- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,060
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP BỘ Tài liệu ôn tập trạng nguyên tiếng việt lớp 1,2,3,4,5 ĐÃ GOM MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word, PDF gồm CÁC FILE, thư mục trang. Các bạn xem và tải tài liệu ôn tập trạng nguyên tiếng việt lớp 1, tài liệu ôn tập trạng nguyên tiếng việt lớp 2, tài liệu ôn tập trạng nguyên tiếng việt lớp 3, tài liệu ôn tập trạng nguyên tiếng việt lớp 4, tài liệu ôn tập trạng nguyên tiếng việt lớp 5... về ở dưới
I. BÀI TẬP LỰA CHỌN ĐÁP ÁN
(Khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1. Bộ phận nào điền được vào chỗ chấm trong câu Cánh đồng lúa trông như…..?
a. một tấm thảm khổng lồ b. một bức tranh nhiều màu sắc
c. cả a và b đều đúng
Câu 2. Bộ phận nào điền được vào chỗ chấm trong câu Mặt biển xanh phẳng lặng như…….?
a. một tấm thảm xanh b. một chiếc gương lớn
c. cả a và b đều đúng
Câu 3. Bộ phận nào điền được vào chỗ chấm trong câu Mây trắng bồng bềnh như …..?
a. một chiếc chăn bông khổng lồ b. một mảng bông trắng
c. cả a và b
Câu 4. Bộ phận nào điền được vào chỗ chấm trong câu Mặt trời buổi hoàng hôn như …..?
a. một khối lửa khổng lồ đổ xuống b. một quả bóng tròn đỏ từ từ đổ xuống
c. c. cả a và b đều đúng
Câu 5. Câu Cây tre là hình ảnh của làng quê Việt Nam . Có câu hỏi là:
a. Cái gì là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam?
b. Cây tre là gì?
c. cả a và b đều đúng
Câu 6. Câu Thiếu nhi là chủ nhân tương lai của đất nước, có câu hỏi là;
a. Ai là chủ nhân tương lai của đất nước? b. Thiếu nhi là ai?
c. cả a và b đều đúng
Câu 7. Câu Đội là nơi rèn luyện các đội viên thiếu niên, có câu hỏi là;
a. Ai rèn luyện các đội viên thiếu niên? b. Đội thiếu niên là gì?
c. cả a và b đều đúng
Câu 8. Câu Con hiền cháu thảo. Nói về tình cảm của ai đối với ai?
a.Của cha mẹ đối với con cái b. Của con cháu đối với ông bà, cha mẹ
c. cả a và b đều đúng
Câu 9. Câu: Con có mẹ như măng ấp bẹ. Nói về tình cảm của ai đối với ai?
a.Của cha mẹ đối với con cái b. Của con cháu đối với ông bà, cha mẹ
c. cả a và b đều sai
Câu 10. Câu: Anh em như thể chân tay. Nói về tình cảm của ai đối với ai?
a. của anh chị em đối với nhau b. Của con cháu đối với ông bà, cha mẹ
c. cả a và b đều đúng
Câu 11. Câu: Chị ngã em nâng. Nói về tình cảm của ai đối với ai?
a. cha mẹ đối với con cái b. anh chị em đối với nhau
c. cả a và b đều đúng
Câu 12. Đôi mắt của Mi-lu còn sáng ………..cả ánh đèn pin.
a. hơn b. bằng c. cả a và b đều sai
Câu 13. Chữ của bạn ấy đẹp …………gì chữ vi tính.
a. chẳng khác b. chẳng hơn c. chẳng bằng
Câu 14. Bạn ấy tính bằng máy nhưng cũng chẳng ………………chúng em đặt tính.
a. nhanh hơn b. nhanh bằng c. Cả A và B
Câu 15. Câu: Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy. ý nói gì?
a. Khuyên ta phải tôn trọng những người đã dạy ta nên người.
b. Những người dạy ta dù ít, dù nhiều cũng luôn là thầy giáo của ta.
c. Cả A và B đều đúng.
Câu 16. Câu: Đi một ngày đàng học một sàng khôn. Ý nói gì?
a. Đi đến đâu ta cần học những điều hay lẽ phải ở đó.
b. Những người đi nhiều sẽ hiểu biết rộng.
c. đâu đâu cũng có thể là lớp học.
Câu 17. Câu: Học thầy không tày học bạn. ý nói gì?
a. Ai giúp ta biết điều hay lẽ phải đều có thể là thầy của ta
b. Bạn bè giúp được ta nhiều hơn cả thầy giáo vì gần gũi ta hơn.
c. Cả A và B đều sai
Câu 18. Câu: Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học, ý nói gì?
a. Khuyên ta phải biết học hỏi để có những hiểu biết.
b. Ca ngợi những người có ý thức tự giác trong học tập.
c. Chỉ những người luôn có ý thức học tập và lao động.
Câu 19. Hình ảnh so sánh trong hai câu thơ:
a. trẻ em b. búp trên cành c. việc ăn ngủ, học hành
câu 20. Hình ảnh so sánh trong hai câu thơ:
a. trẻ nhỏ b. trời xanh c, ngôi nhà
Câu 21. Hình ảnh so sánh trong hai câu thơ:
a. cây pơ-mu b. người lính canh c. cả a và b đều sai
Câu 22. Hình ảnh so sánh trong hai câu thơ:
a. quả ngọt b. tuổi tác c. lòng vàng
câu 23. Chung lưng đấu cật. có nghĩa nào dưới đây?
a. chỉ sự đoàn kết làm công việc của mọi người
b. chỉ hai người thi đấu vật với nhau
c. Cả a và b đều đúng
Câu 24. Câu: Ăn ở như bát nước đầy. có nghĩa nào dưới đây?
a.Chỉ cách ăn ở có trước có sau của một người đối với người khác
b. ca ngợi những người biết cách ăn ở với người xung quanh.
c. Cả a và b đều đúng.
Câu 25. Câu: Bán anh em xa mua láng giềng gần. Có nghĩa nào dưới đây?
a. Chỉ việc đối xử với hàng xóm tốt hơn đối với anh em.
b. Nêu lên tầm quan trọng của những người hàng xóm quanh ta
c. Cả a và b đều đúng
Câu 26. Âm thanh được so sánh trong 2 câu thơ:
a. Tiếng suối chảy và tiếng đàn cầm
b. Rừng Côn Sơn và tiếng suối chảy
c. Rừng Côn Sơn và tiếng đàn cầm
Câu 27. Âm thanh được so sánh trong câu thơ: Tiếng suối trong như tiếng hát xa
a. Tiếng suối chảy và tiếng hát xa
b. Tiếng suối chảy và tiếng hót của chim từ xa
c. Cả a và b đều đúng.
Câu 28. Ông tôi ghép với bộ phận nào dưới đây được câu kiểu Ai làm gì?
a. rất quan tâm đến tôi
b. đưa tôi đi mua sắm đồ dùng học tập
c. là một người mà tôi rất yêu quý.
Câu 29. Chúng tôi ghép với bộ phận nào dưới đây dược kiểu câu Ai làm gì?
a. học ở lớp 3A b. là học sinh lớp 3A
c. chăm sóc cây ở bồn hoa trươc cửa lớp 3A
Câu 30. Câu : Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm. Có:
a. Bộ phận in đậm trả lời câu hỏi: Ai rất nhanh trí và dũng cảm?
b. Bộ phận in đậm trả lời câu hỏi: Anh Kim Đồng là người thế nào?
c. Cả a và b đều đúng.
Câu 31. Câu: Những hạt sương long lanh như những bóng đèn pha lê. Có:
a. Bộ phận in đậm trả lời câu hỏi: Cái gì long lanh như pha lê?
b. Bộ phận in đậm trả lời câu hỏi: Những hạt sương như thế nào?
c. Cả a và b đều đúng.
Câu 32. Câu: Chợ hoa ngày tết đông nghịt người . có:
a. Bộ phận in đậm trả lời câu hỏi: Cái gì đông nghịt người?
b. Bộ phận in đậm trả lời câu hỏi: Chợ hoa ngày tết như thế nào?
c. Cả a và b đều đúng
Câu 33. Câu: Tiếng suối trong như tiếng hát xa . Có:
a. Bộ phận in đậm trả lời câu hỏi: Cái gì trong như tiếng hát xa?
b. Bộ phận in đậm trả lời câu hỏi: Chợ hoa ngày tết như thế nào?
c. Cả a và b đều đúng.
Câu 34. Công lao của cha mẹ được ví như:
a. Núi Thái Sơn b. trời cao, biển rộng c. cả a và b
Câu 35. Câu: Mỗi tàu dừa là một chiếc lược khổng lồ, là câu kiểu?
a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào?
Câu 36. Câu: Những quả dừa như đàn lợn con nằm trên cao.
a. thuộc kiểu câu Ai thế nào? b. Có một hình ảnh so sánh
c. Cả a và b đều đúng
Câu 37. Câu: Vầng trăng tròn từ từ nhô lên khỏi ngọn tre đầu làng
a. Có câu hỏi là: Vầng trăng tròn như thế nào?
b. Có câu hỏi là: Cái gì tròn từ từ nhô lên khỏi ngọn tre đầu làng.
c. Cả a và b đều đúng
Câu 38. Câu: Mặt trăng đêm rằm tròn như một chiếc mâm con
a. Có hình ảnh so sánh là mặt trăng
b. Có từ dùng để so sánh là như
c. Cả a và b đều sai
Câu 39. Câu: Chúng tôi bắt đầu vào học từ lúc 7 giờ. Trả lời cho câu hỏi:
a. Khi nào thì các bạn vào học?
b. Chúng tôi bắt đầu vào học từ khi nào?
c. Cả a và b đều đúng
Câu 40. Câu: Tôi được đi thăm lăng Bác vào chủ nhật tới. Trả lời cho câu hỏi:
a. Khi nào thì các bạn được đi thăm lăng Bác?
b. Bao giờ các bạn được đi thăm lăng Bác?
c. Cả a và b đều đúng
Câu 41. Câu hỏi: Vì sao người đi xem hội rất đông? Có câu trả lời là:
a. Người đi xem hội rất đông vì rất đông người.
b. Vì ai cũng muốn xem mọi người trong hội vật thi đấu thế nào.
c. Cả a và b đều sai
Câu 42. Vì sao lúc đầu kẹo vật xem chừng chán ngắt? Có câu trả lời:
a. Vì ông Cản Ngũ lớ ngớ chậm chạp chỉ chống đỡ.
b. Vì Quắm Đen làm chủ trận đấu.
c. Cả a và b đều đúng
Câu 43. Vì sao ông Cản Ngũ mất đà chúi xuống? Có câu trả lời là:
a. Vì ông bị Quắm Đen tấn công
b. Vì ông muốn lừa Quắm Đen vào thế vật của ông
c. Cả a và b đều sai
Câu 44. Vì sao Quắm Đen bị thua ông Cản Ngũ? Có câu trả lời là:
a. Vì anh ta nông nổi thiếu kinh nghiệm nhưng lại hiếu thắng
b. Vì anh ta bị mắc lừa ông Cản ngũ.
c. Cả a và b đều sai
Câu 45. Hoạt động của những người hoạt động tri thức là:
a. giảng dạy, nghiên cứu, khám chữa bệnh,…
b. đóng phim, chụp ảnh, ca hát,…
c. Cả a và b đều đúng
Câu 46. Hoạt động của những người làm nghệ thuật là:
a. Giảng dạy, đạo diễn, hướng dẫn,…..
b. Đóng kịch, làm ảo thuật, ca hát,…
c. Cả a và b đều đúng
Câu 47. Hoạt động của những người làm công tác khoa học là:
a. Nghiên cứu, giảng dạy, làm thí nghiệm,….
b. Thiết kế, chế tạo, phát minh,….
c. Cả a và b đều đúng
Câu 48. Hoạt động nào dưới đây có trong các lễ hội?
a. chào cờ, báo cáo, liên hoan b. dâng hương, tưởng niệm, chơi trò chơi,..
c. Cả a và b đều đúng
Câu 49. Môn thể thao nào dưới đây có các vị trí: thủ môn, hậu vệ, tiền đạo…?
a. bóng chuyền b. bóng đá c. bóng bàn
Câu 50. Môn thể thao nào gọi các vận động viên thi đấu là các xạ thủ?
a. đua xe đạp b. bơi lội c. cả a và b đều sai
Câu 51. Môn thể thao nào dưới đây khi thi đấu cần phải có lưới và vợt?
a. cầu lông b. bóng bàn c. Cả a và b đều đúng
Câu 52. Trong môn Cờ vua thường nhăc đến các từ ngữ nào dưới đây?
a. chiếu tướng b. sang phải c. tấn công
Câu 53. Các từ: xanh ngắt, xám xịt, trong vắt, đỏ ửng,…
a. Chỉ màu sắc của bầu trời b. Chỉ màu sắc của mặt trăng
c. Cả a và b đều đúng
Câu 54. Các từ: đỏ rực, đỏ ối, đỏ ửng, chói lọi,….
a. Chỉ màu sắc của ánh trăng b. Chỉ màu sắc của mặt trời
c. Cả a và b đều sai
Câu 55. Các từ: Trong vắt, bàng bạc, bát ngát, mờ ảo,…
a. Chỉ đặc điểm của ánh trăng b. Chỉ đặc điểm của mặt biển
c. Chỉ đặc điểm của cánh đồng
Câu 56. Các từ: Mênh mông, bát ngát, bao la, xanh thẫm, rì rào,…..
a. Chỉ đặc điểm của cánh đồng b. Chỉ đặc điểm của dòng sông
c. Chỉ đặc điểm của mặt biển
Câu 57. Tiếng no có thể ghép được với tiếng nào dưới đây để được từ đúng?
a. ấm b. nắng c. nghĩ
Câu 58. Tiếng la có thể ghép được với tiếng nào dưới đây để được từ đúng?
a. cà b. hét c. cả a và b
Câu 59. Tiếng tràn có thể ghép được với tiếng nào dưới đây để được từ đúng?
a. pháo b. trề c. hoa
Câu 60. Tiếng chàncó thể ghép được với tiếng nào dưới đây để được từ đúng?
a. chề b. ngập c. cả a và b đều sai
Câu 61. Tiếng xắc có thể ghép được với tiếng nào dưới đây để được từ đúng?
a. sâu b. xuất c. xúc
Câu 62. Trong bảng chữ cái, chữ cái nào đứng liền sau chữ cái m?
a. n b. l c. cả a và b đều sai
Câu 63. Trong bảng chữ cái, chữ cái nào đứng liền trước chữ cái h?
a. g b. l c. cả a và b đều sai
Câu 64. Trong bảng chữ cái, chữ cái nào đứng liền trước chữ cái m?
a. n b. p c. cả a và b đều đúng
Câu 65. Trong bảng chữ cái, chữ cái thứ 20 là chữ cái nào?
a. t b. r c. s
Câu 66. Từ trái nghĩa với từ đóng là:
a. mở b. mỡ c. khép
Câu 67. Từ cùng nghĩa với từ vỡ là:
a. đổ b. mẻ c. cả a và b đều đúng
Câu 68. Từ chỉ bộ phận ở trên mặt dùng để thở và để ngửi là:
a. mũi b. mủi c. cả a và b đều sai
Câu 69. Từ chỉ bộ phận trên cơ thể người nổi giữa đầu và thân là;
a. cỗ b. cổ c. đỡ
Câu 70. Vần nào dưới đây có thể ghép với chữ tr để được tiếng có nghĩa?
a. ôm b. ơm c. cả a và b đều sai
Câu 71. Tiếng Tĩnh có thể ghép với tiếng nào sau đây để được từ đúng?
a. bình b. yên c. cả a và b đều sai
Câu 72. Tiếng nào dưới đây điền thêm dấu hỏi để được tiếng có nghĩa?
a. vai b. vay c. cả a và b
Câu 73. Từ nào dưới đây có nghĩa giống với từ xây dựng?
a. xây đắp b. kiến thiết c. cả a và b
Câu 74. Giảng dạy là công việc chính của ai?
a. Giáo viên b. Bác sĩ c. Công an
Câu 75. Các trò chơi dân gian thường tổ chức tại đâu?
a. lớp học b. lễ hội c. sân khấu
Câu 76. Cây đa, bến nước là những cảnh vật quen thuộc ở đâu?
a. thành phố b. nông thôn c. cả a và b
II. BÀI TẬP ĐIỀN VÀO CHỖ CHẤM (Điền từ thích hợp)
Câu 77. Từ chỉ hoạt động, trạng thái trong câu sau là:……………..
Bác Hồ rất thương yêu các cháu nhi đồng.
Câu 78. Từ chỉ hoạt động, trạng thái trong câu sau là:……………..
Các bạn ấy rất lễ phép.
Câu 79. Từ chỉ hoạt động, trạng thái trong câu sau là:……………..
Các thầy cô giáo rất yêu quý chúng em.
Câu 80. Từ chỉ hoạt động, trạng thái trong câu sau là:……………..
Chúng em được no đùa trong giờ ra chơi.
Câu 81. Sự vật được so sánh trong câu sau là: …………………….
Trường tôi như một lâu đài nguy nga
Câu 82. Sự vật được so sánh trong câu sau là: …………………….
Những ngón tay như những búp măng tre
Câu 83. Sự vật được so sánh trong câu sau là: …………………….
Những cánh hoa xòe ra như những ngón tay
Câu 84. Sự vật được so sánh trong câu sau là: …………………….
Lâu đài nguy nga như cung điện của nhà vua.
Câu 85. Từ chỉ sự so sánh trong câu sau là:…………………
Mặt nó chẳng khác gì mặt hề
BẢN MỚI NHẤT.
PASS GIẢI NÉN FILE (CẬP NHẬT): YOPO.vn
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
CÁC BÀI TẬP TỰ LUYỆN TRẠNG NGUYÊN TV LỚP 3
I. BÀI TẬP LỰA CHỌN ĐÁP ÁN
(Khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1. Bộ phận nào điền được vào chỗ chấm trong câu Cánh đồng lúa trông như…..?
a. một tấm thảm khổng lồ b. một bức tranh nhiều màu sắc
c. cả a và b đều đúng
Câu 2. Bộ phận nào điền được vào chỗ chấm trong câu Mặt biển xanh phẳng lặng như…….?
a. một tấm thảm xanh b. một chiếc gương lớn
c. cả a và b đều đúng
Câu 3. Bộ phận nào điền được vào chỗ chấm trong câu Mây trắng bồng bềnh như …..?
a. một chiếc chăn bông khổng lồ b. một mảng bông trắng
c. cả a và b
Câu 4. Bộ phận nào điền được vào chỗ chấm trong câu Mặt trời buổi hoàng hôn như …..?
a. một khối lửa khổng lồ đổ xuống b. một quả bóng tròn đỏ từ từ đổ xuống
c. c. cả a và b đều đúng
Câu 5. Câu Cây tre là hình ảnh của làng quê Việt Nam . Có câu hỏi là:
a. Cái gì là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam?
b. Cây tre là gì?
c. cả a và b đều đúng
Câu 6. Câu Thiếu nhi là chủ nhân tương lai của đất nước, có câu hỏi là;
a. Ai là chủ nhân tương lai của đất nước? b. Thiếu nhi là ai?
c. cả a và b đều đúng
Câu 7. Câu Đội là nơi rèn luyện các đội viên thiếu niên, có câu hỏi là;
a. Ai rèn luyện các đội viên thiếu niên? b. Đội thiếu niên là gì?
c. cả a và b đều đúng
Câu 8. Câu Con hiền cháu thảo. Nói về tình cảm của ai đối với ai?
a.Của cha mẹ đối với con cái b. Của con cháu đối với ông bà, cha mẹ
c. cả a và b đều đúng
Câu 9. Câu: Con có mẹ như măng ấp bẹ. Nói về tình cảm của ai đối với ai?
a.Của cha mẹ đối với con cái b. Của con cháu đối với ông bà, cha mẹ
c. cả a và b đều sai
Câu 10. Câu: Anh em như thể chân tay. Nói về tình cảm của ai đối với ai?
a. của anh chị em đối với nhau b. Của con cháu đối với ông bà, cha mẹ
c. cả a và b đều đúng
Câu 11. Câu: Chị ngã em nâng. Nói về tình cảm của ai đối với ai?
a. cha mẹ đối với con cái b. anh chị em đối với nhau
c. cả a và b đều đúng
Câu 12. Đôi mắt của Mi-lu còn sáng ………..cả ánh đèn pin.
a. hơn b. bằng c. cả a và b đều sai
Câu 13. Chữ của bạn ấy đẹp …………gì chữ vi tính.
a. chẳng khác b. chẳng hơn c. chẳng bằng
Câu 14. Bạn ấy tính bằng máy nhưng cũng chẳng ………………chúng em đặt tính.
a. nhanh hơn b. nhanh bằng c. Cả A và B
Câu 15. Câu: Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy. ý nói gì?
a. Khuyên ta phải tôn trọng những người đã dạy ta nên người.
b. Những người dạy ta dù ít, dù nhiều cũng luôn là thầy giáo của ta.
c. Cả A và B đều đúng.
Câu 16. Câu: Đi một ngày đàng học một sàng khôn. Ý nói gì?
a. Đi đến đâu ta cần học những điều hay lẽ phải ở đó.
b. Những người đi nhiều sẽ hiểu biết rộng.
c. đâu đâu cũng có thể là lớp học.
Câu 17. Câu: Học thầy không tày học bạn. ý nói gì?
a. Ai giúp ta biết điều hay lẽ phải đều có thể là thầy của ta
b. Bạn bè giúp được ta nhiều hơn cả thầy giáo vì gần gũi ta hơn.
c. Cả A và B đều sai
Câu 18. Câu: Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học, ý nói gì?
a. Khuyên ta phải biết học hỏi để có những hiểu biết.
b. Ca ngợi những người có ý thức tự giác trong học tập.
c. Chỉ những người luôn có ý thức học tập và lao động.
Câu 19. Hình ảnh so sánh trong hai câu thơ:
Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan
a. trẻ em b. búp trên cành c. việc ăn ngủ, học hành
câu 20. Hình ảnh so sánh trong hai câu thơ:
Ngôi nhà như trẻ nhỏ
Lớn lên với trời xanh
Lớn lên với trời xanh
a. trẻ nhỏ b. trời xanh c, ngôi nhà
Câu 21. Hình ảnh so sánh trong hai câu thơ:
Cây pơ-mu đầu dốc
Im người như lính canh
Im người như lính canh
a. cây pơ-mu b. người lính canh c. cả a và b đều sai
Câu 22. Hình ảnh so sánh trong hai câu thơ:
Bà như quả ngọt chín rồi
Càng thêm tuổi tác, càng tươi lòng vàng
Càng thêm tuổi tác, càng tươi lòng vàng
a. quả ngọt b. tuổi tác c. lòng vàng
câu 23. Chung lưng đấu cật. có nghĩa nào dưới đây?
a. chỉ sự đoàn kết làm công việc của mọi người
b. chỉ hai người thi đấu vật với nhau
c. Cả a và b đều đúng
Câu 24. Câu: Ăn ở như bát nước đầy. có nghĩa nào dưới đây?
a.Chỉ cách ăn ở có trước có sau của một người đối với người khác
b. ca ngợi những người biết cách ăn ở với người xung quanh.
c. Cả a và b đều đúng.
Câu 25. Câu: Bán anh em xa mua láng giềng gần. Có nghĩa nào dưới đây?
a. Chỉ việc đối xử với hàng xóm tốt hơn đối với anh em.
b. Nêu lên tầm quan trọng của những người hàng xóm quanh ta
c. Cả a và b đều đúng
Câu 26. Âm thanh được so sánh trong 2 câu thơ:
Côn Sơn suối chảy rì rầm
Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai
Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai
a. Tiếng suối chảy và tiếng đàn cầm
b. Rừng Côn Sơn và tiếng suối chảy
c. Rừng Côn Sơn và tiếng đàn cầm
Câu 27. Âm thanh được so sánh trong câu thơ: Tiếng suối trong như tiếng hát xa
a. Tiếng suối chảy và tiếng hát xa
b. Tiếng suối chảy và tiếng hót của chim từ xa
c. Cả a và b đều đúng.
Câu 28. Ông tôi ghép với bộ phận nào dưới đây được câu kiểu Ai làm gì?
a. rất quan tâm đến tôi
b. đưa tôi đi mua sắm đồ dùng học tập
c. là một người mà tôi rất yêu quý.
Câu 29. Chúng tôi ghép với bộ phận nào dưới đây dược kiểu câu Ai làm gì?
a. học ở lớp 3A b. là học sinh lớp 3A
c. chăm sóc cây ở bồn hoa trươc cửa lớp 3A
Câu 30. Câu : Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm. Có:
a. Bộ phận in đậm trả lời câu hỏi: Ai rất nhanh trí và dũng cảm?
b. Bộ phận in đậm trả lời câu hỏi: Anh Kim Đồng là người thế nào?
c. Cả a và b đều đúng.
Câu 31. Câu: Những hạt sương long lanh như những bóng đèn pha lê. Có:
a. Bộ phận in đậm trả lời câu hỏi: Cái gì long lanh như pha lê?
b. Bộ phận in đậm trả lời câu hỏi: Những hạt sương như thế nào?
c. Cả a và b đều đúng.
Câu 32. Câu: Chợ hoa ngày tết đông nghịt người . có:
a. Bộ phận in đậm trả lời câu hỏi: Cái gì đông nghịt người?
b. Bộ phận in đậm trả lời câu hỏi: Chợ hoa ngày tết như thế nào?
c. Cả a và b đều đúng
Câu 33. Câu: Tiếng suối trong như tiếng hát xa . Có:
a. Bộ phận in đậm trả lời câu hỏi: Cái gì trong như tiếng hát xa?
b. Bộ phận in đậm trả lời câu hỏi: Chợ hoa ngày tết như thế nào?
c. Cả a và b đều đúng.
Câu 34. Công lao của cha mẹ được ví như:
a. Núi Thái Sơn b. trời cao, biển rộng c. cả a và b
Câu 35. Câu: Mỗi tàu dừa là một chiếc lược khổng lồ, là câu kiểu?
a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào?
Câu 36. Câu: Những quả dừa như đàn lợn con nằm trên cao.
a. thuộc kiểu câu Ai thế nào? b. Có một hình ảnh so sánh
c. Cả a và b đều đúng
Câu 37. Câu: Vầng trăng tròn từ từ nhô lên khỏi ngọn tre đầu làng
a. Có câu hỏi là: Vầng trăng tròn như thế nào?
b. Có câu hỏi là: Cái gì tròn từ từ nhô lên khỏi ngọn tre đầu làng.
c. Cả a và b đều đúng
Câu 38. Câu: Mặt trăng đêm rằm tròn như một chiếc mâm con
a. Có hình ảnh so sánh là mặt trăng
b. Có từ dùng để so sánh là như
c. Cả a và b đều sai
Câu 39. Câu: Chúng tôi bắt đầu vào học từ lúc 7 giờ. Trả lời cho câu hỏi:
a. Khi nào thì các bạn vào học?
b. Chúng tôi bắt đầu vào học từ khi nào?
c. Cả a và b đều đúng
Câu 40. Câu: Tôi được đi thăm lăng Bác vào chủ nhật tới. Trả lời cho câu hỏi:
a. Khi nào thì các bạn được đi thăm lăng Bác?
b. Bao giờ các bạn được đi thăm lăng Bác?
c. Cả a và b đều đúng
Câu 41. Câu hỏi: Vì sao người đi xem hội rất đông? Có câu trả lời là:
a. Người đi xem hội rất đông vì rất đông người.
b. Vì ai cũng muốn xem mọi người trong hội vật thi đấu thế nào.
c. Cả a và b đều sai
Câu 42. Vì sao lúc đầu kẹo vật xem chừng chán ngắt? Có câu trả lời:
a. Vì ông Cản Ngũ lớ ngớ chậm chạp chỉ chống đỡ.
b. Vì Quắm Đen làm chủ trận đấu.
c. Cả a và b đều đúng
Câu 43. Vì sao ông Cản Ngũ mất đà chúi xuống? Có câu trả lời là:
a. Vì ông bị Quắm Đen tấn công
b. Vì ông muốn lừa Quắm Đen vào thế vật của ông
c. Cả a và b đều sai
Câu 44. Vì sao Quắm Đen bị thua ông Cản Ngũ? Có câu trả lời là:
a. Vì anh ta nông nổi thiếu kinh nghiệm nhưng lại hiếu thắng
b. Vì anh ta bị mắc lừa ông Cản ngũ.
c. Cả a và b đều sai
Câu 45. Hoạt động của những người hoạt động tri thức là:
a. giảng dạy, nghiên cứu, khám chữa bệnh,…
b. đóng phim, chụp ảnh, ca hát,…
c. Cả a và b đều đúng
Câu 46. Hoạt động của những người làm nghệ thuật là:
a. Giảng dạy, đạo diễn, hướng dẫn,…..
b. Đóng kịch, làm ảo thuật, ca hát,…
c. Cả a và b đều đúng
Câu 47. Hoạt động của những người làm công tác khoa học là:
a. Nghiên cứu, giảng dạy, làm thí nghiệm,….
b. Thiết kế, chế tạo, phát minh,….
c. Cả a và b đều đúng
Câu 48. Hoạt động nào dưới đây có trong các lễ hội?
a. chào cờ, báo cáo, liên hoan b. dâng hương, tưởng niệm, chơi trò chơi,..
c. Cả a và b đều đúng
Câu 49. Môn thể thao nào dưới đây có các vị trí: thủ môn, hậu vệ, tiền đạo…?
a. bóng chuyền b. bóng đá c. bóng bàn
Câu 50. Môn thể thao nào gọi các vận động viên thi đấu là các xạ thủ?
a. đua xe đạp b. bơi lội c. cả a và b đều sai
Câu 51. Môn thể thao nào dưới đây khi thi đấu cần phải có lưới và vợt?
a. cầu lông b. bóng bàn c. Cả a và b đều đúng
Câu 52. Trong môn Cờ vua thường nhăc đến các từ ngữ nào dưới đây?
a. chiếu tướng b. sang phải c. tấn công
Câu 53. Các từ: xanh ngắt, xám xịt, trong vắt, đỏ ửng,…
a. Chỉ màu sắc của bầu trời b. Chỉ màu sắc của mặt trăng
c. Cả a và b đều đúng
Câu 54. Các từ: đỏ rực, đỏ ối, đỏ ửng, chói lọi,….
a. Chỉ màu sắc của ánh trăng b. Chỉ màu sắc của mặt trời
c. Cả a và b đều sai
Câu 55. Các từ: Trong vắt, bàng bạc, bát ngát, mờ ảo,…
a. Chỉ đặc điểm của ánh trăng b. Chỉ đặc điểm của mặt biển
c. Chỉ đặc điểm của cánh đồng
Câu 56. Các từ: Mênh mông, bát ngát, bao la, xanh thẫm, rì rào,…..
a. Chỉ đặc điểm của cánh đồng b. Chỉ đặc điểm của dòng sông
c. Chỉ đặc điểm của mặt biển
Câu 57. Tiếng no có thể ghép được với tiếng nào dưới đây để được từ đúng?
a. ấm b. nắng c. nghĩ
Câu 58. Tiếng la có thể ghép được với tiếng nào dưới đây để được từ đúng?
a. cà b. hét c. cả a và b
Câu 59. Tiếng tràn có thể ghép được với tiếng nào dưới đây để được từ đúng?
a. pháo b. trề c. hoa
Câu 60. Tiếng chàncó thể ghép được với tiếng nào dưới đây để được từ đúng?
a. chề b. ngập c. cả a và b đều sai
Câu 61. Tiếng xắc có thể ghép được với tiếng nào dưới đây để được từ đúng?
a. sâu b. xuất c. xúc
Câu 62. Trong bảng chữ cái, chữ cái nào đứng liền sau chữ cái m?
a. n b. l c. cả a và b đều sai
Câu 63. Trong bảng chữ cái, chữ cái nào đứng liền trước chữ cái h?
a. g b. l c. cả a và b đều sai
Câu 64. Trong bảng chữ cái, chữ cái nào đứng liền trước chữ cái m?
a. n b. p c. cả a và b đều đúng
Câu 65. Trong bảng chữ cái, chữ cái thứ 20 là chữ cái nào?
a. t b. r c. s
Câu 66. Từ trái nghĩa với từ đóng là:
a. mở b. mỡ c. khép
Câu 67. Từ cùng nghĩa với từ vỡ là:
a. đổ b. mẻ c. cả a và b đều đúng
Câu 68. Từ chỉ bộ phận ở trên mặt dùng để thở và để ngửi là:
a. mũi b. mủi c. cả a và b đều sai
Câu 69. Từ chỉ bộ phận trên cơ thể người nổi giữa đầu và thân là;
a. cỗ b. cổ c. đỡ
Câu 70. Vần nào dưới đây có thể ghép với chữ tr để được tiếng có nghĩa?
a. ôm b. ơm c. cả a và b đều sai
Câu 71. Tiếng Tĩnh có thể ghép với tiếng nào sau đây để được từ đúng?
a. bình b. yên c. cả a và b đều sai
Câu 72. Tiếng nào dưới đây điền thêm dấu hỏi để được tiếng có nghĩa?
a. vai b. vay c. cả a và b
Câu 73. Từ nào dưới đây có nghĩa giống với từ xây dựng?
a. xây đắp b. kiến thiết c. cả a và b
Câu 74. Giảng dạy là công việc chính của ai?
a. Giáo viên b. Bác sĩ c. Công an
Câu 75. Các trò chơi dân gian thường tổ chức tại đâu?
a. lớp học b. lễ hội c. sân khấu
Câu 76. Cây đa, bến nước là những cảnh vật quen thuộc ở đâu?
a. thành phố b. nông thôn c. cả a và b
II. BÀI TẬP ĐIỀN VÀO CHỖ CHẤM (Điền từ thích hợp)
Câu 77. Từ chỉ hoạt động, trạng thái trong câu sau là:……………..
Bác Hồ rất thương yêu các cháu nhi đồng.
Câu 78. Từ chỉ hoạt động, trạng thái trong câu sau là:……………..
Các bạn ấy rất lễ phép.
Câu 79. Từ chỉ hoạt động, trạng thái trong câu sau là:……………..
Các thầy cô giáo rất yêu quý chúng em.
Câu 80. Từ chỉ hoạt động, trạng thái trong câu sau là:……………..
Chúng em được no đùa trong giờ ra chơi.
Câu 81. Sự vật được so sánh trong câu sau là: …………………….
Trường tôi như một lâu đài nguy nga
Câu 82. Sự vật được so sánh trong câu sau là: …………………….
Những ngón tay như những búp măng tre
Câu 83. Sự vật được so sánh trong câu sau là: …………………….
Những cánh hoa xòe ra như những ngón tay
Câu 84. Sự vật được so sánh trong câu sau là: …………………….
Lâu đài nguy nga như cung điện của nhà vua.
Câu 85. Từ chỉ sự so sánh trong câu sau là:…………………
Mặt nó chẳng khác gì mặt hề
BẢN MỚI NHẤT.
PASS GIẢI NÉN FILE (CẬP NHẬT): YOPO.vn
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
- yopo.vn----19 VÒNG TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2.docx9.9 MB · Lượt tải : 0
- yopo.vn----ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 3.docx186.8 KB · Lượt tải : 0
- yopo.vn----KIẾN THỨC MỞ RỘNG TIẾNG VIỆT LỚP 3.docx127.2 KB · Lượt tải : 0
- yopo.vn----ÔN TẬP TRẠNG NGUYÊN VÒNG 17.zip8.5 MB · Lượt tải : 0
- yopo.vn----TNTV LỚP 4.rar67.1 MB · Lượt tải : 0
- yopo.vn----Trang nguyen 5.rar533.6 KB · Lượt tải : 0
- yopo.vn----TRẠNG NGUYÊN OK.rar36.7 MB · Lượt tải : 0
- yopo.vn----TRẠNG NGUYÊN TV LỚP 5.docx192.1 KB · Lượt tải : 0
- yopo.vn----TRẠNG NGUYÊN.zip12.2 MB · Lượt tải : 0
- yopo.vn----yopo.vn----đọc hiểu theo sgk.zip188 KB · Lượt tải : 0
- YOPO.VN----TNTV CAP HUYEN 1-5 23-24.zip4 MB · Lượt tải : 0
Sửa lần cuối: