Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
ĐỀ THI TỔNG HỢP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,205
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP BỘ Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 vòng 18 năm 2024 có đáp án (ĐỀ 1 - ĐỀ 7) được soạn dưới dạng file word gồm 7 FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 18 về ở dưới.
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1

VÒNG 18 ĐỀ SỐ 1

Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn

quả măng cụtrétlượcđẹptrái
mẹtừ có vần “oa”ngoằn ngoèomùa hạtừ có vần oeo
mùa hèquả
xinhcon côngtoa tàulạnh


Bài 2: Hổ con thiên tài


Câu 1: trời/mưa/thì/phải/Ơn/nắng _____________________________

Câu 2: sư,/Nhất/tự/vi/sư./vi/bán /tự _____________________________

Câu 3: tổ./Kiến/lâu/tha/đầy _____________________________

Câu 4: văn/học/lễ,/Tiên/học/hậu _____________________________

Câu 5: dài/Đi/mới/xa/biết/đường _____________________________

Câu 6: sâu/Trên/cạn/đồng/dưới/đồng _____________________________

Câu 7: chân/Trông/mềm/cứng/đá/cho _____________________________

Câu 8: nguồn/nhớ/Uống/ nước _____________________________

Câu 9: đinh/ cột/Chắc/ đóng/ như _____________________________

Câu 10: ọc/tr/h/ường ______________________________

Bài 3: Điền từ

Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống trong câu:

“Tre bần thần nhớ .......ó. Chợt về đầy tiếng chim.”​

Đáp án của bạn………..

Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống trong câu: “Uống nước nhớ .........uồn.”

Đáp án của bạn………….

Câu hỏi 3: Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ:

khổng …ồ, …ong lanh, …ấp ló.​

Đáp án của bạn…………..

Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống trong câu: “Chậm như ........ùa”

Đáp án của bạn…………

Câu hỏi 5: Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ ......... : …ong chóng, …ân thành, …ĩnh gạo.

Đáp án của bạn……….

Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống trong câu: “Mỗi sớm mai thức ..........ậy. Lũy tre xanh rì rào”

Đáp án của bạn………….

Câu hỏi 7: Điền chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau:…...a đình, ngọn …ó.

Đáp án của bạn………

Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống trong câu: “Ăn quả nhớ kẻ ..........ồng cây.”

Đáp án của bạn………..

Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống trong câu: “Đôi bàn t....... mẹ”

Đáp án của bạn………..

Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống trong câu:” Non ............ nước biếc như tranh họa đồ.”

Đáp án của bạn………..

Bài 4: Trắc nghiệm 1

Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào phù hợp để đứng trước cụm từ “treo áo lên móc”?

A – bé B - ngôi trường C - con sói D - quả na

Câu hỏi 2: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào sai chính tả?

A - đen thui B - xuy nghĩ C - rực rỡ D - sung sướng

Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không cùng chủ điểm với các từ còn lại?

A - yêu thương B - nuôi nấng C - chăm sóc D - gieo hạt

Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào phù hợp với chỗ trống của câu thơ?

“Có ngàn tia nắng nhỏ

Đi học sáng hôm nay

Có trăm trang sách mở

Xòe như …..bay.”

A - cánh bướm B - cánh chim C - cánh cò D - cánh diều

Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không cùng chủ điểm với các từ còn lại?

A - dòng sông B - nhà trường C - cây cau D - rặng dừa

Câu hỏi 6: Nhà thơ nào đã viết những câu thơ sau:

“Tiếng gà

Giục quả na

Mở mắt

Tròn xoe?”

A - Trần Đăng Khoa B - Phạm Hổ

C - Phan Thị Thanh Nhàn D - Minh Chính

Câu hỏi 7: Nhà thơ nào đã viết những câu thơ sau:

“Chị Mái chăm một đàn con

Chân bới, miệng gọi mắt tròn ngó trông

Cô Mơ đẻ một trứng hồng

Cục ta cục tác sân trong ngõ ngoài”

A - Trần Đăng Khoa B - Phạm Hổ

C - Phan Thị Thanh Nhàn D - Phạm Công Trứ

Câu hỏi 8: Ngày mới đi học, chữ viết của Cao Bá Quát được so sánh với gì?

A - mèo cào B - cò lội C - giun bò D - gà bới

Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào phù hợp với chỗ trống của câu sau?

“Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng

Đèn ra trước gió còn …. hỡi đèn?”​

A – chăng B – trăng C – sao D - mây

Câu hỏi 10: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào sai chính tả?

A - rộng rãi B - vại tương C - chượt băng D - trắng muốt

Bài 5: Trắc nghiệm 2

Câu 1: Từ nào dưới đây khác các từ còn lại?

a/ cây đào b/ cây táo c/ cây súng d/ cây vải

Câu 2: Vần nào dưới đây không xuất hiện trong câu thơ sau?

“Tháp Mười đẹp nhất bông sen

Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.”​

a/ ươi b/ ươc c/ ông d/ iêt

Câu 3: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?

a/ sương sườn b/ sáng sớm c/ giọt xương d/ quả xung

Câu 4: Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?

“Chuồn chuồn bay thấp

Mưa ngập bờ ao

Chuồn chuồn bay cao

Mưa dào lại tạnh.”

a/ dào b/ lại c/ chuồn d/ bay

Câu 5: Giải câu đố sau:

“Con gì đuôi ngắn tai dài

Mắt hồng lông mượt

Có tài chạy nhanh.”

a/ con chó b/ con thỏ c/ con mèo d/ con chuột

Câu 6: Điền tên con vật thích hợp vào chỗ trống sau:

“Hay nói ầm ĩ

Là con ……. bầu

Hay con chó vện

Hay chăng dây diện

Là con nhện con.”

(Theo Trần Đăng Khoa)

a/ muỗi b/ nhện c/ vịt d/ gà

Câu 7: Điền từ có vần “ăng” thích hợp vào chỗ trống :

Cây gì thân cao

Lá thưa ………… lược

Ai đem nước ngọt

Đựng đầy quả xanh?

a/ trăng b/ răng c/ măng d/ căng

Câu 8: Những loài hoa nào dưới đây thường nở vào mùa xuân?

a/ mùa phượng b/ hoa đào c/ hoa sen d/ hoa bằng lăng

Câu 9: Vần nào không xuất hiện trong câu thơ sau?

Mẹ cho quà bánh

Chia em phần hơn

Có đồ chơi đẹp

Cũng phần em hơn​

a/ ân b/ ung c/ anh d/ ong

Câu 10: Tên con vật nào dưới đây có vần “ươu”?

a/ b/ c/ d/




ĐÁP ÁN

Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn

quả măng cụt = lược = con công =

rét = lạnh đẹp = xinh trái = quả mẹ = má

mùa hè = mùa hạ từ có vần “oa” = toa tàu từ có vần “oeo” = ngoằn ngoèo

Bài 2: Hổ con thiên tài

Câu 1: trời/mưa/thì/phải/Ơn/nắng Ơn trời mưa nắng phải thì

Câu 2: sư,/Nhất/tự/vi/sư./vi/bán /tự Nhất tự vi sư, bán tự vi sư.

Câu 3: tổ./Kiến/lâu/tha/đầy Kiến tha lâu đầy tổ.

Câu 4: văn/học/lễ,/Tiên/học/hậu Tiên học lễ, hậu học văn.

Câu 5: dài/Đi/mới/xa/biết/đường Đi xa mới biết đường dài

Câu 6: sâu/Trên/cạn/đồng/dưới/đồng Trên đồng cạn dưới đồng sâu

Câu 7: chân/Trông/mềm/cứng/đá/cho Trông cho chân cứng đá mềm

Câu 8: nguồn/nhớ/Uống/ nước Uống nước nhớ nguồn

Câu 9: đinh/ cột/Chắc/ đóng/ như Chắc như đinh đóng cột

Câu 10: ọc/tr/h/ường trường học

Bài 3: Điền từ

Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống trong câu: “Tre bần thần nhớ .......ó. Chợt về đầy tiếng chim.”

Đáp án của bạn……gi…..

Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống trong câu: “Uống nước nhớ .........uồn.”

Đáp án của bạn………ng….

Câu hỏi 3: Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ: khổng …ồ, …ong lanh, …ấp ló.

Đáp án của bạn……l……..

Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống trong câu: “Chậm như ........ùa”

Đáp án của bạn……r……

Câu hỏi 5: Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ ......... : …ong chóng, …ân thành, …ĩnh gạo.

Đáp án của bạn……ch….

Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống trong câu: “Mỗi sớm mai thức ..........ậy. Lũy tre xanh rì rào”

Đáp án của bạn………d

Câu hỏi 7: Điền chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau:…...a đình, ngọn …ó.

Đáp án của bạn……gi

Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống trong câu: “Ăn quả nhớ kẻ ..........ồng cây.”

Đáp án của bạn……tr…..

Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống trong câu: “Đôi bàn t....... mẹ”

Đáp án của bạn……ay…..

Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống trong câu:” Non ............ nước biếc như tranh họa đồ.”

Đáp án của bạn……xanh…..

Bài 4: Trắc nghiệm 1

Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào phù hợp để đứng trước cụm từ “treo áo lên móc”?

A – bé B - ngôi trường C - con sói D - quả na

Câu hỏi 2: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào sai chính tả?

A - đen thui B - xuy nghĩ C - rực rỡ D - sung sướng

Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không cùng chủ điểm với các từ còn lại?

A - yêu thương B - nuôi nấng C - chăm sóc D - gieo hạt

Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào phù hợp với chỗ trống của câu thơ?

“Có ngàn tia nắng nhỏ

Đi học sáng hôm nay

Có trăm trang sách mở

Xòe như …..bay.”

A - cánh bướm B - cánh chim C - cánh cò D - cánh diều

Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không cùng chủ điểm với các từ còn lại?

A - dòng sông B - nhà trường C - cây cau D - rặng dừa

Câu hỏi 6: Nhà thơ nào đã viết những câu thơ sau:

“Tiếng gà

Giục quả na

Mở mắt

Tròn xoe?”

A - Trần Đăng Khoa B - Phạm Hổ

C - Phan Thị Thanh Nhàn D - Minh Chính

Câu hỏi 7: Nhà thơ nào đã viết những câu thơ sau:

“Chị Mái chăm một đàn con

Chân bới, miệng gọi mắt tròn ngó trông

Cô Mơ đẻ một trứng hồng

Cục ta cục tác sân trong ngõ ngoài”

A - Trần Đăng Khoa B - Phạm Hổ

C - Phan Thị Thanh Nhàn D - Phạm Công Trứ

Câu hỏi 8: Ngày mới đi học, chữ viết của Cao Bá Quát được so sánh với gì?

A - mèo cào B - cò lội C - giun bò D - gà bới

Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào phù hợp với chỗ trống của câu sau?

“Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng

Đèn ra trước gió còn …. hỡi đèn?”​

A – chăng B – trăng C – sao D - mây

Câu hỏi 10: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào sai chính tả?

A - rộng rãi B - vại tương C - chượt băng D - trắng muốt

Bài 5: Trắc nghiệm 2

Câu 1: Từ nào dưới đây khác các từ còn lại?

a/ cây đào b/ cây táo c/ cây súng d/ cây vải

Câu 2: Vần nào dưới đây không xuất hiện trong câu thơ sau?

“Tháp Mười đẹp nhất bông sen

Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.”​

a/ ươi b/ ươc c/ ông d/ iêt

Câu 3: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?

a/ sương sườn b/ sáng sớm c/ giọt xương d/ quả xung

Câu 4: Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?

“Chuồn chuồn bay thấp

Mưa ngập bờ ao

Chuồn chuồn bay cao

Mưa dào lại tạnh.”

a/ dào b/ lại c/ chuồn d/ bay

Câu 5: Giải câu đố sau:

“Con gì đuôi ngắn tai dài

Mắt hồng lông mượt

Có tài chạy nhanh.”

a/ con chó b/ con thỏ c/ con mèo d/ con chuột

Câu 6: Điền tên con vật thích hợp vào chỗ trống sau:

“Hay nói ầm ĩ

Là con ……. bầu

Hay con chó vện

Hay chăng dây diện

Là con nhện con.”

(Theo Trần Đăng Khoa)

a/ muỗi b/ nhện c/ vịt d/ gà

Câu 7: Điền từ có vần “ăng” thích hợp vào chỗ trống :

Cây gì thân cao

Lá thưa ………… lược

Ai đem nước ngọt

Đựng đầy quả xanh?

a/ trăng b/ răng c/ măng d/ căng

Câu 8: Những loài hoa nào dưới đây thường nở vào mùa xuân?

a/ mùa phượng b/ hoa đào c/ hoa sen d/ hoa bằng lăng

Câu 9: Vần nào không xuất hiện trong câu thơ sau?

Mẹ cho quà bánh

Chia em phần hơn

Có đồ chơi đẹp

Cũng phần em hơn​

a/ ân b/ ung c/ anh d/ ong

Câu 10: Tên con vật nào dưới đây có vần “ươu”?

a/ b/ c/ d/

1705763236214.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---trang nguyen LOP 1.zip
    1.1 MB · Lượt xem: 2
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi trạng nguyên lớp 1 cách vào thi trạng nguyên lớp 1 cách đăng ký thi trạng nguyên lớp 1 câu hỏi trạng nguyên lớp 1 câu đố trạng nguyên lớp 1 cuộc thi trạng nguyên lớp 1 de thi trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 1 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 1 năm 2018 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 1 năm 2019 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 1 năm 2021 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 12 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 18 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 19 de thi trạng nguyên toán lớp 1 giải trạng nguyên lớp 1 giải trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 1 học trạng nguyên lớp 1 lịch thi trạng nguyên tiếng việt lớp 1 luyện tập trạng nguyên lớp 1 luyện thi trạng nguyên lớp 1 luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 1 luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 16 luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 17 luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 18 luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 19 luyện thi trạng nguyên toán lớp 1 ôn luyện trạng nguyên tiếng việt lớp 1 ôn trạng nguyên tiếng việt lớp 1 phần mềm thi trạng nguyên lớp 1 sách trạng nguyên tiếng việt lớp 1 sách trạng nguyên toán lớp 1 sân chơi trạng nguyên tiếng việt lớp 1 thi tiếng việt trạng nguyên lớp 1 thi toán trang nguyên thi toán trạng nguyên lớp 1 thi trạng nguyên lớp 1 môn tiếng việt thi trạng nguyên lớp 1 môn toán thi trạng nguyên lớp 1 năm 2018 thi trạng nguyên lớp 1 năm 2019 thi trạng nguyên lớp 1 năm 2021 thi trạng nguyên lớp 1 vòng 1 thi trạng nguyên lớp 2 tiếng việt thi trạng nguyên môn tiếng việt thi trạng nguyên tiếng việt lớp 1 là gì thi trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 1 năm 2019 thi trạng nguyên tiếng việt năm 2020 thi trạng nguyên toán lớp 1 trạng nguyên 2020 trạng nguyên lớp 1 trạng nguyên lớp 1 năm 2020 trạng nguyên lớp 1 năm 2021 trạng nguyên lớp 1 tiếng việt trang nguyen lop 1 vong 13 trạng nguyên lớp 1 vòng 15 trạng nguyên lớp 1 vòng 16 trạng nguyên lớp 1b trạng nguyên lớp 2 vòng 1 trạng nguyên lớp 4 vòng 1 trạng nguyên tiếng anh lớp 1 trạng nguyên tiếng anh lớp 1 vòng 1 trạng nguyên tiếng anh lớp 3 vòng 1 trạng nguyên tiếng anh lớp 4 vòng 1 trạng nguyên tiếng anh lớp 5 vòng 1 trạng nguyên tiếng việt lớp 1 cấp huyện trạng nguyên tiếng việt lớp 1 cấp tỉnh trạng nguyên tiếng việt lớp 1 năm 2016 trạng nguyên tiếng việt lớp 1 năm 2017 trạng nguyên tiếng việt lớp 1 năm 2017 vòng 16 trạng nguyên tiếng việt lớp 1 năm 2018 trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 1 trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 1 năm 2018 trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 1 năm 2020 trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 1 năm 2021 trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 13 trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 14 trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 15 trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 15 năm 2016 trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 15 năm 2017 trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 15 năm 2020 trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 16 trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 16 năm 2016 trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 16 năm 2018 trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 16 năm 2019 trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 16 năm 2020 trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 16 năm 2021 trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 17 trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 18 trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 18 năm 2019 trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 18 năm 2020 trạng nguyên tiếng việt lớp 1 đăng ký trạng nguyên tiếng việt lớp một trạng nguyên tiếng việt lơp1 trạng nguyên toán 1 trạng nguyên toán lớp 1 trạng nguyên toán lớp 1 2021 trạng nguyên toán lớp 1 vòng 1 trạng nguyên toán lớp 1 vòng 1 năm 2019 trạng nguyên toán lớp 1 vòng 2 trạng nguyên toàn tài lớp 1 cấp tỉnh trạng nguyên toán toàn tài trạng nguyên toán đăng ký trạng nguyên vòng 16 trạng nguyên vòng 16 lớp 3 trạng nguyên vòng 16 lớp 4 trang nguyen.adu.vn trạng nguyên.edu.vn lớp 1 trangnguyen toan tai lop 1 đăng ký thi tiếng việt trạng nguyên lớp 1 đăng ký trạng nguyên lớp 1 đăng ký trạng nguyên toán lớp 1 đăng nhập thi trạng nguyên tiếng việt lớp 1 đề thi hoa trạng nguyên toán lớp 1 đề thi toán trạng nguyên lớp 1 đề thi trạng nguyên lớp 1 vòng 17 đề thi trạng nguyên lớp 1 vòng 18 đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 1 môn toán đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 1 cấp huyện
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,157
    Bài viết
    37,626
    Thành viên
    139,870
    Thành viên mới nhất
    Thạch Va Ta Na
    Top