Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,146
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP BỘ Đề kiểm tra toán lớp 10 giữa học kì 1, học kì 1, GIỮA HK2, HỌC KÌ 2 KẾT NỐI TRI THỨC NĂM 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm CÁC THƯ MỤC trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra toán lớp 10 giữa học kì 1 , đề kiểm tra toán lớp 10 học kì 1 , đề kiểm tra toán lớp 10 học kì 2...về ở dưới.


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 10​



TT

(1)


Chương/Chủ đề
(2)​


Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)​
Mức độ đánh giá
(4-11)​
Tổng % điểm
(12)​
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL



1


Tập hợp. Mệnh đề
(9 tiết)
1.1 Mệnh đề toán học. Mệnh đề phủ định. Mệnh đề đảo. Mệnh đề tương đương. Điều kiện cần và đủ

1​

0​

0​

0​

0​

0​

0​

0​

6%​
1.2. Các phép toán trên tập hợp
2​
0​
3​
0​
0​
0​
0​
0​

2
Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (6tiết)
2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
0​
0​
0​

0
0​
0​
0​



5%​
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

0​

0​

0​
0​
0
0​

0​

TL-3​


3

Hệ thức lượng trong tam giác. (7 tiết)
3.1. Giá trị LG

4-5​

0​

0​
0
0
0
0
0


8%​
3.2. Hệ thức lượng trong tam giác.
0​
0​
6-7​
0​
0​
0​
0​
0​
4
Véc tơ
(13 tiết)
4.1. Các khái niệm mở đầu
8-9​
0​
10​
0​
0​
0​
0​
0​








49%​
4.2. Tổng và hiệu của hai vectơ
11-12​
0​
13​
0​
0​
0​
0​
0​
4.3. Tích của một số với một vectơ
14-15​
0​
16-17​
0​
0​
0​
0​
TL-4​
4.4 Vecto trong mặt phẳng tọa độ
18-19​
0​
20​
0​
0​
TL-2​
0​
0​
4.5. Tích vô hướng của hai vectơ
21-22​
0​
23-24​
0​
0​
0​
0​
0​
5
Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm
(8 tiết)
5.1. Số gần đúng và sai số
25-26​
0​
27-28​
0​
0​
0​
0​
0​




32%​
5.2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu.
29-30​
0​
31-32​
0​
0​
TL-1​
0​
0​
5.3 Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu
33-34​
0​
35​
0​
0​
0​
0​
0​
Tổng
20
0
15
0
0
2
0
2
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 10


STT

Chương/chủ đề

Nội dung

Mức độ kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biêtThông hiểuVận dụngVận dụng cao
1​
Tập hợp. Mệnh đề
Mệnh đề toán học. Mệnh đề
phủ định. Mệnh đề đảo. Mệnh đề tương đương. Điều kiện cần và đủ.
Nhận biết :
Phát biểu được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh đề tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu ", $; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.
Thông hiểu:
– Thiết lập được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh đề tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu ", $; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.
– Xác định được tính đúng/sai của một mệnh đề toán học trong những trường hợp đơn giản.​
1TN
Câu 1




Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp
Nhận biết : Nhận biết được các khái niệm cơ bản về tập hợp (tập con, hai tập hợp bằng nhau, tập rỗng) và biết sử dụng các kí hiệu Ì, É, Æ.
Thông hiểu:
– Thực hiện được phép toán trên các tập hợp (hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần bù của một tập con) và biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn chúng trong những trường hợp cụ thể.
Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phép toán trên tập hợp (ví dụ: những bài toán liên quan đến đếm số phần tử của hợp các tập hợp,...).
Vận dụng cao:
- Vận dụng tổng hợp các kiến thức giải một số bài toán liên quan đến tập hợp phức hợp, không quen thuộc
1TN
Câu 2

1TN
Câu3
2Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩnBất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn và ứng dụng
Nhận biết :
– Nhận biết được bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Thông hiểu:
– Biểu diễn được miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ.
Vận dụng:
– Vận dụng được kiến thức về bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: bài toán tìm cực trị của biểu thức F = ax + by trên một miền đa giác,...).
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).





TL
Câu 3​
3​



Hệ thức lượng trong tam giác.
Vectơ
Giá trị LGNhận biết :
Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800.
Thông hiểu:
Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc
gần đúng) của một góc từ từ 00 đến 1800 bằng máy tính cầm tay.
2TN
Câu 4-5
Hệ thức lượng trong tam giác. Giải tam giácNhận biết:
Nhận biết các định lí sin, côsin, các công thức tính diện tích,…
Thông hiểu:
Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí côsin, định lí sin, công thức tính diện tích tam giác.
Vận dụng:
Mô tả được cách giải tam giác và vận dụng được vào việc giải một số bài toán có nội dung thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: xác định khoảng cách giữa hai địa điểm khi gặp vật cản, xác định chiều cao của vật khi không thể đo trực tiếp,...).
Vận dụng cao:
- Vận dụng được cách giải tam giác vào việc giải một số bài toán có nội dung thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).
2TN
Câu 6-7


4
Véc tơ
4.1. Các khái niệm mở đầuNhận biết :
– Nhận biết được khái niệm vectơ, vectơ bằng nhau, vectơ-không.
– Nhận biết được toạ độ của vectơ đối với một hệ trục toạ độ
Thông hiểu:
– Thực hiện được các phép toán trên vectơ (tổng và hiệu hai vectơ, tích của một số với vectơ, tích vô hướng của hai vectơ)
- Mô tả được những tính chất hình học (ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác,...) bằng vectơ.
– Tìm được toạ độ của một vectơ, độ dài của một vectơ khi biết toạ độ hai đầu mút của nó.
Vận dụng:
– Sử dụng được vectơ và các phép toán trên vectơ để giải thích một số hiện tượng có liên quan đến Vật lí và Hoá học (ví dụ: những vấn đề liên quan đến lực, đến chuyển động,...).
– Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một số bài toán hình học và một số bài toán liên quan đến thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: xác định lực tác dụng lên vật,...).
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một số bài toán hình học và một số bài toán liên quan đến thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).
2TN
Câu 8-9​
1TN
Câu 10
4.2. Tổng và hiệu của hai vectơ
2TN
Câu 11-12
1TN
Câu 13
4.3. Tích của một số với một vectơ
2TN
Câu 14-15​
2TN
Câu 16-17​
TL
Câu 4
4.4 Vecto trong mặt phẳng tọa độ
2TN
Câu 18-19​
1TN
Câu 20​
TL
Câu 2
4.5. Tích vô hướng của hai vectơ2TN
Câu 21-22
2TN
Câu 23-24
5
Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm
5.1. Số gần đúng và sai sốNhận biết :
– Hiểu được khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối.
Thông hiểu:
– Xác định được số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước.
– Xác định được sai số tương đối của số gần đúng.
Vận dụng:
– Xác định được số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác cho trước.
– Biết sử dụng máy tính cầm tay để tính toán với các số gần đúng.
2TN
Câu 25-26
2TN Câu 27-28
5.2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu.Nhận biết :
– Nhận biết được số trung bình, số trung vị, tứ phân vị, mốt
Thông hiểu:
– Xác định được số trung bình, số trung vị, tứ phân vị, mốt
Vận dụng:

– Tính được số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm: số trung bình cộng (hay số trung bình), trung vị (median), tứ phân vị (quartiles), mốt (mode).
Vận dụng cao
– Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
– Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản.
2TN
Câu 29-30
2TN
Câu 31-32
TL
Câu 1
5.3 Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệuNhận biết :
– Nhận biết được khoảng biến thiên, tứ phân vị của một mẫu số liệu.
- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các môn học trong Chương trình lớp 10 và trong thực tiễn.
Thông hiểu:
– Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
Vận dụng:
– Tính được số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn.
Vận dụng cao
– Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản.
2TN
Câu 33-34
1TN Câu 35

ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Môn: TOÁN - Lớp 10 NHÓM NGHI LỘC​

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7.0 điểm)

Câu 1. (NB)
Mệnh đề phủ định của mệnh đề là

A. . B. . C. D.

Câu 2. (NB)
Tập con của tập hợp: là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. (TH) Cho tập hợp . Khi đó, tập là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. (NB) Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. (NB) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. (TH) Cho tam giác , có . Diện tích của tam giác là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. (TH) Cho tam giác , mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 8. (NB) Cho hình vuông , tìm vectơ bằng vectơ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. (NB) Vectơ có điểm đầu là , điểm cuối là được kí hiệu là :

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. (TH) Cho hình bình hành . Véc tơ cùng hướng với véc tơ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. (NB) Cho 3 điểm bất kỳ. Kết quả của phép toán bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. (NB) Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.
. B. .

C.
. D. .

Câu 13. (TH). Cho hình bình hành tâm , mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. (NB) Gọi là trung điểm của đoạn thẳng . Khi đó véc tơ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. (NB) Cho véc tơ có độ dài bằng 3. Độ dài của véc tơ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. (TH) Trên đoạn thẳng AB lấy điểm I sao cho Chọn khẳng định đúng ?

A.
. B. . C. . D. .

Câu 17. (TH) Cho véc tơ khác véc tơ không. Véc tơ nào sau đây cùng hướng với véc tơ ?

A.
. B. . C. . D. .

Câu 18. (NB) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho . Toạ độ của vectơ là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. (NB) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm . Toạ độ của vecto là:

A. B. C. D.

Câu 20.
(TH) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, vectơ có độ dài là:

A. B. C. D.

Câu 21.
(NB) Cho hai vectơ và . Tích vô hướng của hai vectơ và bằng:

A. . B. C. D.

Câu 22. (NB)
Cho hai vectơ và đều khác vectơ . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.
. B. .

C. . D. .

Câu 23. (TH) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 2 vectơ . Tích vô hướng bằng:

A. B. C. D.

Câu 24.
(TH) Cho hình chữ nhật ABCD. Mệnh đề nào sau đây là đúng

A.
B. C. D.

Câu 25. (NB)
Kết quả đo chiều dài của một cái bàn được ghi là , điều đó có nghĩa là gì?

A. Chiều dài đúng của cái bàn là một số nằm trong khoảng từ đến .

B. Chiều dài đúng của cái bàn là một số lớn hơn .

C. Chiều dài đúng của cái bàn là một số nhỏ hơn .

D Chiều dài đúng của cái bàn là hoặc là .

Câu 26. (NB) Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần nghìn.

A. 1,7320. B. 1,732. C. 1,733. D. 1,731.

Câu 27. (TH) Cho số gần đúng với độ chính xác . Hãy viết quy tròn số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. (TH) Một vật thể có thể tích . Sai số tương đối của gia trị gần đúng ấy là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. (NB)
Tiền thưởng (triệu đồng) của cán bộ và nhân viên trong một công ty được cho ở bảng dưới đây:

Tiền thưởng​
12​
13​
14​
15​
16​
Số cán bộ và nhân viên​
25​
15​
11​
16​
17








Tính mốt .

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. (NB) Hãy tìm trung vị cho mẫu số liệu điểm kiểm tra môn Toán của lớp 10B: 1; 3; 3; 4; 5; 6; 7; 10

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. (TH) Cho mẫu số liệu: 15; 19; 10; 5; 9; 10; 1; 2; 3; 15. Giá trị tứ phân vị thứ nhất là:

A. . B. C. . D. .

Câu 32. (TH) Một công ty có 25 chiếc xe. Mức tiêu thụ xăng (đơn vị là lít) của mỗi xe trong tuần qua được ghi lại như sau:

Số lít xăng​
106​
109​
110​
112​
114​
117​
120​
125​
Số xe​
2​
3​
6​
4​
5​
3​
1​
1​
Số trung bình và số trung vị lần lượt là:

A. 113,24 và 112. B. 112,52 và 112. C. 112,52 và 113. D. 113,24 và 113.

Câu 33. (NB) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu 10; 13; 15; 2; 10; 21; 2; 6; 7 là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. (NB) Thời gian tự học (tính bằng giờ) của các bạn trong tổ 1 được cho bằng bảng số liệu sau:



Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:

A. B. C. D.

Câu 35. (TH)
Sản lượng lúa (đơn vị ha) của 40 thửa ruộng có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:

Sản lượng2021222324
Tần số5811106N = 40
Tính phương sai của bảng số liệu trên.

A. B. C. D.

PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)

Câu 1: (1.0 điểm)
Điểm thi môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được thống kê như sau

Điểm
4​
5​
6​
7​
8​
9​
10​
Số học sinh
1​
3​
3​
9​
8​
10​
6​
Tìm số trung bình của mẫu số liệu trên?

Câu 2: (1.0 điểm) Trong mặt phẳng , cho các điểm . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn .

Câu 3: (0.5 điểm) Một công ty kinh doanh thương mại chuẩn bị cho một đợt khuyến mại nhằm thu hút khách hàng bằng cách tiến hành quảng cáo sản phẩm của công ty trên hệ thống phát thanh và truyền hình. Chi phí cho 1 phút quảng cáo trên sóng phát thanh là 800.000 đồng, trên sóng truyền hình là 4.000.000 đồng. Đài phát thanh chỉ nhận phát các chương trình quảng cáo dài ít nhất là 5 phút. Do nhu cầu quảng cáo trên truyền hình lớn nên đài truyền hình chỉ nhận phát các chương trình dài tối đa là 4 phút. Theo các phân tích, cùng thời lượng một phút quảng cáo, trên truyền hình sẽ có hiệu quả gấp 6 lần trên sóng phát thanh. Công ty dự định chi tối đa 16.000.000 đồng cho quảng cáo. Công ty cần đặt thời lượng quảng cáo trên sóng phát thanh và truyền hình như thế nào để hiệu quả nhất ?

Bài 4. (0.5 điểm) Cho tam giác . Gọi lần lượt là các điểm thỏa mãn: . Điểm trên thỏa mãn (với là phân số tối giản) sao cho 3 điểm thẳng hàng. Tính .

------------- Hết --------------

ĐÁP ÁN:

Câu123456789101112
Đ.ánCDADBDBDADDB
Câu131415161718192021222324
Đ.ánDADDCCAABBDB
Câu2526272829303132333435
Đ.ánABCBBACBCCD


ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Câu Nội dung Điểm

Câu 1
= = 7,851,0
Câu 2Ta có:
0,5
0,5
Câu 3






Gọi thời lượng công ty đặt quảng cáo trên sóng phát thanh là x (phút), trên truyền hình là y (phút). Chi phí cho việc quảng cáo là: 800.000x+4.000000y (đồng).
Mức chi này không được phép vượt quá mức chi tối đa, tức là:
800.000x + 4.000.000y ≤ 16.000.000 hay x + 5y − 20 ≤ 0.
Do các điều kiện đài phát thanh, truyền hình đưa ra, ta có: x≥5, y≤4.
Đồng thời do x, y là thời lượng nên x≥0, y≥0.
Hiệu quả chung của quảng cáo là: x+6y.
Bài toán trở thành: Xác định x, y sao cho: M(x;y) = x+6y đạt giá trị lớn nhất.
Với các điều kiện




0,25
Trước tiên ta xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình (∗).
Trong mặt phẳng tọa độ vẽ các đường thẳng (d):x+5y−20=0, (d′):x=5, (d”):y=4.
Khi đó miền nghiệm của hệ bất phương trình (∗) là phần mặt phẳng (tam giác) không tô màu trên hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của M(x;y)=x+6y đạt tại một trong các điểm (5;3), (5;0), (20;0).
Ta có M(5;3)=23, M(5;0)=5, M(20;0)=20 suy ra giá trị lớn nhất của M(x;y) bằng 23 tại (5;3).
Vậy nếu đặt thời lượng quảng cáo trên sóng phát thanh là 5 phút và trên truyền hình là 3 phút thì sẽ đạt hiệu quả nhất.
0,25
Câu 4
Giả sử
Mà nên​
Vì thẳng hàng ( )nên có m sao cho
0,25
Do đó có: Hay
Do không cùng phương nên: . Từ đó suy ra . Vậy
0,25


TOAN10.jpg


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---BỘ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM WORD.zip
    2.1 MB · Lượt tải : 9
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi giữa kì 1 môn toán lớp 10 đề cương thi giữa kì 1 toán 10 đề thi 10 môn toán đề thi giữa học kì 1 toán 10 violet đề thi giữa kì 1 lớp 10 môn toán violet đề thi giữa kì 1 môn toán 10 đề thi giữa kì 1 môn toán 10 trắc nghiệm đề thi giữa kì 1 môn toán lớp 10 đề thi giữa kì 1 môn toán lớp 10 violet đề thi giữa kì 1 toán 10 bắc giang đề thi giữa kì 1 toán 10 có lời giải đề thi giữa kì 1 toán 10 có trắc nghiệm đề thi giữa kì 1 toán 10 file word đề thi giữa kì 1 toán 10 hải phòng đề thi giữa kì 1 toán 10 lương thế vinh đề thi giữa kì 1 toán 10 nâng cao đề thi giữa kì 1 toán 10 thanh hóa đề thi giữa kì 1 toán 10 thpt chu văn an đề thi giữa kì 1 toán 10 thpt nhân chính đề thi giữa kì 1 toán 10 thpt tây hồ đề thi giữa kì 1 toán 10 tự luận đề thi giữa kì 2 toán 10 file word đề thi giữa kì i toán 10 đề thi giữa kì toán 10 hk1 đề thi giữa kì toán 10 học kì 1 đề thi giữa kì toán 10 kì 1 đề thi giữa kì toán 10 kì 1 trắc nghiệm đề thi giữa kì toán lớp 10 kì 1 đề thi hk1 toán 10 đề thi hk1 toán 10 có đáp án đề thi hk1 toán 10 có đáp an violet đề thi hk2 toán 10 có đáp án đề thi hk2 toán 10 tự luận đề thi học kì 1 toán 10 file word đề thi học kì 2 toán 10 file word đề thi học kì i toán 10 đề thi hsg toán 10 có đáp án đề thi hsg toán 10 tỉnh bà rịa vũng tàu đề thi khảo sát toán 10 đề thi lớp 10 môn toán bà rịa - vũng tàu đề thi môn toán 10 cuối học kì 2 đề thi môn toán 10 hk2 đề thi môn toán 10 học kì 1 đề thi thử toán giữa kì 1 lớp 10 đề thi thử toán vào 10 quận thanh xuân đề thi toán 10 đề thi toán 10 2020 đề thi toán 10 2021 đề thi toán 10 bình dương đề thi toán 10 bình định đề thi toán 10 bình định 2020 đề thi toán 10 chương 1 đề thi toán 10 có đáp án đề thi toán 10 cuối học kì 2 đề thi toán 10 cuối học kì 2 trắc nghiệm đề thi toán 10 cuối kì 1 đề thi toán 10 cuối kì 1 có đáp án đề thi toán 10 cuối kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 10 cuối kì 2 đề thi toán 10 giữa hk1 đề thi toán 10 giữa học kì 1 đề thi toán 10 giữa học kì 1 có đáp án đề thi toán 10 giữa học kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 10 giữa kì 1 đề thi toán 10 giữa kì 1 bắc ninh đề thi toán 10 giữa kì 1 có đáp án đề thi toán 10 giữa kì 1 hà nội đề thi toán 10 giữa kì 1 nam định đề thi toán 10 giữa kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 10 giữa kì 1 tự luận đề thi toán 10 giữa kì 2 đề thi toán 10 hà nội đề thi toán 10 hà nội 2020 đề thi toán 10 hà nội 2021 đề thi toán 10 hải dương đề thi toán 10 hải dương 2020 đề thi toán 10 hải dương 2021 đề thi toán 10 hải phòng đề thi toán 10 hải phòng 2020 đề thi toán 10 hk1 có đáp án đề thi toán 10 học kì 1 đề thi toán 10 học kì 1 có đáp án đề thi toán 10 học kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 10 học kì 2 đề thi toán 10 hưng yên 2020 đề thi toán 10 hưng yên 2021 đề thi toán 10 khánh hòa đề thi toán 10 kì 1 đề thi toán 10 kì 2 đề thi toán 10 kì 2 có đáp án đề thi toán 10 năm 2018 đề thi toán 10 năm 2019 đề thi toán 10 năm 2020 đề thi toán 10 năm 2021 đề thi toán 10 nghệ an 2021 đề thi toán 10 phú thọ đề thi toán 10 quảng ngãi 2018 đề thi toán 10 quảng ngãi 2019 đề thi toán 10 quảng ngãi 2020 đề thi toán 10 quảng ngãi 2021 đề thi toán 10 quảng ninh đề thi toán 10 quảng ninh 2020 đề thi toán 10 quảng ninh 2021 đề thi toán 10 quốc gia 2021 đề thi toán 10 thái bình đề thi toán 10 trắc nghiệm đề thi toán 10 tuyển sinh đề thi toán giữa kì 1 lớp 10 đề thi toán giữa kì 1 lớp 10 bắc ninh đề thi toán giữa kì 1 lớp 10 trắc nghiệm đề thi toán lớp 10 đề thi toán lớp 10 bà rịa - vũng tàu 2018 đề thi toán lớp 10 bà rịa - vũng tàu 2019 đề thi toán lớp 10 bà rịa - vũng tàu 2020 đề thi toán lớp 10 bà rịa - vũng tàu 2021 đề thi toán lớp 10 giữa học kì 1 đề thi toán lớp 10 giữa kì 1 đề thi toán lớp 10 hà nội đề thi toán lớp 10 hà nội 2020 đề thi toán lớp 10 học kì 1 đề thi toán lớp 10 hưng yên đề thi toán lớp 10 năm 2020 đề thi toán lớp 10 năm 2021 đề thi toán lớp 10 nghệ an đề thi toán lớp 10 ở mỹ đề thi toán lớp 10 phú thọ đề thi toán lớp 10 tỉnh bà rịa vũng tàu đề thi toán lớp 10 đà nẵng 2020 đề thi toán tuyển 10 tiền giang đề thi toán tuyển sinh 10 đề thi toán tuyển sinh 10 năm 2019 đề thi toán tuyển sinh 10 năm 2020 đề thi toán tuyển sinh lớp 10 năm 2017 đề thi toán tuyển sinh lớp 10 năm 2018 đề thi toán tuyển sinh lớp 10 năm 2020 tphcm đề thi toán tuyển sinh lớp 10 năm 2021 đề thi toán vào 10 đề thi toán vào 10 bắc giang đề thi toán vào 10 bắc ninh đề thi toán vào 10 bắc ninh 2020 đề thi toán vào 10 bình định đề thi toán vào 10 bình định 2019 đề thi toán vào 10 có lời giải đề thi toán vào 10 dễ đề thi toán vào 10 full trắc nghiệm đề thi toán vào 10 hà nội đề thi toán vào 10 hải dương 2019 đề thi toán vào 10 hải phòng 2020 đề thi toán vào 10 hải phòng 2021 đề thi toán vào 10 hưng yên đề thi toán vào 10 hưng yên 2021 đề thi toán vào 10 mới nhất đề thi toán vào 10 năm 2017 đề thi toán vào 10 năm 2018 đề thi toán vào 10 năm 2019 đề thi toán vào 10 năm 2020 đề thi toán vào 10 năm 2020 thanh hóa đề thi toán vào 10 nghệ an đề thi toán vào 10 nghệ an 2019 đề thi toán vào 10 nghệ an 2020 đề thi toán vào 10 ở hà nội đề thi toán vào 10 phú thọ 2018 đề thi toán vào 10 phú thọ 2019 đề thi toán vào 10 phú thọ 2020 đề thi toán vào 10 phú yên đề thi toán vào 10 thái bình đề thi toán vào 10 thanh hóa đề thi toán vào 10 thanh hóa 2019 đề thi toán vào 10 yên bái đề thi toán vào 10 yên bái 2020 đề thi toán vào lớp 10 bà rịa vũng tàu đề thi toán vào lớp 10 daklak đề thi toán vào lớp 10 dong nai đề thi toán vào lớp 10 uông bí - quảng ninh đề thi toán vào lớp 10 yên bái đề thi trắc nghiệm toán 10 giữa học kì 1 đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán uông bí đề thi vào 10 môn toán đề thi vào 10 môn toán hà nội 2020 đề thi vào lớp 10 môn toán file word
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top