- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,060
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP BỘ Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 vòng 18 năm 2024 có đáp án (ĐỀ 1 - ĐỀ 7) được soạn dưới dạng file word gồm 7 FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 18 về ở dưới.
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn
Bài 2: Hổ con thiên tài
Câu 1: trời/mưa/thì/phải/Ơn/nắng _____________________________
Câu 2: sư,/Nhất/tự/vi/sư./vi/bán /tự _____________________________
Câu 3: tổ./Kiến/lâu/tha/đầy _____________________________
Câu 4: văn/học/lễ,/Tiên/học/hậu _____________________________
Câu 5: dài/Đi/mới/xa/biết/đường _____________________________
Câu 6: sâu/Trên/cạn/đồng/dưới/đồng _____________________________
Câu 7: chân/Trông/mềm/cứng/đá/cho _____________________________
Câu 8: nguồn/nhớ/Uống/ nước _____________________________
Câu 9: đinh/ cột/Chắc/ đóng/ như _____________________________
Câu 10: ọc/tr/h/ường ______________________________
Bài 3: Điền từ
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống trong câu:
Đáp án của bạn………..
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống trong câu: “Uống nước nhớ .........uồn.”
Đáp án của bạn………….
Câu hỏi 3: Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ:
Đáp án của bạn…………..
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống trong câu: “Chậm như ........ùa”
Đáp án của bạn…………
Câu hỏi 5: Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ ......... : …ong chóng, …ân thành, …ĩnh gạo.
Đáp án của bạn……….
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống trong câu: “Mỗi sớm mai thức ..........ậy. Lũy tre xanh rì rào”
Đáp án của bạn………….
Câu hỏi 7: Điền chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau:…...a đình, ngọn …ó.
Đáp án của bạn………
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống trong câu: “Ăn quả nhớ kẻ ..........ồng cây.”
Đáp án của bạn………..
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống trong câu: “Đôi bàn t....... mẹ”
Đáp án của bạn………..
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống trong câu:” Non ............ nước biếc như tranh họa đồ.”
Đáp án của bạn………..
Bài 4: Trắc nghiệm 1
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào phù hợp để đứng trước cụm từ “treo áo lên móc”?
A – bé B - ngôi trường C - con sói D - quả na
Câu hỏi 2: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào sai chính tả?
A - đen thui B - xuy nghĩ C - rực rỡ D - sung sướng
Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không cùng chủ điểm với các từ còn lại?
A - yêu thương B - nuôi nấng C - chăm sóc D - gieo hạt
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào phù hợp với chỗ trống của câu thơ?
“Có ngàn tia nắng nhỏ
Đi học sáng hôm nay
Có trăm trang sách mở
Xòe như …..bay.”
A - cánh bướm B - cánh chim C - cánh cò D - cánh diều
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không cùng chủ điểm với các từ còn lại?
A - dòng sông B - nhà trường C - cây cau D - rặng dừa
Câu hỏi 6: Nhà thơ nào đã viết những câu thơ sau:
“Tiếng gà
Giục quả na
Mở mắt
Tròn xoe?”
A - Trần Đăng Khoa B - Phạm Hổ
C - Phan Thị Thanh Nhàn D - Minh Chính
Câu hỏi 7: Nhà thơ nào đã viết những câu thơ sau:
“Chị Mái chăm một đàn con
Chân bới, miệng gọi mắt tròn ngó trông
Cô Mơ đẻ một trứng hồng
Cục ta cục tác sân trong ngõ ngoài”
A - Trần Đăng Khoa B - Phạm Hổ
C - Phan Thị Thanh Nhàn D - Phạm Công Trứ
Câu hỏi 8: Ngày mới đi học, chữ viết của Cao Bá Quát được so sánh với gì?
A - mèo cào B - cò lội C - giun bò D - gà bới
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào phù hợp với chỗ trống của câu sau?
A – chăng B – trăng C – sao D - mây
Câu hỏi 10: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào sai chính tả?
A - rộng rãi B - vại tương C - chượt băng D - trắng muốt
Bài 5: Trắc nghiệm 2
Câu 1: Từ nào dưới đây khác các từ còn lại?
a/ cây đào b/ cây táo c/ cây súng d/ cây vải
Câu 2: Vần nào dưới đây không xuất hiện trong câu thơ sau?
a/ ươi b/ ươc c/ ông d/ iêt
Câu 3: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
a/ sương sườn b/ sáng sớm c/ giọt xương d/ quả xung
Câu 4: Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?
“Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa dào lại tạnh.”
a/ dào b/ lại c/ chuồn d/ bay
Câu 5: Giải câu đố sau:
“Con gì đuôi ngắn tai dài
Mắt hồng lông mượt
Có tài chạy nhanh.”
a/ con chó b/ con thỏ c/ con mèo d/ con chuột
Câu 6: Điền tên con vật thích hợp vào chỗ trống sau:
“Hay nói ầm ĩ
Là con ……. bầu
Hay con chó vện
Hay chăng dây diện
Là con nhện con.”
(Theo Trần Đăng Khoa)
a/ muỗi b/ nhện c/ vịt d/ gà
Câu 7: Điền từ có vần “ăng” thích hợp vào chỗ trống :
Cây gì thân cao
Lá thưa ………… lược
Ai đem nước ngọt
Đựng đầy quả xanh?
a/ trăng b/ răng c/ măng d/ căng
Câu 8: Những loài hoa nào dưới đây thường nở vào mùa xuân?
a/ mùa phượng b/ hoa đào c/ hoa sen d/ hoa bằng lăng
Câu 9: Vần nào không xuất hiện trong câu thơ sau?
a/ ân b/ ung c/ anh d/ ong
Câu 10: Tên con vật nào dưới đây có vần “ươu”?
a/ b/ c/ d/
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn
quả măng cụt = lược = con công =
rét = lạnh đẹp = xinh trái = quả mẹ = má
mùa hè = mùa hạ từ có vần “oa” = toa tàu từ có vần “oeo” = ngoằn ngoèo
Bài 2: Hổ con thiên tài
Câu 1: trời/mưa/thì/phải/Ơn/nắng Ơn trời mưa nắng phải thì
Câu 2: sư,/Nhất/tự/vi/sư./vi/bán /tự Nhất tự vi sư, bán tự vi sư.
Câu 3: tổ./Kiến/lâu/tha/đầy Kiến tha lâu đầy tổ.
Câu 4: văn/học/lễ,/Tiên/học/hậu Tiên học lễ, hậu học văn.
Câu 5: dài/Đi/mới/xa/biết/đường Đi xa mới biết đường dài
Câu 6: sâu/Trên/cạn/đồng/dưới/đồng Trên đồng cạn dưới đồng sâu
Câu 7: chân/Trông/mềm/cứng/đá/cho Trông cho chân cứng đá mềm
Câu 8: nguồn/nhớ/Uống/ nước Uống nước nhớ nguồn
Câu 9: đinh/ cột/Chắc/ đóng/ như Chắc như đinh đóng cột
Câu 10: ọc/tr/h/ường trường học
Bài 3: Điền từ
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống trong câu: “Tre bần thần nhớ .......ó. Chợt về đầy tiếng chim.”
Đáp án của bạn……gi…..
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống trong câu: “Uống nước nhớ .........uồn.”
Đáp án của bạn………ng….
Câu hỏi 3: Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ: khổng …ồ, …ong lanh, …ấp ló.
Đáp án của bạn……l……..
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống trong câu: “Chậm như ........ùa”
Đáp án của bạn……r……
Câu hỏi 5: Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ ......... : …ong chóng, …ân thành, …ĩnh gạo.
Đáp án của bạn……ch….
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống trong câu: “Mỗi sớm mai thức ..........ậy. Lũy tre xanh rì rào”
Đáp án của bạn………d…
Câu hỏi 7: Điền chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau:…...a đình, ngọn …ó.
Đáp án của bạn……gi…
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống trong câu: “Ăn quả nhớ kẻ ..........ồng cây.”
Đáp án của bạn……tr…..
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống trong câu: “Đôi bàn t....... mẹ”
Đáp án của bạn……ay…..
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống trong câu:” Non ............ nước biếc như tranh họa đồ.”
Đáp án của bạn……xanh…..
Bài 4: Trắc nghiệm 1
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào phù hợp để đứng trước cụm từ “treo áo lên móc”?
A – bé B - ngôi trường C - con sói D - quả na
Câu hỏi 2: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào sai chính tả?
A - đen thui B - xuy nghĩ C - rực rỡ D - sung sướng
Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không cùng chủ điểm với các từ còn lại?
A - yêu thương B - nuôi nấng C - chăm sóc D - gieo hạt
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào phù hợp với chỗ trống của câu thơ?
“Có ngàn tia nắng nhỏ
Đi học sáng hôm nay
Có trăm trang sách mở
Xòe như …..bay.”
A - cánh bướm B - cánh chim C - cánh cò D - cánh diều
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không cùng chủ điểm với các từ còn lại?
A - dòng sông B - nhà trường C - cây cau D - rặng dừa
Câu hỏi 6: Nhà thơ nào đã viết những câu thơ sau:
“Tiếng gà
Giục quả na
Mở mắt
Tròn xoe?”
A - Trần Đăng Khoa B - Phạm Hổ
C - Phan Thị Thanh Nhàn D - Minh Chính
Câu hỏi 7: Nhà thơ nào đã viết những câu thơ sau:
“Chị Mái chăm một đàn con
Chân bới, miệng gọi mắt tròn ngó trông
Cô Mơ đẻ một trứng hồng
Cục ta cục tác sân trong ngõ ngoài”
A - Trần Đăng Khoa B - Phạm Hổ
C - Phan Thị Thanh Nhàn D - Phạm Công Trứ
Câu hỏi 8: Ngày mới đi học, chữ viết của Cao Bá Quát được so sánh với gì?
A - mèo cào B - cò lội C - giun bò D - gà bới
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào phù hợp với chỗ trống của câu sau?
A – chăng B – trăng C – sao D - mây
Câu hỏi 10: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào sai chính tả?
A - rộng rãi B - vại tương C - chượt băng D - trắng muốt
Bài 5: Trắc nghiệm 2
Câu 1: Từ nào dưới đây khác các từ còn lại?
a/ cây đào b/ cây táo c/ cây súng d/ cây vải
Câu 2: Vần nào dưới đây không xuất hiện trong câu thơ sau?
a/ ươi b/ ươc c/ ông d/ iêt
Câu 3: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
a/ sương sườn b/ sáng sớm c/ giọt xương d/ quả xung
Câu 4: Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?
“Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa dào lại tạnh.”
a/ dào b/ lại c/ chuồn d/ bay
Câu 5: Giải câu đố sau:
“Con gì đuôi ngắn tai dài
Mắt hồng lông mượt
Có tài chạy nhanh.”
a/ con chó b/ con thỏ c/ con mèo d/ con chuột
Câu 6: Điền tên con vật thích hợp vào chỗ trống sau:
“Hay nói ầm ĩ
Là con ……. bầu
Hay con chó vện
Hay chăng dây diện
Là con nhện con.”
(Theo Trần Đăng Khoa)
a/ muỗi b/ nhện c/ vịt d/ gà
Câu 7: Điền từ có vần “ăng” thích hợp vào chỗ trống :
Cây gì thân cao
Lá thưa ………… lược
Ai đem nước ngọt
Đựng đầy quả xanh?
a/ trăng b/ răng c/ măng d/ căng
Câu 8: Những loài hoa nào dưới đây thường nở vào mùa xuân?
a/ mùa phượng b/ hoa đào c/ hoa sen d/ hoa bằng lăng
Câu 9: Vần nào không xuất hiện trong câu thơ sau?
a/ ân b/ ung c/ anh d/ ong
Câu 10: Tên con vật nào dưới đây có vần “ươu”?
a/ b/ c/ d/
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1
VÒNG 18 ĐỀ SỐ 1
VÒNG 18 ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn
quả măng cụt | rét | lược | đẹp | trái |
mẹ | từ có vần “oa” | ngoằn ngoèo | mùa hạ | từ có vần oeo |
mùa hè | quả | |||
xinh | con công | toa tàu | lạnh | má |
Bài 2: Hổ con thiên tài
Câu 1: trời/mưa/thì/phải/Ơn/nắng _____________________________
Câu 2: sư,/Nhất/tự/vi/sư./vi/bán /tự _____________________________
Câu 3: tổ./Kiến/lâu/tha/đầy _____________________________
Câu 4: văn/học/lễ,/Tiên/học/hậu _____________________________
Câu 5: dài/Đi/mới/xa/biết/đường _____________________________
Câu 6: sâu/Trên/cạn/đồng/dưới/đồng _____________________________
Câu 7: chân/Trông/mềm/cứng/đá/cho _____________________________
Câu 8: nguồn/nhớ/Uống/ nước _____________________________
Câu 9: đinh/ cột/Chắc/ đóng/ như _____________________________
Câu 10: ọc/tr/h/ường ______________________________
Bài 3: Điền từ
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống trong câu:
“Tre bần thần nhớ .......ó. Chợt về đầy tiếng chim.”
Đáp án của bạn………..
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống trong câu: “Uống nước nhớ .........uồn.”
Đáp án của bạn………….
Câu hỏi 3: Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ:
khổng …ồ, …ong lanh, …ấp ló.
Đáp án của bạn…………..
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống trong câu: “Chậm như ........ùa”
Đáp án của bạn…………
Câu hỏi 5: Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ ......... : …ong chóng, …ân thành, …ĩnh gạo.
Đáp án của bạn……….
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống trong câu: “Mỗi sớm mai thức ..........ậy. Lũy tre xanh rì rào”
Đáp án của bạn………….
Câu hỏi 7: Điền chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau:…...a đình, ngọn …ó.
Đáp án của bạn………
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống trong câu: “Ăn quả nhớ kẻ ..........ồng cây.”
Đáp án của bạn………..
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống trong câu: “Đôi bàn t....... mẹ”
Đáp án của bạn………..
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống trong câu:” Non ............ nước biếc như tranh họa đồ.”
Đáp án của bạn………..
Bài 4: Trắc nghiệm 1
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào phù hợp để đứng trước cụm từ “treo áo lên móc”?
A – bé B - ngôi trường C - con sói D - quả na
Câu hỏi 2: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào sai chính tả?
A - đen thui B - xuy nghĩ C - rực rỡ D - sung sướng
Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không cùng chủ điểm với các từ còn lại?
A - yêu thương B - nuôi nấng C - chăm sóc D - gieo hạt
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào phù hợp với chỗ trống của câu thơ?
“Có ngàn tia nắng nhỏ
Đi học sáng hôm nay
Có trăm trang sách mở
Xòe như …..bay.”
A - cánh bướm B - cánh chim C - cánh cò D - cánh diều
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không cùng chủ điểm với các từ còn lại?
A - dòng sông B - nhà trường C - cây cau D - rặng dừa
Câu hỏi 6: Nhà thơ nào đã viết những câu thơ sau:
“Tiếng gà
Giục quả na
Mở mắt
Tròn xoe?”
A - Trần Đăng Khoa B - Phạm Hổ
C - Phan Thị Thanh Nhàn D - Minh Chính
Câu hỏi 7: Nhà thơ nào đã viết những câu thơ sau:
“Chị Mái chăm một đàn con
Chân bới, miệng gọi mắt tròn ngó trông
Cô Mơ đẻ một trứng hồng
Cục ta cục tác sân trong ngõ ngoài”
A - Trần Đăng Khoa B - Phạm Hổ
C - Phan Thị Thanh Nhàn D - Phạm Công Trứ
Câu hỏi 8: Ngày mới đi học, chữ viết của Cao Bá Quát được so sánh với gì?
A - mèo cào B - cò lội C - giun bò D - gà bới
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào phù hợp với chỗ trống của câu sau?
“Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng
Đèn ra trước gió còn …. hỡi đèn?”
Đèn ra trước gió còn …. hỡi đèn?”
A – chăng B – trăng C – sao D - mây
Câu hỏi 10: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào sai chính tả?
A - rộng rãi B - vại tương C - chượt băng D - trắng muốt
Bài 5: Trắc nghiệm 2
Câu 1: Từ nào dưới đây khác các từ còn lại?
a/ cây đào b/ cây táo c/ cây súng d/ cây vải
Câu 2: Vần nào dưới đây không xuất hiện trong câu thơ sau?
“Tháp Mười đẹp nhất bông sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.”
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.”
a/ ươi b/ ươc c/ ông d/ iêt
Câu 3: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
a/ sương sườn b/ sáng sớm c/ giọt xương d/ quả xung
Câu 4: Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?
“Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa dào lại tạnh.”
a/ dào b/ lại c/ chuồn d/ bay
Câu 5: Giải câu đố sau:
“Con gì đuôi ngắn tai dài
Mắt hồng lông mượt
Có tài chạy nhanh.”
a/ con chó b/ con thỏ c/ con mèo d/ con chuột
Câu 6: Điền tên con vật thích hợp vào chỗ trống sau:
“Hay nói ầm ĩ
Là con ……. bầu
Hay con chó vện
Hay chăng dây diện
Là con nhện con.”
(Theo Trần Đăng Khoa)
a/ muỗi b/ nhện c/ vịt d/ gà
Câu 7: Điền từ có vần “ăng” thích hợp vào chỗ trống :
Cây gì thân cao
Lá thưa ………… lược
Ai đem nước ngọt
Đựng đầy quả xanh?
a/ trăng b/ răng c/ măng d/ căng
Câu 8: Những loài hoa nào dưới đây thường nở vào mùa xuân?
a/ mùa phượng b/ hoa đào c/ hoa sen d/ hoa bằng lăng
Câu 9: Vần nào không xuất hiện trong câu thơ sau?
Mẹ cho quà bánh
Chia em phần hơn
Có đồ chơi đẹp
Cũng phần em hơn
Chia em phần hơn
Có đồ chơi đẹp
Cũng phần em hơn
a/ ân b/ ung c/ anh d/ ong
Câu 10: Tên con vật nào dưới đây có vần “ươu”?
a/ b/ c/ d/
ĐÁP ÁN
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn
quả măng cụt = lược = con công =
rét = lạnh đẹp = xinh trái = quả mẹ = má
mùa hè = mùa hạ từ có vần “oa” = toa tàu từ có vần “oeo” = ngoằn ngoèo
Bài 2: Hổ con thiên tài
Câu 1: trời/mưa/thì/phải/Ơn/nắng Ơn trời mưa nắng phải thì
Câu 2: sư,/Nhất/tự/vi/sư./vi/bán /tự Nhất tự vi sư, bán tự vi sư.
Câu 3: tổ./Kiến/lâu/tha/đầy Kiến tha lâu đầy tổ.
Câu 4: văn/học/lễ,/Tiên/học/hậu Tiên học lễ, hậu học văn.
Câu 5: dài/Đi/mới/xa/biết/đường Đi xa mới biết đường dài
Câu 6: sâu/Trên/cạn/đồng/dưới/đồng Trên đồng cạn dưới đồng sâu
Câu 7: chân/Trông/mềm/cứng/đá/cho Trông cho chân cứng đá mềm
Câu 8: nguồn/nhớ/Uống/ nước Uống nước nhớ nguồn
Câu 9: đinh/ cột/Chắc/ đóng/ như Chắc như đinh đóng cột
Câu 10: ọc/tr/h/ường trường học
Bài 3: Điền từ
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống trong câu: “Tre bần thần nhớ .......ó. Chợt về đầy tiếng chim.”
Đáp án của bạn……gi…..
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống trong câu: “Uống nước nhớ .........uồn.”
Đáp án của bạn………ng….
Câu hỏi 3: Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ: khổng …ồ, …ong lanh, …ấp ló.
Đáp án của bạn……l……..
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống trong câu: “Chậm như ........ùa”
Đáp án của bạn……r……
Câu hỏi 5: Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ ......... : …ong chóng, …ân thành, …ĩnh gạo.
Đáp án của bạn……ch….
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống trong câu: “Mỗi sớm mai thức ..........ậy. Lũy tre xanh rì rào”
Đáp án của bạn………d…
Câu hỏi 7: Điền chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau:…...a đình, ngọn …ó.
Đáp án của bạn……gi…
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống trong câu: “Ăn quả nhớ kẻ ..........ồng cây.”
Đáp án của bạn……tr…..
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống trong câu: “Đôi bàn t....... mẹ”
Đáp án của bạn……ay…..
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống trong câu:” Non ............ nước biếc như tranh họa đồ.”
Đáp án của bạn……xanh…..
Bài 4: Trắc nghiệm 1
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào phù hợp để đứng trước cụm từ “treo áo lên móc”?
A – bé B - ngôi trường C - con sói D - quả na
Câu hỏi 2: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào sai chính tả?
A - đen thui B - xuy nghĩ C - rực rỡ D - sung sướng
Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không cùng chủ điểm với các từ còn lại?
A - yêu thương B - nuôi nấng C - chăm sóc D - gieo hạt
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào phù hợp với chỗ trống của câu thơ?
“Có ngàn tia nắng nhỏ
Đi học sáng hôm nay
Có trăm trang sách mở
Xòe như …..bay.”
A - cánh bướm B - cánh chim C - cánh cò D - cánh diều
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không cùng chủ điểm với các từ còn lại?
A - dòng sông B - nhà trường C - cây cau D - rặng dừa
Câu hỏi 6: Nhà thơ nào đã viết những câu thơ sau:
“Tiếng gà
Giục quả na
Mở mắt
Tròn xoe?”
A - Trần Đăng Khoa B - Phạm Hổ
C - Phan Thị Thanh Nhàn D - Minh Chính
Câu hỏi 7: Nhà thơ nào đã viết những câu thơ sau:
“Chị Mái chăm một đàn con
Chân bới, miệng gọi mắt tròn ngó trông
Cô Mơ đẻ một trứng hồng
Cục ta cục tác sân trong ngõ ngoài”
A - Trần Đăng Khoa B - Phạm Hổ
C - Phan Thị Thanh Nhàn D - Phạm Công Trứ
Câu hỏi 8: Ngày mới đi học, chữ viết của Cao Bá Quát được so sánh với gì?
A - mèo cào B - cò lội C - giun bò D - gà bới
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào phù hợp với chỗ trống của câu sau?
“Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng
Đèn ra trước gió còn …. hỡi đèn?”
Đèn ra trước gió còn …. hỡi đèn?”
A – chăng B – trăng C – sao D - mây
Câu hỏi 10: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào sai chính tả?
A - rộng rãi B - vại tương C - chượt băng D - trắng muốt
Bài 5: Trắc nghiệm 2
Câu 1: Từ nào dưới đây khác các từ còn lại?
a/ cây đào b/ cây táo c/ cây súng d/ cây vải
Câu 2: Vần nào dưới đây không xuất hiện trong câu thơ sau?
“Tháp Mười đẹp nhất bông sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.”
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.”
a/ ươi b/ ươc c/ ông d/ iêt
Câu 3: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
a/ sương sườn b/ sáng sớm c/ giọt xương d/ quả xung
Câu 4: Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?
“Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa dào lại tạnh.”
a/ dào b/ lại c/ chuồn d/ bay
Câu 5: Giải câu đố sau:
“Con gì đuôi ngắn tai dài
Mắt hồng lông mượt
Có tài chạy nhanh.”
a/ con chó b/ con thỏ c/ con mèo d/ con chuột
Câu 6: Điền tên con vật thích hợp vào chỗ trống sau:
“Hay nói ầm ĩ
Là con ……. bầu
Hay con chó vện
Hay chăng dây diện
Là con nhện con.”
(Theo Trần Đăng Khoa)
a/ muỗi b/ nhện c/ vịt d/ gà
Câu 7: Điền từ có vần “ăng” thích hợp vào chỗ trống :
Cây gì thân cao
Lá thưa ………… lược
Ai đem nước ngọt
Đựng đầy quả xanh?
a/ trăng b/ răng c/ măng d/ căng
Câu 8: Những loài hoa nào dưới đây thường nở vào mùa xuân?
a/ mùa phượng b/ hoa đào c/ hoa sen d/ hoa bằng lăng
Câu 9: Vần nào không xuất hiện trong câu thơ sau?
Mẹ cho quà bánh
Chia em phần hơn
Có đồ chơi đẹp
Cũng phần em hơn
Chia em phần hơn
Có đồ chơi đẹp
Cũng phần em hơn
a/ ân b/ ung c/ anh d/ ong
Câu 10: Tên con vật nào dưới đây có vần “ươu”?
a/ b/ c/ d/
THẦY CÔ TẢI NHÉ!