- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP Đề ôn thi toán vioedu lớp 3 cấp huyện CÓ ĐÁP ÁN ĐÃ GOM LINK DRIVE được soạn dưới dạng file word, pdf gồm các file trang. Các bạn xem và tải đề ôn thi toán vioedu lớp 3, đề ôn thi vioedu lớp 3 cấp huyện,....về ở dưới.
ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 3
GỢI Ý CHỦ ĐỀ ÔN THI
* Cấu tạo số(2)
- Hệ thống số La Mã
-Các số có 5 chữ số
- So sánh các số trong phạm vi 100000
DẠNG 1: Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: Bạn An xếp 3 que diêm thành các số La Mã nhỏ hơn XX. Tổng của các số mà An xếp được là bao nhiêu? (Chú ý không bẻ que diêm)
A. 30 B. 27 C. 29 D. 33
Câu 2: An, Hoà và Phát cùng nhau tạo một phép tính trừ (gồm cả số, dấu phép tính và dấu bằng) viết bằng sô La Mã từ các que diêm. Biết không có số nào lớn hơn 10, kết quả là một số chẵn, số cây để thẳng đứng ít hơn các cây không ddeer thẳng đứng và dùng hết tất cả 9 que diêm. Phép trừ đó là:
A. 6 – 4 = 2 B. 9 – 5 = 4 C. 3 – 1 = 2 D. 5 – 1 = 4
Câu 3: Cho A = 12 + 28 – 20. A viết dưới dạng số La Mã là gì?
A. XX B. X C. XI
Câu 4: Bạn Lan viết lên bảng 3 số La Mã: XII; IX; XXI
Bạn Trà nhận xét: Số La Mã lớn nhất trong các số La Mã bạn Lan viết là IX
Bạn Hướng nhận xét: Số La Mã lớn nhất trong các số La Mã bạn Lan viết là XXI
Bạn Quang nhận xét: Số La Mã bé nhất trong các số La Mã bạn Lan viết là XII
Nhận xét của bạn nào đúng?
A. Bạn Hướng B. Bạn Quang C. Bạn Trà
Câu 5: Cho các số II, VI, V, VII, IV, IX, XI được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. II, V, IV, VI, VII, IX, XI B. II, IV, V, VI, VII, IX, XI
C. II, V, IV, VI, VII, XI, IX D. II, IV, V, VI, VII, IX, XI
Câu 6: Từ 4 que diêm, có thể lập được bao nhiêu số La Mã nhỏ hơn 21. Hãy chọn đáp án đúng
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 7: Cho dãy số I, II, III, V, VIII, a có quy luật: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 3) bằng tổng 2 số hạng đứng liền trước nó. Số La Mã a là số nào sau đây?
A. XI B. IX C. XIII D. XII
Câu 8:
Cho bảng số La Mã và dãy: I, V, IX, XIII, XVII,... Hỏi phải thêm vào dấu ba chấm số La Mã nào để dãy có quy luật: mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 2) bằng số hạng đứng trước nó cộng với một số?
A. XX B. XXI C. XIX
Câu 9: Đâu là cách viết dưới dạng số La Mã của số đọc là “Mười hai”?
A. XXI B. VII C. XI D. XII
Câu 10: Đồng hồ nào dưới đây chỉ 6 giờ?
A. B. C.
Câu 11:
Số mà kim phút đang chỉ được viết bằng số La Mã nào dưới đây?
A. V B. VII C. IV D. VI
Câu 12: Đâu là dãy các số La Mã tăng dần từ 2 đến 20? Trong đó số liền sau lớn hơn số liền trước hai đơn vị.
A. II; IV; VI; VIII; X; XII; XIV; XVIII; XX
B. II; IV; VI; VIII; X; XII; XIV; XVI; XVIII
C. II; IV; VI; VIII; X; XII; XIV; XVIII; XX
Câu 13: Điền số nào vào chỗ ba chấm để dãy số: II, IV, ..., VIII, X trở thành dãy số có quy luật.
A. V B. VI C. VII D. XII
Câu 14: Cho dãy số: I; III; V; ...; IX; XI.
Điền số nào vào chỗ bao chấm để dãy số trên được viết theo quy luật số liền sau hơn số liền trước 2 đơn vị?
A. VII B. VI C. IV
Câu 15: Dãy các số tăng dần từ 2 đến 10, hơn lém nhau 2 đơn vị là:
A. II; IV; VI; VIII; X
B. II; IV; VI; VIII
C. II; IV; VII; VIII
Câu 16: Bạn Lan viết một số lên bảng. Số Lan viết là số lớn nhất có một chữ số. Số đó được viết bằng số La Mã là:
A. XI B. VIII C. X D. IX
Câu 17: Cho bảng đọc số La Mã sau:
Hỏi trong bảng đọc số La Mã ở trên có bao nhiêu cách đọc đúng?
A. 4 cách B. 2 cách C. 1 cách D. 3 cách
Câu 18: Minh có ba que diêm, Minh xếp ba que diêm đó thành các số La Mã trong hình sau đây
Cách xếp nào ứng với số 4?
A. Cách xếp 2 B. Cách xếp 1 C. Cách xếp 3
Câu 19: Cho hình vẽ:
Đọc các số viết bằng chữu số La Mã trong hình vẽ đã cho theo thứ tự từ hình 1 đến hình 3 ta được đáp án nào sau đây:
A. Hai, Sáu, Mười B. Bốn, Sáu, Chín
C. Hai, Bốn, Mười D. Hai, Chín, Mười
Câu 20: Số La Mã VII tương ứng với số trong hình nào sau đây?
A. Hình tam giác B. Hình vuông C. Hình tròn
Câu 21: Số La Mã VII tương ứng với số trong hình nào sau đây?
A. Hình tròn B. Hình tam giác C. Hình vuông
Câu 22: Cho hình vẽ:
Đọc các số viết bằng chữ số La Mã trong hình vẽ đã cho theo thứ tự từ hình 1 đến hình 3 ta được đáp án nào sau đây?
A. Bốn, Chín, Ba B. Sáu, Mười hai, Ba
C. Sáu, Chín, Ba D. Bốn, Mười hai, Ba
Câu 23: Số La Mã XXI là số:
A. 19 B. 20 C. 10 101 D. 21
Câu 24: Cho hình vẽ:
Số La Mã trong hình tròn được đọc là:
A. Năm B. Bốn C. Bảy
Câu 25: Đâu là cách viết dưới dạng số La Mã của số đọc là “Hai mươi mốt”?
A. XXI B. XIX C. XX
Câu 26: Cho đồng hồ sau:
Sau 3 giờ thì:
A. Đồng hồ có kim giờ chỉ số IX B. Đồng hồ có kim phút chỉ số XII
C. Đồng hồ kim phút chỉ số IX D. Đồng hồ kim giờ chỉ số IX
Câu 27: Từ ba que diêm có thể xếp được bao nhiêu số La Mã đã được học ở lớp 3?
A. 4 số B. 3 số C. 5 số
Câu 28: Bạn Bình có 8000 đồng, bạn An có 10 500 đồng
A. Số tiền của bạn An nhiều hơn số tiền của bạn Bình.
B. Số tiền của bạn An ít hơn số tiền của bạn Bình.
C. Hai bạn có số tiền bằng nhau.
Câu 29: Bác Tân cần phải rào kín bờ của hai thửa ruộng. Thửa ruộng thứ nhất có hình chữ nhật có chiều dài là 6m25cm, chiều rộng là 5m. Thửa ruộng thứ hai chung bờ với chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật. Bác Tân có thể rào kín bờ của hai thửa ruộng đó bằng 23m hàng rào không?
A. Có B. Không
Câu 30: Bạn Hưng được mẹ cho 4 tờ tiền mệnh giá 2000 đồng và 1 tờ tiền mệnh giá 5000 đồng. Hỏi bạn Hưng có đủ tiền mua 2 quyển vở và 2 cái bút hay không? Biết một quyển vở giá 4000 đồng, một cái bút có giá 2500 đồng.
A. Có B. Không
Câu 31: Đúng điền 1, sai điền 0
Số “Ba mươi bảy nghìn ba trăm bốn mươi đơn vị” lớn hơn 37 345
Số “Ba mươi tám nghìn ba trăm bốn mươi lăm đơn vị” lớn hơn 37 345
Số “Ba mươi bảy nghìn ba trăm bốn mươi lăm đơn vị” nhỏ hơn 37 345
Câu 32: Một công ty vận chuyển cần chuyển một lượng hàng hoá. Ban đầu Công ty dự định sử dụng 4 xe tải có tải trọng là 2500kg thì vừa hết số hàng hoá. Nhưng sau đó công ty chỉ sử dụng 3 xe tải có trọng tải là 3200kg. Hỏi công ty đó có thể chuyển hết số hàng đó hay không?
A. Không B. Có
Câu 33: Kéo đáp án vào ô trống để khẳng định đúng:
I; VI; a; XVI; XXI
III; IX; XV; b
XX; c; XVI; XIV; XII
Câu 34:
Số La Mã trên là số:
A. 5 B. 15 C. 10
Câu 35: Hiện tại đồng hồ đang chỉ như hình vẽ dưới đây:
Sau 1 giờ 40 phút đồng hồ có kim giờ chỉ giữa hai số nào?
A. Giữa số IV và V
B. Giữa số III và IV
C. Giữa số II và III
Câu 36: Từ bốn que diêm có thể xếp được bao nhiêu số lớn hơn 7?
A. 3 số B. 2 số C. 4 số
Câu 37: Một trang trại nuôi gà. Một ngày thu hoạch được 1500 quả trứng và xếp trứng vào các vỉ. Mỗi vỉ xếp 9 quả trứng. Biết nông trại đang còn 500 vỉ trứng chưa sử dụng. Hỏi sau ba ngày nông trại có sử dụng hết số vỉ trứng đó không?
A. Có B. Không
Câu 38: Một công ty vận chuyển cần chuyển một lượng hàng hoá. Ban đầu công ty dự định sử dụng 5 xe tải có tải trọng là 2500kg thì vừa hết số hàng hoá. Nhưng sau đó công ty chỉ sử dụng 4 xe tải có trọng tải là 3200kg. Hỏi công ty đó có thể chuyển hết số hàng đó hay không?
A. Không B. Có
Câu 39: Số: Mười hai nghìn năm trăm tám mươi chín viết là:
A. 12 590 B. 12 598 C. 12 589
D. 12 580 E. 12 859
Câu 40: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: VII; V; IX
A. IX; V; VII B. V; VII; IX C. VII; V; IX
Câu 41: bạn An nghĩ ra một số:
Số bạn An nghĩ ra được đọc là:
A. Mười bốn nghìn năm trăm bốn mươi.
B. Mười bốn nghìn bốn trăm năm mươi.
C. Bốn mốt nghìn bốn trăm năm mươi.
Câu 42:
Chữ số 6 trong số sau có giá trị là bao nhiêu?
A. 600 000 B. 6000 C. 60 000
Câu 43: Giá trị của chữ số 3 dưới đây là bao nhiêu?
PASS GIẢI NÉN: Yopovn.Com
(ĐÍNH KÈM KHÔNG PASS)
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE THEO LINKS!
ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 3
GỢI Ý CHỦ ĐỀ ÔN THI
* Cấu tạo số(2)
- Hệ thống số La Mã
-Các số có 5 chữ số
- So sánh các số trong phạm vi 100000
DẠNG 1: Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: Bạn An xếp 3 que diêm thành các số La Mã nhỏ hơn XX. Tổng của các số mà An xếp được là bao nhiêu? (Chú ý không bẻ que diêm)
A. 30 B. 27 C. 29 D. 33
Câu 2: An, Hoà và Phát cùng nhau tạo một phép tính trừ (gồm cả số, dấu phép tính và dấu bằng) viết bằng sô La Mã từ các que diêm. Biết không có số nào lớn hơn 10, kết quả là một số chẵn, số cây để thẳng đứng ít hơn các cây không ddeer thẳng đứng và dùng hết tất cả 9 que diêm. Phép trừ đó là:
A. 6 – 4 = 2 B. 9 – 5 = 4 C. 3 – 1 = 2 D. 5 – 1 = 4
Câu 3: Cho A = 12 + 28 – 20. A viết dưới dạng số La Mã là gì?
A. XX B. X C. XI
Câu 4: Bạn Lan viết lên bảng 3 số La Mã: XII; IX; XXI
Bạn Trà nhận xét: Số La Mã lớn nhất trong các số La Mã bạn Lan viết là IX
Bạn Hướng nhận xét: Số La Mã lớn nhất trong các số La Mã bạn Lan viết là XXI
Bạn Quang nhận xét: Số La Mã bé nhất trong các số La Mã bạn Lan viết là XII
Nhận xét của bạn nào đúng?
A. Bạn Hướng B. Bạn Quang C. Bạn Trà
Câu 5: Cho các số II, VI, V, VII, IV, IX, XI được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. II, V, IV, VI, VII, IX, XI B. II, IV, V, VI, VII, IX, XI
C. II, V, IV, VI, VII, XI, IX D. II, IV, V, VI, VII, IX, XI
Câu 6: Từ 4 que diêm, có thể lập được bao nhiêu số La Mã nhỏ hơn 21. Hãy chọn đáp án đúng
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 7: Cho dãy số I, II, III, V, VIII, a có quy luật: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 3) bằng tổng 2 số hạng đứng liền trước nó. Số La Mã a là số nào sau đây?
A. XI B. IX C. XIII D. XII
Câu 8:
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
XI | XII | XIII | XIV | XV | XVI | XVII | XVIII | XIX | XX |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Cho bảng số La Mã và dãy: I, V, IX, XIII, XVII,... Hỏi phải thêm vào dấu ba chấm số La Mã nào để dãy có quy luật: mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 2) bằng số hạng đứng trước nó cộng với một số?
A. XX B. XXI C. XIX
Câu 9: Đâu là cách viết dưới dạng số La Mã của số đọc là “Mười hai”?
A. XXI B. VII C. XI D. XII
Câu 10: Đồng hồ nào dưới đây chỉ 6 giờ?
A. B. C.
Câu 11:
Số mà kim phút đang chỉ được viết bằng số La Mã nào dưới đây?
A. V B. VII C. IV D. VI
Câu 12: Đâu là dãy các số La Mã tăng dần từ 2 đến 20? Trong đó số liền sau lớn hơn số liền trước hai đơn vị.
A. II; IV; VI; VIII; X; XII; XIV; XVIII; XX
B. II; IV; VI; VIII; X; XII; XIV; XVI; XVIII
C. II; IV; VI; VIII; X; XII; XIV; XVIII; XX
Câu 13: Điền số nào vào chỗ ba chấm để dãy số: II, IV, ..., VIII, X trở thành dãy số có quy luật.
A. V B. VI C. VII D. XII
Câu 14: Cho dãy số: I; III; V; ...; IX; XI.
Điền số nào vào chỗ bao chấm để dãy số trên được viết theo quy luật số liền sau hơn số liền trước 2 đơn vị?
A. VII B. VI C. IV
Câu 15: Dãy các số tăng dần từ 2 đến 10, hơn lém nhau 2 đơn vị là:
A. II; IV; VI; VIII; X
B. II; IV; VI; VIII
C. II; IV; VII; VIII
Câu 16: Bạn Lan viết một số lên bảng. Số Lan viết là số lớn nhất có một chữ số. Số đó được viết bằng số La Mã là:
A. XI B. VIII C. X D. IX
Câu 17: Cho bảng đọc số La Mã sau:
Số La Mã | Cách đọc |
III | Ba |
VII | Bảy |
X | Mười |
IV | Sáu |
A. 4 cách B. 2 cách C. 1 cách D. 3 cách
Câu 18: Minh có ba que diêm, Minh xếp ba que diêm đó thành các số La Mã trong hình sau đây
Cách xếp nào ứng với số 4?
A. Cách xếp 2 B. Cách xếp 1 C. Cách xếp 3
Câu 19: Cho hình vẽ:
Đọc các số viết bằng chữu số La Mã trong hình vẽ đã cho theo thứ tự từ hình 1 đến hình 3 ta được đáp án nào sau đây:
A. Hai, Sáu, Mười B. Bốn, Sáu, Chín
C. Hai, Bốn, Mười D. Hai, Chín, Mười
Câu 20: Số La Mã VII tương ứng với số trong hình nào sau đây?
A. Hình tam giác B. Hình vuông C. Hình tròn
Câu 21: Số La Mã VII tương ứng với số trong hình nào sau đây?
A. Hình tròn B. Hình tam giác C. Hình vuông
Câu 22: Cho hình vẽ:
Đọc các số viết bằng chữ số La Mã trong hình vẽ đã cho theo thứ tự từ hình 1 đến hình 3 ta được đáp án nào sau đây?
A. Bốn, Chín, Ba B. Sáu, Mười hai, Ba
C. Sáu, Chín, Ba D. Bốn, Mười hai, Ba
Câu 23: Số La Mã XXI là số:
A. 19 B. 20 C. 10 101 D. 21
Câu 24: Cho hình vẽ:
Số La Mã trong hình tròn được đọc là:
A. Năm B. Bốn C. Bảy
Câu 25: Đâu là cách viết dưới dạng số La Mã của số đọc là “Hai mươi mốt”?
A. XXI B. XIX C. XX
Câu 26: Cho đồng hồ sau:
Sau 3 giờ thì:
A. Đồng hồ có kim giờ chỉ số IX B. Đồng hồ có kim phút chỉ số XII
C. Đồng hồ kim phút chỉ số IX D. Đồng hồ kim giờ chỉ số IX
Câu 27: Từ ba que diêm có thể xếp được bao nhiêu số La Mã đã được học ở lớp 3?
A. 4 số B. 3 số C. 5 số
Câu 28: Bạn Bình có 8000 đồng, bạn An có 10 500 đồng
A. Số tiền của bạn An nhiều hơn số tiền của bạn Bình.
B. Số tiền của bạn An ít hơn số tiền của bạn Bình.
C. Hai bạn có số tiền bằng nhau.
Câu 29: Bác Tân cần phải rào kín bờ của hai thửa ruộng. Thửa ruộng thứ nhất có hình chữ nhật có chiều dài là 6m25cm, chiều rộng là 5m. Thửa ruộng thứ hai chung bờ với chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật. Bác Tân có thể rào kín bờ của hai thửa ruộng đó bằng 23m hàng rào không?
A. Có B. Không
Câu 30: Bạn Hưng được mẹ cho 4 tờ tiền mệnh giá 2000 đồng và 1 tờ tiền mệnh giá 5000 đồng. Hỏi bạn Hưng có đủ tiền mua 2 quyển vở và 2 cái bút hay không? Biết một quyển vở giá 4000 đồng, một cái bút có giá 2500 đồng.
A. Có B. Không
Câu 31: Đúng điền 1, sai điền 0
Số “Ba mươi bảy nghìn ba trăm bốn mươi đơn vị” lớn hơn 37 345
Số “Ba mươi tám nghìn ba trăm bốn mươi lăm đơn vị” lớn hơn 37 345
Số “Ba mươi bảy nghìn ba trăm bốn mươi lăm đơn vị” nhỏ hơn 37 345
Câu 32: Một công ty vận chuyển cần chuyển một lượng hàng hoá. Ban đầu Công ty dự định sử dụng 4 xe tải có tải trọng là 2500kg thì vừa hết số hàng hoá. Nhưng sau đó công ty chỉ sử dụng 3 xe tải có trọng tải là 3200kg. Hỏi công ty đó có thể chuyển hết số hàng đó hay không?
A. Không B. Có
Câu 33: Kéo đáp án vào ô trống để khẳng định đúng:
I; VI; a; XVI; XXI
III; IX; XV; b
XX; c; XVI; XIV; XII
a = | Danh sách đáp án | ||
XI | |||
b = | XXI | ||
XVIII | |||
c = |
Số La Mã trên là số:
A. 5 B. 15 C. 10
Câu 35: Hiện tại đồng hồ đang chỉ như hình vẽ dưới đây:
Sau 1 giờ 40 phút đồng hồ có kim giờ chỉ giữa hai số nào?
A. Giữa số IV và V
B. Giữa số III và IV
C. Giữa số II và III
Câu 36: Từ bốn que diêm có thể xếp được bao nhiêu số lớn hơn 7?
A. 3 số B. 2 số C. 4 số
Câu 37: Một trang trại nuôi gà. Một ngày thu hoạch được 1500 quả trứng và xếp trứng vào các vỉ. Mỗi vỉ xếp 9 quả trứng. Biết nông trại đang còn 500 vỉ trứng chưa sử dụng. Hỏi sau ba ngày nông trại có sử dụng hết số vỉ trứng đó không?
A. Có B. Không
Câu 38: Một công ty vận chuyển cần chuyển một lượng hàng hoá. Ban đầu công ty dự định sử dụng 5 xe tải có tải trọng là 2500kg thì vừa hết số hàng hoá. Nhưng sau đó công ty chỉ sử dụng 4 xe tải có trọng tải là 3200kg. Hỏi công ty đó có thể chuyển hết số hàng đó hay không?
A. Không B. Có
Câu 39: Số: Mười hai nghìn năm trăm tám mươi chín viết là:
A. 12 590 B. 12 598 C. 12 589
D. 12 580 E. 12 859
Câu 40: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: VII; V; IX
A. IX; V; VII B. V; VII; IX C. VII; V; IX
Câu 41: bạn An nghĩ ra một số:
Số bạn An nghĩ ra được đọc là:
A. Mười bốn nghìn năm trăm bốn mươi.
B. Mười bốn nghìn bốn trăm năm mươi.
C. Bốn mốt nghìn bốn trăm năm mươi.
Câu 42:
Chữ số 6 trong số sau có giá trị là bao nhiêu?
A. 600 000 B. 6000 C. 60 000
Câu 43: Giá trị của chữ số 3 dưới đây là bao nhiêu?
PASS GIẢI NÉN: Yopovn.Com
(ĐÍNH KÈM KHÔNG PASS)
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE THEO LINKS!
DOWNLOAD FILE
Sửa lần cuối:
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT