Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 168

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,205
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP Giáo án mầm non lớp chồi được soạn dưới dạng file word gồm 6 FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
MẦM NON NGHÉ NGỌ

KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT

KHỐI CHỒI


Dự kiến thời gian thực hiện chủ đề nhánh

STT
Tên chủ đề nhánh
Thời gian thực hiện
1​
Động vật nuôi trong gia đình
19/12-23/12/2022​
2​
Động vật sống dưới nước
26/12 - 30/12/2022​
3​
Động vật sống trong rừng
02/01-06/01/2023​
4​
Chim và Côn trùng
16/01-20/01/2023​
II.Các mục tiêu thực hiện trong chủ đề.



Tên lĩnh vực
MT mới
MT thực hiện tiếp
MT chưa thực hiện được
Ghi chú
Lĩnh vực phát triển thể chất​
3, 7, 11, 16, 18
1, 2, 5​
8 MT​
Lĩnh vực phát triển nhận thức​
20, 21, 22​
23, 24, 27, 30, 31, 32,​
9 MT​
Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ​
53, 54, 59, 60, 62, 65, 66​
69, 70​
9 MT​
Lĩnh vực phát triển tình cảm – xã hội​
88, 89, 90, 92​
4 MT​
Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ​
101,105​
97, 98, 99, 100, 102, 107, 108​
9 MT​
III. Mục tiêu, mạng nội dung, mạng hoạt động của chủ đề.

Mục tiêuMạng nội dungMạng hoạt động
1. Lĩnh vực phát triển thể chất.
Mục tiêu 1:
Trẻ thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể duc theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc / bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp


- Trẻ tập các động tác BTPTC : tay, bụng, chân , bật


Tổ chức TDS,TD giờ hoc
Mục tiêu 2:
Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động

+ Nhảy từ trên cao xuống 35cm – 40cm
+ Nhảy lò cò về phía trước
Tổ chức dạy VĐ:
+ Nhảy từ trên cao xuống 35cm – 40cm
+ Nhảy lò cò về phía trước
Mục tiêu 3:
Trẻ kiểm soát được vận động

+ Nhảy lò cò về phía trước
Tổ chức dạy VĐ : Nhảy lò cò về phía trước
Mục tiêu 5:
Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp
- Bò chui qua cổng
- Bò zích zắc qua 7 điểm
Tổ chức dạy VĐ:
- Bò chui qua cổng
- Bò zích zắc qua 7 điểm
Mục tiêu 7:
Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay , ngón
+ Bò chui qua cổng-Dạy VĐ:
+ Bò chui qua cổng
Mục tiêu 11:
Trẻ thực hiện một số công việc đơn giản
Cất dép, ba lô, cất đồ chơi, rửa tay….- Theo dõi trẻ qua HĐH, HĐC, mọi lúc mọi nơi
Mục tiêu 16:
Trẻ biết những nơi như hồ ao bể chứa nước, giếng, bui rậm….là nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần
- Trẻ biết, nói đươc mối nguy hiểm: chơi gần ao bị ngã, chơi gần bui rậm bị rắn cắn…..

- Trò chuyện với trẻ mọi lúc mọi nơi
Mục tiêu 18:
Trẻ nhận biết được một số trường hợp không an toàn và gọi người giúp đỡ
Một số đồ dùng của nghề SX: bàn là nóng, kim , kéo cầm dễ bị đứt tay, chảy máu….- Theo dõi trẻ khi trẻ gặp những con vật nguy hiểm
- Trao đổi với phụ hunh
2. Lĩnh vực phát triển nhận thức
Mục tiêu 20:
Trẻ biết tò mò tìm tòi khám phá, sự vật , hiện tượng xung quanh như đặt câu hỏi về sự vật hiện tượng : “ Tại sao có mưa?”

+ Trò chuyện những con vật sống dưới nước ( nước mặn)
+ QS: Cua biển – cua đồng
……………
Tổ chức HĐNT :
+ Trò chuyện những con vật sống dưới nước ( nước mặn)
+ QS: Cua biển – cua đồng
……………
Mục tiêu 21:
Trẻ biết phối hợp các giác quan để quan sát , xem xet và thảo luận về sự vật hiện tượng như sử dụng các giác quan khác nhau để xem xét lá, hoa , quả ….và thảo luận đặc điểm của đối tượng
Trẻ biết phối hợp các giác quan để quan sát:
+ QS: Con chó – con mèo
+ QS : Con trâu – con bò
+ QS: Con gà – con vịt
+ QS tranh : Vòng đời của gà
Tổ chức HĐNT:
+ QS: Con chó – con mèo
+ QS : Con trâu – con bò
+ QS: Con gà – con vịt
+ QS tranh : Vòng đời của gà
Mục tiêu 22:
Trẻ biết làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận. Ví dụ: Thử nghiệm gieo hạt / trồng cây được tưới nước và không tưới, theo dõi và so sánh sự phát triển

- Trò chuyện những con vật sống dưới nước môi trường nước ngọt. Cô làm thí nghiệm về mt sống của con cá “ khi vớt lên bờ” sẽ có hiện tượng gì? Vì sao?

- Tổ chức HĐNT : Trò chuyện những con vật sống dưới nước môi trường nước ngọt. Cô làm thí nghiệm về mt sống của con cá “ khi vớt lên bờ” sẽ có hiện tượng gì? Vì sao?
Mục tiêu 23:
Trẻ biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh, ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận

- Cô tổ chức cho trẻ xem tranh ảnh, video, băng, sách báo ….về một số loại chim, côn trùng, ….

- Cô tổ chức cho trẻ xem tranh ảnh, video, băng, sách báo ….về một số loại chim, côn trùng, ….
Mục tiêu 24:
Trẻ biết phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau
Trẻ biết phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau của những con vật nuôi trong gia đình, một số con vật sống trong rừngTổ chức HĐH cho trẻ LQMTXQ:
+ Tìm hiểu một số con vật nuôi trong gia đình. Phân loại theo 2 – 3 dấu hiệu
+ Tìm hiểu một số con vật sống trong rừng . Phân loại theo 2 -3 dấu hiệu
Mục tiêu 27:
Trẻ biết nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát
Trẻ biết nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của 1 số con vật sống dưới nước, 1 số loài chimTổ chức HĐH cho trẻ LQMTXQ:
+ Tìm hiểu 1 số con vật sống dưới nước
+ Tìm hiểu 1 số loài chim
Mục tiêu 30:
Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng

Trẻ biết “ Đếm và nhận biết số lượng trong phạm vi 9”
Tổ chức HĐH : “ Đếm và nhận biết số lượng trong phạm vi 9”
Mục tiêu 31:
Trẻ biết so sánh số lượng của 3 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít nhất, ít hơn, ít nhất

Trẻ biết “ So sánh thêm bớt nhóm đối tượng có số lượng 9”
-Tổ chức HĐH cho trẻ LQVT : “ So sánh thêm bớt nhóm đối tượng có số lượng 9”
Mục tiêu 32:
Trẻ biết gộp, tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành 2 nhóm bằng các cách khác nhau
Trẻ biết “ Chia nhóm đối tượng có số lượng là 8,9 thành 2 phần”- Tổ chức HĐH cho trẻ LQVT : “ Chia nhóm đối tượng có số lượng là8, 9 thành 2 phần”
3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
Mục tiêu 53:
Trẻ thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể.
Trẻ thực hiện các yêu cầu khi đọc thơ theo niệu lệnh hay đọc thơ nối bài:
-Mèo đi câu cá
- Sóc nhặt hạt dẻ
- Ơ kìa có bạn chim sâu
Tổ chức HĐH dạy thơ phần trò chơi: “ Đọc thơ theo hiệu lệnh, đọc thơ nối”
Mục tiêu 54:
Trẻ nghe hiểu được các từ khái quát, từ trái nghĩa.
- Trẻ nghe hiểu được các từ khái quát, từ trái nghĩa trong câu Truyện : Cuộc thi bơi của tôm , cua cá-Tổ chức HĐH kể chuyện , đọc thơ
( phần đàm thoại nội dung)
Mục tiêu 59:
Trẻ biết miêu tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái…của nhân vật
Trẻ biết miêu tả sự việc về hành động, tính cách, trạng thái…của nhân vật trong Truyện “ Cuộc thi của tôm cua cá”
- Tổ chức HĐH kể chuyện “ Cuộc thi của tôm cua cá” ( phần đàm thoại nội dung)
Mục tiêu 60:
Trẻ biết đọc biểu cảm bài thơ, ca dao, đồng dao….
Trẻ biết đọc biểu cảm bài thơ, ca dao, đồng dao….
+ Mèo đi câu cá
+ Sóc nhặt hạt dẻ
+ Ơ, kìa có bạn chim sâu
+ Kiến tha mồi
-Tổ chức dạy thơ :
+ Mèo đi câu cá
+ Sóc nhặt hạt dẻ
+ Ơ, kìa có bạn chim sâu
+ Kiến tha mồi
Mục tiêu 62:
Trẻ biết đóng được vai của nhân vật trong truyện.
-Trẻ biết đóng vai các nhân vật trong câu truyện “ cuộc thi bơi của tôm cua cá”- Tổ chức cho trẻ đóng vai các nhân vật trong chuyện để kể lại chuyện
Mục tiêu 65:
Trẻ biết chọn sách để đọc và xem.
HĐG ( góc HT)
Tổ chức HĐG ( góc HT)
Mục tiêu 66:
Trẻ biết kể chuyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân..
Trẻ biết kể chuyện theo tranh minh họa: Truyện “ Cuộc thi bơi của tôm,cua cá”-Tổ chức kể chuyện “ Cuộc thi bơi của tôm cua cá”
- Cô yêu cầu trẻ kể lại truyện theo tranh
Mục tiêu 69:
Trẻ biết nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng Việt.
- Làm quen chữ cái : I,t,c
- Tổ chức HĐH cho trẻ LQCC : I, T, C
Mục tiêu 70:
Trẻ biết tô, đồ các nét chữ, sao chép một số ký hiệu, chữ cái, tên của mình.
Tập tô nét sổ thẳng, gạch ngang,xiên trái, xiên phải
Tập tô : I,t,c
Tổ chức HĐ:
Tập tô nét sổ thẳng, gạch ngang,xiên trái, xiên phải
Tập tô : I,t,c
4. Lĩnh vực phát triển tình cảm – xã hội
Mục tiêu 88:
Trẻ biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thỏa thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn.
Các HĐ : HĐG, HĐC…
- Theo dõi trẻ qua các HĐ : HĐG, HĐC…
Mục tiêu 89:
Trẻ biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn.
- Theo dõi trẻ qua các HĐ : HĐG, HĐC, mọi lúc mọi nơi…- Theo dõi trẻ qua các HĐ : HĐG, HĐC, mọi lúc mọi nơi…
Mục tiêu 90:
Trẻ thích chăm sóc cây, con vật quen thuộc.

- HĐG ( góc thiên nhiên)

- Tổ chức HĐG ( góc thiên nhiên)
Mục tiêu 92:
Trẻ biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường
- Theo dõi trẻ mọi lúc mọi nơi
- Trao đổi phụ huynh trẻ
- Theo dõi trẻ mọi lúc mọi nơi
- Trao đổi phụ huynh trẻ
5. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ
Mục tiêu 97:
Trẻ hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, cử chỉ,…
Trẻ hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát
Gà trống mèo con và cún con,cá vàng bơi,Đố bạn,vì sao chim hay hót
BH ổn định TC: con gà trống, chú ếch con….

- Theo dõi trẻ hát các bh dạy VĐ, ổn định tổ chức…
Mục tiêu 98:
Trẻ biết vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức.
Trẻ biết vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát
+ Gà trống mèo con và cún con
+ Cá vàng bơi
+ Đố bạn
+ Thật là hay
+ Con chuồn chuồn
Tổ chức Dạy VĐ :
+ Gà trống mèo con và cún con
+ Cá vàng bơi
+ Đố bạn
+ Thật là hay

Mục tiêu 99:

Trẻ biết phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm.

Trẻ biết lựa chọn màu sắc, các ngón tay để : vẽ đàn kiến bằng vân tay


Tổ chức HĐTH “ Vẽ đàn kiến bằng vân tay”
Mục tiêu 100:
Trẻ biết phối hợp các kỹ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối.
Trẻ biết phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh: đàn vịt đang bơi

Tổ chức HĐTH:
+ Vẽ đàn vịt đang bơi
Mục tiêu 101:
Trẻ biết phối hợp các kỹ năng cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối.
-Trẻ biết phối hợp các kỹ năng cắt dán để:
+ Cắt dán con chim
+ Cắt dán con cá


Tổ chức HĐTH
-Cát dán con cá
Mục tiêu 102:
Trẻ biết phối hợp các kỹ năng nặn để tạo thành sản phẩm có bố cụ cân đối.
-Trẻ biết phối hợp các kỹ năng để “ Nặn con gấu”
-Tổ chức HĐTH: “ Nặn con gấu”
Mục tiêu 105:
Trẻ tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích.
- Theo dõi trẻ qua HĐG
( nghệ thuật)
- Mọi lúc mọi nơi
- Trao đổi với phụ huynh trẻ

- Theo dõi trẻ qua HĐG( nghệ thuật)
- Mọi lúc mọi nơi
- Trao đổi với phụ huynh trẻ
Mục tiêu 107:
Trẻ biết nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích.
-Trẻ nêu được các nét vẽ để : Vẽ đàn vịt đang bơi, vẽ đàn kiến bằng vân tay….- Tổ chức giờ TH ( cô chú ý, quan sát lắng nghe phần hỏi ý tưởng, nhận xét sp của trẻ) : Vẽ đàn vịt đang bơi, vẽ đàn kiến bằng vân tay….
Mục tiêu 108:
Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình.
- Dán con chim, Nặn con gấu…..- Cô yêu cầu trẻ nói lại tên sản phẩm : Dán con chim, Nặn con gấu…..
GIÁO VIÊN LẬP KÊ HOẠCH







HUỲNH THỊ BÍCH PHƯỢNG












































CHỦ ĐỀ NHÁNH: ĐỘNG VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH

Thời gian thực hiện:19->23/12/2022

I. Mục đích –yêu cầu

1.Kiến thức

-Biết tên gọi,các đặc điểm,cấu tạo,màu sắc,các bộ phận,thức ăn,tiếng kêu của 1 số con vật nuôi trong gia đình

-Biết quan sát,so sánh,nhận xét sự giống nhau và khác nhau giữa 2 con vật theo những dấu hiệu rõ nét

-Biết phân nhóm các con vật theo các dấu hiệu đặc trưng về cấu tạo,sinh sản,thức ăn,nơi sống….

-Biết mối quan hệ giữa cấu tạo với môi trường sống,với vận động hoặc cách kiếm ăn của 1 số con vật nuôi

2.kỹ năng

-Phát triển óc quan sát và tính ham hiểu biết

3.Thái độ

-Biết yêu quý các con vật,mong muốn được chăm sóc và có 1 số kỹ năng thói quen chăm sóc bảo vệ vật nuôi



KẾ HOẠCH TUẦN I



Thứ

Nội dung
Mục đích-yêu cầu
Phương pháp hướng dẫn
1.Thể dục sáng




















2.Hoạt động góc

a.Góc xây dựng



b.Góc phân vai








c.Góc học tập








d.Góc nghệ thuật










e.Góc thiên nhiên


3.Trò chơi
Tập các động tác kết hợp lời ca: Một con vịt +vòng
Tay:chân bước rộng bằng vai,2 tay đưa ra trước, lên cao
Bụng: chân bước rộng bằng vai,2 tay giơ cao cúi gập người
Chân: 2 tay giơ cao,khụy gối
Bật:tách khép chân



Xây trang trại chăn nuôi, xếp chuồng gà,chó,mèo


Nấu các món ăn từ vật nuôi,Bán hàng các con vật nuôi,thức ăn..

-Xem sách tranh ảnh về các con vật nuôi,Làm sách tranh về các con vật nuôi,chơi lô tô
-Vẽ,nặn,xé dán,tô màu các con vật nuôi trong gia đình.Hát đọc thơ,kể chuyện có trong chủ đề.Gấp con mèo ,chó,chim

-In hình các con vật nuôi trên cát

TCVĐ:Mèo đuổi chuột
Mèo và chim sẻ
Về đúng chuồng
TCHT: Chọn lô tô
Con gì kêu





-Trẻ tập tôt các đt
-Biết kết hợp tay chân linh hoạt
















-Trẻ biết sử dụng các khối xây dựng tạo thành sản phẩm đẹp


-Trẻ thể hiện tốt vai chơi
-Biết nấu 1 số món ăn có trong gia đình




-Trẻ thích xem sách tranh ảnh về vật nuôi
-Phân loại lô tô theo đúng yêu cầu của cô


-Trẻ tô màu ,nặn,vẽ tạo sản phẩm đẹp















-Trẻ hiểu c/c.l/c
-Phát triển vận động cho trẻ
I.CB: Sân tập bằng phẳng sạch sẽ.Cô kt sức khỏe của trẻ
II.HD:*Đàm thoại chủ đề
1.KĐ:Nhạc “ Đàn vịt con”
Cô cùng trẻ đi theo đội hình vòng tròn luyện các kiểu đi(nhanh,chậm,kiễng gót,đi gót chân)
2.TĐ:Nhạc “ Một con vịt”
Cô tập mẫu các đt
Cô cùng trẻ tập.Mỗi đt tập 2l-8n.Cô chú ý sửa sai
3.HT:Nhạc “ Gà trồng ,mèo con,cún con”
Cô cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1 vòng sân
Chú ý:Những ngày có thể dục giữa giờ thì khởi động nhẹ nhàng.Nếu trẻ tập tốt các động tác ngày đầu tuần cô kết hợp nhạc và dụng cụ









I.CB:Đồ dùng phục vụ các nhóm chơi
a.Góc xây dựng:Các vật liệu xây dựng
b.Góc phân vai:Vật nuôi,thức ăn vật nuôi,đồ dùng bác sĩ thú y,…
c.Góc ht:Sách tranh ảnh về con vật….
d.Góc nt:Sáp màu,giấy vẽ,hồ dán một số bài hát…
e.Góc thiên nhiên:Cát ,nước…
II. HƯỚNG DẪN
* Đàm thoại chủ đề
* Đàm thoại về góc chơi và nội dung chơi.
Đầu chủ đề cô giới thiệu nội dung chơi mới và đồ chơi mới.
VD: Ở chủ đề này cô sẽ cho các con chơi ở 5góc chơi.
Góc xây dựng cô chuẩn bị rất nhiều đồ chơi : các khối gỗ,gạch….. Với chủ đề động vật nuôi trong gia đình các con sẽ chơi trò gì?Ai lam kỹ sư trưởng?
- Các con sẽ xây gì?Các con sẽ xây trang trại như thế nào?để bảo vệ trang trại các con cần xây gì? (Tường bao quanh và cổng)
- Tường bao quanh các con xây như thế nào? Cổng xây bằng hình khối gì?....để trang trại có bóng mát cho các con vật nuôi c/c làm gì?....
(Các góc còn lại cô giới thiệu tương tự)
* Quá trình chơi
- Hướng trẻ về góc chơi và nhắc nhở trẻ khi tham gia chơi.
- Trẻ tự lấy đồ chơi ra chơi.
- Khi trẻ chơi cô bao quát chung các góc chơi, giúp đỡ trẻ thể hiện tốt vai chơi của mình.
* Kết thúc:Cô động viên nhận xét các nhóm chơi.
(Chú ý: Những ngày sau cô gợi ý thêm nội dung chơi mới và bổ sung đồ chơi mới; cuối chủ đề hoàn thiện các góc chơi và giới thiệu về chủ đề sau)




* Mèo đuổi chuột:
Cô cho lớp đứng thành vòng tròn nắm tay và giơ cao. Cô cử 1 bạn đóng làm mèo, 1 bạn làm chuột .Khi có hiêu lệnh thì mèo pải đuổi chuột , chuột chui hang nào mèo phải chui vào hang đó ban chuột mà bị mèo băt dược thì chuột phạt nhảy lò cò. Mỗi lần chơi k chạy quá 1 phút
* Về đúng chuồng: Cô có các ký hiệu chuồng treo trên tường , sau đó phát cho trẻ lô tô các con vật: chó, mèo, vịt.Vừa đi vừa hát “ Gà trống mèo con và cún con” .Khi có hiệu lệnh của cô thì các bạn phải về đúng chuồng
* Con gì kêu: Cô bắt chước tiếng kêu của các con vật trẻ đoán đó là tiếng kêu con vật nào
* Chọn lô tô : Cô phát cho trẻ lô tô các vật
L1: Cô nói tên – trẻ tìm và giơ lên
L2: Cô nói đặc điểm
L3 : Cô bắt chước tiếng kêu


KẾ HOẠCH NGÀY





Thứ
Các lĩnh vực
Nội dung
2
PTTC​
Bò chui qua cổng
HĐNT​
Trò chuyện 1 số con vật nuôi trong gia đình
3
PTNT​
Tìm hiểu 1 số con vật nuôi trong gia đình.Phân loại theo 2 – 3 dấu hiệu
HĐNT​
TC vòng đời của gà
4
PTNT​
Toán : Số 8. Tiết 3
PTNN​
Thơ : Mèo đi câu cá
HĐNT​
QS tranh con mèo
5
PTTM​
Vẽ đàn vịt đang bơi
HĐNT​
QS tranh bò sữa
6
PTTCXH​
Vận động : Gà trống mèo con và cún con
Nghe : Ai cũng yêu chú mèo
Bổ sung : Chú mèo con
TCÂN : Hát theo hình vẽ
PTNN​
Làm quen nét : sổ thẳng,gạch ngang,xiên trái,xiên phải.(Chiều tập tô)
HĐNT​
QS con Vịt – Mèo












KẾ HOẠCH TUẦN I CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH



Thời gian thực hiện:19->23/12/2022



Thứ


Nội dung

Mục đích –yêu cầu

Phương pháp hướng dẫn
Thứ 2
(19/12)
1.Phát triển thể chất



























2.Hoạt động ngoài trời




























3.Hoạt động chiều




























Thứ 3
(20/12)
1.Phát triển nhận thức




































2.Hoạt động ngoài trời























3.Hoạt động chiều


























Thứ 4
(21/12)
1.Phát triển nhận thức

















































TC chuyển tiếp : Mèo đuổi chuột
2.Phát triển ngôn ngữ


















3.Hoạt động ngoài trời



























4.Hoạt động chiều









Thứ 5
(22/12)
1.Phát triển thẩm mỹ



























2.Hoạt động ngoài trời






















3.Hoạt động chiều


















Thứ 6
(23/12)
1.Phát triển tcxh














Chuyển tiếp TC: Mèo đuổi chuột

2.Phát triển ngôn ngữ










3.Hoạt động ngoài trời
























4.Hoạt động chiều











VĐCB: Bò chui qua cổng





BTPTC:
Tay:chân bước rộng bằng vai,2 tay đưa // với mặt đất rồi đưa lên cao
Lườn: 2 tay cầm vòng giơ cao,nghiêng người sang 2 bên
Chân:2 tay
dang ngang chân đưa phía sau rồi đá về phía trước
Bật:tách khép chân



TCVĐ:Thi xem đội nào nhanh


Trò chuyện một số con vật nuôi trong gia đình












Giới thiệu
TCVĐ:Về đúng chuồng
HT:Con gì kêu?

Chơi tự do: vẽ ,tô màu 1 số c0n vật trong gđ…vòng, bóng, xích đu….

ÔN: Bò chui qua cổng
HDTD:Xây trang trại chăn nuôi,Bán con giống,xem sách tranh ảnh về con vật nuôi trong gđ
Vệ sinh,nêu gương,trả trẻ










Tìm hiểu 1 số vật nuôi trong gia đình.Phân loại theo 2-3 dấu hiệu




































Trò chuyện vòng đời của gà










TC:VĐ:Về đúng chuồng
HT:Con gì kêu?

Chơi tự do: vẽ ,tô màu 1 số côn vật trong gđ…vòng, bóng….

Làm quen thơ: Mèo đi câu cá
HDTD: Xây trang trại chăn nuôi, Bán con giống, xem sách tranh ảnh về con vật nuôi trong gđ, Hát đọc thơ, kể chuyện các bài có trong chủ đề
Vệ sinh, nêu gương, trả trẻ










Số 8.Tiết 3



























































Thơ: Mèo đi câu cá





















Quan sát Con mèo
















Giới thiệu
TCHT: Con gì biến mất
TCVĐ: Mèo duổi chuột
Chơi tự do: vẽ , tô màu 1 số côn vật trong gđ,vòng,
Bóng…
- Ôn: Thơ: mèo đi câu cá










HDTD: Xây trang trại chăn nuôi, Bán con giống, nấu ăn, xem sách tranh ảnh về con vật nuôi trong gđ, Hát đọc thơ, kể chuyện các bài có trong chủ đề, chơi với cát,in hính các con vật trên cát..
Vệ sinh,nêu gương,trả trẻ

Vẽ đàn vịt đang bơi(Đề tài)






























Quan sát: Tranh Bò sữa



TCVĐ:
Mèo đuổi chuột HT:Con gì biến mất
ÂM: Hát theo hình vẽ
Chơi tự do: vẽ, tô màu 1 số con vật trong gđ
- Làm quen kt: Hát “Gà trống mèo con và cún con”

HDTD: Xây trang trại chăn nuôi,Bán con giống, nấu ăn,xem sách tranh ảnh về con vật nuôi trong gđ,Hát đọc thơ,kể chuyện các bài có trong chủ đề,chơi với cát,in hính các con vật trên cát..

Vệ sinh, nêu gương, trả trẻ

VĐ: theo tiết tấu chậm: Gà trống mèo con và cún con
BS:Chú mèo con
Nghe:Ai cũng yêu chó mèo
TCÂN: Hát theo hình vẽ












Làm quen nét : sổ thẳng, gạch ngang






Quan sát con vịt -mèo

TC:VĐ:
Mèo đuổi chuột HT:Con gì biến mất
TCÂN: Hát theo hình vẽ
Chơi tự do:vẽ ,tô màu 1 số con vật trong gđ …
Tập tô: nét sổ thẳng,gạch ngang
HDTD: Xây trang trại chăn nuôi,Bán con giống, nấu ăn,xem sách tranh ảnh về con vật nuôi trong gđ,Hát đọc thơ,kể chuyện các bài có trong chủ đề,chơi với cát,in hính các con vật trên cát..
Vệ sinh,nêu gương,trả trẻ
-Trẻ thực hiện tốt bài tập, bò tay nọ chân kia




-Trẻ tập tốt các đt
-Biết kết hợp tay chân linh hoạt












-Trẻ hiểu c/c,l/c






-Trẻ biết tên gọi,đặc điểm,các bộ phận,thức ăn,tiếng kêu của 1 số con vật
- Rèn trẻ kỹ năng trả lời câu hỏi, phát triển ngôn ngữ cho trẻ
-Biết yêu quý,chăm sóc 1 số con vật nuôi trong gia đình

-Trẻ hiểu c/c,l/c


-Rèn khả năng tư duy cho trẻ
-Trẻ chơi đk



- Củng cố lại kt cho trẻ



-Trẻ chơi theo nhóm , đoàn kết

- Trẻ gọn gàng, sạch sẽ






















-Trẻ biết tên gọi 1 số vật nuôi trong gia đình
-Nêu được 1 số đặc điểm ,bộ phận,tiếng kêu,nơi sống,thức ăn của các con vật
-Kể tên 1 số món ăn
-Nêu được sự giống và khác nhau của các con vật nuôi,và phân loại theo dấu hiệu
-Biết yêu quý và chăm sóc các con vật nuôi trong gđ

















-Trẻ biết sự lớn lên của gà – Kể lại được qt lớn lên của gà
-Biết yêu quý,chăm sóc 1 số con vật nuôi trong gia đình


-Trẻ hiểu c/c,l/c

-Rèn khả năng tư duy cho trẻ

-Trẻ chơi đk





-Trẻ biết tên bt ,tg



-Trẻ chơi theo nhóm ,đk










-Trẻ gọn gang ,sạch sẽ









- Trẻ biết chia nhóm đối tượng có số lượng 8 thành 2 phần
























































-Trẻ biết tên bt,tg
-Hiểu nội dung bt
-Đọc thuộc và diễn cảm bt
















-Trẻ biết tên gọi,đặc điểm,các bộ phận,thức ăn,tiếng kêu của con mèo
-Biết con mèo là đv nuôi trong gia đình
-Biết yêu quý,chăm sóc 1 số con vật nuôi trong gia đình


-Rèn trí nhớ cho trẻ
- Trẻ hiểu c/c, l/c


-Trẻ chơi đk

-Trẻ thuộc thơ

-Trẻ chơi đoàn kết,k tranh đồ chơi của nhau

-Trẻ gọn gàng sạch sẽ







-Trẻ biết sử dụng các nét vẽ đã học để vẽ thành hình đàn vịt đang bơi; vịt con,vịt mẹ
-Trẻ tạo sản phẩm đẹp,tô màu không chờm ra ngoài





















- Trẻ biết tên gọi, các bộ phận, thức ăn , tiếng kêu của bò
- Yêu quý các con vật nuôi trong gia đình




-Trẻ hiểu c/c,l/c

-Rèn trí nhớ cho trẻ
-Trẻ chơi đk





-Trẻ thuộc bh




-Trẻ chơi đoàn kết,không tranh đồ chơi của nhau



-Trẻ gọn gàng sạch sẽ








- Hát đúng giai điệu bh
-Vận động phù hợp với nhịp điệu bh

-Cú ý nghe cô đọc thơ và hát theo cô


-Trẻ hiểu c/c,l/c












-Trẻ nhận biết đúng nét ; sổ thẳng, gạch ngang,











-Trẻ biết tên ,cấu tạo,bộ phận,tiếng kêu,nơi sống,thức ăn của vịt và mèo
-Biết chăm sóc và bảo vệ các con vật nuôi trong gia đình







-Trẻ hiểu c/c,l/c
-Rèn trí nhớ cho trẻ

-Trẻ chơi đk

-Trẻ nhận dạng gọi tên 2 nét
- Biết cách cầm bút , ngồi đúng tư thế
- Tô trùng khít lên nét chấm mờ, k chờm ra ngoài
















-Trẻ chơi đoàn kết,k tranh đồ chơi của nhau



-Trẻ gọn gàng sạch sẽ



I.CB:Cô kt sức khỏe của trẻ.Sân tập bằng phẳng.Vòng.Cám,ngô
II.HD:
*Đàm thoại chủ đề
1.Khởi động: Nhạc “ Đàn vịt con”
Cô cho trẻ nối đuôi nhau đi vòng tròn luyện các kiểu đi(nhanh,chậm,kiễng gót,đi gót chân)Sau đó về hang tập btptc
2.TĐ:
a.BTPTC: Nhạc “ Một con vịt”
Cô cùng trẻ tập lần lượt từng động tác
Mỗi đt tập 2l-8n.Nhấn mạnh động tác tay, chân
Cô chú ý sửa sai cho trẻ
b.VĐCB: Nhạc “ Đàn gà con”
- Hỏi trẻ cô có gì? Với đồ dùng này c/c có thể thực hiện vận động gì?
- Cô gt tên VĐ
- Cô gọi 1- 2 trẻ lên thực hiên trước
-Cô làm mẫu
Lần 1 : giải thích qua
Lần 2 + giải thích
-Cho lần lượt từng trẻ lên thực hiện.Cô chú ý sửa sai
-Thi đua theo tổ
c.TCVĐ:Thi xem đội nào nhanh
Cô chia làm 2 đội bật nhảy liên tục vào vòng lên mua thức ăn cho gia súc.Đội nào mua được nhiều đội đó chiến thắng.Mỗi đội chỉ được mua 1 túi thức ăn.Khi bạn lên mua chạy về hàng bạn khác mới nhảy tiếp
3.HT:Cô cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1 vòng sân

I.CB: Trang trại chăn nuôi có con chó, mèo, vịt gà, lợn, trâu
II:HD
*Ổn định tổ chức: Cô cùng trẻ vừa đi vừa hát “ Gà trống mèo con và cún con” tới thăm trang trại
1.Trò chuyện
-Cô đặt 1 số câu hỏi
+ C/c tới thăm gì đây? Ai có nhận xét về trang trai?Có những con vật nào?
Cô cho trẻ quan sát từng con vật có trong trang trại
VD: Con gà : Đây là con gì? Kêu ntn? Nó ăn gì? Có những bộ phận nào? Được nuôi ở đâu?....
- Các con vật khác cô hỏi tương tự
=>Cô khái quát lại và gd trẻ

b.TC:Cô gt tên trò chơi,c/c,l/c.Theo KHT
Cho trẻ chơi 2-3 lần/1 tc


c.Chơi tự do:Cô cho trẻ chơi tự do:vẽ,tô màu con vật trong gđ….





1.Ôn:Cô thực hiện vđ-trẻ đoán tên bài vđ
-Cô cho trẻ khá lên thực hiện
-Cho từng tốp 3-4 trẻ lên thực hiện vđ
*TC:Thi xem đôi nào nhanh

2.HDTD
:Cô hướng trẻ vào các nhóm chơi và lấy đồ chơi ra chơi.Cô hướng dẫn và qs trẻ chơi

3.Vệ sinh, nêu gương, trả trẻ
a.Vệ sinh
Cô rửa mặt ,tay,chân sạch sẽ cho trẻ
b.Nêu gương
-Cô cho trẻ tự nhận xét những việc làm nào tốt?việc làm chưa tốt?
-Trẻ tự nhận xét đánh giá-Tổ -Cô giáo nhận xét bổ xung thêm
-Cô phát cờ-trẻ lên cắm cờ( theo tổ)
-Tổ nào nhiều cờ thưởng cờ tổ-tổ trưởng lên cắm cờ
-Liên hoan văn nghệ:Con gà trống,Gà trống mèo con và cún con,Ai cũng yêu chú mèo…
c.Trả trẻ
Cô trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập của trẻ trong ngày
Nhận xét cuối ngày
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………​

I.CB: 1 số trò chơi
Đồ dùng các trò chơi: lô tô các con vật,
II.HD:
*Đàm thoại chủ đề:Hát:Gà trống mèo con và cún con.
1.Cho trẻ quan sát và đàm thoại các con vật
-Cô giới thiệu tranh các con vật bằn câu đố hoặc tiếng kêu
*Tranh:Con gà
-Cô đặt 1 số câu hỏi:Cô có bt vẽ con gì đây?
Ai có nhận xét về con gà trống?Gà trống có những bộ phận nào?(Cô cho trẻ qs từng bộ phận:tác dụng,màu sắc..)
-Gà trống kêu ntn?Thức ăn của gà trống là gì?Gà là vật nuôi sống ở đâu?Nuôi gà để làm gì?
->Cô khái quát lại và gd trẻ
*Cô đàm thoại và quan sát:Vịt,Lợn bò ,chó tương tự như con Gà
-Sau khi qsát Gà và Vịt cô cho trẻ so sánh sự giống và khác nhau
Giống:Đều là đv nuôi trong gia đình thuộc gia cầm:có 2 chân,2 cánh,có mỏ, đẻ trứng
Khác:Vịt:Mỏ to,chân có màng bơi được ở dưới nước,kêu cạc cạc.Gà:mỏ nhọn,chân có cựa,kêu ò ó o,sống trên cạn
-Sau khi quan sát:Lợn ,bò, chó:Cô cho so sánh:
Giống:Đều là đv nuôi trong gia đình thuộc gia súc có 4 chân,đẻ con có vú
Khác:Lợn….bò…chó…
2.Phân loai theo 2-3 dấu hiệu
- Cô yêu cầu trẻ tự phân loại
-Tại sao cô chia thành 2 nhóm như vậy?
-Gà,vịt:có 2 chân,2 cánh,có mỏ, đẻ trứng,là nhóm gia cầm
-Lợn,chó,bò:có 4 chân,đẻ con,có vú là nhóm gia súc
3.TC:
Tai ai tinh
Về đúng chuồng

I.CB
:Tranh vẽ vòng đời của gà
II:HD
*Ổn định tổ chức: Cô đọc câu đố: con gà
1.Trò chuyện
Cho trẻ quan sát tranh
-Cô đặt 1 số câu hỏi
-Cô có bt vẽ con gì đây?Ai có nhận xét gì về bức tranh?
- Gà mái đẻ ra gì đây? Gà mẹ làm gì? Những quả trứng nở thành gì? Gà mẹ dẫn gà con đi đâu? …..
=>Cô khái quát lại và gd trẻ

b.TC:Cô gt tên trò chơi- trẻ nhắc c/c,l/c.
Cho trẻ chơi 2-3 lần/1 tc




c.Chơi tự do:Cô cho trẻ chơi tự do:vẽ,tô màu con vật trong gđ………





1.Làm quen thơ: Cô đàm thoại chủ đề dẫn dắt gt tên bt,tg.Cô đọc cho trẻ nghe 1-2lần.Lần 2 cô giảng nội dung
2.HDTD: Cô hướng trẻ vào các nhóm chơi và lấy đồ chơi ra chơi.Cô quan sát và hướng dẫn trẻ chơi












3.Vệ sinh,nêu gương ,trả trẻ
Như thứ 2
Nhận xét cuối ngày
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………​

I.CB:

Mỗi trẻ 8 con mèo ,các thẻ số từ 1->8.Đồ dùng của cô giống của trẻ nhưng kích thước to hơn.Cô và mỗi trẻ 8 hạt na
-Một số đồ dg có số lg: 6,7,8
II. HD:
*Đàm thoại
1.Ôn luyện:Luyện tập nhận biết,đếm nhóm đối tượng phân chia
-Tìm xem nhóm con vật nào có số lượng 8( 8 con gà,8 con lợn).KT = cách đếm-gắn số 8
-Tìm nhóm con vật có số lg 6(con chó) .Đếm và gắn số.Thêm 1 con là mấy?Thay số 6 gắn số 8
-8 con gà bớt 2 con còn mấy?.Thay số 8 gắn số 6.Thêm 2 là mấy?thay số 6 gắn số 8
- 8 con lợn làm tương tự
2.Bài mới:
*Chia nhóm đối tượng thành 2 pần
+ Chia theo ý thích + mẫu
- yêu cầu trẻ xếp số mèo ra bảng vừa xếp vừa đếm (từ trái qua phải)
-Yêu cầu trẻ từ 8 con mèo hãy chia thành 2 nhóm
- Mời 4 trẻ nói về cách chia của mình và lên bảng chia .Sau mỗi lần trẻ lên chia cô hỏi lớp ai có cách chia giống bạn?
- Gọi 1-2 trẻ : có mấy cách chia đốitượng có số lượng 8 thành 2 phần ?
-> Cô chốt lại:
- Sau đó yêu cầu trẻ gộp lại.
-> Cô chốt: với 4 cách chia nhóm đốitượng có số lượng là 8 thành 2 phần nhưng khi gộp lại đều cho kết quả là mấy?Sau đó cất số mèo (vừa cất vừa đếm)
*Chia theo yêu cầu
-
Cô chuẩn bị nhiều hạt các con hãy nhặt ra tay(vừa nhặt vừa đếm)
Chuyển đội hình cho trẻ đứng, 2 bạn quay mặt vào nhau
Yêu cầu trẻ chia theo 4 cách
L1: 1-7: 1tay 1 hạt tay kia mấy hạt?
( Các cách khác làm tương tự)
-Sau mỗi lần chia cô cho trẻ kiểm tra nhau và sau mỗi lần chia lại gộp lại 1 tay có tất cả bao nhiêu hạt.
*Hỏi lại trẻ có mấy cách chia?(4 cách)
- Cho trẻ cất hạt,vừa cất vừa đếm
3.Luyện tập
-Cho trẻ xếp 8 con gà ra bàn.Đếm
-Yêu cầu trẻ chia 1 nhóm có 1 con -nhóm kia có mấy?(Đặt số tương ứng)
-Tương tự yêu cầu trẻ chia c2,c3,c4.gắn số tg ứng
-Thực hiện vở :Bé làm quen với toán
*TC:Kết bạn:Cô chia cho trẻ lô tô con gà con(1,2,3,4,5,6,7)Vừa đi vừa hát “ gà trống ,mèo con và cúncon” khi có hiệu lệnh kết bạn thì các bạn pải kết lại với nhau thành nhóm có 8 con gà .Đôi nào kết sai pạt nhảy lò cò

I.CB: Tranh minh họa
II.HD:
1.Ổn định tổ chức : Thăm trang trại
2.Cô đọc mẫu
- Cô đọc 2 câu thơ – trẻ đoán tên bài thơ
-Cô đọc l1:chậm rãi diễn cảm
-Cô đọc l2:+tranh minh họa
3.Đàm thoại nội dung bt:
-Cô đọc bt gì?Ai stác?
-Trong BT nhắc tới ai?
-2 anh em mèo đi đâu?
-Mèo anh câu ở đâu?Mèo em câu ở đâu?
….Cuối cùng 2 anh em mèo có câu được cá về nhà không?
-Cả 2 anh em ntn?...
->Cô lồng gd
4.Dạy trẻ đọc thuộc thơ
-Cô cho trẻ đọc cùng cô 2-3 l.Hỏi lại trẻ tên bt,tg
-Cho trẻ đọc theo tổ nhóm cá nhân đan xen.Cô chú ý sửa sai,ngọng cho trẻ
5.TC: đọc thơ theo hiệu lệnh.đọc thơ nối

I.CB:Tranh vẽ con mèo
II:HD
*Ổn định tổ chức: Thăm trang trại chăn nuôi
1.Quan sát có chủ đích:Con mèo
Cho trẻ quan sát tranh
-Cô đặt 1 số câu hỏi
-Cô có bt vẽ con gì đây?Ai có nhận xét gì về con mèo?
-Con mèo có những bộ phận nào?Cô cho trẻ qs từng bộ phận của con mèo :Cấu tạo tác dụng của mỗi bộ phận….
-Con mèo ăn gì?Nó kêu ntn?
- Mèo là con vật sống ở đâu? nuôi mèo có ích lợi gì?..
-Ngoài con mèo ra các con còn biết con gà gì nuôi trong gđ nữa?
=>Cô khái quát lại và gd trẻ

b.TC:Cô gt tên trò chơi,c/c,l/c.
Cho trẻ chơi 2-3 lần/1 tc

c.Chơi tự do:Cô cho trẻ chơi tự do:vẽ,tô màu con vật trong gđ,vòng,bóng…

1.Ôn
: Cô gt tên tác giả - trẻ đóan tên bt
-Cô cho trẻ đọc lại bt 1-2 lần
-TC:Đọc thơ theo hiệu lệnh của cô, đọc thơ nối
2.HDTD:Cô hướng trẻ vào các nhóm chơi và lấy đồ chơi ra chơi.Cô quan sát và hướng dẫn trẻ chơi
3.Vệ sinh,nêu gương,trả trẻ
Như thứ 2
Nhận xét cuối ngày
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………​


I.CB: Tranh mẫu,vở tạo hình,sáp màu
II.HD
*Hát :Đàn vịt con:Trò chuyện bài hát
1.Đàm thoại và quan sát tranh mẫu
-Cô có bt vẽ gì đây?
-Trong tranh có những con vịt gì?
-C/c có nhận xét gì về vịt mẹ?(2-3 trẻ nx)
-Vịt mẹ có những phần gì?Đầu vịt mẹ có gì?Mình có gì?Vịt mẹ có mấy chân?Chân vịt có gì?...Ai có nhận xét gì về đuôi ?...
-Cô cho trẻ quan sát vịt con tương tự vịt mẹ
-Để vẽ đc vịt mẹ c/c sẽ vẽ ntn?Đầu các con vẽ hình gì?Cánh vẽ nét gì?Mình cô sử dụng nét gì?Chân vẽ ntn?..( Cô cho trẻ vẽ trên không)
-Cô cho trẻ nhận xét cách vẽ của vịt con tương tự vịt mẹ
-Vịt là con vật nuôi ở đâu?Ngoài vịt ra trong gia đình c/c còn nuôi những con vật gì khác?C/c có yêu quý các con vật đó không?C/c yêu quý ntn?
->Cô lồng gd
2.Đàm thoại ý định của trẻ
-Cô hỏi 2-3 trẻ xem cháu định vẽ gì?Nêu cách vẽ
3.Trẻ thực hiện
-Cô quan sát và hướng dẫn trẻ để trẻ hoàn thành tốt bt
4.Trưng bày sản phẩm
-Cô cho trẻ trưng bày sản phẩm lên dây
-Gọi trẻ lên nxét sản phẩm đẹp.Mời tác gỉ lên nxét sản phẩm của mình

I.CB: Tranh minh họa
II:HD
*Ổn định tổ chức
- Cho trẻ kể 1 số con vật sống trong gia đình
a. Quan sát tranh
- Cô đạt 1 số câu hỏi
- Cô có bt vẽ gì đây?
- Ai có nhận xét gì về bt?
- Con bò sữa có những bộ phận nào?
- Nuôi bò sữa để làm gì?
- Kể tên các sp được làm từ sữa?....
=> Cô khái quát lại và gd trẻ
b.TC:Cô gt tên trò chơi,c/c,l/c. Theo KHT
Cho trẻ chơi 2-3 lần/1 tc






c.Chơi tự do:Cô cho trẻ chơi tự do:vẽ,tô màu con vật trong gđ……


1.Ôn: Cô sướng âm la 1 đoạn trong bh-trẻ đoán tên bh
-Cô cho trẻ hát lại bh 1-2 lần
- Cô vận động mẫu 1-2l, khuyến khích trẻ làm theo
2.HDTD: Cô hướng trẻ vào các nhóm chơi và lấy đồ chơi ra chơi.Cô quan sát và hướng dẫn trẻ chơi


3.Vệ sinh,nêu gương,trả trẻ
Như thứ 2
Nhận xét cuối ngày
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………​



I.CB: Sắc xô, bt bổ sung
II.HD:
1.Đàm thoại chủ đề
2.Dạy vđ
-Cô sướng âm la 1 đoạn trong bh-Trẻ đoán tên bh
-Cho trẻ hát lại bài hát 1-2 lần
- Bài hát sẽ hay hơn khi kết hợp với vận động. Vậy bạn nào có ý tưởn hay cho bài hát “gà trống mèo con và cún con”
-Cô gt tên vđ sau đó vđ cho trẻ qs 2l.Lần 2 kèm dụng cụ (xắc xô)
-Cho lớp vđ cùng cô 2-3l
-Cho trẻ vđ theo tổ,nhóm,cá nhân đan xen.Cô chú ý sửa sai
3.Bổ sung:Chú mèo con
-Cô gt tên bt ,tg và đọc cho trẻ nghe 1-2 lần.Lần 2 cô ginảng nội dung
4.Nghe hát:Ai cũng yêu chú mèo
-Cô gt dẫn dắt tên bh,tg
-Hát cho trẻ nghe 2 lần.Lần 2 +đt múa
5.TC:Hát theo hình vẽ
Cô cho xuất hiện con vật gì trên ,màn hình –trẻ suy nghĩ và tìm ra bh nói về con vật đó

I. CB: Mỗi trẻ 1 nét sổ thẳng,gạch ngang bằng bìa
II. HD:*Ổn định tổ chức
1.Làm quen nét : sổ thẳng
- Cô giới thiệu nét ( cho trẻ làm quen
- Cô phát âm cho trẻ nghe 2-3 lần
- Cho lần lượt từng trẻ phát âm. Cô chú ý sửa sai. cho tổ nhóm cá nhân phát âm.
*Giới thiệu nét gạch ngang: tương tự
* So sánh :
3. Luyện tập
Tc:Thi xem ai nhanh.
Tc: Ai cảm giác giỏi.


I.CB:Tranh: Vịt và mèo
II.HD
*Ổn định tổ chức
a.Quan sát có chủ đích
*Con Vịt :Cô có bt vẽ con gì?
Ai có nhận xét gì về con Vịt?
-Con vịt có những bộ phận nào?Đầu có những bộ phận nào?..Cô cho trẻ qs từng bộ phận:cấu tạo,tác dụng…
-Nuôi vịt để làm gì?vịt được nuôi ở đâu?Tiếng kêu ra sao?thức ăn của vịt là gì?..
->Cô khái quát lại và gd trẻ: Vịt là đv nuôi trong gđ,có 2 cánh ,2 chân,đẻ trứng,bơi được ở dưới nước thuộc nhóm gia cầm
*Con mèo cô cho trẻ qs tương tự
->Cô khái quát lại:Mèo là đv nuôi trong gia đình,có 4 chân,đẻ con thuộc nhóm gia súc
->Cô chính xác lại

b.TC:Cô gt tên trò chơi,c/c,l/c. Theo KHT
Cho trẻ chơi 2-3 lần/1 tc



c.Chơi tự do:Cô cho trẻ chơi tự do:vẽ,tô màu con vật trong gđ…….
I. CB: Các trò chơi, tranh hướng dẫn của cô
- Sách vở của trẻ, bút chì, sáp màu
II. Tiến hành
* Đàm thoại chủ đề
1. Ôn luyện
* Cô cho trẻ chơi các trò chơi
- Trò chơi 1: Tìm nét chữ theo hiệu lệnh
- TC 2: Thi xem ai nhanh
2. Tập tô
* Tập tô : Nét sổ thẳng
- Cô treo tranh net sổ thẳng lên bảng
- Cho cả lớp đọc to
- Gọi 1-2 trẻ chỉ vào bài và đọc
- > Cô gt thiệu : Hôm nay cô cùng các con tô nét sổ thẳng theo nét chấm mờ. Các con tô bằng gì? Tô ntn?
Cô hướng dẫn trẻ tô : cách cầm bút, cách ngồi ( Cô cho 2-3 trẻ nhắc lại cách ngồi , cầm bút..)
Khi trẻ tô cô đi quan sát và hướng dẫn trẻ
* Tập tô : nét gạch ngang tương tự
- Chú ý : Cô cho trẻ so sánh điểm giống và khác nhau giữa các nét
- Cô cho trẻ nhận xét bài bạn bên cạnh
- Khi chuyển sang tô nét khác cô có thể cho trẻ tập thể dục cho trẻ đỡ mỏi tay
* Kết thúc : Cô nhận xét tuyên dương trẻ

2.HDTD
:Cô hướng trẻ vào các nhóm chơi và lấy đồ chơi ra chơi.Cô quan sát và hướng dẫn trẻ chơi

3.Vệ sinh,nêu gương,trả trẻ
Cuối tuần cô thưởng cờ xong cho trẻ nhận xét cờ và phát phiếu bé ngoan. Liên hoan văn nghệ cô giới thiệu bài hát ở chủ đề tiếp theo
Nhận xét cuối ngày
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………​














Đánh giá hoạt động trong tuần của trẻ

+ Tình trạng sức khỏe của trẻ:

….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………Trạng thái , cảm xúc , thái độ, hành vi của trẻ:

….………………………………………………………………………………………

….………………………………………………………………………………………

Kiến thức , kỹ năng của trẻ:

….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

….………………………………………………………………………………………







CHỦ ĐỀ NHÁNH II: ĐỘNG VÂT SỐNG DƯỚI NƯỚC

Thời gian thực hiện: 26/12->30/12/2023



I. Mục đích yêu cầu

1.Kiến thức


- Trẻ biết các con vật sống dưới nước

- Gọi đúng tên 1 số loài cá và kể được 1 số bộ phận chính bên ngoài ,môi trường sống của chúg

- Biết ích lợi của 1 số con vật sống dưới nước đối với đời sống và sức khỏe con người

2.Kỹ năng

- Trẻ có kỹ năng so sánh và phân biệt được đặc điểm của 1 số loài cá

3.Thái độ

- Trẻ biết cách chăm sóc cá,giữ gìn môi trường ao hồ

- Đảm bảo an toàn khi đến gần ao,hồ



KẾ HOẠCH TUẦN II




Thứ
Nội dung
Mục đích-yêu cầu
Phương pháp hướng dẫn
1.Thể dục sang

















2.Hoạt động góc

a.Xây dựng






b.Góc phân vai



c.Góc học tập


















d.Góc nt












e.Góc thiên nhiên



3.Trò chơi













Tập kết hợp với lời ca bh: Cá vàng bơi+ bông xù
Tay:2 tay đưa ngang gập vào vai
Bụng:chân bước rộng bằng vai,2 tay giơ cao cúi gập người
Chân:Đứng lên ngồi xuống
Bật: tách khép chân

Xây ao,hồ nuôi cá





-Bán hàng hải sản ,nấu ăn



-Xem sách tranh ảnh động vật sống dưới nước.Phân loại lô tô các con vật sống dưới nước












-Múa hát đọc thơ kể chuyện về đv sống dưới nước.Vẽ nặn cắt xé dán về đv sống dưới nước





In các con vật sống dưới nước trên cát

VĐ: Thả đỉa ba ba. Về đúng ao của mình
Ht : Chọn lô tô. Con gì biến mất




-Trẻ tập tôt các đt
-Biết kết hợp tay chân linh hoạt










-Trẻ sử dụng tốt các khối xây dựng để hoàn thành sản phẩm
-Trẻ thể hiện tốt vai chơi của mình


-Trẻ thích xem sách tranh ảnh về các con vật sống dưới nước.Phân loại lô tô đúng theo yêu cầu của cô.Loại được 1 đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại

-Trẻ thích múa hát đọc thơ kể chuyện
-Tạo sản phẩm đẹp từ vẽ,nặn..
-Biết cố gắng hoàn thành công việc


-Trẻ hứng thú khi chơi


-Trẻ hiểu c/c,l/c
-Trẻ chơi vui vẻ
I.CB: Sân tập bằng phẳng sạch sẽ.Cô kt sức khỏe của trẻ
II.HD
*Ổn định tổ chức
1.KĐ: Tập trên nền nhạc “ Bà còng đi chợ trơi mưa”
Cô cùng trẻ đi theo đội hình vòng tròn luyện các kiểu đi(nhanh,chậm,kiễng gót,đi gót chân)
2.TĐ: tập trên nền nhạc “ Cá vàng bơi”
Cô tập mẫu các đt
Cô cùng trẻ tập.Mỗi đt tập 2l-8n.Cô chú ý sửa sai
3.HT:Cô cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1 vòng sân. Nhạc “ Chú ếch con”
Chú ý:Những ngày có thể dục giữa giờ thì khởi động nhẹ nhàng.Nếu trẻ tập tốt có thể cho trẻ tập kết hợp lời ca + dụng cụ)


I.CB
: Đồ dùng phục vụ các nhóm chơi
a.Góc xây dựng:Các vật liệu xây dựng
b.Góc phân vai:Các con vật sống dưới nước:tôm,cua ,cá…bộ đồ nấu ăn
c.Góc ht:Sách tranh ảnh về đv dưới nước,lô tô, ….
d.Góc nt:Sáp màu,giấy vẽ,hồ dán một số bài hát…
e.Góc thiên nhiên:Cát ,nước…




II.HD

* Đàm thoại chủ đề
* Đàm thoại về góc chơi và nội dung chơi.
Đầu chủ đề cô giới thiệu nội dung chơi mới và đồ chơi mới.
VD: Ở chủ đề này cô sẽ cho các con chơi ở 5góc chơi.
Góc xây dựng cô chuẩn bị rất nhiều đồ chơi . Ở chủ đề “ Động vật sống dưới nước” các con sẽ chơi trò gì?
- Các con sẽ xây gì?Ai làm kỹ sư trưởng?Kỹ sư trưởng có nhiệm vụ gì?Các con sẽ xây ao , hồ như thế nào? ….
(Các góc còn lại cô giới thiệu tương tự)
* Quá trình chơi
- Hướng trẻ về góc chơi và nhắc nhở trẻ khi tham gia chơi.
- Trẻ tự lấy đồ chơi ra chơi.
- Khi trẻ chơi cô bao quát chung các góc chơi, giúp đỡ trẻ thể hiện tốt vai chơi của mình.
* Kết thúc:Cô động viên nhận xét các nhóm chơi.
(Chú ý: Những ngày sau cô gợi ý thêm nội dung chơi mới và bổ sung đồ chơi mới; cuối chủ đề hoàn thiện các góc chơi và giới thiệu về chủ đề sau)













* Thả đỉa ba ba
: Cô cho trẻ chơi theo lời bài hát. Một bạn đóng vai làm con ba ba ở dưới nước, các bạn khác làm đỉa .Khi bạn đỉa xuống ao thấy baba chạy bắt thì các bạn đỉa chạy nhanh lên bờ. Bạn nào bị bắt thì phải xuống làm baba.
* Về đúng ao của mình : Cô có 3 ao thả cả, cua, tôm. Cô phát cho trẻ lô tô các con vật vừa đi và hát “ Cá vàng bơi” khi có hiệu lệnh của cô giáo thì bạn nào cầm con vật gì thì chạy về đúng ao đó. Ai về sai phạt nhảy lò cò về ao của mình
* Chọn lô tô : Cô phát cho trẻ lô tô các con vật . L1: cô nói tên – trẻ tìm và giơ lên. L2: Cô nói đặc điểm – trẻ tìm và giơ lên
* Con gì biến mất: Cô treo tranh lên bảng cho trẻ nhắm mắt lại , cô cất 1 tranh bất kì đi . Khi trẻ mở mắt ra phải nói đúng tên con vật cô đã cất




KẾ HOẠCH NGÀY



Thứ
Các lĩnh vực
Nội dung
2
PTTC​
Nhảy từ trên cao xuống 35- 40cm
HĐNT​
Trò chuyện những con vật sống dưới nước mặn
3
PTNT​
Tìm hiểu một số con vật sống dưới nước
HĐNT​
Quan sát con cua
4
PTNT​
Số 9. Tiết 1
PTNN​
Truyện : Cuộc thi của tôm, cua cá
HĐNT​
QS : Con Tôm
5
PTNT​
Cắt dán con cá
HĐNT​
Quan sát: Con trai
6
PTNT​
Vận động theo nhịp: Cá vàng bơi
Nghe : Chú ếch con
TCÂN: Ai nhanh nhất
Bổ sung : Một con vịt
TCÂN : Nghe tiếng hát tìm đồ vật
PTNN​
Làm quen nét xiên trái ,xiên phải
( Chiều tập tô)
HĐNT​
Trò chuyện những con vật sống dưới nước (mặn – ngọt)







KẾ HOẠCH TUẦN II CHỦ ĐỀ NHÁNH:Động vật sống dưới nước

Thời gian thực hiện: 26/12-> 30/12/2022



Thứ
Nội dung
Mục đích –yêu cầu
Phương pháp hướng dẫn
Thứ 2
(26/12)
1.Phát triển thể chất

























2.Hoạt động ngoài trời

























3.Hoạt động chiều
























Thứ 3
(27/12)
1.Phát triển nhận thức




















































2.Hoạt động ngoài trời






















3.Hoạt động chiều


















Thứ 4
(28/12)
1.Phát triển nhận thức









































2.Phát triển ngôn ngữ
























3.Hoạt động ngoài trời




























4.Hoạt động chiều













Thứ 5
(29/12)
1.Phát triển thẩm mỹ
































2.Hoạt động ngoài trời























3.Hoạt động chiều




















Thứ 6
(30/12)
1.Phát triển nhận thức




















2.Phát triển ngôn ngữ











3.Hoạt động nngoài trời
























4.Hoạt động chiều
















VĐCB: Nhảy từ trên cao xuống 35 -40cm
BTPTC:
Tay: 2 tay đưa ngang gập vào vai
Bụng:chân rộng bằng vai,2 tay giơ cao cúi gập người
Chân: Khụy gối
Bật:tách khép chân
TCVĐ: Thả đỉa ba ba









Trò chuyện về những con vật sống dưới môi trường nước mặn










Giới thiệu
TCVĐ: Về đúng ao
Ht:Con gì biến mất

Chơi tự do:
xếp hình 1 số con vật sống dưới nước, vẽ nặn….

Làm quen kt mới:Tìm hiểu 1 số con vật sống dưới nước
HDTD: Xây ao, hồ thả cá, bán hàng, xem sách tranh ảnh về đv sống dưới nước
Vệ sinh, nêu gương ,trả trẻ










Tìm hiểu 1 số con vật sống dưới nước






















































Quan sát con cua












TCVĐ: Về đúng ao
Ht:Con gì biến mất
Chơi tự do: xếp hình 1 số con vật sống dưới nước, vẽ , nặn, tô màu..

Làm quen truyện : Cuộc thi của Tôm, cua cá

HDTD:Xây ao,hồ thả cá,bán hàng,xem sách tranh ảnh về đv sống dưới nước.Hát đọc thơ kể chuyện,vẽ ,nặn….
Vệ sinh, nêu gương ,trả trẻ

Số 9.Tiết 1














































Truyện : Cuộc thi Của Tôm , cua cá
( Thu Quỳnh)






















Quan sát con Tôm













Giới thiệu
TCHT: Thi xem ai nhanh
TCVĐ: Thả đỉa ba ba
Chơi tự do: xếp hình 1 số con vật sống dưới nước
(ở biển), vẽ, nặn…

Ôn: Cuộc thi Tôm….

HDTD:Xây ao,hồ thả cá,bán hàng,xem sách tranh ảnh về đv sống dưới nước.Hát đọc thơ kể chuyện,vẽ ,nặn….
Vệ sinh, nêu gương trả trẻ


Cắt dán con cá
(Mẫu)

































Quan sát: Con Trai
















TCVĐ: Thả đỉa ba ba
HT: Chọn lô tô
Chơi tự do:vẽ
Nặn ốc trai…
Làm quen KT: Bài hát Cá vàng bơi
HDTD:Xây ao,hồ thả cá,bán hàng,xem sách tranh ảnh về đv sống dưới nước.Hát đọc thơ kể chuyện,vẽ ,nặn….đào ao,chăm sóc đv dưới nước
Vệ sinh,nêu gương ,trả trẻ

VĐ:Cá vàng bơi
Bs:Một con vịt Nghe:Chú ếch con
TCÂN:Ai nhanh nhất


















Làm quen nét xiên trái, xiên phải











Trò chuyện đv sống dưới nước: nước ngọt-nước mặn












TCVĐ: Thả đỉa ba ba
Ht: Chọn lo tô
Chơi tự do: vẽ
Nặn tôm, cua…vòng , bóng

Tập tô : nét xiên trái, xiên phải



























HDTD:Xây ao,hồ thả cá,bán hàng,xem sách tranh ảnh về đv sống dưới nước.Hát đọc thơ kể chuyện,vẽ ,nặn….đào ao,chăm sóc đv dưới nước
Vệ sinh, nêu gương trả trẻ

-Trẻ biết cách nhảy tiếp xúc bằng mũi bàn chân


- Biết kết hợp tay chân linh hoạt




-Trẻ hiểu c/c,l/c














-Trẻ nói được tên các con vật sống dưới nước mặn
- Biết 1 số đặc điểm nổi bật của 1 số con vật sống dưới biển






-Trẻ hiểu c/,l/c
-Rèn trí nhớ cho trẻ


-Trẻ chơi đoàn kết





-Trẻ biết tên con: rùa,cua-cá chép,cá chôi,cá trắm-tôm ,ốc

-Trẻ chơi theo nhóm
-Trẻ chơi đk


-Trẻ biết chờ đến lượt khi lên cắm cờ













-Trẻ biết gọi tên và nêu đặc điểm của 1 số động vật sống dưới nước
-Biết ích lợi của chúng đối với đời sống con người
-Biết 1 số công việc chăm sóc con vật sốg dưới nước









































-Trẻ biết tên gọi ,đặc điểm
Môi trường sống,ích lợi của cua
- Biết cách chăm sóc con vật sống dưới nước




-Trẻ hiểu c/,l/c
-Rèn trí nhớ cho trẻ

-Trẻ chơi đoàn kết





-Trẻ biết tên truyện ,tg




-Trẻ chơi theo nhóm
-Trẻ chơi đk

-Trẻ biết chờ đến lượt khi lên cắm cờ








-Trẻ nhận biết đựợc số 9
-Nhận biết đc các nhóm có 9 đối tượng








































Trẻ biết tên truyện, tg
-Hiểu nội dung truyện
-Trẻ thuộc thơ






















-Trẻ biết tên gọi đặc điểm,nơi sống của tôm
- Biết ích lợi của tôm








-Trẻ hiểu c/c,l/c
- rèn trí nhớ cho trẻ



-Trẻ chơi đk

-Trẻ thuộc thơ





-Trẻ chơi theo nhóm

-Chơi đk



-Trẻ gọn gàng sạch sẽ



-






Trẻ dán hình vào đúng vị trí,phẳng phiu,bôi hồ đều
-Tạo sản phẩm đẹp,biết khen ngợi


























-Trẻ biết tên gọi,đặc điểm,cấu tạo,môi trường sống của trai ốc..
-Biết ích lợi của chúng đối với con người








-Trẻ hiểu c/c,l/c

-Trẻ chơi vui vẻ

-Trẻ chơi đk


-Trẻ thuộc bh



-Trẻ chơi đk

-Trẻ gọn gàng sạch sẽ














-Trẻ thuộc bh,hát đúng điệu
-VĐ đúng theo nhịp của bh
-Chú ý nghe cô hát,biết tên bh
-Chơi tốt tc
















-Trẻ nhận biết được nét xiên trái ,xiên phải











-Trẻ biết tên các con vật sống dưới nước(ngọt-mặn)
-Nêu các đ.điểm ,cấu tạo,ích lợi của 1 số con vật sống dưới nước
-Biết cách chăm sóc các con vật sống dưới nước

-Trẻ hiểu c/c,l/c

-Trẻ chơi vui vẻ
-Trẻ chơi đk





Trẻ tô trùng khít lên nét chấm mờ



























-Trẻ chơi đk



-Trẻ gọn gàng sạch sẽ
I.CB: Cô kt sức khỏe của trẻ. Sân tập bằng phẳng, sạch sẽ.
II.HD:
*Đàm thoại chủ đề
1.Khởi động: Nhạc “ Cái bống”
Cô cho trẻ nối đuôi nhau đi vòng tròn luyện các kiểu đi(nhanh,chậm,kiễng gót,đi gót chân). Sau đó về hàng tập btptc
2.TĐ:
a.BTPTC: Nhạc “ Cá vàng bơi”
Cô cùng trẻ tập lần lượt từng động tác
Mỗi đt tập 2l-8n.Nhấn mạnh động tác chân
Cô chú ý sửa sai cho trẻ
b.VĐCB: Nhạc “ Chú ếch con”
- Hỏi trẻ cô có đồ dùng gì đây? Với đồ dùng này các con có thể thực hiện VĐ gì?
- Cô giới thiệu tên vđ
- Cho 1-2 trẻ lên thực hiện
- Cô làm mẫu 2 lần. Lần 1: Cô giải thích qua Lần 2 : Cô giải thích tỉ mỉ:….
- Cho lần lượt từng trẻ lên thực hiện.Cô chú ý sửa sai
- Khi lớp đạt 70% cô cho trẻ tập với hình thức nâng cao.Nhảy với độ cao 40-45cm
c.TCVĐ: Nhạc “ Một con vịt”
Cô giới thiệu tên trò chơi c/c, l/c. Cho trẻ chơi 2-3 lần
3.HT:Cô cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1 vòng sân
Nhạc “ Cá vàng bơi’

I.CB:Tranh minh họa các con vật sống dưới biển
II.HD
* Trò chuyện chủ đề:

Hát bài hát “ Cá vàng bơi”
a. Quan sát có chủ đích:
- Cô cho trẻ quan sát một số con vật sống ở biển và đưa ra nhận xét: tên con vật ? là con vật sống ở đâu? Biển là môi trường nước gì? đặc điểm nổi bật? cách thức vận động? thức ăn?.....
- Cho trẻ kể tên một số con vật khác sống ở biển.
-> Cô khái quát lại và gd trẻ
b.Trò chơi
Cô gt tên tc,c/c,l/c
Cô cho trẻ chơi 2-3 l/1 tc. Theo KHT



c.Chơi tự do:Cô cho trẻ chơi tự do : xếp hình các con vật sống dưới nước, vẽ, nặn….






1.Làm quen kt mới
:*Cô cùng trẻ trò chuyện chủ đề
- Cho trẻ quan sát tranh :rùa,cua…:hỏi trẻ các bộ phận,nơi sống
2.HDTD:Cô hướng trẻ về các nhóm chơi và lấy đồ chơi ra chơi.Cô quan sát và hướng dẫn trẻ chơi


3.Vệ sinh,nêu gương,trả trẻ
a.Vệ sinh: Cô rửa mặt ,tay,chân sạch sẽ cho trẻ
b.Nêu gương
- Cô cho trẻ nhận xét những bạn nào làm việc tốt,việc chưa tốt
- Trẻ tự nhận xét đánh giá-Tổ -Cô giáo nhận xét bổ xung thêm
-Cô phát cờ-trẻ lên cắm cờ
-Tổ nào nhiều cờ thưởng cờ tổ-tổ trưởng lên cắm cờ
-Liên hoan văn nghệ:Cá vàng bơi,Cái bống,Chú ếch con…
c.Trả trẻ
Cô trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập của trẻ trong ngày
I. CB: Tranh minh họa: cá chép, cá trê, cua, ốc…..
II:HD
Trò chuyện gây hứng thú: cho trẻ quan sát mô hình cái ao(cá, tôm, cua)
1: Nhận biết tên gọi, đặc điểm về cấu tạo, thức ăn và môi trường sống của một số con vật sống dưới nước.
Cô đặt 1 số câu hỏi?
Bạn nào kể tên những con vật có trong ao?
Con gì đây? ( Cá chép)
Cá có những bộ phận nào?( Đầu ,mình,đuôi,vây)
Cá bơi được nhờ bộ phận nào?( đuôi,vây)
- Trên đầu cá có gì?
- Cá có mũi không?
- Cá không có mũi cá thở bằng gì?
- Cô chỉ vào mang cá: Mang cá có nhiều lớp, màu đỏ. Khi bơi, các lớp mang cá khép, mở lọc không khí trong nước để thở. Do vậy nếu đưa cá ra khỏi nước cá sẽ chết.
- Mình cá có gì?
-> Mình cá có vẩy và khi sờ vào thấy trơn để cá dễ dàng bơi lội dưới nước
- Cá sống ở đâu? Nếu vớt cá lên bờ điều gì sẽ xảy ra?Vì sao?
-Cho trẻ kể tên các con cá khác mà trẻ biết?
-> Cô khái quát lại:
* Cô cho trẻ quan sát: con Tôm, Cua đặt câu hỏi tương tự
- Các con vật chúng mình vừa tìm hiểu là những con vật sống ở đâu?môi trường nước ngọt hay mặn?
- Kể tên những con vật sống môi trường nước mặn?
* Lợi ích của các con vật sống dưới nước.
- Cô cho trẻ xem bức tranh bể cá cảnh và những món ăn được chế biến từ những loại động vật sống dưới nước để trẻ nhận biết được lợi ích của những động vật sống dưới nước.
- Giáo dục trẻ: Có ý thức bảo vệ nguồn nước sạch sẽ, đảm bảo chỗ sinh sống cho các loài vật sống dưới nước; không đánh bắt động vật sống dưới nước 1 cách bừa bãi.
2. Trò chơi.
+ TC: “ Phân loại động vật sống dưới nước theo môi trường sống”: Cho trẻ nối con vật sống nước ngọt với ao,nối con vật sống nước mặn với biển
+ TC: Thi xem đội nào nhanh
- Cô gt c/c,l/c.Cho trẻ chơi 1-2lần
I.CB: Tranh minh họa
II.HD:
*Ổn địnhtổ chức: Hát :Cá vàng bơi.Trò chuyện bài hát.Kể tên 1 số con vật sống dưới nước,
1.Quan sát có chủ đích
*con Cua
Cô đặt 1 số câu hỏi
- Cô có bt vẽ con gì?Ai có nhận xét về con cua ?Có những bộ phận nào?
- Cô cho trẻ qsát từng bộ phận: mai, mắt, chân
- Cua sống ở đâu? Cua có ích lợi ntn đối với con người?
->Cô khái quát lại và gd trẻ
b.Trò chơi
- Cô gt tên t/c – trẻ nhắc lại c/c, l/c
- Cho trẻ chơi 2-3l/1tc. Theo KHT
c.Chơi tự do
Cô cho trẻ chơi tự do : xếp hình các con vật sống dưới nước, vẽ , nặn, tô màu...






1.Làm quen truyện: Cuộc thi của Tôm, cua,cá
*Cô cùng trẻ đàm thoại chủ đề dẫn dắt gt vào tên truyện .Cô đọc cho trẻ nghe 1-2 lần.Lần 2 cô giảng qua nội dung
2.HDTD:Cô hướng trẻ về các nhóm chơi và lấy đồ chơi ra chơi.Cô quan sát và hướng dẫn trẻ chơi
3.Vệ sinh,nêu gương,trả trẻ
Như thứ 2
Nhận xét cuối ngày
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………​



I.CB
: Đồ dùng của cô và đồ dùng của trẻ giống nhau –đồ của cô có kích thước to hơn: Mèo-cá.Một số đồ dùng có số lượng 6,7,8
II.HD:
*Đàm thoại chủ đề
1.Ôn luyện đếm số lg trong phạm vi 8
Cho trẻ tơi thăm ao cá
-Cho trẻ tìm con vật có số lượng 8(cua).Đếm và gắn số
-Tìm con vật có số lượng là 7(rùa).Đếm và gắn số
-Muốn có 8 con rùa thì làm tn?Trẻ thêm và gắn thẻ.Bớt 2 con rùa còn mấy?Đếm và gắn số tương ứng
Tìm con vật có số lg 6(tôm).Đếm và gắn số
-Múốn có 7 con tôm ta làm tn?Đếm và gắn sốtương ứng.
2.Tạo nhóm đối tượng trong phạm vi 9
- c/c hãy xếp tất cả số mèo có trong rổ ra nào
( Cô cho trẻ làm trước)..(nhắc trẻ xếp từ trái qua pải).cho trẻ đếm
Bạn mèo đói bụng rồi ,C/c hãy tặng mỗi bạn mèo 1 con cá nào.Các con hãy lấy 8 con cá ra tặng cho các bạn mèo nào
C/c vừa xếp vừa đếm 8cái con cá nhé (Xếp tương ứng 1-1với số mèo nhé.)
-C/c nhận xét xem số mèo và cá ntn?
-Số mèo ntn?nhiều hơn mấy?
-Số cá ntn?ít hơn mấy?
-Muốn 2 nhóm bằng nhau ta làm tn?
-Cô cho trẻ thêm 1 cá.Vậy 8 cá thêm 1 cá là mấy?Sau đó cô mới làm
-Cô cho trẻ đếm lại 2 nhóm và khẳng định sự bằng nhau.gắn thẻ số
-Cho trẻ tìm nhóm đồ dùng có số lg 9 xung quanh lớp( trai, ốc, cá)
-Cô gt thẻ số 9:
Cô đọc-trẻ đọc.tổ nhóm cá nhân đan xen.
-Cô cho trẻ cất hết số cá .Bớt dần số mèo.Bớt 4,5 và gắn số tương ứng
3.Luyện tập
-Thực hiện vở bé làm quen với toán
TC:Thi ai nhanh:Cô pát các thẻ 7,8,9cho trẻ Vừa đi và hát “ Gà trống mèo con và cún con”.Khi có hiệu lệnh thì ai cầm thẻ 7,8,9 thì chạy về nhóm côn vật có số tương ứng.

I.CB:
Cô thuộc truyện,Tranh minh họa
II.HD
*ổn định tổ chức: Hát “ Cá vàng bơi”
a.Giơi thiệu bài
- Cô đọc 1 đoạn trong câu truyện – trẻ đoán tên truyện-> Giơi thiệu tên ,tác giả câu chuyện
b.Kể chuyện cho trẻ nghe
-L1: Cô kể diễn cảm.Hỏi lại tên truyện, tác giả
-L2: kết hợp tranh minh họa.
c.Đàm thoại
- Cô kể các con nghe truyện gì?
- Trong truyện có nhân vật nào?
- Tôm cua, cá rủ nhau làm gì?
-3bạn mời ai làm trọng tài?
- Tôm bắt 2 bạn phải như thế nào?
-Bác rùa đã làm gì?
- Các bạn đã hiểu ra điều gì khi bác Rùa giải thích?..
d. Dạy trẻ kể lại truyện
- Cô là người dẫn truyện – trẻ đóng vai các nhân vật
*Kết thúc: Cô nhận xét tuyên dương trẻ
I.CB:Tranh minh họa
II.HD:
*Đàm thoại chủ đề:Hát :Cá vàng bơi.Trò chuyện bài hát.Kể tên 1 số con vật sống dưới nước
1.Quan sát có chủ đích
*Tôm
Cô đặt 1 số câu hỏi
- Cô có bt vẽ con gì?Ai có nhận xét về con tôm?Có những bộ phận nào?
- Cô cho trẻ qsát từng bộ phận:Đầu,Thân , chân, đuôi:cô hỏi về tác dụng của từng bộ phận
- Tôm sống ở đâu?Tôm bơi được nhờ gì?Tôm có ích lợi ntn đối với con người?
->Cô khái quát lại và gd trẻ:
b.Trò chơi
- T/C mới cô gt tên tc, c/l, l/c. TC cũ cô gt tên – trẻ nhắc lại c/c ,l/c
- Cô cho trẻ chơi 2-3 l/1 tc. Theo KHT
c.Chơi tự do:
Cô cho trẻ chơi tự do : xếp hình các con vật sống dưới nước(ở biển). Vẽ, nặn, tô màu…








1.Ôn:
Cô đọc 1 đoạn trong truyện -trẻ đoán tên truyện ,tg.Cô kể lại cho trẻ nghe 1-2 lần.
- Cho trẻ kể lại truyện đóng vai các nhân vật
2.HDTD:Cô hướng trẻ về các nhóm chơi và lấy đồ chơi ra chơi.Cô quan sát và hướng dẫn trẻ chơi
3.Vệ sinh,nêu gương,trả trẻ
Như thứ 2
Nhận xét cuối ngày
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………​



I.CB
: Cá mẫu
II.HD
* Trò chuyện :

- Cô cho trẻ hát bài: “ Cá vàng bơi”
- Trò chuyện về nội dung bài hát, trò chuyện về con cá vàng.
Hoạt động 1.Quan sát mẫu và đàm thoại:
- Cô giới thiệu mẫu xé dán cho trẻ quan sát và nhận xét: tranh gì? Tên con vật? Có những bộ phận gì? hình dáng các bộ phận? màu sắc? Kĩ năng cô dùng để xé dán?
Hoạt động 2.Cô làm mẫu:
- Vừa làm cô vừa phân tích chậm và kỹ cách cắt dán.
- Cô vừa làm vừa hỏi thêm trẻ để củng cố thêm cho trẻ
Hoạt động 3.Trẻ thực hiện :
- Cô phát đồ dùng cho trẻ, trước khi trẻ làm cô cho 1-2 trẻ nhắc lại cách xé dán.
- Trẻ làm (Cô đi quan sát động viên giúp đỡ trẻ yếu, nhắc nhở trẻ ngồi đúng tư thế )
Hoạt động 4.Trưng bày và nhận xét sản phẩm
- Cô cho trẻ lên trưng bày sản phẩm – Cô khen ngợi cả lớp
- Cho 3-5 trẻ nhận xét tranh: con thích sản phẩm nào nhất? Vì sao con thích?
- Gọi 2- 3 trẻ làm đẹp lên giới thiệu tranh của mình
- Cô thâu tóm lại và nhận xét chung tuyên dương trẻ làm đẹp, động viên trẻ yếu cố gắng

I.CB
: Tranh minh họa
II.HD:
*Đàm thoại chủ đề:Hát :Cá vàng bơi.Trò chuyện bài hát.Kể tên 1 số con vật sống dưới nước,
1.Quan sát có chủ đích
*Con trai
Cô đặt 1 số câu hỏi
-Cô có bt vẽ con gì?Ai có nhận xét về con trai?Có những bộ phận nào?
-Cô cho trẻ quan sát vỏ và ruột:cho trẻ nhận xét
-Trai sống ở môi trường nào?Trai đi bằng bộ phận nào?và có đặc điểm gì?Ich lợi của trai ntn đối với con người?
-- Cho trẻ kể tên các con vật khác có đặc điểm giống con trai
->Cô khái quát lại và gd trẻ:
b.TC
-Cô gt tên tc- trẻ nhắc lại c/c,l/c.Cô cho trẻ chơi 2-3 lần /1 tc. Theo KHT



c.Chơi tự do:Cô cho trẻ chơi tự do: vẽ,nặn ốc trai…

1.Ôn
Cô cho trẻ hát lại cùng cô 1-2 lần


2.HDTD:
Cô hướng trẻ về các nhóm chơi và lấy đồ chơi ra chơi.Cô quan sát và hướng dẫn trẻ chơi
3.Vệ sinh,nêu gương,trả trẻ
Như thứ 2
Nhận xét cuối ngày
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………​






I.CB:

Đồ dùng âm nhạc.Xắc xô ,bt bổ sung
II.HD:
1.Đàm thoại chủ đề
2.Dạy vđ
-Cô sướng âm la 1 đoạn trong bh-Trẻ đoán tên bh
-Cho trẻ hát lại bài hát 1-2lần
- Gọi 1-2 trẻ lên vận động
-Cô dẫn dắt gt tên vđ sau đó vđ cho trẻ qs 2l. Lần 2 kèm dụng cụ (xắc xô)
-Cho lớp vđ cùng cô 2-3l
-Cho trẻ vđ theo tổ,nhóm,cá nhân đan xen.Cô chú ý sửa sai
3.Bổ sung: Một con vịt
-Cô gt tên bt ,tg và hát cho trẻ nghe 1-2 lần.Lần 2 cô ginảng nội dung. Khuyến khích trẻ hát theo cô
4.Nghe hát:Bà còng đi chợ trời mưa
-Cô gt tên bh,tg
-Hát cho trẻ nghe 2 lần.Lần 2 +đt múa:Cô kết hợp với trẻ
5.TC:Ai nhanh nhất
Cô gt tên tc-trẻ nhắc lại c/c,l/c.Cho trẻ chơi 2-3l

I. CB:
Mỗi trẻ 1 nét xiên trái ,xiên phải bằng bìa
II. HD:*Ổn định tổ chức
1.Làm quen nét : xiên trái
- Cô giới thiệu nét xiên trái ( cho trẻ làm quen)
- Côphát âm cho trẻ nghe 2-3 lần
- Cho lần lượt từng trẻ phát âm. Cô chú ý sửa sai. cho tổ nhóm cá nhân phát âm.
*Giới thiệu nét xiên phải: tương tự
* So sánh :
3. Luyện tập
Tc:Thi xem ai nhanh.
Tc: Ai cảm giác giỏi.

I.CB
: tôm đồng,cua đồng-tôm biển,cua biển
II.HD
*Đàm thoại chủ đề:Hát :Cá vàng bơi
1 Quan sát có chủ đích
*Tôm đồng
Cô có bt vẽ con ì?Ai có nhận xét gì về con tôm?Có hững bộ phận nào?
-Cô cho trẻ qs từng bộ phận:Đầu,mình,chân,đuôi:Cấu tạo ,số lượng,tác dụng …
-Tôm sống ở mối trường nào?Môi trường nước ngọt hay nước mặn?Vậy tai sao gọi là tôm đồng?..
*Cô cho trẻ qs:cua đồng,tôm cua biển tương tự
->Cô khái quát lại và gd trẻ

b.TC
-Cô gt tên tc- trẻ nhắc lại c/c,l/c.Cô cho trẻ chơi 2-3 lần /1 tc. Theo KHT



c.Chơi tự do:Cô cho trẻ chơi tự do: vẽ,nặn tôm cua…



I. CB
: Các trò chơi, tranh hướng dẫn của cô
- Sách vở của trẻ, bút chì, sáp màu
II. Tiến hành
* Đàm thoại chủ đề
1. Ôn luyện
* Cô cho trẻ chơi các trò chơi
- Trò chơi 1: Tìm nét chữ theo hiệu lệnh
- TC 2: Thi xem ai nhanh
2. Tập tô
* Tập tô : Nét xiên trái
- Cô treo tranh net xiên trái lên bảng
- Cho cả lớp đọc to
- Gọi 1-2 trẻ chỉ vào bài và đọc
- > Cô gt thiệu : Hôm nay cô cùng các con tô nét xiên trái theo nét chấm mờ. Các con tô bằng gì? Tô ntn?
Cô hướng dẫn trẻ tô : cách cầm bút, cách ngồi ( Cô cho 2-3 trẻ nhắc lại cách ngồi , cầm bút..)
Khi trẻ tô cô đi quan sát và hướng dẫn trẻ
* Tập tô : nét xiên phải tương tự
- Chú ý : Cô cho trẻ so sánh điểm giống và khác nhau giữa các nét
- Cô cho trẻ nhận xét bài bạn bên cạnh
- Khi chuyển sang tô nét khác cô có thể cho trẻ tập thể dục cho trẻ đỡ mỏi tay
* Kết thúc : Cô nhận xét tuyên dương trẻ



2.HDTD
:Cô hướng trẻ về các nhóm chơi và lấy đồ chơi ra chơi.Cô quan sát và hướng dẫn trẻ chơi

Vệ sinh,nêu gương,trả trẻ
- Như các ngày nhưng chú ý cuối tuần nhận xét của cả tuần và thưởng bé ngoan, liên hoan văn nghệ với bài hát chủ đề mới để giới thiệu cho trẻ biết chủ đề tiếp theo.
Nhận xét cuối ngày
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………​
Đánh giá hoạt động trong tuần của trẻ

+ Tình trạng sức khỏe của trẻ:

….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………Trạng thái , cảm xúc , thái độ, hành vi của trẻ:

….………………………………………………………………………………………

….………………………………………………………………………………………

Kiến thức , kỹ năng của trẻ:

….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

….………………………………………………………………………………………



















CHỦ ĐỀ NHÁNH III: MỘT SỐ CON VẬT SỐNG TRONG RỪNG


Thời gian thực hiện:02/1->06/1/2023

I.Mục đích –yêu cầu

1.Kiến thức

-Trẻ biết tên gọi,đặc điểm ,các bộ phận chính,nơi sống,tiếng kêu,thức ăn của 1 số con vật sống trong rừng

-Biết so sánh,phân biệt,phân loại theo 2-3 dấu hiệu

2.Kỹ năng

-Phát triển óc quan sát cho trẻ

-Phát triển sự tư duy,suy luận,so sánh cho trẻ

-Rèn kỹ năng nói mạch lạc,rõ ràng

3.Thái độ

-Trẻ biết vì sao cần phải bảo vệ các loài vật quý hiếm

-Chống nạn phá rừng,Săn bắt thú



II. KẾ HOẠCH TUẦN



Thứ

Nội dung
Mục đích yêu cầu
Phương pháp hướng dẫn
1.Thể dục sáng



























2.Hoạt động góc

a.Xây dựng







b.Góc phân vai


c.Góc học tập











d.Góc nt





e.Góc thiên nhiên
3.Trò chơi
Tập kết hợp với lời ca: Chú voi con + vòng
Tay:2 tay đưa ngang gập vào vai
Bụng: chân bước rộng bằng vai,2 tay giơ cao cúi gập người
Chân : 2tay cầm vòng chân bước phía trước,khụy gối đồng thời tay cầm vòng đưa lên cao
Bật:tách khép chân

-Xây dựng vườn bách thú






-Bác sỹ thú y


-Xem sách tranh ảnh về những con vât sống trong rừng.Phân
Loại lô tô
-Hát múa đọc thơ ,kể chuyện về các con vật sống trong rừng Tô vẽ nặn,xé dán về nhũng con vật sống trong rừng
-Chơi với cát-nước.Vẽ các con vật trên cát
-VĐ:Cáo và thỏ. Con sư tử đang ngủ
HT:Thêm con vật nào
Hãy bày lại như cũ
-Trẻ tập tôt các đt

-Biết kết hợp tay chân linh hoạt























-Biết sử dụng các khối xây dựng để tạo ra sản phẩm đẹp về vườn bách thú

-Trẻ thể hiện tốt vai chơi

-Trẻ thích xem sách tranh ảh về các con vật sống trong rừng



-Trẻ thích múa hát đọc thơ có nội dung trong chủ đề
-Tạo sản phẩm đẹp


-Trẻ được tiếp xúc với cát-nước


-Trẻ hiểu c/c,l/c
-Trẻ chơi vui vẻ

-Rèn trí nhớ cho trẻ
I.CB:Sân tập bằng phẳng sạch sẽ.Cô kt sức khỏe của trẻ
II.HD:*Đàm thoại chủ đề
1.KĐ: Nhạc “ Đố bạn”
Cô cùng trẻ đi theo đội hình vòng tròn luyện các kiểu đi(nhanh,chậm,kiễng gót,đi gót chân)
2.TĐ: Nhạc “ Chú voi con”
Cô tập mẫu các đt
Cô cùng trẻ tập.Mỗi đt tập 2l-8n.Cô chú ý sửa sai
3.HT: Nhạc “ Đố bạn”
Cô cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1 vòng sân
Chú ý:Những ngày có thể dục giữa giờ thì khởi động nhẹ nhàng.Trẻ tập tốt có thể tập kết hợp nhạc và dụng cụ















I.CB
: Đồ dùng phục vụ các nhóm chơi
a.Góc xây dựng:Các vật liệu xây dựng
b.Góc phân vai:đồ dùng ,đ/chơi bác sỹ
c.Góc ht:Sách tranh ảnh về các con vật sống trong rừng,lô tô….
d.Góc nt:Sáp màu,giấy vẽ,hồ dán một số bài hát…
e.Góc thiên nhiên:Cát ,nước…

II.HD

* Đàm thoại chủ đề
* Nội dung chơi
- Đầu chủ đề cô giới thiệu nội dung chơi mới và đồ chơi mới.
- VD: Góc phân vai: Với chủ đề “ Động vật sống trong rừng”.Ở góc phân vai các con sẽ chơi trò chơi gì?Ai sẽ đóng vai bác sĩ?Bác sĩ cần có đồ dùng gì?Bác sĩ khám bệnh cho ai? Khám như thế nào?..............
- Các góc khác cô đặt câu hỏi tg tự
* Quá trình chơi
- Hướng trẻ về góc chơi và nhắc nhở trẻ khi tham gia chơi.
- Trẻ tự lấy đồ chơi ra chơi.
- Khi trẻ chơi cô bao quát chung các góc chơi, giúp đỡ trẻ thể hiện tốt vai chơi của mình.
* Kết thúc:Cô động viên nhận xét các nhóm chơi.
(Những ngày sau cô gợi ý thêm nội dung chơi mới và bổ sung đồ chơi mới; cuối chủ đề hoàn thiện các góc chơi và giới thiệu về chủ đề sau)







3.Trò chơi
-Cô giới thiệu c/c,l/c đối với trò chơi mới
-Cho trẻ nhắc lại c/c,l/c đối với trò chơi cũ
* Cáo và thỏ: 1 bạn đóng cáo , các bạn khác làm thỏ,1 bạn làm thỏ 1, bạn làm chuồng. Các chú thỏ vvwaf đi kiếm ăn và đọc to bt .Khi cáo bất chợt xuất hiện thì thỏ chạy ngay về chuồng của mình . Bạn nào bị bắt sẽ phạt ra ngoài 1 lần.
* Con sư tử đang ngủ
1 trẻ làm sư tử, xung quanh có rất nhiều thú nhồi bông. Các bạn khác đến giải cứu các con thú , nếu bị sư tử bắt được sẽ phải làm sư tử.
* Thêm con vật nào: Cô để 4 nhóm con vật sống trong rừng.( hiền lành, hung giữ, ăn lá, có sừng) . Bên cạnh Bên cạnh cô để các con vật chính lẫn các con vật k có đặc điểm chùn của các nhóm. Sau đó cô yêu cầu trẻ lên tìm và thêm vào các nhóm
* Hãy bày lại như cũ: Cô xếp các con vật theo trình tự nhất định. Cho trẻ nhắm mắt lại cô đổi vị trí các con vật. Sau đó y/c trẻ lên xếp lại như cũ theo đúng trình tự


KẾ HOẠCH NGÀY



Thứ
Các lĩnh vực
Nội dung
2
PTTC​
Nhảy lò cò về phía trước
HĐNT​
QS : Con gấu
3
PTNT​
Tìm hiểu 1 số động vật sống trong rừng
Phân lọai theo 2-3 dấu hiệu
HĐNT​
QS: Con khỉ
4
PTNT​
Toán : Số 9. Tiết 2
PTNN​
Thơ : Sóc nhặt hạt dẻ
HĐNT​
QS: Con hươu cao cổ
5
PTNT​
Nặn con gấu ( mẫu)
HĐNT​
QS : Con sóc
6
PTNT​
Vận động múa : Đố bạn
Nghe : Chú voi con
Bổ sung : nhong nhong nhong
TCÂN : Tạo dáng
PTNN​
Làm quen chữ cái : i,t,c
HĐNT​
Dạo chơi , nhặt lá , chăm sóc bồn hoa














KẾ HOẠCH TUẦN III CHỦ ĐỀ NHÁNH: Một số con vật sống trong rừng


Thời gian thực hiện:02->06/1/2023



Thứ

Nội dung
Mục đích-yêu cầu
Phương pháp hướng dẫn
Thứ 2
(2/1)
1.Phát triển thể chất




















2.Hoạt động ngoài trời



























3.Hoạt động chiều




























Thứ 3
(3/1)
1.Phát triển nhận thức





































2.Hoạt động ngoài trời

















3.Hoạt động chiều


















Thứ 4
(4/1)
1.Phát triển nhận thức


































2.Phát triển ngôn ngữ




















3.Hoạt động ngoài trời































3.Hoạt động chiều



















Thứ 5
(5/1)
1.Phát triển nhận thức































2.Hoạt động ngoài trời


























3.Hoạt động chiều















Thứ 6
(06/1)
1.Phát triển thẩm mỹ














2.Phát triển ngôn ngữ























3.Hoạt động ngoài trời















4.Hoạt động chiều
VĐCB: Nhảy lò cò về phía trước BTPTC:
Tay:2 tay đưa // với mặt đất rồi đưa lên cao, chân rộng bằng vai
Bụng:chân rộng bằng vai,2 tay giơ cao cúi gập người
Chân : 2 tay dang ngang, chân đá phía trước
Bật:tách khép chân
TCVĐ: Cáo và thỏ

Quan sát con
Gấu
Giới thiệu
TCVĐ: Cáo và thỏ
Ht:Hãy bày lại như cũ
Chơi tự do:Vòng ,bóng,hạt hột xếp các con vật sống trong rừng

Làm quen kt mới:Tìm hiểu 1 số con vật sống trong rừng
HDTD:Xây vườn bách thú,bác sỹ thú y,xem sách tranh ảnh về con vật sống trong rừng…
Vệ sinh,nêu gương,trả trẻ


Tìm hiểu 1 số con vật sống trong rừng.Phân loại theo 2-3 dấu hiệu

























Qua sát con KHỈ




















TCVĐ: Cáo và thỏ
Ht:Hãy bày lại như cũ
Chơi tự do:Vòng ,bóng,hạt hột xếp các con vật sống trong rừng
































Làm quen kt mới:Thơ:Sóc nhặt hạt dẻ
HDTD: Xây vườn bách thú,bác sỹ thú y,xem sách tranh ảnh về con vật sống trong rừng
Vệ sinh,nêu gương,trả trẻ








Số 9.Tiết 2







































Thơ: Sóc nhặt hạt dẻ






















Quan sát : Con hươu cao cổ



















Giới thiệu
TCHT: Con gì biến mất
Vđ:Tạo dáng


Chơi tự do:vòng .bóng,vẽ hình các con vật sống trong rừng trên sân…
Ôn Thơ: Sóc nhặt hạt dẻ

HDTD: Xây vườn bách thú,bác sỹ thú y,xem sách tranh ảnh về con vật sống trong rừng.Hát đọc thơ,kể chuyện về đv sống trong rừng,nặn,vẽ, tô màu…
Vệ sinh,nêu gương,trả trẻ


Nặn 1 số con vật sống trong rừng
( Đề tài )

































Quan sát con sóc










Tcht: Con gì biến mất
Vđ:Tạo dáng



Chơi tự do:vòng .bóng,vẽ hình các con vật sống trong rừng trên sân…
Làm quen kt : Hát Đố bạn

HDTD: Xây vườn bách thú,bác sỹ thú y,xem sách tranh ảnh về con vật sống trong rừng.Hát đọc thơ,kể chuyện về đv sống trong rừng,nặn,vẽ, tô màu…Chơi với cát,nước
Vệ sinh,nêu gương,trả trẻ

VĐ:Đố bạn
Bs:Nhong nhong nhong
Nghe:Chú voi con
TCÂN:Tạo dáng













Làm quen chữ cái : I,t,c

























Dạo chơi nhặt lá chăm sóc bồn hoa







Tc:ht:Con gì biến mất
Vđ:Tạo dáng

Chơi tự do:vòng bóng,vẽ hình các con vật sống trong rừng trên sân


Ôn:
VĐ “ Đố bạn”
HDTD: Xây vườn bách thú,bác sỹ thú y,xem sách tranh ảnh về con vật sống trong rừng.Hát đọc thơ,kể chuyện về đv sống trong rừng,nặn,vẽ, tô màu…Chơi với cát,nước
Vệ sinh,nêu gương,trả trẻ
-trẻ biết nhảy bằng 1 chân



-Phối hợp tay chân nhịp nhàng

-Trẻ dàn hàng nhanh theo 3 tổ
-Biết kết hợp tay chân linh hoạt
-Trẻ hiểu c/c,l/c






-Trẻ biết tên gọi,đặc điểm,cấu tạo,tiếng kêu,thức ăn,nơi sống về con gấu
-Biết ích lợi của gấu






-Trẻ hiểu c/c,l/c




-Trẻ biết tên 1 số con vật


-Trẻ chơi theo nhóm đk











-Trẻ gọn gàng ,sạch sẽ




















-Trẻ biết tên gọi,đặc điểm,tiếng kêu,thức ăn ,nơi sống của Hươu,Nai,
Hổ,Báo ,Sư tử
-Nhận biết được các dấu hiệu để phân loại
-Biết yêu quý và bảo vệ các loài đv quý hiếm





-Trẻ biết tên gọi,đặc điểm,cấu tạo,tiếng kêu,thức ăn,nơi sống về con khỉ
-Biết ích lợi của khỉ












-Trẻ hiểu c/c,l/c




-Trẻ biết tên bt,tg


-Trẻ chơi theo nhóm đk








Trẻ gọn gàng ,sạch sẽ


















Trẻ biết so sánh,thêm bớt tạo sự bằg nhau giữa 2 nhóm đối tg


































-Trẻ biết tên bt,tg
-Hiểu nội dung bt
-Trẻ thuộc thơ


















-Trẻ biết tên gọi, các bộ phận,thức ăn,ích lợi của hươu cao cổ
- Trẻ biết bảo vệ các con vật sống trong rừng










-Rèn trí nhớ cho trẻ
-Trẻ lien tưởng tạo dáng đẹp


-Trẻ chơi vui vẻ,đk




-Trẻ thuộc thơ


-Trẻ chơi theo nhóm đk

-Trẻ gọn gàng,sạch sẽ












-Trẻ biết sử dụng các cách nặn: xoay tròn, lăn dài, ấn dẹt để tạo thành các con vật
-Nói được ý tưởng trong sản phẩm tạo hình của mình
























-Trẻ biết tên gọi,đặc điểm,cấu tạo,tiếng kêu,thức ăn,nơi sống về con sóc
-Biết ích lợi của sóc



-Rèn trí nhớ cho trẻ
-Trẻ liên tưởng tạo dáng đẹp

-Trẻ chơi vui vẻ,đk



-Trẻ thuộc bh



-Trẻ chơi theo nhóm ,đk



Trẻ gọn gàng sạch sẽ











Trẻ thể hiện cảm xúc và vđ đúng điệu bộ của bh
-Chú ý nghe cô đọc thơ và hát theo cô
-Trẻ hiểu c/c,l/c









Trẻ nhận biết đúng chữ cái I,t,c
-Phát âm đúng rõ rang từng chữ cái




















-Trẻ dạo chơi đòan kết
-Gd trẻ yêu lao động
-Biết bỏ rác vào đúng nơi quy định

Trẻ chơi đoàn kết



- Củng cố lại kt cho trẻ



-Trẻ chơi theo nhóm đoàn kết


Trẻ gọn gàng,sạch sẽ
I.CB:Cô kiểm tra sức khỏe của trẻ.Sân tập bằng phẳng sạch sẽ
II.HD:
*Đàm thoại chủ đề
1.Khởi động: Nhạc “ đố bạn”
Cô cho trẻ nối đuôi nhau đi vòng tròn luyện các kiểu đi(kiễng gót,đi gót chân, chạy nhanh, chậm)Sau đó về hàng tập btptc
2.TĐ:
a.BTPTC: Nhạc “ Chú voi con”
Cô cùng trẻ tập lần lượt từng động tác
Mỗi đt tập 2l-8n.Nhấn mạnh động tác chân
Cô chú ý sửa sai cho trẻ
b.VĐCB: Nhạc “ Đố bạn”
- Cô gt tên vđ
- Cho 1-2 trẻ lên thực hiện trước
-Cô làm mẫu 2 lần.Lần 2 + giải thích
-Cho lần lượt từng trẻ lên thực hiện.Cô chú ý sửa sai
- Cho trẻ trải nghiệm nhảy lò cò trên thảm cỏ
c.TCVĐ: Cáo và thỏ
Cô gt tên tc,c/c,lc.Cho trẻ chơi 2-3l
3.HT:Cô cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1 vòng sân
Nhac “ chú voi con”

I.CB:Tranh minh họa
II.HD
*Ổn định tổ chức
- Cho trẻ vừa đi vừa hát đến thăm vườn bách thú
1.Quam sát có chủ đích
*Com gấu
Cô đặt 1 số câu hỏi
-Cô có bt vẽ con gì?Ai có nhận xét gì về con gấu?
- Con gấu có những bộ phận nào?
-Cô cho trẻ qsát từng bộ phận:đầu,thân,chân,đuôi:cấu tạo ,tác dụng của từng bộ phận...
-Con gấu sống ở đâu?nó ăn gì?Nó có ích lợi gì đv con người?
- Cho trẻ kể tên 1 số con vật sống trong rừng khác mà trẻ biết
->Cô khái quát lại và gd trẻ: Gấu là đv nuôi sống trong rừng là loài đv quý hiếm vì vậy con ng cần phải bảo vệ những con vật quý....k chặt phá rừng...

b.Trò chơi
Cô gt tên tc,c/c,l/c và cho trẻ chơi 2-3 l
Trò chơi học tập cô gt tên tc-trẻ nhắc lại c/c,l/c và cho trẻ chơi 2-3 lần
c.Chơi tự do:Cô cho trẻ chơi tự do với:vòng bóng,hạt,,,,,,


1.Làm quen kt mới: Cô cho trẻ quan sát tranh 1 số con vật sống trong rừng:hỏi tên,tiếng kêu,thức ăn

2.HDTD: Cô hướng trẻ vào các nhóm chơi và lấy đồ chơi ra chơi.Cô quan sát và hướng dẫn trẻ chơi

3.Vệ sinh,nêu gương,trả trẻ
a.Vệ sinh
Cô rửa mặt ,tay,chân sạch sẽ cho trẻ
b.Nêu gương
-Cô cho trẻ nhận xét những bạn làm được việc tốt, bạn chưa làm được việc tốt
-Trẻ tự nhận xét đánh giá-Tổ -Cô giáo nhận xét bổ xung thêm
-Cô phát cờ-trẻ lên cắm cờ
-Tổ nào nhiều cờ thưởng cờ tổ-tổ trưởng lên cắm cờ
-Liên hoan văn nghệ:Đố bạn,chú voi con,......
c.Trả trẻ
Cô trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập của trẻ trong ngày
Nhận xét cuối ngày
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………​
I.CB:tranh ảnh về các con vật sống trong rừng,lô tô
II.HD
*Ổn định tổ chức
Hát : Đố bạn
1.Quan sát và trò chuyện về các con vật sống trong rừng
*Hươu
Cô đặt 1 số câu hỏi:Cô có bt vẽ con vật gì?Ai có nhận xét gì về con Hươu?
Hươu có những bộ phận nào?
-Cô cho trẻ quan sát từng bộ phận:Đầu,thân,đuôi:Cấu tạo,tác dụng của từng bộ phận..
-Hươu sống ở đâu?Nó ăn gì?Là con vật hung giữ hay hiền lành?
->Cô khái quát lại và gd trẻ:Hươu là con vật sống trong rừng,là loài đv hiền lành ,nó ăn cỏ,Trên đầu có sừng…..
*Cô cho trẻ quan sát:Nai,hổ ,báo,sư tử tương tự Hươu
-Cho trẻ quan sát sự giống và khác nhau trong cùng 1 nhóm
2.Phân loại theo 2 -3 dấu hiệu
-Cho trẻ tự phân loại trước
-Hỏi trẻ tại sao lại phân làm 2 nhóm:Hươu và Nai-Hổ Báo,Sư tử
Cô chính xác lại:HƯƠU,Nai là con vật hiền lành,ăn cỏ,có sừng
Hổ ,báo,sư tử là con vật hung giữ,ăn thịt,k có sừng
-cho trẻ kể tên các con vật khác
3.Trò chơi
VĐ:Tạo dáng
Cô cho trẻ vừa đi vừa hát Đố bạn khi cô nói tạo dáng đẹp thì trẻ tạo dáng các con vật sống trong rừng.Ai tao dáng không giống phạt nhảy lò cò
Ht:Chọn lô tô
L1:Cô nói tên-trẻ tìm và giơ lên
L2:Cô nói đặc điểm-Trẻ tìm và giơ lên và nói tên con vật đó

I.CB:Tranh minh họa
II.HD
*Ổn định tổ chức
1.Quam sát có chủ đích
*Con khỉ: đọc câu đố
Cô đặt 1 số câu hỏi
-Cô có bt vẽ con gì?Ai có nhận xét gì về con khỉ?
- Con khỉ có những bộ phận nào?
-Cô cho trẻ qsát từng bộ phận:đầu,thân,chân,đuôi:cấu tạo ,tác dụng của từng bộ phận...
- Con khỉ sống ở đâu?nó ăn gì?Nó có ích lợi gì đv con người?
-Kể tên 1 số con vật sống trong rừng khác mà trẻ biết
->Cô khái quát lại và gd trẻ: khỉ là đv nuôi sống trong rừng là loài đv quý hiếm vì vậy con ng cần phải bảo vệ những con vật quý....k chặt phá rừng...

b.Trò chơi
Cho trẻ nhắc lại c/c,l/c, Cho trẻ chơi 2-3 lần/1 trò chơi
c.Chơi tự do:Cô cho trẻ chơi tự do với:vòng bóng,hạt,,,,,,
1.Làm quen kt mới:Cô cùng trẻ đàm thoại chủ đề dẫn dắt và gt tên bt,tg.Cô đọc cho trẻ nghe 1-2 lần .Lần 2 cô giảng nội dung
2.HDTD:Cô hướng trẻ vào các nhóm chơi và lấy đồ chơi ra chơi.Cô quan sát và hướng dẫn trẻ chơi
3.Vệ sinh,nêu gương,trả trẻ
Như t2
Nhận xét cuối ngày
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………​
I.CB:
-Mỗi trẻ 9 con khỉ ,9 quả chuối ,các chữ số từ 1->9.Đồ dung của cô giống của trẻ nhưng kích thước to hơn
-Một số nhóm con vật có số lg là 7,8,9
2.HD:
a.Đàm thoại chủ đề
b.Ôn luyện
-Cho trẻ tìm nhóm con vật có số lg là 7(7 voi,7 con nai).Kiểm tra bằng cách đếm-gắn số
-Tìm con vật có số lg 8(ngựa).Kt = cách đếm.Gắn số
-Thêm 1 con ngựa nữa là mấy ?thay số 8.Gắn số 9
3.Bài mới
a.Xếp,đếm và gọi 2 nhóm đối tượng
-Cô yêu cầu trẻ xếp 9 con khỉ ra vừa xếp vừa đếm . ( trẻ làm trước – cô làm sau)
-Yêu cầu trẻ xếp chuối tặng mỗi chú khỉ là 1 quả chuối (Xếp tg ưng 1-1).Đếm lại cả 2 nhóm khỉ và chuối
-So sánh nhận xét 2 nhóm . Đếm lại cả 2 nhóm 9 khỉ,9 chuối. gắn số 9 vào 2 nhóm
b.So sánh thêm bớt tạo sự = nhau giữ 2 nhóm
L1:Bớt 1 quả chuối:9 quả chuối bớt 1 quả chuối còn mấy?(8 quả chuối cho trẻ đếm lại –gắn số)Vì sao?(Vì bớt 1 quả chuối)
-Muốn số chối bằng số khỉ ta làm ntn?(thêm 1 quả chuối .cho trẻ đếm lại thay thẻ số8 là thẻ số 9)
L2:Bớt 2 quả chuối.hỏi trẻ và nhận xét làm các bc tg tự như L1)
L3: Bớt 3, L4: bớt 4( làm tương tự như b1)
L5:Bớt dần cả 2 nhóm đến hết
c.Luyện tập
T.hiện vở bé làm quen với toán
-TC:Kết bạn
Kết thúc cô nxét giờ học,thu dọn đồ dg

I.CB:Cô thuộc thơ,tranh minh họa (nếu có)
II.HD:
* Ổn định tổ chức: Hát “ Đố bạn”
- Cô đưa hình ảnh con sóc – hỏi trẻ Sóc con có trong bài thơ nào mà trẻ biết
a. Đọc thơ cho trẻ nghe
-Cô đọc thơ l1:chậm rãi diễn cảm.Hỏi lại trẻ tên bt,tg
-Cô đọc htơ l2:+tranh:giảng nội dung
b.Đàm thoại
-Cô đọc BT gì?ai viết?
-BT nói về con gì?
-Sóc con trong bt có tính lười biếng hay chăm chỉ?
-Sóc chăm chỉ ntn?
-Sóc nhặt để vào tổ để làm gì?
c.Dạy trẻ đọc thuộc thơ
-Cô cho trẻ đọc cg cô 2-3l
-Chia tổ nhóm,cá nhân đọc đan xen
-Cô sửa sai ,ngọng cho trẻ
*TC:Đọc thơ theo hiệu lệnh của cô :to –nhỏ
Đọc thơ nối
*Kết thúc :Cô nxét tuyên dg trẻ

I.CB:Tranh minh họa
II.HD
*Ổn định tổ chức
Cho trẻ vừa đi vừa hát bài “ Đố bạn” tới thăm vườn bách thú
1.Quam sát có chủ đích
*Con hươu cao cổ
Cô đặt 1 số câu hỏi
-Cô có bt vẽ con gì?Ai có nhận xét gì về con hươu cao cổ?
- Con hươu cao cổ có những bộ phận nào?
- Cô cho trẻ qsát từng bộ phận: đầu,thân,chân,đuôi:cấu tạo ,tác dụng của từng bộ phận...
- Hươu cao cổ sống ở đâu?nó ăn gì?Nó là con vật hiền lành hay hung dữ?
-Kể tên 1 số con vật sống trong rừng khác mà trẻ biết
->Cô khái quát lại và gd trẻ:
b.Trò chơi
*Con gì biến mất:Cô treo tranh :thỏ,nai,hươu,gấu.Cho trẻ chơi trời tối trời sang-Cô cất 1 tranh đi ,Khi mở mắt trẻ đoán xem con gì bị cô giấu đi.Bạn nào trả lời đúng cô thưởng quà
*Tạo dáng:Cô gt tên tc-trẻ nhắc lại c/c,l/c.Cho trẻ chơi 2-3 lần

c.Chơi tự do:Cô cho trẻ chơi tự do với vòng,bóng.vẽ phấn các con vật sống trong rừng



1.Ôn: cô đọc 1 đoạn trong bt-trẻ đoán tên bt,tg.Cô cho trẻ đọc lại 1-2 lần->Tổ->nhóm ,cá nhân đọc.Cô chú ý sửa sai,ngọng cho trẻ

2.HDTD:Cô hướng trẻ vào các nhóm chơi và lấy đồ chơi ra chơi.Cô quan sát và hướng dẫn trẻ chơi

3.Vệ sinh,nêu gương,trả trẻ
Nhận xét cuối ngày
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………​






I. CB :
Vật mẫu: gấu,thỏ, hươu cao cổ, khỉ bảng, đất nặn
II. HD
* Trò chuyện :

- Cô cho trẻ VĐ bài: “ Đố bạn”
Hoạt động 1.Quan sát mẫu và đàm thoại:
Con gấu: - Cô giới thiệu mẫu nặn cho trẻ quan sát và nhận xét: cô có con gì? Tên con vật? Có những bộ phận gì? hình dáng các bộ phận? màu sắc? Kĩ năng cô dùng để nặn?Nặn đầu sử dụng kỹ năng gì?( xoay tròn)…..Cho trẻ mô phỏng các kỹ năng nặn trên không
Con vật khác cô hỏi tương tự
Hoạt động 2.Đàm thoại ý định của trẻ
Hỏi ý định của trẻ sẽ vẽ con vật nào? Nêu cách vẽ
Hoạt động 3.Trẻ thực hiện :
- Trẻ tự lấy đồ dùng về chỗ
- Trẻ làm (Cô đi quan sát động viên giúp đỡ trẻ yếu, nhắc nhở trẻ ngồi đúng tư thế )
Hoạt động 4.Trưng bày và nhận xét sản phẩm
- Cô cho trẻ lên trưng bày sản phẩm – Cô khen ngợi cả lớp
- Cho 3-5 trẻ nhận xét sản phẩm: con thích sản phẩm nào nhất? Vì sao con thích?
- Gọi 2- 3 trẻ làm đẹp lên giới thiệu sản phẩm của mình
- Cô thâu tóm lại và nhận xét chung tuyên dương trẻ làm đẹp, động viên trẻ yếu cố gắng
* Kết thúc : cô động viên trẻ

I.CB
:Tranh minh họa
II.HD
*Đàm thoại chủ đề:
1.Quam sát có chủ đích
*Con sóc
Cô đặt 1 số câu hỏi
-Cô có bt vẽ con gì?Ai có nhận xét gì về con sóc?
- Con sóc có những bộ phận nào?
-Cô cho trẻ qsát từng bộ phận:
đầu,thân,chân,đuôi:cấu tạo ,tác dụng của từng bộ phận...
-Con sóc sống ở đâu?nó ăn gì?Nó có ích lợi gì đv con người?
-Kể tên 1 số con vật khác sống trong rừng
->Cô khái quát lại và gd trẻ:
b.TC
-Cô gt tên tc-trẻ nhắc lại c/c,l/c.Cho trẻ chơi 2-3 lần /1tc


c.Chơi tự do:Cô cho trẻ chơi tự do với vòng,bóng.vẽ phấn các con vật sống trong rừng





1. Làm quen kt: Cô hát 1 đoạn trong bh-trẻ đoán tên bh.Cô cùng trẻ hát lại bh 1-2 lần

2.HDTD:Cô hướng trẻ vào các nhóm chơi và lấy đồ chơi ra chơi.Cô quan sát và hướng dẫn trẻ chơi
3.Vệ sinh,nêu gương,trả trẻ
Như thứ 2
Nhận xét cuối ngày
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………​



I.CB
:Các đt múa vđ
II.HD:
*Ổn định tổ chức
1.Dạy vận động
Cô hát 1 đoạn trong bh-trẻ đoán tên bh
Cho lớp hát lại bài hát 1- 2 lần
- Mời 1-2 trẻ lên VĐ
-Cô gt tên vđ và vđ mẫu cho trẻ qs 2 lần.
-Cả lớp vđ cùng cô 2-3 l
-Tổ nhóm ,cá nhân vđ đan xen.Cô chú ý sửa sai cho trẻ
*Thi tài vđ của 2 tổ
2.BS:Ngựa con
Cô gt tên bt,tg và đọc cho trẻ nghe 1-2 lần
3.Nghe hát
Cô dẫn dắt gt vào bài và hát cho trẻ nghe 2 lần.Lần 2 +vđ minh họa
4.Tc:Taọ dáng
Cô gt c/c,l/c.Cho trẻ chơi 2-3 l

I.CB
:Các thẻ chữ I,t,c.Thẻ chữ rời.Thẻ chữ = bìa
-Tranh: con tê giác
II.HD:
*Ổn định tổ chức
a.Làm quen chữ i
-Cho trẻ qs tranh con tê giác . Dưới tranh có từ con tê giác.-Cho cả lớp đọc to
-Cho 1 trẻ lên ghép thẻ chữ rời thành từ con tê giác giống từ dưới bt.- Cho cả lớp đọc lại
-Cô cầm chữ i trong từ “giác” ra gt là chữ hôm nay lớp làm quen
-Cô gắn chữ I lên bảng:pát âm to rõ ràng
-Cho tổ nhóm cá nhân đọc đan xen.Cô sửa sai
*Cô cho trẻ sờ chữ i = bìa
-Nêu cấu tạo:Chữ i gồm 1 nét sổ thẳng và 1 dấu chấm phía trên
-Cô dg que chỉ vào từng nét.Cả lớp nhắc lại
b.Làm quen chữ t,c :tg tự chữ i
-Nêu cấu tạo
d.Luyện tập
-TC:Nghe âm tìm chữ
Cảm giác
Thực hiện vở :Bé làm quen chữ cái
*Kết thúc:Cô nxét-tuyên dg trẻ

1.Cô dặn dò trẻ trước khi ra sân
2.Tổ chức hoạt động
-Cô cùng trẻ dạo chơi ,trò chuyện về thời tiết ngày hôm đó
-Cô hướng dẫn trẻ nhặt lá rụng bỏ vào nơi quy định
-Hướng dẫn trẻ nhặt cỏ,bắt sâu,tưới nước cho cây
-Vừa làm cô vừa gd trẻ về vệ sinh môi trường
b.TC
-Cô gt tên tc-trẻ nhắc lại c/c,l/c.Cho trẻ chơi 2-3 lần /1tc

c.Chơi tự do:Cô cho trẻ chơi tự do với vòng,bóng.vẽ phấn các con vật sống trong rừng

1.Ôn: Cô cho lớp vận động lại 1 lần
- Cho tổ nhóm cá nhân vđ
- Cho 2 tổ thi tài vđ
2.HDTD: Cô hướng trẻ vào các nhóm chơi và lấy đồ chơi ra chơi.Cô quan sát và hướng dẫn trẻ chơi
3.Vệ sinh,nêu gương,trả trẻ
Như các ngày trong tuần cuối tuần cô phát phiếu bé ngoan. Liên hoan văn nghệ cô hát bài ở chủ đề tiếp theo


Đánh giá hoạt động trong tuần của trẻ

+ Tình trạng sức khỏe của trẻ:

….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………Trạng thái , cảm xúc , thái độ, hành vi của trẻ:

….………………………………………………………………………………………

….………………………………………………………………………………………

Kiến thức , kỹ năng của trẻ:

….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

….………………………………………………………………………………………



























CHỦ ĐỀ NHÁNH IV: CHIM VÀ CÔN TRÙNG

Thời gian thực hiện:16-> 20/1/2023

I. Mục đích - yêu cầu

1.Kiến thức


- Trẻ nhận biết,gọi tên,phân biệt 1 số loài chim ,côn trùng quen thuộc

- Nhận xét và so sánh đặc điểm giống và khác nhau giữa các loại chim, côn trùng

- Gọi đúng tên 1 số bộ phận chính của 1 số loài chim, côn trùng.

- Biết ích lợi của 1 số loài chim: ăn sâu bọ,chữa bệnh cho cây,làm cảnh…

- Biết 1 số con công trùng có lợi, có hại

- Biết ích lợi của chim đối với đời sống con người

2.Kỹ năng

- Rèn kỹ năng quan sát-diễm đạt trả lời các câu hỏi

- phát triển ngôn ngữ mạch lạc

3.Thái độ

- Biết bảo vệ và chăm sóc 1 số loài chim:cho ăn,uống nước..

- Tránh xa những con côn trùng có hại

II. KẾ HOẠCH TUẦN


Thứ
Nội dung
Mục đích-yêu cầu
Phương pháp hướng dẫn
1.Thể dục sáng

























2.Hoạt động góc

a.Góc phân vai







b.Góc xây dựng






c.Góc học tập


d.Góc nghệ thuật







e.Góc thiên nhiên




3.Trò chơi
Tập kết hợp các động tác với lời ca: Thật là hay + gậy
Tay:2 tay đưa trước mặt , đưa lên cao
Bụng: chân rộng bằng vai, 2 tay giơ cao, cúi gập người
Chân: 2 tay đưa phía trước chân bước lên trước, khụy gối 2 tay đưa lên cao
Bật: tách khép chân


Bán hàng: chim cảnh, thức ăn cho chim,lồng chim
-Xây vườn cây cho chim làm tổ bắt sâu



-Xem sách tranh ảnh về 1 số loài chim. Phân loại côn trùng có ích-có hại

-Tô màu,nặn,
Vẽ,múa hát,đọc thơ về các loài chim, côn trùng







-Chăm sóc vườn hoa cho ong,bướm lấy mật


TCVĐ: Mèo và chim sẻ
Về đúng tổ
TCHT: Thi xe ai nhanh
Con gì biến mất









-Trẻ tập tôt các đt
- Biết kết hợp tay chân linh hoạt














-Trẻ thể hiện tốt vai chơi



-Trẻ biết sử dụng các khối xây dựng phù hợp để lắp ghép

-Trẻ thích xem sách tranh ảnh
-Phân loại theo yêu cầu của cô


-Trẻ tạo sản phẩm đẹp
-Thích múa hát đọc thơ,kể chuyện















- Trẻ hiểu c/c, l/c

I.CB
Sân tập bằng phẳng sạch sẽ.Cô kt sức khỏe của trẻ
II.HD
*Đàm thoại chủ đề
1.KĐ : Nhạc “ Con chim vành khuyên”
Cô cùng trẻ đi theo đội hình vòng tròn luyện các kiểu đi(nhanh,chậm,kiễng gót,đi gót chân)
2.TĐ: Nhạc “ Thật là hay”
Cô tập mẫu các đt
Cô cùng trẻ tập.Mỗi đt tập 2l-8n.Cô chú ý ksửa sai
3.HT:Cô cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1 vòng sân. Nhạc “ Chim vành khuyên”
Chú ý:Những ngày có thể dục giữa giờ thì khởi động nhẹ nhàng. Trẻ tập tốt có thể kết hợp nhạc và dụng cụ từ thứ 3 đầu tuần








I.CB
: Đồ dùng phục vụ các nhóm chơi
a.Góc xây dựng:Các vật liệu xây dựng,cây,hoa…
b.Góc phân vai:cám chim,1 số loài chim cảnh,lồng chim…
c.Góc ht:Sách tranh ảnh về 1 số loài chim,côn trùng,lô tô về côn trùng,chim
d.Góc nt:Sáp màu,giấy vẽ,hồ dán một số bài hát…
e.Góc thiên nhiên:đồ dùng chăm sóc vườn hoa…
II.HD
*Đàm thoại chủ đề
*.Đàm thoại về các góc chơi và nội dung chơi.(Đầu chủ điểm cô gt nội dung chơi mới và đồ chơi mới)
-Cho trẻ kể tên các góc chơi
-Nội dung chơi các góc:vd:Góc xây dựng:Các con sẽ chơi trò gì ở góc XD?Xây vườn cây c/c cần có những đồ dùng đc gì?các con sẽ xây ntn?.....(Các góc khác cô đthoại tương tự
*Qúa trình trẻ chơi
- Cô hướng trẻ về góc chơi lấy đồ chơi
-Khi trẻ chơi cô bao quát chung các góc chơi,giúp đỡ trẻ thể hiện tốt vai chơi của mình
-Những ngày sau cô bổ sung thêm nội dung chơi mới và đồ chơi mới
*Kết thúc:Cô động viên nhận xét các nhóm chơi
( giữa tuần cô bổ sung đồ chơi mới, cuối tuần trẻ hoàn thiện các góc chơi)

* Mèo và chim sẻ: Cô cho 1 trẻ làm mèo ở một góc lớp, các trẻ khác làm chim sẻ nhảy đi kiếm mồi và kêu chích chích. Khi mèo xuất hiện kêu meo meo thì các chú chim sẻ nhanh chân chạy về tổ của mình chú chim nào châm chân bị bắt sẽ phải ra ngoài 1 lần chơi
* Về đúng tổ: Cô có các tranh vẽ tổ chim,tổ ong, tổ kiến . Cô phát cho trẻ lô tô các con vật vừa đi vừa hát “ Con chuồn chuồn” Khi có hiệu lệnh của cô thì chạy về tổ của mình . Bạn nào về sai tổ phạt nhảy lò cò tìm về tổ
* Thi xem ai nhanh : Cô phát cho trẻ lô tô các con vật. L1: Cô nói tên con vật – trẻ tìm và giơ lên. L2: cô nói đặc điểm – trẻ tìm và giơ lên nói tên con vật
* Con gì biến mất : Cô cho trẻ nhắm mắt lại Cô cất 1 con vật bất kỳ . Khi mỏ mắt ra phải đoán đúng con vật gì biến mất


KẾ HOẠCH NGÀY



Thứ
Các lĩnh vực
Nội dung
2
PTTC​
Bò zích zắc qua 7 điểm
HĐNT​
Trò chuyện về 1 số loài chim
3
PTNT​
Tìm hiểu 1 số con côn trùng
HĐNT​
QS: Tranh vòng đời của bướm
4
PTNT​
Số 9. Tiết3
PTNN​
Thơ : Ơ kìa có bạn chim sâu
HĐNT​
QS: Chim chào mào
5
PTTM​
Vẽ đàn kiến bằng vân tay
HĐNT​
Qs: Chim bói cá
6
PTTCXH​
Biểu biễn : Gà trống mèo con và cún con
PTNN​
Tập tô i,t,c
HĐNT​
QS tranh : Vòng đời của ong










































KẾ HOẠCH TUẦN IV: CHỦ ĐỀ NHÁNH:CHIM VÀ CÔN TRÙNG


Thời gian thực hiện:16 -> 20/1/2023



Thứ
Nội dung
Mục đích-yêu cầu
Phương pháp hướng dẫn
Thứ 2
(16/1)
1.Phát triển thể chất


























2.Hoạt động ngoài trời























3.Hoạt động chiều




























Thứ 3
(17/1)
1.Phát triển nhận thức


























2.Hoạt động ngoài trời















3.Hoạt động chiều
























Thứ 4
(18/1)
1.Phát triển nhận thức


















































2.Phát triển ngôn ngữ
















3.Hoạt động ngoài trời





















4.Hoạt động chiều















Thứ 5
(19/1)
1.Phát triển thẩm mỹ

















2.Hoạt động ngoài trời




















3.Hoạt động chiều















Thứ 6
(20/1)
1.Phát triển tình cảm xã hội

















2.Phát triển ngôn ngữ
























3.Hoạt động ngoài trời




















3.Hoạt động chiều
VĐCB: Bò dích dắc qua 7 điểm
BTPTC:
Tay:2 tay đưa // với mặt đất rồi đưa lên cao
Bụng:cúi gập người
Chân:2 tay
dang ngang chân đưa phía sau rồi đá về phía trước
Bật:Bật tiến lùi
TCVĐ: Về
đúng tổ
TVĐ: Mèo và chim sẻ










Trò chuyện 1 số loài chim











Giới thiệu TCVĐ: Về đúng tổ
Ht: Con gì biến mất



Chơi tự do: vẽ,tô màu 1 số loại chim,….vòng, bóng
Ôn: Bò theo đường zich zắc


HDTD:Bán hàng,xây vườn cây.Xem sách tranh ảnh về 1 số loài chim..
Vệ sinh, nêu gương trả trẻ



















Tìm hiểu 1 số con côn trùng






























Quan sát: Tranh vòng đời của bướm
















TCVĐ:Về đúng tổ
Ht:con gì biến mất

Chơi tự do:vẽ nặn tô màu 1 số loài chim


Làm quen kt mới: Thơ: Ơ kìa có bạn chim sâu
HDTD: Bán hàng, xây vườn cây.Xem sách tranh ảnh về 1 số loài chim..,côn trùng
Vệ sinh, nêu gương trả trẻ



Số 9.Tiết 3























































Thơ: Ơ kìa có bạn chim sâu
( Vũ Quang Vinh)
















Quan sát : Chim chaò mào











Giới thiệu
TCHT: Thi xem ai nhanh
VĐ:Về đúng tổ
Chơi tự do:vẽ nặn tô màu 1 số loài chim, chơi vòng , bóng….

Ôn: Thơ : Ơ kìa có bạn chim sâu

HDTD: Bán hàng, xây vườn cây.Xem sách tranh ảnh về 1 số loài chim...Hát đọc thơ các bài có trong chủ đề..
Vệ sinh,nêu gương trả trẻ


Vẽ Đàn kiến bằng vân tay





















Quan sát: Chim bói cá











TCVĐ: Về đúng tổ
TCHT: Thi xem ai nhanh

Chơi tự do:vẽ nặn tô màu 1 số loài chim, côn trùng

Làm kt: Hát
“ Gà trống mèo con và cún con”
HDTD: Bán hàng,xây vườn cây.Xem sách tranh ảnh về 1 số loài chim, côn trùng...Hát đọc thơ các bài có trong chủ đề..Chăm sóc vườn hoa
-Vệ sinh, nêu gương trả trẻ

Biểu diễn
“Gà trống mèo con và cún con”
Nghe: Hoa thơm bướm lượn
TC: Hát theo hình vẽ















Tập tô : I,t,c



























Quan Sát tranh : Vòng đời của ong












VĐ:Về đúng tổ
HT: Thi xem ai nhanh
Chơi tự do:vẽ, tô màu ,gấp hình 1 số loài chim

Ôn : Chữ cái i,t,c
HDTD: Bán hàng, xây vườn cây.Xem sách tranh ảnh về 1 số loài chim, côn trùng ...Hát đọc thơ các bài có trong chủ đề..Chăm sóc vườn hoa
-Vệ sinh, nêu gương trả trẻ

-Trẻ tập tốt bài vận động cơ bản
-Tập tốt các động tác,kết hợp tay chân linh hoạt










-Trẻ hiểu c/c,l/c











-Trẻ biết tên 1 số loài chim,bộ phận chính,
Tiếng kêu,thức ăn,tác dụng,ích lợi của chim
-Biết yêu quý chăm sóc,bảo vệ chim
-Trẻ hiểu c/c,l/c

-Rèn trí nhớ cho trẻ


-Trẻ chơi đk




- Củng cố lại kt cho trẻ


-Trẻ chơi đk



-Trẻ gọn gàng ,sạch sẽ


















-Trẻ biết tên gọi,1 số bộ phận chính,tác dụng của 1 số côn trùng
-Phân loại được 1 số con côn trùng có lợi và có hại
-Biết chăm sóc và bảo vệ các con côn trùng có lợi















-Trẻ biết quá trình hình thành con bướm
-Biết bướm là loài côn trùng có ích












-Trẻ hiểu c/c,l/c
-Rèn trí nhớ cho trẻ

-Trẻ chơi đoàn kết


-Trẻ biết tên bt,tg



-Trẻ chơi theo nhóm,đk



-Trẻ gọn gàng sạch sẽ




- Trẻ biết chia nhóm đối tg có số lg 9 thành 2 phần



















































Trẻ biết tên bt,tg
- Hiểu nội dung bài thơ
-Trẻ thuộc thơ













-Trẻ biết tên gọi, các bộ phận chính, đăc điểm, thức ăn, nơi sống của chim.
- Biết yêu quý , chăm sóc 1 số loài chim



-Rèn trí nhớ cho trẻ
-Trẻ hiẻu c/c,l/c

-Trẻ chơi đoàn kết

- Trẻ thuộc thơ



Trẻ chơi đk


-Trẻ gọn gàng sạch sẽ










-Trẻ biết sử dụng các ngón tay phù hợp tạo thành đàn kiến đẹp
-Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình











-Trẻ biết tên bộ phận chính của chim bói cá
- Biết yêu quý chăm sóc 1 số loài chim có ích




-Rèn trí nhớ cho trẻ
-Trẻ hiẻu c/c,l/c

Trẻ chơi đoàn kết

-Trẻ thuộc bài hát

-Trẻ chơi đoàn kết


-Trẻ gọn gàng sạch sẽ











- Trẻ vận động đúng theo nhịp của bài hát
- Chú ý nghe cô hát và hát cùng cô
- Trẻ hiểu c/c,l/c














-Trẻ nhận biết đúng chữ cái I, t, c
- Phát âm đúng rõ rang từng chữ cái
- Tô chì, màu kín không chờm ra ngoài














- Trẻ biết quá trình hình thành con ong
-Biết ong là loài côn trùng có ích








-Rèn trí nhớ cho trẻ


-Trẻ hiểu c/c,l/c

-Trẻ chơi đk
-Củng cố kt cho trẻ


-Trẻ chơi đoàn kết

-Trẻ gọn gàng sạch sẽ
I.CB
Cô kt sức khỏe của trẻ.Sân tập bằng phẳng.
II.HD:
*Đàm thoại chủ đề
1.Khởi động: Nhạc “ Chị ong nâu và em bé”
Cô cho trẻ nối đuôi nhau đi vòng tròn luyện các kiểu đi(nhanh,chậm,kiễng gót,đi gót chân)Sau đó về hàng tập btptc
2.TĐ:
a.BTPTC: Nhạc “ Con chuồn chuồn”
Cô cùng trẻ tập lần lượt từng động tác
Mỗi đt tập 2l-8n.Nhấn mạnh động tác chân
Cô chú ý sửa sai cho trẻ
b.VĐCB: Nhạc “ Chị ong nâu và em bé”
- Hỏi trẻ: trước mặt các con là gì? Con đường các con sẽ thực hiện bài VĐ gì?
- Cô gt tên vđ
- Cho 1-2 trẻ lên thực hiện
- Cô làm mẫu 2 lần.Lần 1: Cô giải thích qua. Lần 2 : cô phân tích tỉ mỉ
- Cho lần lượt từng trẻ lên thực hiện.Cô chú ý sửa sai
- Cho trẻ trải nghiệm bò trên con đường thảm cỏ
c.TCVĐ: Về đúng tổ
Cô gt tên tc-trẻ nhắc lại c/c,l/c.Cô cho trẻ chơi 2-3 lần
3.HT: Cô cho trẻ làm những chú bướm bay 1 vòng sân. Nhạc “ Hoa thơm bướm lượn”

I.CB
:Tranh 1 số loài chim: chim sâu, chào mào,bói cá, chim khuyên…
II.HD:
*Ổn định tổ chức
a. Quan sát : Chim sâu
- Cô đặt 1 số câu hỏi
+ cô có bức tranh gì? Ai có nhận xét gì về bức tranh?
+ Chim sâu có ích lợi gì? Đặc điểm của chim là gì? ( hót, biết bay)
+ Chim sống ở đâu? Làm tổ ở đâu? Ăn gì?
->Cô gd trẻ
- Các loại chim khác cô trò chuyện tương tự
b.TC
- Trò chơi mới cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi.Trò chơi cũ cô giới thiệu tên t/c- trẻ nhắc lại c/c,l/c.
-Cho trẻ chơi 2-3l. Theo KHT



c.Chơi tự do:Cô cho trẻ chơi tự do :vẽ tô màu 1 số loài chim…



1.Ôn

Cô thực hiện bài vđ-trẻ nói tên vđ
Cho trẻ khá lên thực hiện->Cả lớp(từmg tốp)
*Cô tổ chức tc: Mèo và chim sẻ
2.HDTD:
Cô hướng trẻ vào các nhóm chơi và lấy đồ chơi ra cho trẻ chơi.Cô qs ,hg dẫn trẻ chơi

3.Vệ sinh,nêu gương,trả trẻ
a.Vệ sinh
Cô rửa mặt ,tay,chân sạch sẽ cho trẻ
b.Nêu gương
-Cô cho trẻ nhận xét những việc làm tốt, việc chưa tốt của các bạn trong lớp.
-Trẻ tự nhận xét đánh giá-Tổ -Cô giáo nhận xét bổ xung thêm
-Cô phát cờ-trẻ lên cắm cờ
-Tổ nào nhiều cờ thưởng cờ tổ-tổ trưởng lên cắm cờ
-Liên hoan văn nghệ:Chim chích bông,chim vành khuyên,chị ong nâu…
c.Trả trẻ
Cô trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập của trẻ trong ngày
Nhận xét cuối ngày
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………​
I.CB :Tranh minh họa:Bướm,ong,chuồn chuồn,muỗi,ruồi
II.HD
*Đàm thoại chủ đề
1.Quan sát và đàm thoại
*Con Buớm:Cô đọc câu đố
Cho trẻ quan sát con bướm:Cô đặt 1 số câu hỏi:Cô có bt vẽ con gì?Ai có nhận xét gì về con Bướm?Con Bướm có những bộ phận nào?Đầu có những bộ phận nào?Mình có gì?Có mấy cánh?Cánh của bướm có tác dụng gì?
-Bướm thuộc nhóm côn trùng có ích hay có hại?tại sao?
*Quan sát:eek:ng,chuồn chuồn,muỗi,ruồi tương tự
-Cho trẻ kể tên 1 số con côn trùng có ích,có hại khác mà trẻ biết
*Cô cho trẻ so sánh sự giống và khác nhau trong mỗi nhóm
*Cô cho trẻ phân nhóm các con côn trùng có hại vào 1 nhóm,có ích vào 1 nhóm
2.Trò chơi
Con gì biến mất:Trên màn hính biến mất con gì-trẻ nói tên con vật đó
-Về đúng tổ của mình:Cô phát lô tô cho trẻ,bạn nào cầm ong về tổ hình tròn,bướm hình vuông,chuồn chuồn hình tam giác.Bạn nào về nhầm tổ phạt nhảy lò cò về tổ của mình
-Mồi trò chơi cô cho trẻ chơi 2-3 lần

I.CB:Tranh minh họa
II.HD
*Đàm thoại chủ đề
- Cho trẻ hát “ Ba con bướm”.Trò chuyện về bài hát-> Cô dẫn dắt vào bài
a.Trò chuyện vòng đời của bướm
Cô cho trẻ quan sát tranh và đặt 1 số câu hỏi theo tranh:
-Bướm đẻ trứng ở đâu?
-Trứng nở thành con gì?Sâu non ăn gì để lớn lên?Sâu non hóa thành gì?Bên trong nhộng sâu non có biến đổi lớn dần thành con gì?
-Bướm chui ra trở thành con bướm xinh đẹp thì phải làm gì?
-Cô cho 1 số trẻ nhắc lại quá trình hình thành của bướm(2-3trẻ)
-> Cô khái quát lại và giáo dục trẻ

b.Trò chơi
Cô gt tên tc,c/c,l/c.Cho trẻ chơi 2-3 lần /1 tc. Theo KHT


c.Chơi tự do:Cô cho trẻ chơi tự do:vẽ nặn,tô màu 1 số loại chim



1.Làm quen KT mới
: Cô cùng trẻ đàm thoại chủ đề dẫn dắt giới thiệu tên bt,tg->Cô đọc cho trẻ nghe 1-2 lần.Lần 2 cô giảng nội dung
2.HDTD:Cô hướng trẻ vào các nhóm chơi và lấy đồ chơi ra cho trẻ chơi.Cô qs ,hg dẫn trẻ chơi
3.Vệ sinh,nêu gương,trả trẻ
Như thứ2
Nhận xét cuối ngày
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………​
I.CB:
Mỗi trẻ 9 con chim sâu ,các thẻ số từ 1->9.Đồ dùng của cô giống của trẻ nhưng kích thước to hơn.Cô và mỗi trẻ 9 hạt na
-Một số con vật có số lg:8,9
II.HD:
*Đàm thoại
1.Ôn luyện:Luyện tập nhận biết,đếm nhóm đối tg phân chia
-Tìm xem nhóm con vật nào có số lg là 9(9 con chim bồ câu, 9 con chim chào mào).Kt = cách đếm-gắn số 9
-Tìm con vật có số lg 8(chim sâu).Đếm và gắn số.Thêm 1 con chim sâu là mấy?Thay số 8 gắn số 9
-9 con chim bồ câu bớt 3 con còn mấy?.Thay số 9 gắn số 6.Thêm 3 con là mấy?thay số 6 gắn số 9
-9 con chim chào mào làm tg tự
2.Bài mới:
*Chia nhóm đối tg thành 2 pần
-Kiểm tra lại nhóm đối tg sẽ pải chia.Cô cho trẻ đếm lại 9 hạt na
*Cô chia mẫu-trẻ đoán.Chia 2 tay
-L1:1tay 1-tay 8
L2:1 tay 2-tay 7
L3:1 tay 3-tay 6
L4:1 tay 4-tay 5
-Chú ý mỗi lần chia cô cho trẻ đoán,cho trẻ đếm kq ở từng tay.Sau đó gộp lại là 9 hạt dẻ rồi mới chia tiếp
*Chia theo ý thích(Trẻ chia –cô đoán,bạn đoán)
-Cho trẻ chia cô đoán,bạn đoán
-Cô đoán 1 trẻ yêu cầu trẻ xòe tay và hỏi bạn nào có cách chia giống bạn-xòe tay để kt
-Sau mỗi lần chia cho trẻ gộp lại:hỏi trẻ là bn hạt rồi chia tiếp
*Chia theo yêu cầu
Cô ycầu trẻ chia theo 4cách:VD:Chia cho cô 1 tay 1 hạt dẻ ,tay kia có mấy hạt dẻ?
*Hỏi lại trẻ có mấy cách chia?(4 cách)
3.Luyện tập
-Cho trẻ xếp 9 con chim sâu ra bàn.Đếm
-Yêu cầu trẻ chia 1 nhóm có 1 con-nhóm kia có mấy?(Đặt số tg ứng)
-Tg tự yêu cầu trẻ chia c2,c3,c4.gắn số tg ứng
-Thực hiện vở :Bé làm quen với toán
*TC:Kết bạn:Vừa đi vừa hát bài hát Đố bạn.khi có hiệu lệnh kết bạn thì các bạn pải kết lại với nhau thành nhóm có 9 bạn. Sau đó cô yêu trẻ chia nhóm bạn của mình theo 4 cách

I.CB
: Cô thuộc thơ, tranh minh họa
II. HD
*Ổn định tổ chức:Hát “ Thật là hay”
a.Dẫn dắt vào bài->gt tên bt ,tg
-Cô đọc thơ l1:chậm rãi diễn cảm.Hỏi lại trẻ tên bt,tg
-Cô đọc thơ l2:+tranh:giảng nội dung
b.Đàm thoại
-Cô đọc bt gì?ai viết?
-Bt nói về con gì?
- Bạn chim sâu đi ra khỏi nhà không đội gì?Nên bị làm sao?
- Thầy thuốc đã căn dặn như thế nào ?
c.Dạy trẻ đọc thuộc thơ
-Cô cho trẻ đọc cg cô 2-3l.
-Chia tổ nhóm,cá nhân đọc đan xen.Cô sửa sai ,ngọng cho trẻ
*TC:Đọc thơ theo hiệu lệnh của cô :to –nhỏ
Đọc thơ nối
*Kết thúc :Cô nxét tuyên dg trẻ
I. CB:Tranh minh họa
II.HD
*Đàm thoại chủ đề:
a.Quan sát
Cô cho trẻ quan sát tranh và đặt 1 số câu hỏi:
- Bức tranh vẽ con gì? Ai có nhận xét về bức tranh?
-Chim chào mào có màu gì? Có những bộ phận nào?
- Thức ăn của chim là gì? Chim sống ở đâu? Làm gì? …..
- Chim chào mào là loài chim có ích hay có hại?.....
-> Cô khái quát lại và gd trẻ:
b.Trò chơi
- Cô gt tên tc, c/c, l/c . Cho trẻ chơi 2-3/1tc. Theo KHT
TC cũ cô gt tên tc – trẻ nhắc lại c/c, l/c
c.Chơi tự do:Cô cho trẻ chơi tự do:vẽ nặn,tô màu 1 số loài chim….

1.Ôn
: Cô đọc 1 đoạn trong bt – trẻ đoán tên bài thơ
- Cô cho trẻ đọc lại bt 1-2 lần
- Cho trẻ đọc thơ nối , theo hiệu lệnh

2.HDTD:Cô hướng trẻ vào các nhóm chơi và lấy đồ chơi ra cho trẻ chơi.Cô qs ,hg dẫn trẻ chơi
3.Vệ sinh,nêu gương,trả trẻ
Như thứ 2
Nhận xét cuối ngày
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………​



I.CB: Mực pha vừa phải
II.HD
*Đàm thoại chủ đề
- Cô gt dẫn dắt vào bài
1.Đàm thoại tranh mẫu
Cô có bt vẽ con gì đây?Ai có nhận xét về bt?Đàn kiến được cô vẽ bằng gì?
Con kiến có những bộ phận nào?Đầu ntn?Thân ntn?...Trên đầu có bộ phận nào?Có mấy chân?..
2.Cô làm mẫu:vừa làm vừa nói
Để vẽ đàn kiến bằng vân tay cô đã vẽ ntn?
Đầu kiến cô dùng ngón gì để in?(ngón trỏ)Thân cô dùng ngón gì?(ngón cái)
In xong cô vẽ thêm mắt và chân
3.Trẻ thực hiện
-Cô phát vở,mực cho trẻ vẽ.Cô quan sát và hướng dẫn trẻ
4.Nhận xét sản phẩm
-Cho trẻ nhận xét sản phẩm đẹp-Cô nhận xét
-Mời tác giả lên gt và nói cách vẽ về sản phẩm của mình

I.CB:Tranh minh họa
II.HD:
*Đàm thoại chủ đề: Hát “ chim vành khuyên”
a.Quan sát có chủ đích
* Chim bói cá
- Cô dặt 1 số câu hỏi
Cô có bt vẽ con gì?Ai có nhậ xét về con chim?Nó có những bộ phận nào?
- Chim bói cá màu gì? Có những phần nào?
- Chim bói cá ăn gì?
- Sống ở đâu? Chim bói cá có ích hay có hại? …..
->Cô gd trẻ:
b.Trò chơi
*Cô gt tên tc,c/c,l/c.Cho trẻ chơi 2-3 lần . Theo KHT


c.Chơi tự do:Cô cho trẻ chơi tự do:vẽ nặn,tô màu 1 số loại chim…côn trùng
1.Ôn: Cô cùng trẻ tc về chủ đề gt dẫn dắt vào bài hát,gt tên bh,tg.Cô và lớp hát + VĐ minh họa
2.HDTD: Cô hướng trẻ vào các nhóm chơi và lấy đồ chơi ra cho trẻ chơi.Cô qs ,hg dẫn trẻ chơi
3.Vệ sinh,nêu gương,trả trẻ
Như t2
Nhận xét cuối ngày
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………​





I. CB: Nhạc, trang phục biểu diễn, Mũ múa.Dụng cụ VĐ
II . HD
1.Ổn định tổ chức
2. Bài mới
a. Ôn
Cô bật nhạc bài hát “ Gà trống mèo con và cún con”- Trẻ đoán tên BH
- cô cùng trẻ hát và vỗ tay ôn lại bài hát
b. Biểu diễn
- Cô cùng lớp biểu diễn “ Gà trống mèo con và cún con”
- Tổ, nhóm ,cá nhân biểu diễn
“ Gà trống mèo con và cún con”
Một bạn khách mời BD “ Đố bạn”
Cô BD “ Hoa thơm bướm lượn”
( L1 cô hát, L2 cô múa cùng trẻ)
Cả lớp BD “ Gà trống mèo con và cún con ”
c. Trò chơi : Hát theo hình vẽ
d. Kết thúc
- Cô nhận xét tuyên dương trẻ
- Cô gt chủ đề tiếp theo. Hát BH chủ đề tiếp theo
I. CB: Các trò chơi, tranh hướng dẫn của cô
- Sách vở của trẻ, bút chì, sáp màu
II. Tiến hành
* Đàm thoại chủ đề
1. Ôn luyện
* Cô cho trẻ chơi các trò chơi
- Trò chơi1: chiếc nón kỳ diệu
- Trò chơi 2: Tìm chữ trong các từ
2. Tập tô
* Tập tô : Chữ i
- Cô treo tranh chữ i lên bảng
- Cho cả lớp phát âm
- Gọi 1-2 trẻ chỉ vào bài và phát âm
- > Cô gt thiệu : Hôm nay cô cùng các con tô chữ b theo nét chấm mờ. Các con tô bằng gì? Tô ntn?
Cô hướng dẫn trẻ tô : cách cầm bút, cách ngồi ( Cô cho 2-3 trẻ nhắc lại cách ngồi , cầm bút..)
Khi trẻ tô cô đi quan sát và hướng dẫn trẻ
* Tập tô : t, c tương tự chữ i
- Chú ý : Cô cho trẻ so sánh điểm giống và khác nhau giữa các chữ
- Cô cho trẻ nhận xét bài bạn bên cạnh
- Khi chuyển sang tô chữ cái khác cô có thể cho trẻ tập thể dục cho trẻ đỡ mỏi tay
* Kết thúc : Cô nhận xét tuyên dương trẻ

I. CB
:Tranh minh họa
II.HD
*Đàm thoại chủ đề:
- Cho lớp hát “ Chị ong nâu và em bé”
a.Trò chuyện vòng đời của ong
Cô cho trẻ quan sát tranh và đặt 1 số câu hỏi:
-Ong chúa đẻ gì?Trứng nở thành con gì?Ong thợ nuôi ong non bằng gì?
-Ong thợ hút mật hoa để làm gì?Chúng chuyển mật và phấn hoa để vào đâu?-Ong gì có nhiệm vụ xây tổ?
-Cô khái quát lại vòng đời của ong và cho 2-3 trẻ nhắc lại->Cô gd trẻ:
b.Trò chơi
Cô gt tên tc,c/c,l/c.Cho trẻ chơi 2-3 lần . theo KHT

c.Chơi tự do:Cô cho trẻ chơi tự do:vẽ nặn,tô màu 1 số loài chim



1.Ôn: Cô tổ chức 1 số trò chơi cho trẻ
-TC1: Chiếc nón kì diệu
-TC2: Nhảy vòng
- TC3: Tìm chữ theo hiệu lệnh
2.HDTD:Cô hướng trẻ vào các nhóm chơi và lấy đồ chơi ra cho trẻ chơi.Cô qs ,hg dẫn trẻ chơi
3.Vệ sinh,nêu gương,trả trẻ
Chú ý : Cuối tuần cô cho trẻ nhận số lượng cờ và phát phiếu bé ngoan. Liên hoan văn nghệ gt bài hát ở chủ đề tiếp theo
Nhận xét cuối ngày
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………​
















Đánh giá hoạt động trong tuần của trẻ

+ Tình trạng sức khỏe của trẻ:

….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………Trạng thái , cảm xúc , thái độ, hành vi của trẻ:

….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Kiến thức , kỹ năng của trẻ:

….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………

….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………

1686586071094.png
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---GIÁO ÁN-HKI-LỚPCHỒI-2022.NN.zip
    490.2 KB · Lượt xem: 4
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    giáo án dạy trẻ mầm non rửa tay giáo án dạy đàn organ cho trẻ mầm non giáo án mầm non giáo án mầm non 2 tuổi giáo án mầm non 2-3 tuổi giáo án mầm non 2021 giáo án mầm non 2022 giáo án mầm non 3 giáo an mầm non 3 tuổi giáo án mầm non 3 tuổi chủ de thực vật giáo án mầm non 3 tuổi chủ đề nghề nghiệp giáo án mầm non 3 tuổi trọn bộ giáo án mầm non 4 tuổi chủ đề bản thân giáo án mầm non 4 tuổi chủ đề gia đình giáo án mầm non 4 tuổi trọn bộ violet giáo án mầm non 4-5 tuổi giáo án mầm non 5-6 tuổi giáo án mầm non ai ngoan sẽ được thưởng giáo án mầm non bài thơ ai dậy sớm giáo án mầm non bài thơ bó hoa tặng cô giáo án mầm non bài thơ ông mặt trời giáo án mầm non bài thơ trăng sáng giáo án mầm non bài thơ về quê giáo án mầm non bằng powerpoint giáo án mầm non bảo vệ môi trường giáo án mầm non bật liên tục về phía trước giáo án mầm non bật tại chỗ giáo án mầm non bò chui qua cổng giáo án mầm non bò có mang vật trên lưng giáo án mầm non bỏ rác đúng nơi quy định giáo án mầm non các mùa trong năm giáo án mầm non cắt dán dây xúc xích giáo án mầm non cắt dán hàng rào giáo án mầm non chủ đề an toàn giao thông giáo án mầm non chủ đề bản thân giáo án mầm non chủ đề gia đình giáo án mầm non chủ đề giao thông giáo án mầm non chủ đề mùa hè giáo án mầm non chủ đề phương tiện giao thông giáo án mầm non chủ đề thực vật giáo án mầm non chủ đề trung thu giáo án mầm non chủ đề trường mầm non giáo án mầm non dạy hát em yêu cây xanh giáo án mầm non dạy hát mùa hè đến giáo án mầm non dạy hát đường và chân giáo án mầm non dạy trẻ giữ gìn vệ sinh thân thể giáo án mầm non dạy trẻ kỹ năng sống giáo án mầm non gấp giấy giáo án mầm non gấp thuyền giấy giáo án mầm non ghép đôi giáo án mầm non giữ gìn vệ sinh môi trường giáo án mầm non hát tạm biệt búp bê giáo án mầm non hình học giáo án mầm non kể chuyện ai ngoan sẽ được thưởng giáo án mầm non kể chuyện cho trẻ nghe giáo án mầm non kể chuyện sự tích hồ gươm giáo án mầm non khám phá môi trường xung quanh giáo án mầm non khám phá mùa hè giáo án mầm non khám phá quả cam giáo án mầm non khám phá về gió giáo án mầm non kỹ năng sống giáo án mầm non là gì giáo án mầm non làm quen chữ cái a ă â giáo án mầm non làm quen chữ cái e ê giáo án mầm non làm quen chữ cái g y giáo án mầm non làm quen chữ cái s x giáo án mầm non làm quen chữ cái u ư giáo án mầm non làm quen với toán giáo án mầm non lấy trẻ làm trung tâm giáo án mầm non lịch sự nơi công cộng giáo án mầm non lớp 3 tuổi trọn bộ giáo án mầm non lớp chồi giáo án mầm non lớp ghép 3 độ tuổi giáo án mầm non lớp mầm giáo án mầm non lớp nhà trẻ giáo án mầm non mới nhất giáo án mầm non môn âm nhạc giáo án mầm non môn múa giáo án mầm non môn toán 5-6 tuổi giáo án mầm non montessori giáo án mầm non nặn bánh trung thu giáo án mầm non ném trúng đích thẳng đứng giáo án mầm non ném xa bằng 1 tay giáo án mầm non ném xa bằng 2 tay giáo án mầm non nghề bác sĩ giáo án mầm non nghe hát anh phi công ơi giáo án mầm non nghe hát tia nắng hạt mưa giáo án mầm non nhà trẻ giáo án mầm non nhà trẻ 24-36 tháng giáo án mầm non nhận biết hình tròn hình vuông giáo án mầm non ôn chữ cái o ô ơ giáo án mầm non online giáo án mầm non phát triển ngôn ngữ cho trẻ giáo án mầm non powerpoint giáo án mầm non quan sát thời tiết giáo án mầm non rùa và thỏ giáo án mầm non sáng tạo giáo án mầm non sắp xếp theo quy tắc giáo án mầm non so sánh nhiều hơn ít hơn giáo án mầm non sự biến đổi của màu sắc giáo án mầm non sự kỳ diệu của nước giáo án mầm non sự phát triển của cây giáo án mầm non sự tích hồ gươm giáo án mầm non tách gộp trong phạm vi 5 giáo án mầm non tết trung thu giáo án mầm non tháng 6 giáo án mầm non tháng 8 giáo án mầm non tháng 9 giáo án mầm non thể dục bật xa 20-25cm giáo án mầm non theo chủ đề giáo án mầm non theo phương pháp montessori giáo án mầm non thơ ai dậy sớm giáo án mầm non thơ mưa giáo án mầm non tích hợp giáo dục môi trường giáo án mầm non tích hợp theo chủ de giáo án mầm non tiếng anh giáo án mầm non truyện chàng rùa giáo án mầm non truyện giọt nước tí xíu giáo án mầm non truyện gói hạt kỳ diệu giáo án mầm non về an toàn giao thông giáo án mầm non về bảo vệ môi trường giáo án mầm non về covid giáo án mầm non về kỹ năng sống giáo án mầm non vẽ mưa giáo án mầm non vẽ quả cam giáo án mầm non vẽ trang trí cái đĩa giáo án mầm non vẽ trường tiểu học giáo án mầm non vẽ đèn ông sao giáo án mầm non violet giáo án mầm non đo the tích giáo án steam mầm non hay nhất giáo án thơ mầm non hay nhất những giáo án mầm non hay nhất
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,152
    Bài viết
    37,621
    Thành viên
    139,855
    Thành viên mới nhất
    nguyenhuaquynhnga

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top