đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh trắc nghiệm đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet đề ôn thi vào 10 tiếng anh đề ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh violet đề ôn thi vào lớp 10 tiếng anh đề thi môn tiếng anh vào 10 năm 2019 đề thi môn tiếng anh vào 10 năm 2020 đề thi môn tiếng anh vào 10 năm 2021 đề thi thử tiếng anh vào 10 có đáp án đề thi thử tiếng anh vào 10 mới nhất đề thi tiếng anh tuyển sinh vào 10 đề thi tiếng anh vào 10 bắc giang đề thi tiếng anh vào 10 bắc kạn đề thi tiếng anh vào 10 có đáp an hà nội đề thi tiếng anh vào 10 có đáp án violet đề thi tiếng anh vào 10 hà nội 2018 đề thi tiếng anh vào 10 hà nội 2021 mã đề 119 đề thi tiếng anh vào 10 hải phòng 2020 đề thi tiếng anh vào 10 hồ chí minh đề thi tiếng anh vào 10 khánh hòa 2021 đề thi tiếng anh vào 10 không chuyên đề thi tiếng anh vào 10 không đáp án đề thi tiếng anh vào 10 kiên giang đề thi tiếng anh vào 10 lạng sơn đề thi tiếng anh vào 10 lạng sơn 2020 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2018 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2019 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2020 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2021 đề thi tiếng anh vào 10 lương thế vinh đề thi tiếng anh vào 10 mã 001 đề thi tiếng anh vào 10 mới nhất đề thi tiếng anh vào 10 môn tiếng anh đề thi tiếng anh vào 10 năm 2018 đề thi tiếng anh vào 10 năm 2019 đề thi tiếng anh vào 10 năm 2020 hà nội đề thi tiếng anh vào 10 năm 2021 hà nội đề thi tiếng anh vào 10 nam định đề thi tiếng anh vào 10 ở hà nội đề thi tiếng anh vào 10 online đề thi tiếng anh vào 10 pdf đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2017 đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2018 đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2019 đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2020 đề thi tiếng anh vào 10 phú yên 2021 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ngãi đề thi tiếng anh vào 10 quảng ngãi 2020 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ngãi 2021 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2018 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2019 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2020 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2021 đề thi tiếng anh vào 10 quốc gia 2020 đề thi tiếng anh vào 10 sở hà nội đề thi tiếng anh vào 10 thái bình đề thi tiếng anh vào 10 thái nguyên đề thi tiếng anh vào 10 thanh hóa đề thi tiếng anh vào 10 thanh hóa 2019 đề thi tiếng anh vào 10 thanh hóa 2020 đề thi tiếng anh vào 10 tỉnh phú thọ đề thi tiếng anh vào 10 tỉnh quảng ninh đề thi tiếng anh vào 10 trắc nghiệm đề thi tiếng anh vào 10 vietjack đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc 2019 đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc 2020 đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc 2021 đề thi tiếng anh vào 10 violet đề thi tiếng anh vào 10 vndoc đề thi tiếng anh vào 10 vũng tàu đề thi tiếng anh vào 10 yên bái đề thi tiếng anh vào lớp 10 đề thi tiếng anh vào lớp 10 2020 đề thi tiếng anh vào lớp 10 chuyên sư phạm đề thi tiếng anh vào lớp 10 có file nghe đề thi tiếng anh vào lớp 10 khánh hòa đề thi tiếng anh vào lớp 10 khánh hòa 2019 đề thi tiếng anh vào lớp 10 kon tum đề thi tiếng anh vào lớp 10 ở hà nội đề thi tiếng anh vào lớp 10 pdf đề thi tiếng anh vào lớp 10 phú yên đề thi tiếng anh vào lớp 10 tiền giang đề thi tiếng anh vào lớp 10 tỉnh hưng yên đề tiếng anh ôn thi vào 10 có đáp án
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN THÀNH VIÊN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top