- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,060
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP BỘ TÀI LIỆU Ôn tập trạng nguyên tiếng việt cấp huyện lớp 1,2,3,4,5 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE, THƯ MỤC trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Bài 1. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu hoàn chỉnh
Bài 2. Sắp xếp lại vị trí các từ dể được câu học chỉnh.
Câu 1. Nhà/thì/sạch/mát
à …………………………………………………………
Câu 2. sâu/khoan/hoắm/./Giếng
à …………………………………………………………
Câu 3. sắc/hoa/Trăm/./khoe
à …………………………………………………………
Câu 4. cơm/Bát/ngon/sạch
à …………………………………………………………
Câu 5. ốm/./bị.Mẹ
à …………………………………………………………
Câu 6. chim/bìm/bịp
à …………………………………………………………
Câu 7. Hoa/màu/./vàng/cúc
à …………………………………………………………
Câu 8. tinh/./trắng/Hoa/huệ
à …………………………………………………………
Câu 9. vành/Chim/đang/khuyên/./bay
à …………………………………………………………
Câu 10. cây/Tết/trồng/mùa/Xuân/. /là
à …………………………………………………………
Câu 11. sân./ đạp/ trên/ xe/ Bé
à …………………………………………………………………
Câu 12. vị/ na/ có/ Quả/ ngọt.
à …………………………………………………………………
Câu 13. cho/ kim/ xỏ/ Em/ bà.
à …………………………………………………………………
Câu 14. úp/ b/ en/ s
à …………………………………………………………………
Câu 15. bìm/ chim/ bịp
à …………………………………………………………………
Câu 16. chín/ tím. / sim/ Quả/ màu
à …………………………………………………………………
Câu 17. vành / Chim/ đang/ khuyên/ . / bay
à …………………………………………………………………
Câu 18. chim/ ca/ sơn
à …………………………………………………………………
Trắc nghiệm 1
Câu 1. Ngược với “xấu” gọi là gì?
a. đen b. tốt c. tươi d. dữ
Câu 2. Từ nào dưới đây không chỉ màu sắc ?
a. đỏ rực b. lúa gạo c. tím ngắt d. vàng tươi
Câu 3. Từ nào dưới đây không chỉ con vật ?
a. con ong b. con gà c. con chim d. con tàu
Câu 4. Người sáng tác thơ ca được gọi là gì?
a. thầy giáo b. nhà thơ c. nhà giáo d. công an
Câu 5. Những từ nào có vần”ơn ” trong câu:
Mẹ Bống đi chợ đường trơn
Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.
a. chợ b. trơn c. cơn d. trơn, cơn
Câu 7. Trong các từ sau, từ nào chỉ con vật sống trong rừng?
a. hổ b. trâu c. ngan d.vịt
Câu 7. Chọn từ phù hợp đứng trước cụm từ “làm việc trong nhà máy.” Để hoàn thành câu có nghĩa?
a.chú công an b. cô giáo em c. bác thợ nề d. anh công nhân
Câu 8. Chọn đáp án đúng để giải câu đố:
“Cái gì bật sáng trong đêm
Giúp cho nhà dưới, nhà trên sáng ngời?”
a. bóng bay b. bật lửa c. bóng đèn d. đom đóm
Câu 9. Từ nào chứa vần “uyên” trong câu:
“Em yêu nhà em
Hàng xoan trước ngõ
Hoa xao xuyến nở
Như mây từng chùm.”
a.yêu b.xoan c. xuyến d. chùm
Câu 10. Chọn chữ phù hợp điền vào chỗ trống:
“Tre bần ….........ần nhớ gió
Chợt về đầy tiếng chim.”
(Lũy tre- Nguyễn Công Dương)
a. c b. tr c. th d.ng
Câu 11. Trong các từ sau, từ nào chỉ con vật sống được dưới nước?
a. chim sơn ca b. chim cánh cụt
c. chim bồ câu d. chim chiền chiện
Câu 12. Từ nào có vần “ân” trong câu “Anh công nhân làm việc trong nhà máy.”?
a. anh b. máy c. trong d. nhân
Trắc nghiệm 2
Câu 1. Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?
Ầm ấm sấm chớp
Gió cuốn mây về
Mưa rơi lộp độp
Mưa chườn qua đê. (Nguyễn Lãm Thắng)
a. sấm b. chớp c. chườn d. rơi
Câu 2. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
a. con chăn b. khóm trúc c. cồng triêng d. chốn tìm
Câu 3. Điền từ còn thiếu:
Chú gà trống nhỏ
Cái mào màu đỏ
Cái mỏ màu vàng
Đập cánh ………..vang
Dưới giàn bông bí. (Nguyễn Lãm Thắng)
a. hót b. gáy c. kêu d. nhảy
Câu 4. Điền từ còn thiếu:
Hôm qua em tới trường
Mẹ …………tay từng bước
Hôm nay mẹ lên nương
Một mình em tới lớp. (Hoàng Minh Chính)
a. sờ n. nặn d. dắt d. gấp
Câu 5. Điền từ còn thiếu:
Mùa xuân hoa nở đẹp tươi
Bướm con bướm mẹ ra chơi hoa hồng
Bướm mẹ hút mật đầu bông
Bướm con đùa với nụ hồng ………..hoe. (Trần Đăng Khoa)
a. đỏ b. đen c. xanh d. tím
Câu 6. Tên đồ vật nào dưới đây có vần “ap”?
Câu 7. Tên đồ vật nào dưới đây có vần “uôt”?
Câu 8. Giải câu đố sau:
Con gì bé tí
Đi lại từng đàn
Kiếm được mồi ngon
Cùng tha về tổ
a. con dế b. con muỗi c. con ong d. con kiến
Câu 9. Người trong hình đang làm gì?
a. vẽ tranh b xây nhà c. nấu ăn d. dạy học
Câu 1. Giải câu đố sau:
Chim gì hay múa
Đuôi xoè cánh quạt
Đẹp như bức tranh?
a. chim nhạn b. chim công c. chim chào mào d. chim sẻ
câu 2. Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?
Dàn gấc đan lá
Xanh một góc trời
Gió về gió quạt
Mát chỗ em ngồi. (Đặng Vương Hưng)
a. trời b. dàn c. quạt d. chỗ
câu 3. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
a. xách vở b. túi xách c. quyển xách d. xáp nẻ
Câu 4. Điền từ còn thiếu:
Gió từ trời cao
Có khi còn nghỉ
Gió từ tay mẹ
…..suốt ngày hè. (Vượng Trọng)
a. chảy b. rơi c. thổi d. dâng
câu 5. Điền từ còn thiếu
Bàn tay nhỏ ……..
Phe phẩy quạt nan
Đều đều ngọn gió
Rung rinh góc màn. (Quang Huy)
a. nhặt b. nhen c. nhoi d. nhắn
Câu 6. Điền từ còn thiếu: Giàn mướp toả ………thơm nức.
a. màu b. hương c. xanh d. nắng
Câu 7. Điền từ còn thiếu vào câu tục ngữ sau: Giấy rách phải giữ lấy…….
a. chữ b. tờ c. vở d. lề
Câu 8. Đâu là biển báo giao thông?
Câu 9. Đây là cái gì?
a. máy hút bụi b. com-pa c. chổi lau nhà d. cái xẻng
ĐỀ SỐ 2 (5 bài thi )
Bài 1. Điền từ, số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1. Anh em như thể chân……..
Câu 2. Rách lành đùm bọc dở ………….đỡ đần
Câu 3. Thất bại là mẹ ……..ành công.
Câu 4. Giấy ………ách phải giữ lấy lề.
Câu 5. Uống nước ………..ớ nguồn.
Câu 6. Kính …….ầy yêu bạn.
Câu 7. Đói cho ……ạch rách cho thơm
Câu 8. Một cây làm chẳng nên ………on
Câu 9. Ba cây chụm lại nên hòn ……..úi cao
Câu 10. Nhát như ………ỏ đế.
Bài 2. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng.
Trắc nghiệm 1
Câu 1. Tên đồ vật nào dưới đây có vần "oa"?
Câu 2. Hình ảnh nào dưới đây là chim thiên nga?
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM 2023-2024-THI HƯƠNG
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu hoàn chỉnh
Bảng 1
Bảng 2
Bảng 3
Bảng 2
Bảng 3
Đàn dê | | dạy học. |
Trời mưa | | cao năm tầng. |
Con mèo | | nở vào mùa xuân. |
Giếng nước | | ủn ỉn. |
Ngôi nhà | | sai trĩu quả. |
Đàn cò | | xối xả. |
Thầy cô | | đang rình bắt chuột. |
Con lợn | | trong veo. |
Cành vải | | bay là trên cánh đồng. |
Hoa mai | | kêu be be. |
Bài 2. Sắp xếp lại vị trí các từ dể được câu học chỉnh.
Câu 1. Nhà/thì/sạch/mát
à …………………………………………………………
Câu 2. sâu/khoan/hoắm/./Giếng
à …………………………………………………………
Câu 3. sắc/hoa/Trăm/./khoe
à …………………………………………………………
Câu 4. cơm/Bát/ngon/sạch
à …………………………………………………………
Câu 5. ốm/./bị.Mẹ
à …………………………………………………………
Câu 6. chim/bìm/bịp
à …………………………………………………………
Câu 7. Hoa/màu/./vàng/cúc
à …………………………………………………………
Câu 8. tinh/./trắng/Hoa/huệ
à …………………………………………………………
Câu 9. vành/Chim/đang/khuyên/./bay
à …………………………………………………………
Câu 10. cây/Tết/trồng/mùa/Xuân/. /là
à …………………………………………………………
Câu 11. sân./ đạp/ trên/ xe/ Bé
à …………………………………………………………………
Câu 12. vị/ na/ có/ Quả/ ngọt.
à …………………………………………………………………
Câu 13. cho/ kim/ xỏ/ Em/ bà.
à …………………………………………………………………
Câu 14. úp/ b/ en/ s
à …………………………………………………………………
Câu 15. bìm/ chim/ bịp
à …………………………………………………………………
Câu 16. chín/ tím. / sim/ Quả/ màu
à …………………………………………………………………
Câu 17. vành / Chim/ đang/ khuyên/ . / bay
à …………………………………………………………………
Câu 18. chim/ ca/ sơn
à …………………………………………………………………
Trắc nghiệm 1
Câu 1. Ngược với “xấu” gọi là gì?
a. đen b. tốt c. tươi d. dữ
Câu 2. Từ nào dưới đây không chỉ màu sắc ?
a. đỏ rực b. lúa gạo c. tím ngắt d. vàng tươi
Câu 3. Từ nào dưới đây không chỉ con vật ?
a. con ong b. con gà c. con chim d. con tàu
Câu 4. Người sáng tác thơ ca được gọi là gì?
a. thầy giáo b. nhà thơ c. nhà giáo d. công an
Câu 5. Những từ nào có vần”ơn ” trong câu:
Mẹ Bống đi chợ đường trơn
Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.
a. chợ b. trơn c. cơn d. trơn, cơn
Câu 7. Trong các từ sau, từ nào chỉ con vật sống trong rừng?
a. hổ b. trâu c. ngan d.vịt
Câu 7. Chọn từ phù hợp đứng trước cụm từ “làm việc trong nhà máy.” Để hoàn thành câu có nghĩa?
a.chú công an b. cô giáo em c. bác thợ nề d. anh công nhân
Câu 8. Chọn đáp án đúng để giải câu đố:
“Cái gì bật sáng trong đêm
Giúp cho nhà dưới, nhà trên sáng ngời?”
a. bóng bay b. bật lửa c. bóng đèn d. đom đóm
Câu 9. Từ nào chứa vần “uyên” trong câu:
“Em yêu nhà em
Hàng xoan trước ngõ
Hoa xao xuyến nở
Như mây từng chùm.”
a.yêu b.xoan c. xuyến d. chùm
Câu 10. Chọn chữ phù hợp điền vào chỗ trống:
“Tre bần ….........ần nhớ gió
Chợt về đầy tiếng chim.”
(Lũy tre- Nguyễn Công Dương)
a. c b. tr c. th d.ng
Câu 11. Trong các từ sau, từ nào chỉ con vật sống được dưới nước?
a. chim sơn ca b. chim cánh cụt
c. chim bồ câu d. chim chiền chiện
Câu 12. Từ nào có vần “ân” trong câu “Anh công nhân làm việc trong nhà máy.”?
a. anh b. máy c. trong d. nhân
Trắc nghiệm 2
Câu 1. Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?
Ầm ấm sấm chớp
Gió cuốn mây về
Mưa rơi lộp độp
Mưa chườn qua đê. (Nguyễn Lãm Thắng)
a. sấm b. chớp c. chườn d. rơi
Câu 2. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
a. con chăn b. khóm trúc c. cồng triêng d. chốn tìm
Câu 3. Điền từ còn thiếu:
Chú gà trống nhỏ
Cái mào màu đỏ
Cái mỏ màu vàng
Đập cánh ………..vang
Dưới giàn bông bí. (Nguyễn Lãm Thắng)
a. hót b. gáy c. kêu d. nhảy
Câu 4. Điền từ còn thiếu:
Hôm qua em tới trường
Mẹ …………tay từng bước
Hôm nay mẹ lên nương
Một mình em tới lớp. (Hoàng Minh Chính)
a. sờ n. nặn d. dắt d. gấp
Câu 5. Điền từ còn thiếu:
Mùa xuân hoa nở đẹp tươi
Bướm con bướm mẹ ra chơi hoa hồng
Bướm mẹ hút mật đầu bông
Bướm con đùa với nụ hồng ………..hoe. (Trần Đăng Khoa)
a. đỏ b. đen c. xanh d. tím
Câu 6. Tên đồ vật nào dưới đây có vần “ap”?
Câu 7. Tên đồ vật nào dưới đây có vần “uôt”?
Câu 8. Giải câu đố sau:
Con gì bé tí
Đi lại từng đàn
Kiếm được mồi ngon
Cùng tha về tổ
a. con dế b. con muỗi c. con ong d. con kiến
Câu 9. Người trong hình đang làm gì?
a. vẽ tranh b xây nhà c. nấu ăn d. dạy học
Trắc nghiệm 3
Câu 1. Giải câu đố sau:
Chim gì hay múa
Đuôi xoè cánh quạt
Đẹp như bức tranh?
a. chim nhạn b. chim công c. chim chào mào d. chim sẻ
câu 2. Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?
Dàn gấc đan lá
Xanh một góc trời
Gió về gió quạt
Mát chỗ em ngồi. (Đặng Vương Hưng)
a. trời b. dàn c. quạt d. chỗ
câu 3. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
a. xách vở b. túi xách c. quyển xách d. xáp nẻ
Câu 4. Điền từ còn thiếu:
Gió từ trời cao
Có khi còn nghỉ
Gió từ tay mẹ
…..suốt ngày hè. (Vượng Trọng)
a. chảy b. rơi c. thổi d. dâng
câu 5. Điền từ còn thiếu
Bàn tay nhỏ ……..
Phe phẩy quạt nan
Đều đều ngọn gió
Rung rinh góc màn. (Quang Huy)
a. nhặt b. nhen c. nhoi d. nhắn
Câu 6. Điền từ còn thiếu: Giàn mướp toả ………thơm nức.
a. màu b. hương c. xanh d. nắng
Câu 7. Điền từ còn thiếu vào câu tục ngữ sau: Giấy rách phải giữ lấy…….
a. chữ b. tờ c. vở d. lề
Câu 8. Đâu là biển báo giao thông?
Câu 9. Đây là cái gì?
a. máy hút bụi b. com-pa c. chổi lau nhà d. cái xẻng
ĐỀ SỐ 2 (5 bài thi )
Bài 1. Điền từ, số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1. Anh em như thể chân……..
Câu 2. Rách lành đùm bọc dở ………….đỡ đần
Câu 3. Thất bại là mẹ ……..ành công.
Câu 4. Giấy ………ách phải giữ lấy lề.
Câu 5. Uống nước ………..ớ nguồn.
Câu 6. Kính …….ầy yêu bạn.
Câu 7. Đói cho ……ạch rách cho thơm
Câu 8. Một cây làm chẳng nên ………on
Câu 9. Ba cây chụm lại nên hòn ……..úi cao
Câu 10. Nhát như ………ỏ đế.
Bài 2. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng.
Trắc nghiệm 1
Câu 1. Tên đồ vật nào dưới đây có vần "oa"?
Câu 2. Hình ảnh nào dưới đây là chim thiên nga?
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
- YOPO.VN--TNTV CAP HUYEN 1 2023 - 2024.zip2.2 MB · Lượt tải : 1
- YOPO.VN--TNTV CAP HUYEN 1-5 23-24.zip1 MB · Lượt tải : 1
- YOPO.VN--TNTV CAP HUYEN 2 2023 - 2024.zip100.6 KB · Lượt tải : 1
- YOPO.VN--TNTV CAP HUYEN 3 2023 - 2024.zip158 KB · Lượt tải : 1
- YOPO.VN--TNTV CAP HUYEN 4 2023 - 2024.zip412.9 KB · Lượt tải : 0
- YOPO.VN--TNTV CAP HUYEN 5 2023 - 2024.zip184 KB · Lượt tải : 0