- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,794
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP Giáo án stem toán 6 kết nối, cánh diều, chân trời sáng tạo ĐÃ GOM MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải giáo án stem toán 6 kết nối, giáo án stem toán 6 chân trời sáng tạo, giáo án stem toán 6 cánh diều, giáo án stem toán 6 kntt,...về ở dưới.
Môn Toán, Lớp 6
Thời gian thực hiện: 02 tiết
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Qui tắc So sánh hai phân số cho trước.
- Sắp xếp phân số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
2. Về năng lực:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Thực hiện được các thao tác tư duy, đặc biệt biết quan sát, giải thích được sự tương đồng và khác biệt về so sánh phân số trong nhiều tình huống và thể hiện được kết quả của việc so sánh phân số.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Sắp xếp các phân số một cách hợp lí theo yêu cầu bài toán.
3. Về phẩm chất:
Chăm chỉ: Có ý thức về nhiệm vụ học tập; luôn cố gắng hoàn thành các nhiệm vụ mà giáo viên giao cho.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
- Sách giáo khoa.
- Giáo án, bài giảng powerpoint, sử dụng máy chiếu và bảng phấn để dạy học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.. Hoạt động 1: Quan sát hình và bài toán(5 phút)
a. Mục tiêu:
- Gây hứng thú và gợi động cơ học tập cho HS.
b. Tổ chức thực hiện:
1.1/ GV giao nhiệm vụ.
Bài toán 1: Do dịch bệnh Co vid 19, trung bình mỗi tháng trong 3 tháng cuối năm 2020, công ty A đạt lợi nhuận tỉ đồng, công ty B đạt lợi nhuận tỉ đồng. Công ty nào đạt lợi nhuận ít hơn.
Câu hỏi: Phân số nào biểu thị trung bình lợi nhuận mỗi tháng của công ty A và công ty B.
Bài toán 2: So sánh phần tô màu trong hai hình sau:
Hình 1 Hình 2
Câu hỏi: Phân số nào biểu thị phần tô màu mỗi hình trên.
1.2/ Thực hiện nhiệm vụ:
- Học sinh tiếp nhận và suy nghĩ thảo luận cặp đôi và viết kết quả:
Bài 1:
+ Phân số biểu thị trung bình lợi nhuận mỗi tháng của công ty A là
+ Phân số biểu thị trung bình lợi nhuận mỗi tháng của công ty A là
Bài 2:
+ Phân số biểu thị phần tô màu của hình 1 là
+ Phân số biểu thị phần tô màu của hình 2 là
1.3/ Báo cáo, thảo luận:
- Học sinh báo cáo tại chổ.
- Học sinh thảo luận, nhận xét.
1.4/ Kết luận, nhận định.
- GV đánh giá kết quả của học sinh.
2. Hoạt động 2: Đưa ra dự đoán:
a. Mục tiêu:
- HS biết dự đoán được kết quả của các tình huống trên.
b. Tổ chức thực hiện:
2.1/ GV giao nhiệm vụ.
Bài toán 1: Hãy dự đoán xem kết quả công ty nào đạt lợi nhuận ít hơn.
Bài toán 2: Phần tô màu hình nào nhiều hơn:
Hình 1 Hình 2
2.2/ Thực hiện nhiệm vụ:
- Học sinh tiếp nhận và suy nghĩ thảo luận cặp đôi và viết kết quả:
Bài 1:
+ Phân số biểu thị trung bình lợi nhuận mỗi tháng của công ty A lợi nhuận ít hơn
Bài 2:
+ Phần tô màu của hình 1 nhiều phần tô màu của hình 2
2.3/ Báo cáo, thảo luận:
- Học sinh báo cáo tại chổ.
- Học sinh thảo luận, nhận xét.
2.4/ Kết luận, nhận định.
- Gv nhận định dự đoán của học sinh
3. Hoạt động 3: Đề xuất phương án giải quyết:
a. Mục tiêu:
- HS biết đưa ra cách giải quyết tình huống trên trên.
b. Tổ chức thực hiện:
3.1/ GV giao nhiệm vụ.
Bài toán 1: Làm thế nào để biết công ty nào đạt lợi nhuận ít hơn.
Bài toán 2: Làm thế nào để biết phần tô màu hình nào nhiều hơn?
Hình 1 Hình 2
3.2/ Thực hiện nhiệm vụ:
- Học sinh tiếp nhận và suy nghĩ thảo luận cặp đôi và viết kết quả:
Bài 1: So sánh hai phân số và
Bài 2: So sánh hai phân số và
3.3/ Báo cáo, thảo luận:
- Học sinh báo cáo tại chổ.
- Học sinh thảo luận, nhận xét.
3.4/ Kết luận, nhận định.
- Gv nhận định dự đoán của học sinh
4. Hoạt động 4: So sánh hai phân số và kết luận:
a. Mục tiêu:
- HS biết so sánh hai phân số có cùng mẫu, không cùng mẫu.
b. Tổ chức thực hiện:
5. Hoạt động 5: Chia sẽ qui tắc so sánh hai phân số:
a. Mục tiêu:
- HS biết quy tắc so sánh hai phân số có cùng mẫu, không cùng mẫu.
- Biết so sánh số nguyên với phân số.
- Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
b. Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ:
- Giáo viên yêu cầu học sinh hoàn thành bài tập 1, 2, 3, 4.
* Thực hiện nhiệm vụ:
Câu 1:
a. Ta có: = = <
=> <
b. Ta có: =
=
Vì > nên >
Câu 2: Chiều cao trung bình của các bạn tổ 1 là:
Chiều cao trung bình của các bạn tổ 2 là:
Ta có: = =
= =
Vì > nên >
Hay chiều cao trung bình của các bạn tổ 1 lớn hơn
Câu 3:
a. Ta có: - 2 = =
= < nên
= > nên > 2
=> <
b. Ta có: = >
nên >
Câu 4: Các số lần lượt theo thứ tự tăng dần là: -1; , , 0 , , 2
* Báo các thảo luận:
- Học sinh trình bày bài giải các bài.
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn.
* Kết luận nhận định:
- Gv nhận định bài làm của học sinh.
TẬP 2 GOM
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE ĐÍNH KÈM!
CẤU TRÚC 2 - KHBD
KẾ HOẠCH BÀI DẠY STEM
Bài 3: SO SÁNH PHÂN SỐ
KẾ HOẠCH BÀI DẠY STEM
Bài 3: SO SÁNH PHÂN SỐ
Môn Toán, Lớp 6
Thời gian thực hiện: 02 tiết
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Qui tắc So sánh hai phân số cho trước.
- Sắp xếp phân số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
2. Về năng lực:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Thực hiện được các thao tác tư duy, đặc biệt biết quan sát, giải thích được sự tương đồng và khác biệt về so sánh phân số trong nhiều tình huống và thể hiện được kết quả của việc so sánh phân số.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Sắp xếp các phân số một cách hợp lí theo yêu cầu bài toán.
3. Về phẩm chất:
Chăm chỉ: Có ý thức về nhiệm vụ học tập; luôn cố gắng hoàn thành các nhiệm vụ mà giáo viên giao cho.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
- Sách giáo khoa.
- Giáo án, bài giảng powerpoint, sử dụng máy chiếu và bảng phấn để dạy học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Thứ tự | Tên hoạt động |
Hoạt động 1 | Quan sát và đặt câu hỏi |
Hoạt động 2 | Đưa ra dự đoán |
Hoạt động 3 | Đề xuất phương án giải quyết |
Hoạt động 4 | So sánh phân số và kết luận. |
Hoạt động 5 | Chia sẻ qui tắc so sánh hai phân số |
1.. Hoạt động 1: Quan sát hình và bài toán(5 phút)
a. Mục tiêu:
- Gây hứng thú và gợi động cơ học tập cho HS.
b. Tổ chức thực hiện:
1.1/ GV giao nhiệm vụ.
Bài toán 1: Do dịch bệnh Co vid 19, trung bình mỗi tháng trong 3 tháng cuối năm 2020, công ty A đạt lợi nhuận tỉ đồng, công ty B đạt lợi nhuận tỉ đồng. Công ty nào đạt lợi nhuận ít hơn.
Câu hỏi: Phân số nào biểu thị trung bình lợi nhuận mỗi tháng của công ty A và công ty B.
Bài toán 2: So sánh phần tô màu trong hai hình sau:
Hình 1 Hình 2
Câu hỏi: Phân số nào biểu thị phần tô màu mỗi hình trên.
1.2/ Thực hiện nhiệm vụ:
- Học sinh tiếp nhận và suy nghĩ thảo luận cặp đôi và viết kết quả:
Bài 1:
+ Phân số biểu thị trung bình lợi nhuận mỗi tháng của công ty A là
+ Phân số biểu thị trung bình lợi nhuận mỗi tháng của công ty A là
Bài 2:
+ Phân số biểu thị phần tô màu của hình 1 là
+ Phân số biểu thị phần tô màu của hình 2 là
1.3/ Báo cáo, thảo luận:
- Học sinh báo cáo tại chổ.
- Học sinh thảo luận, nhận xét.
1.4/ Kết luận, nhận định.
- GV đánh giá kết quả của học sinh.
2. Hoạt động 2: Đưa ra dự đoán:
a. Mục tiêu:
- HS biết dự đoán được kết quả của các tình huống trên.
b. Tổ chức thực hiện:
2.1/ GV giao nhiệm vụ.
Bài toán 1: Hãy dự đoán xem kết quả công ty nào đạt lợi nhuận ít hơn.
Bài toán 2: Phần tô màu hình nào nhiều hơn:
Hình 1 Hình 2
2.2/ Thực hiện nhiệm vụ:
- Học sinh tiếp nhận và suy nghĩ thảo luận cặp đôi và viết kết quả:
Bài 1:
+ Phân số biểu thị trung bình lợi nhuận mỗi tháng của công ty A lợi nhuận ít hơn
Bài 2:
+ Phần tô màu của hình 1 nhiều phần tô màu của hình 2
2.3/ Báo cáo, thảo luận:
- Học sinh báo cáo tại chổ.
- Học sinh thảo luận, nhận xét.
2.4/ Kết luận, nhận định.
- Gv nhận định dự đoán của học sinh
3. Hoạt động 3: Đề xuất phương án giải quyết:
a. Mục tiêu:
- HS biết đưa ra cách giải quyết tình huống trên trên.
b. Tổ chức thực hiện:
3.1/ GV giao nhiệm vụ.
Bài toán 1: Làm thế nào để biết công ty nào đạt lợi nhuận ít hơn.
Bài toán 2: Làm thế nào để biết phần tô màu hình nào nhiều hơn?
Hình 1 Hình 2
3.2/ Thực hiện nhiệm vụ:
- Học sinh tiếp nhận và suy nghĩ thảo luận cặp đôi và viết kết quả:
Bài 1: So sánh hai phân số và
Bài 2: So sánh hai phân số và
3.3/ Báo cáo, thảo luận:
- Học sinh báo cáo tại chổ.
- Học sinh thảo luận, nhận xét.
3.4/ Kết luận, nhận định.
- Gv nhận định dự đoán của học sinh
4. Hoạt động 4: So sánh hai phân số và kết luận:
a. Mục tiêu:
- HS biết so sánh hai phân số có cùng mẫu, không cùng mẫu.
b. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV | HOẠT ĐỘNG CỦA HS | SẢN PHẨM DỰ KIẾN |
Gv: Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 1: So sánh hai phân số và rồi kết luận Bài 2: So sánh hai phân số và rồi kết luận - Gv nhận định bài làm của học sinh. | - HS so sánh hai phân số (theo nhóm). - Sản phẩm học sinh. - HS báo cáo, thảo luận | Bài toán 1: Giải Vì – 5 < – 2 nên <Vậy công ty A đạt lợi nhuận ít hơn. Bài toán 2: Giải Vì 4 > 3 nên > Do đó: > Vậy phần tô màu hình 1 nhiều hơn. |
a. Mục tiêu:
- HS biết quy tắc so sánh hai phân số có cùng mẫu, không cùng mẫu.
- Biết so sánh số nguyên với phân số.
- Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
b. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV | HOẠT ĐỘNG CỦA HS | SẢN PHẨM DỰ KIẾN |
Gv: Chuyển giao nhiệm vụ: - Dựa vào cách thực hiện trên hãy nêu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu dương? - Gv, nhận định và chốt lại kiến thức. - GV giới thiệu ví dụ 1. -GV giới thiệu chú ý. Gv: Chuyển giao nhiệm vụ: - Tương tự hãy nêu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ta thực hiện như thế nào? - Gv, nhận định và chốt lại kiến thức. - Giới thiệu ví dụ 2. | - HS báo cáo, thảo luận - Học sinh nêu qui tắc 1 - HS chú ý lắng nghe và viết nội dung bài học vào vở. - HS báo cáo, thảo luận - Học sinh nêu qui tắc 2 - HS chú ý lắng nghe và viết nội dung bài học vào vở. | 1. So sánh hai phân số có cùng mẫu. Quy tắc 1: Với hai phân số có cùng một mẫu dương: Phân số nào có tử nhỏ hơn thì phân số đó nhỏ hơn, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. Ví dụ 1: So sánh và Giải Ta có; -3 > -7 nên 2. So sánh hai phân số khác mẫu. Quy tắc 2: Để so sánh hai phân số có mẫu khác nhau, ta viết hai phân số đó ở dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh hai phân số mới nhận được. Ví dụ 2: So sánh và Giải Ta có: Vì nên |
- Gv gợi mở học sinh tính chất bắc cầu Gv: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV yêu cầu học sinh (hoạt động nhóm) thực hiện vận dụng. - Giáo viên nhận định bài làm của học sinh Gv giới thiệu nhận xét. | - Học sinh trả lời theo gợi mở giáo viên -HS thực hiện vận dụng - HS báo cáo, thảo luận và nhận xét, bổ sung cho nhau. | 3. Áp dụng qui tắc so sánh phân số. * Chú ý: Nếu và thì Vận dụng: Ta có: = = = Vì > nên > Nam sẽ chọn Nhận xét: (sgk) |
- Giáo viên yêu cầu học sinh hoàn thành bài tập 1, 2, 3, 4.
* Thực hiện nhiệm vụ:
Câu 1:
a. Ta có: = = <
=> <
b. Ta có: =
=
Vì > nên >
Câu 2: Chiều cao trung bình của các bạn tổ 1 là:
Chiều cao trung bình của các bạn tổ 2 là:
Ta có: = =
= =
Vì > nên >
Hay chiều cao trung bình của các bạn tổ 1 lớn hơn
Câu 3:
a. Ta có: - 2 = =
= < nên
= > nên > 2
=> <
b. Ta có: = >
nên >
Câu 4: Các số lần lượt theo thứ tự tăng dần là: -1; , , 0 , , 2
* Báo các thảo luận:
- Học sinh trình bày bài giải các bài.
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn.
* Kết luận nhận định:
- Gv nhận định bài làm của học sinh.
TẬP 2 GOM
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE ĐÍNH KÈM!
DOWNLOAD FILE
- YOPO.VN--GA TOÁN stem 6 - 2023.zip3.3 MB · Lượt tải : 11
- yopo.vn---Chu vi và diện tích các hình trong thực tiễn_Lớp 6_Mạnh Cường_Xuân Hoàng.docx139.9 KB · Lượt tải : 0
- yopo.vn---Giáo án STEM 6. Toán 6.docx1.1 MB · Lượt tải : 0
- yopo.vn---Hình chữ nhật_lớp 6_Lưu Qúy Định_Ka Loan.docx301.9 KB · Lượt tải : 0
- yopo.vn---HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG _TOÁN 6 _THANH BÌNH, KIM NGUYÊN.docx292.5 KB · Lượt tải : 0
- yopo.vn---HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG_LỚP 6_KIỀU THU_HOÀNG NGÂN.docx2.1 MB · Lượt tải : 0
- yopo.vn---Hình có trục đối xứng_lớp 6_Phương Thảo_Quỳnh Nga.docx37.3 KB · Lượt tải : 0
- yopo.vn---Hinh Thoi -Toán 6 -Tuyết Nga.doc188.5 KB · Lượt tải : 0
- yopo.vn---HÌNH THOI_LỚP 6_ TRANG, ĐẠO.docx169.2 KB · Lượt tải : 0
- yopo.vn---Hình vuông Tam giác đều lục giác đều_Lớp 6_Đức Thắng_Bùi Thị Nga.docx881.7 KB · Lượt tải : 0
- yopo.vn---HINH VUONG_LỚP 6_HỒNG ANH, THÙY TRANG.docx242.5 KB · Lượt tải : 0
- yopo.vn---STEM.Ứng dụng điểm, đường thẳng vào đơm nút áo - lớp 6 - Nguyễn Chiến - Lê Thảo.docx722.2 KB · Lượt tải : 0
- yopo.vn---TAM GIÁC ĐỀU-LỚP 6-Bích Phượng - Mỹ Thủy.docx869.9 KB · Lượt tải : 0
- yopo.vn---TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG_LỚP 6_HOÀNG THỊ LÂM_TRIỆU THỊ THU NGA.docx233.9 KB · Lượt tải : 0
Sửa lần cuối: