- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 87,082
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP BỘ Bài tập trắc nghiệm đọc hiểu tiếng anh lớp 9 ÔN THI VÀO LỚP 10 THEO CHỦ ĐỀ (* BẢN GIÁO VIÊN + HỌC SINH) được soạn dưới dạng file word gồm các file thư mục file zip trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
A. LÝ THUYẾT
I. Từ vựng trọng tâm chủ đề đa dạng văn hóa
II. Một số cụm từ về chủ đề đa dạng văn hóa
III. Một số thành ngữ về đa dạng văn hóa
IV. Từ vựng bài đọc điền – đọc hiểu
B. THỰC HÀNH
PART 1
Mark the letter A, B, C or D on your ansiver sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
Question 1: A. cultural B. costumes C. uniqueness D. communities
Question 2: A. values B. old-fashioned C. background D. material
Question 3: A. heritage B. diversity C. assimilation D. considerable
Question 4: A. integrate B. historic C. divine D. prejudice
Question 5: A. abandon B. indigenous C. distorted D. renovate
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word which is stressed differently from the rest.
Question 6: A. religion B. literature C. architecture D. heritage
Question 7: A. exchange B. distinct C. gesture D. reveal
Question 8: A. primitive B. indigenous C. dominant D. cultural
Question 9: A. carnival B. confetti C. amusement D. cuisine
Question 10: A. assimilation B. biological C. obligation D. interracial
PART 2
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the folloiving questions.
Question 11: In its rich ____, culture has intrinsic value for development as well as social cohesion and peace.
A. diverse B. diversity C. diversify D. diversification
Question 11: Chọn B. diversity : sự đa dạng = variety
Đáp án còn lại:
diverse (adj): đa dạng - diversify (v): đa dạng hóa
diversification : sự đa dạng hóa
Dịch: Trong sự đa dạng phong phú, văn hóa có giá trị nội tại cho sự phát triển cũng như sự gắn kết và hòa bình xã hội.
Question 12: Australia has its own cultural ____, which is very di
BẢN GIÁO VIÊN
BẢN HỌC SINH
THẦY CÔ TẢI FILE ĐÍNH KÈM!
UNIT 3: CULTURE (VĂN HÓA) – KEY CHI TIẾT
A. LÝ THUYẾT
I. Từ vựng trọng tâm chủ đề đa dạng văn hóa
STT | Words | Transcription | Meaning |
1 | culture cultural (adj) multicultural (adj) | /'kʌltʃə/ /'kʌltʃərəl/ /ˌmʌlti' kʌltʃərəl/ | văn hóa thuộc văn hóa đa văn hóa |
Collocation: express/ protect/ keep/ shape cultural diversity: thể hiện/ bảo vệ/ giữ gìn/ hình thành sự đa dạng văn hóa a cultural exchange/ shift/ change/ difference/ misconception/ uniqueness/ specificity: sự trao đổi/ sự thay đổi/ sự khác biệt/ sự hiểu nhầm về/ nét độc đáo về/ nét đặc trưng văn hóa cultural tradition/ life/ history/ practices/ festival: truyền thống/ đời sống/ lịch sử/ tập quán/ lễ hội văn hóa experience great culture shock: trải qua cú sốc văn hóa lón folk culture: văn hóa dân gian indigenous = native/ exotic culture: văn hóa bản địa/ ngoại lai | |||
2 | diversity = variety diverse (adj) diversify (v) diversification | /daɪ'vɜ:səti/ /daɪ'vɜ:s/ /daɪ'vɜ:sɪfaɪ/ /daɪˌvɜ:sɪfɪ'keɪʃn/ | sự đa dạng đa dạng đa dạng hóa sự đa dạng hóa |
Collocation: preserve biological diversity: bảo tồn đa dạng sinh học a great/ wide/ rich diversity of opinion/ view: rất nhiều quan điểm the growing ethnic diversity: sự đa dạng dân tộc ngày càng tăng | |||
3 | tradition traditional = conventional (a) traditionally (adv) | /trə'diʃn/ /trə'dɪʃənl/ | truyền thống theo truyền thống một cách truyền thống |
Collocation: traditional costumes/ music/ art/ culture/ method/ way/ style: trang phục/ âm nhạc/ nghệ thuật/ văn hóa/ phương pháp/ phong cách truyền thống traditional values/ practices/ beliefs/ ceremonies: giá trị/ hoạt động/ tín ngưỡng/ lễ nghi truyền thống by tradition/ according to tradition: theo truyền thống oral tradition: truyền thống truyền miệng |
4 | ethnicity ethnic (adj) | /eθ'nɪsəti/ /'eθnɪk/ | dân tộc thuộc về dân tộc |
Collocation: different ethnicities: các dân tộc khác nhau ethnic groups/communities/ strife/ tensions/ violence: các nhóm/ cộng đồng/ xung đột/ căng thẳng/ bạo lực dân tộc ethnic minority: dân tộc thiểu số ethnic identity: bản sắc dân tộc | |||
5 | symbol symbolize (v) symbolism symbolic (adj) | /'sɪmbl/ /'sɪmbəlaɪz/ /'sɪmbəlɪzəm/ /sɪm'bɒlɪk/ | biểu tượng biểu tượng hóa chủ nghĩa tượng trưng tượng trưng, biểu trưng |
Collocation: become a symbol of hope/ purity/ peace: trở thành một biểu tuợng của hy vọng/ sự trong sạch/ hòa bình have a deep symbolic meaning: có ý nghĩa biểu tượng sâu sắc | |||
6 | ceremony ceremonious (adj) >< unceremonious ceremonial (adj) | /'serəməni/ /ˌserə'məʊniəs/ /ˌserɪ'məʊniəl/ | nghi lễ chuộng nghi thức, kiểu cách thuộc nghi lễ, nghi thức |
Collocation: hold a memorial ceremony for sb: tổ chức một nghi lễ đáng nhớ cho ai without ceremony: tự nhiên không khách sáo stand on ceremony = behave formally: giữ đúng nghi thức; giữ vẻ khách khí | |||
7 | assimilate (v) assimilation | /ə'siməleɪt/ /əˌsɪmə'leɪʃn/ | đồng hóa sự đồng hóa |
Collocation: - assimilate into the new culture of the majority/ the community: đồng hóa vào văn hóa mới của đại đa số/ cộng đồng cultural assimilation: sự đồng hóa văn hóa | |||
8 | custom customary (adj) = usual/ habitual | /'kʌstəm/ /'kʌstəməri/ | phong tục, tập quán thông thường, theo lệ thường |
Collocation: customs and traditions: những phong tục và truyền thống according to custom: theo phong tục | |||
9 | solidarity solidary (adj) | /ˌsɒlɪ'dærəti/ /'sɔlidəri/ | sự đoàn kết, tình đoàn kết đoàn kết, liên kết |
Collocation: express/ show solidarity with somebody: thể hiện sự đoàn kết với ai a gesture of solidarity with: một cử chỉ đoàn kết với |
10 | integrate (v) integration | /'ɪntɪɡreɪt/ /ˌɪntɪ'ɡreɪʃn/ | hội nhập sự hội nhập |
Collocation: integrate something into/with something: hội nhập thứ gì với thứ gì integrate into the new cultural environment: hòa nhập vào môi trường văn hóa mới culture integration: sự hội nhập văn hóa | |||
11 | heritage | /'herɪtɪdʒ/ | Di sản |
Collocation: intangible cultural heritage of humanity: di sản văn hóa phi vật thể | |||
12 | identify identification identical identity | /aɪ'dentɪfaɪ/ /aɪˌdentɪfɪ'keɪʃn/ /aɪ'dentɪkl/ /aɪ'dentəti/ | nhận diện, nhận dạng sự đồng nhất hoá giống nhau tính đồng nhất; bản sắc |
Collocation: identify a need/ factor/ source/ cause: xác định nhu cầu/ yếu tố/ nguồn/ nguyên nhân cultural identifiers: nhận diện văn hóa maintain distinct/ cultural identity/ background: duy trì bản sắc riêng biệt/ văn hóa have a strong sense of national identity: có ý thức mạnh mẽ về bản sắc dân tộc establish/ reveal/ confirm the identity: thiết lập/ tiết lộ/ xác nhận danh tính | |||
13 | well-established (adj) = long -standing/ time-honored | /ˌwel ɪ'stæblɪʃt/ | đứng vững, tồn tại lâu bền, có từ lâu đời |
14 | superstition superstitious (adj) (about st) | /ˌsuə'stɪʃn/ /ˌsuə'stɪʃəs/ | sự mê tín dị đoan mê tín dị đoan |
Collocation: according to superstition: theo mê tín superstitious beliefs: tín ngưỡng mê tín dị đoan | |||
15 | religion religious (adj) | /rɪ'lɪdʒən/ /rɪ'lɪdʒəs/ | tôn giáo thuộc về tôn giáo |
Collocation: freedom of religion: tự do tín ngưỡng make a religion of something: sùng bái cái gì; coi cái gì như là việc có nghĩa vụ phải làm |
II. Một số cụm từ về chủ đề đa dạng văn hóa
STT | Phrases | Meaning |
1 | get deeper insight into something have intrinsic value for be imbued with national identity preserve the individuality/ uniqueness of culture integrate yourself into/ with a society adopt/ assimilate into/ fit into a new culture propagate the image of a country mitigate the effects of culture sock instil cultural and traditional values into sb | có được cái nhìn sâu sắc hơn về điều gì có giá trị nội tại cho đậm đà bản sắc dân tộc duy trì cốt lõi/ sự riêng biệt hòa nhập bản thân vào một xã hội theo/ đồng hóa vào một nền văn hóa mới là hiện thân của truyền thống của... giảm thiểu những ảnh hưởng của sốc văn hóa thấm nhuần các giá trị truyền thống và văn hóa vào ai đó |
2 | race conflict old-fashioned cultural values culture-related problems | mâu thuẫn sắc tộc giá trị văn hóa lỗi thời những vấn đề liên quan đến văn hóa |
3 | people of different cultural backgrounds multicultural education melting pot | người thuộc các nền văn hóa khác nhau nền giáo dục đa văn hóa sự đa văn hóa |
4 | the disapearance of some minority languages the loss/ disapearance of traditional cultures the growing influence of western culture | sự biến mất của 1 số ngôn ngữ thiểu số sự mất đi của các văn hóa truyền thống sự ảnh hưởng ngày càng lớn của văn hóa phương Tây |
5 | lead an independent life | sống cuộc sống tự lập |
6 | a sense of alienation | bị tách biệt, xa rời với cái gì |
7 | contractual marriage | cuộc hôn nhân được sắp đặt |
8 | a well-rounded perspective of life = a multi-angled view | một cách nhìn toàn diện, đa chiều |
9 | augury of death | điềm báo của sự chết chóc |
10 | deep-rooted = deep-seated | ăn sâu, bám rễ, lâu đời |
11 | cultural melting pot | đa chủng tộc, đa văn hóa |
12 | possess a selling point | sở hữu một điểm nổi trội |
13 | have a penchant for | thích cái gì, thiên hướng |
14 | gone are the days | một thời gian dài rồi, không còn xuất hiện nữa |
15 | show great respect for... make a strong impression on sb/ st | thể hiện sự tôn trọng ai đó/ điều gì đó tạo ấn tượng mạnh mẽ đối với ai/ cái gì |
16 | be embellished with | đuợc tô điểm với |
17 | have a resurgence in popularity regain the vitality | trở nên nổi tiếng một lần nữa lấy lại vị thế |
18 | be in a buoyant mood | vô cùng vui vẻ, phấn chấn |
19 | be unanimous in | nhất trí, đồng lòng |
20 | show prejudice against sb/ st discriminate against sb abandon one's own culture marginalize the country's culture | thể hiện thành kiến phân biệt đối xử với ai từ bỏ văn hóa của ai đó xem thường văn hóa đất nước |
21 | be handed down/ distorted/ derived from/ well-preserved | được lưu truyền/ bị xuyên tạc/ được bắt nguồn từ/ được bảo tồn tốt |
22 | ethical standard core values historic site | chuẩn mực đạo đức giá trị cốt lõi di tích lịch sử |
III. Một số thành ngữ về đa dạng văn hóa
STT | Idioms | Meaning in Vietnamese |
1 | when in Rome, do as the Romans do | nhập gia tùy tục |
2 | scratch my back and I'll scratch yours | có đi có lại mới toại lòng nhau |
3 | you can't judge a book by its cover. | chó trông mặt mà bắt hình dong. |
4 | Money doesn't grow on trees | dùng để cảnh báo ai hãy cẩn thận với việc tiêu xài vì tiền chỉ có hạn mà thôi |
5 | you can't judge a book by its cover | áo cà sa không làm nên thầy tu ; đừng đánh giá con người qua vẻ bề ngoài |
6 | from scratch | bắt đầu lại từ đầu |
7 | beauty is only skin deep | cái nết đánh chết cái đẹp |
8 | win by a nose | chiến thắng trong gang tấc |
9 | the early bird catches the worm | trâu chậm uống nước đục (thành công sẽ đến với ai biết nắm bắt cơ hội) |
10 | under the brigde | chuyện đã qua, không còn gì đáng lo |
IV. Từ vựng bài đọc điền – đọc hiểu
STT | Word and Phrases | Meanings |
1 | be dedicated to = be devoted to | dành hết tâm huyết, tận tâm, tận lực |
2 | made sb sit in the middle of a bonfire | khiến ai như ngồi giữa đống lửa |
3 | break down | bị hư hỏng (xe cộ, máy móc); bị bấn loạn cảm xúc; suy nhược |
4 | opposed (to sth ) | chống đối; phản đối |
5 | object (v) | ghét, không thích, cảm thấy khó chịu |
6 | metaphor | (văn học) phép ẩn dụ |
7 | absorb (in) (v) = take in | hấp thụ, cuốn hút |
8 | thoughtfulness = considerateness | sự ân cần, sự chu đáo, sự hay quan tâm tới người khác |
9 | self-evident | hiển nhiên; tự bản thân đã rõ ràng (không cần bằng chứng) |
10 | have sth in common | có điểm chung |
11 | it's the thought that counts | của ít, lòng nhiều; của một đồng, công một nén |
B. THỰC HÀNH
PART 1
1. A | 2. D | 3. B | 4. C | 5. C | 6. A | 7. C | 8. B | 9. A | 10. A |
Mark the letter A, B, C or D on your ansiver sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
Question 1: A. cultural B. costumes C. uniqueness D. communities
Question 2: A. values B. old-fashioned C. background D. material
Question 3: A. heritage B. diversity C. assimilation D. considerable
Question 4: A. integrate B. historic C. divine D. prejudice
Question 5: A. abandon B. indigenous C. distorted D. renovate
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word which is stressed differently from the rest.
Question 6: A. religion B. literature C. architecture D. heritage
Question 7: A. exchange B. distinct C. gesture D. reveal
Question 8: A. primitive B. indigenous C. dominant D. cultural
Question 9: A. carnival B. confetti C. amusement D. cuisine
Question 10: A. assimilation B. biological C. obligation D. interracial
PART 2
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the folloiving questions.
Question 11: In its rich ____, culture has intrinsic value for development as well as social cohesion and peace.
A. diverse B. diversity C. diversify D. diversification
Question 11: Chọn B. diversity : sự đa dạng = variety
Đáp án còn lại:
diverse (adj): đa dạng - diversify (v): đa dạng hóa
diversification : sự đa dạng hóa
Dịch: Trong sự đa dạng phong phú, văn hóa có giá trị nội tại cho sự phát triển cũng như sự gắn kết và hòa bình xã hội.
Question 12: Australia has its own cultural ____, which is very di
BẢN GIÁO VIÊN
BẢN HỌC SINH
THẦY CÔ TẢI FILE ĐÍNH KÈM!