- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,060
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP Tải bộ đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4, lớp 5 CẤP TRƯỜNG, HUYỆN GOM MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word, pdf... gồm các file, thư mục trang. Các bạn xem và tải tải bộ đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 1, đề trạng nguyên tiếng việt lớp 1, đề trạng nguyên tiếng việt lớp 2, đề trạng nguyên tiếng việt lớp 3, đề trạng nguyên tiếng việt lớp 4, đề trạng nguyên tiếng việt lớp 5...về ở dưới.
I. Chuột vàng tài ba
Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề
Cho các từ: tốt, làm, nhưng, bàn, trắng, học, ghế, như, bơi, xinh, cây, tuy, chạy.
- Động từ: …………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….
- Tính từ:
…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….
- Danh từ:
…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….
II. Trâu vàng uyên bác
Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống
Chọn những đáp án đúng
Câu hỏi 1: Câu tục ngữ "Người ta là hoa đất" ca ngợi điều gì?
Không dấu là nước chấm rau
Có dấu trên đầu là chỉ huy quân.
Từ không dấu là từ gì?
A. nước B. muối C. mắm D. tương
Câu hỏi 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
"Sông La ơi sông La
Trong veo như ánh mắt
Bờ tre xanh im mát
Mươn mướt đôi hàng ...."
(Bè xuôi sông La - Vũ Duy Thông)
Câu hỏi 4: Từ nào viết đúng chính tả?
Câu hỏi 5: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Trống báo vào lớp lúc 8 giờ." trả lời cho câu hỏi gì?
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ?
Câu hỏi 7: Tìm biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong câu thơ sau:
"Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo"
(Trần Đăng Khoa)
Câu hỏi 8: Xác định trạng ngữ trong câu văn sau: "Để khỏe mạnh, em phải ăn uống đủ dinh dưỡng."
Câu hỏi 9: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Bằng sự kiên trì, rùa con đã về đích trước thỏ." thuộc kiểu trạng ngữ nào?
Câu hỏi 10: Xác định vị ngữ cho câu văn sau: "Ngôi nhà tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng."
Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ. ( Chú ý: Có những ô chữ không ghép được với ô giữa)
II. Ngựa con dũng cảm
Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng
III. Điền từ
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ ……………
Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển …………….đâu trời đẹp hơn."
Câu hỏi 3: Giải câu đố:
"Để nguyên tráin ghĩa với "chìm"
Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao."
Từ bỏ đầu là từ nào?
Trảlời: từ ……………
Câu hỏi 4: Giải câu đố:
"Để nguyên chờ cá đớp mồi
Có huyền nhộn nhịp xe người lại qua
Nặng vào em mẹ quê ta
Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình
Từ thêm dấu huyền là từ gì?
Trả lời:từ …………..
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" trong câu sau: "Một hành khách thấy vậy, không…………. ấu nổi tức giận."
Câu hỏi 6: Điền từ phùhợp vào chỗ trống:
Các từ "ngôi trường, cây cối, máy bay" đều là: ………………từ.
Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng ………………… (TôHoài)
Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Các nước giàu mạnh trên thế giới được gọi là …………….. quốc.
Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Các từ "siêng năng, chăm chỉ, cần cù "là những từ:…………… nghĩa.
Câu hỏi 10: Điền tr hay ch vào chỗ trống: Giúp đỡ tiền của gọi là tài …………….ợ.
I. Mèo con nhanh nhẹn
Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau
II. Trâu vàng uyên bác
Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống
Chọn những đáp án đúng
Câu hỏi 1: Từ nào đồng nghĩa với "tốt bụng" ?
Câu hỏi 2:
Để nguyên thì để chứa đồ
Thêm sắc thì hóa đưa tin hằng ngày.
Từ để nguyên là từ gì?
Câu hỏi 3: Tác giả của "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" là ai?
Câu hỏi 4: Câu văn: "Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm không trông thấy cuống, như những chuỗi tràng hạt bồ đề treo lơ lửng" có sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
Câu hỏi 5: Từ nào viết sai chính tả?
Câu hỏi 6: Từ nào viết đúng chính tả?
Câu hỏi 7: Từ nào đồng nghĩa với từ "gay cấn"?
Câu hỏi 8: Trong bài "Thư gửi các học sinh" (SGK Tiếng Việt 5 tập 1, tr.4), Hồ Chí Minh đưa ra nhiệm vụ năm học tới cho học sinh là gì?
Câu hỏi 9: Có mấy loại từ đồng nghĩa?
Câu hỏi 10: Từ nào đồng nghĩa với từ "chăm sóc"?
II. Hổ con thiên tài
Em hãy giúp Hổ Vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu hoặc phép tính phù hợp. Nếu sai quá 3 lần bài thi sẽ dừng lại.
….……………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………
III. Điền từ
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ "hạnh phúc" là từ ……………… nghĩa với từ "sung sướng".
Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Bài văn tả cảnh thường có ba phần: mở bài, thân bài và ………… bài.
Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày ……………… " do nhà văn Tô Hoài viết.
Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ ………….
Câu hỏi 5: Giải câu đố:
"Để nguyên dùng dán đồ chơi
Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà
Thêm nặng ăn ngọt lắm nha
Còn thêm thanh sắc để bà cắt may"
Từ để nguyên là từ gì?
Đáp án là: ………………….
Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Chỉ thời gian đãqua là …………. khứ.
Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Lý Tự Trọng là nhà …………… mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi.
Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ đồng nghĩa là những từ có ……………… giống nhau hoặc gần giống nhau.
Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống (viết hoa tên riêng):
Nhân vật chính trong "Lòng dân" của Nguyễn Văn Xe là: dì ………………
Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Phổ biến, giải thích rộng rãi để thuyết phục mọi người tán thành, ủng hộ, làm theo được gọi là …………… truyền.
I. Chuột vàng tài ba
Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề
Cho các từ: mong mỏi, thành thật, đẹp đẽ, xinh xắn, cần cù, mong ngóng, chăm chỉ, tươi đẹp, mơ mộng, ngóng, siêng năng, thật thà, chịu khó
- Đồng nghĩa với “chăm”:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Đồng nghĩa với “mong”:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Đồng nghĩa với “đẹp”
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II. Trâu vàng uyên bác
Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống
Chọn những đáp án đúng
Câu hỏi 1: Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong câu thơ:
“Cua ngoi lên bờ
Mẹ em xuống cấy.”
("Hạt gạo làng ta", Trần Đăng Khoa, SGK TV5, tập 1, tr.139)
Câu hỏi 2: Từ nào viết sai chính tả?
Câu hỏi 3: Giải câu đố sau:
"Ruột chấm vừng đen
Ăn vào mà xem
Vừa bổ vừa mát"
Là quả gì?
Câu hỏi 4: Tác giả của "Lòng dân" là ai?
Câu hỏi 5: Tìm từ so sánh trong câu thơ sau:
"Những ngôi sao thức ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con "
Câu hỏi 6: Từ nào chứa tiếng "rừng" được dùng với nghĩa gốc ?
Câu hỏi 7: Câu thơ sau được trích trong bài thơ nào?
"Em yêu màu đỏ
Như máu con tim"
Câu hỏi 8: Đáp án nào sau đây chứa những từ viết đúng chính tả?
Câu hỏi 9: Từ "hồ" trong "hồ nước" và "đồng hồ" có quan hệ gì ?
Câu hỏi 10: Qua bài "Lòng dân" em thấy dì Năm là một người như thế nào?
I. Ngựa con dũng cảm
Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng
II. Mèo con nhanh nhẹn
Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau
III. Điền từ
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Truyền ………… là loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử nhưng mang yếu tố thần kì."
Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những từ có nghĩa trái ngược nhau được gọi là từ ……… nghĩa."
Câu hỏi 3: Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ trống:
"Nói lời phải giữ lấy lời
Đừng như con bướm …….. rồi lại bay."
Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống: "Đoàn kết là sống, chia rẽ là ……… "
Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí ……… "
Câu hỏi 6: Điền từ trái nghĩa với "mạnh" vào chỗ trống: "Mạnh dùng sức ………. dùng mưu."
Câu hỏi 7:: Điền từ trái nghĩa với từ "nằm" trong câu: "Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm ……….."
Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vàochỗ trống:
Những người làm cùng một nghề gọi là đồng ……… .
Câu hỏi 9: Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống:
"Ai ơi chua ……. đã từng.
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau."
Câu hỏi 10: Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vàochỗ trống: "Nắng tốt dưa, ……….. tốt lúa."
Dê con thông thái
Em hãy giúp bạn Dê nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa
II. Chuột vàng tài ba
Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề
Cho các từ: chất ngất, dằng dặc, sâu hoắm, ngắn ngủn, vời vợi, lê thế, chót vót, lòng thòng, khổng lồ, hun hút, rộng rãi, sâu thẳm, cao vút.
- Từ tả chiều dài: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Từ tả chiều cao:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Từ tả chiều sâu:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
III. Điền từ
Câu hỏi 1: Loài cây gỗ thẳng, họ dầu, lá to và rụng sớm vào mùa khô trong bài đọc “Kì diệu rừng xanh” là cây gì?
Trả lời: Cây …………
Câu hỏi 2: Những từ: “bất hạnh”, “khốn khổ”, “cơ cực” là từ ………. nghĩa với từ “hạnh phúc”.
Câu hỏi 3: Loài thú rừng cùng họ với hươu, sừng bé có hai nhánh, lông màu vàng đỏ còn được gọi là con hoẵng có tên là gì?
Trả lời: Con ………..
Câu hỏi 4: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Tôi tôi vôi, bác …………. trứng
Câu hỏi 5: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Ruồi đậu mâm xôi, mâm xôi ………………
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống: Nước chảy ………. mòn
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: Lên thác xuống …….ềnh
Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu : “Vì đất không phải là vô hạn nên chúng ta phải biết sử dụng đất hợp …………..
Câu hỏi 9: Những thửa ruộng trên đồi của đồng bào miền núi được gọi là ruộng bậc …………
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống: Khoai đất lạ, ……. đất quen.
I. Mèo con nhanh nhẹn
Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau
II. Chuột vàng tài ba
Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề
Cho các từ: nhanh, cây, ăn, làm, thì, ngoan, quả, rất, cũng, nhà, chạy, xinh, nghĩ.
- Tính từ: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Động từ:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Danh từ: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
III.Điền từ
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "mặt" trong câu: "Mặt trăng tròn vành vạnh." là từ mang nghĩa …………
Câu hỏi 2: Giải câu đố:
"Có huyền, sao nặng thế
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần."
Từ có dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ ……………
Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của ………… nhiên.
Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Trong bài văn, đoạn văn, các ………… phải liên kết chặt chẽ với nhau."
Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ "mắt" trong câu "Quả na mở mắt to đều nghĩa là nó sắp chín." là từ mang nghĩa ……………
Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Từ "đầu" trong câu: "Vì chưa học thuộc bài nên nó cứ gãi đầu, gãi tai." là từ mang nghĩa ………….
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: tiếng "mắt" trong "mắt nhắm, mắt mở." mang nghĩa …………… .
Câu hỏi 8: Điền quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống: Vì trời mưa bão ………. chúng em phải nghỉ học.
Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "quả" trong câu: "Quả tim là bộ phận quan trọng nhất của con người. "là từ mang nghĩa ………….
Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành ghi nhớ sau: "Từ ……….. nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển."
I. Ngựa con dũng cảm
Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng
II. Trâu vàng uyên bác
Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống
Câu hỏi 1: Từ nào viết sai chính tả?
lẫn lộn, lục lọi
leo trèo, lăn lộn
loan báo, lúc lắc
lắm tay, lắc lẻ
Câu hỏi 2: Những từ : "hổ", "cọp", "hùm" là những từ có quan hệ với nhau như thế nào ?
nhiều nghĩa
từ ghép
đồng nghĩa
trái nghĩa
Câu hỏi 3: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì ?
danh từ
tính từ
động từ
đại từ
Câu hỏi 4: Từ nào có nghĩa là "rất vội vã, muốn làm việc gì đó cho thật nhanh." ?
hối hận
bình tĩnh
hối hả
nhanh nhảu
Câu hỏi 5: Từ "đá" trong câu "Con ngựa đá con ngựa đá" có quan hệ với nhau như thế nào ?
từ trái nghĩa
từ đồng âm
từ ghép
từ phức
Câu hỏi 6: Ai là tác giả của bài "Đất Cà Mau"?
Nguyễn Tuân
Mai Văn Tạo
Tô Hoài
Nguyễn Đình Thi
Câu hỏi 7: Trong bài "Cái gì quý nhất "thầy giáo cho rằng điều gì là quý nhất?
thời gian
vàng bạc
người lao động
kim cương
Câu hỏi 8: Những từ nào là đại từ trong câu: "Cái cò cái vạc cái nông Sao mày giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ?"
cò, vạc
vạc, nông
ông, cò
mày, ông
Câu hỏi 9: Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại ?
hối cải
hối hận
hối lỗi
hối hả
Câu hỏi 10: Từ nào trái nghĩa với từ "chín" trong câu "Quả na đã chín mềm." ?
mềm
nhũn
xanh
già
I. Dê con thông thái
Em hãy giúp bạn Dê nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa
II. Chuột vàng tài ba
Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề
Cho các từ : thiên di, thiên vị, thiên hướng, thiên cổ, thiên tài, thiên thu, thiên bẩm, thiên đô, thiên nhiên, thiên niên kỉ, thiên tai, biến thiên, thiên lệch.
- Thiên là trời: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Thiên là nghìn:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Thiên là nghiêng về một phía: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
III. Điền từ
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "dịu dàng" thuộc từ loại …….. từ.
Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Đời cha cho đến đời con
Có muốn nặn tròn thì phải nặn ……….
(Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ - Nguyễn Lân)
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống:
"Chưa chữ viết đã vẹn tròn tiếng nói
Vầng ……. cao đêm cá lặn sao mờ
Ôi tiếng Việt như bùn và như lụa
Óng tre ngà và mềm mại như tơ."
(Tiếng Việt - Lưu Quang Vũ)
Câu hỏi 4: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống:
Giữ kín, không cho người khác biết gọi là: bí ….. ật
Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ăn ở như bát
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
19 VÒNG TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5
Vòng 1
Vòng 1
I. Chuột vàng tài ba
Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề
Cho các từ: tốt, làm, nhưng, bàn, trắng, học, ghế, như, bơi, xinh, cây, tuy, chạy.
- Động từ: …………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….
- Tính từ:
…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….
- Danh từ:
…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….
II. Trâu vàng uyên bác
Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống
- Người sống đống ...……
- Bán sống bán ………..
- Cá không ăn muối cá ….……..
- Cầm …….. nảy mực
- Cầm kì …….. họa
- Cây ………. bóng cả
- Cây ngay không …….. chết đứng
- Ăn …….. làm ra
- Buôn …….. bán đắt
- 10. Cha nào ……… con nấy
Chọn những đáp án đúng
Câu hỏi 1: Câu tục ngữ "Người ta là hoa đất" ca ngợi điều gì?
A. vẻ đẹp của con người B. vẻ đẹp của đất đai Câu hỏi 2: | C. sự khó khăn của con người D.vẻ đẹp của bông hoa |
Có dấu trên đầu là chỉ huy quân.
Từ không dấu là từ gì?
A. nước B. muối C. mắm D. tương
Câu hỏi 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
"Sông La ơi sông La
Trong veo như ánh mắt
Bờ tre xanh im mát
Mươn mướt đôi hàng ...."
(Bè xuôi sông La - Vũ Duy Thông)
mi | môi | mũi | miệng |
A. lăng xăng | B. nhăng lăng | C. tiu xỉu | D. máp máy |
Là gì? | Ở đâu? | Khi nào? | Vì sao? |
siêng năng | sung sướng | xung phong | xức khỏe |
"Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo"
(Trần Đăng Khoa)
so sánh | nhân hóa | nhân hóa và so sánh | lặp từ |
để khỏe mạnh, em phải | để khỏe mạnh |
em phải ăn | đủ dinh dưỡng |
Câu hỏi 9: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Bằng sự kiên trì, rùa con đã về đích trước thỏ." thuộc kiểu trạng ngữ nào?
trạng ngữ chỉ nơi chốn | trạng ngữ chỉ thời gian |
trạng ngữ chỉ mục đích | trạng ngữ chỉ phương tiện |
đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng | mà sáng sủa, ấm cúng |
ấm cúng | tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng |
- Vòng: 2
Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ. ( Chú ý: Có những ô chữ không ghép được với ô giữa)
mỏi |
chim |
tiến |
an |
cộng |
ty |
cụ |
vũ |
bằng |
cò |
khí |
thành |
công |
II. Ngựa con dũng cảm
|
Tổ quốc |
Xuân về |
Những chú chim sơn ca |
Dòng sông |
Bác Hồ |
Ngôi sao |
Họa sĩ |
Trẻ em |
Bầu trời |
Hoa cúc |
III. Điền từ
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ ……………
Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển …………….đâu trời đẹp hơn."
Câu hỏi 3: Giải câu đố:
"Để nguyên tráin ghĩa với "chìm"
Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao."
Từ bỏ đầu là từ nào?
Trảlời: từ ……………
Câu hỏi 4: Giải câu đố:
"Để nguyên chờ cá đớp mồi
Có huyền nhộn nhịp xe người lại qua
Nặng vào em mẹ quê ta
Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình
Từ thêm dấu huyền là từ gì?
Trả lời:từ …………..
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" trong câu sau: "Một hành khách thấy vậy, không…………. ấu nổi tức giận."
Câu hỏi 6: Điền từ phùhợp vào chỗ trống:
Các từ "ngôi trường, cây cối, máy bay" đều là: ………………từ.
Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng ………………… (TôHoài)
Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Các nước giàu mạnh trên thế giới được gọi là …………….. quốc.
Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Các từ "siêng năng, chăm chỉ, cần cù "là những từ:…………… nghĩa.
Câu hỏi 10: Điền tr hay ch vào chỗ trống: Giúp đỡ tiền của gọi là tài …………….ợ.
Vòng: 3
I. Mèo con nhanh nhẹn
Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau
quý mến | hiện tại | đất nước | mong ngóng | hạnh phúc |
đơn sơ | trời | chờ đợi | bây giờ | yêu thương |
vui sướng | vất vả | Tổ quốc | nhọc nhằn | đoàn kết |
thiên | trăng | nguyệt | giản dị | gắn bó |
Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống
- 1.Ao ...…… nước cả
- 2. Ao ………. nước đọng
- 3. Báo ân báo …………..
- 4. Buôn ngược bán ….……..
- 5. Chân cứng, đá ………….
- 6. Ăn ………. mặc ấm
- 7. Ăn cá bỏ xương ……….. ăn quả bỏ hột
- 8. Cá chép hóa ……………
- 9. Cái nết đánh chết cái ……………
- 10. Cá ……….. nuốt cá bé.
Chọn những đáp án đúng
Câu hỏi 1: Từ nào đồng nghĩa với "tốt bụng" ?
nhân bánh | nhân từ | nhân chia | nhân dân |
Để nguyên thì để chứa đồ
Thêm sắc thì hóa đưa tin hằng ngày.
Từ để nguyên là từ gì?
tải | túi | bao | bảo |
A.Tố Hữu | B. Tô Hoài | C. Băng Sơn | D. Vân Long |
điệp từ | hóa | so sánh | điệp từ và nhân hóa |
sáng lạn | tươi sáng | xa xôi | khúc khuỷu |
xâu xắc | gặp gỡ | lo lê | hiền nành |
kịch bản | thương yêu | kịch tính | đoàn tụ |
giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà | học thêm nhiều ngoại ngữ mới |
siêng năng học tập, ngoan ngoãn, nghe thầy, yêu bạn | học tập tốt, lao động tốt |
1 | 2 | 3 | 4 |
lo lắng | chăm nom | hồi hộp | chăm chỉ |
- Vòng: 4
thánh |
thổ |
vùng |
danh |
hình |
đẹp |
phương |
lục |
lí |
chính |
thuộc |
thiên |
địa |
II. Hổ con thiên tài
Em hãy giúp Hổ Vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu hoặc phép tính phù hợp. Nếu sai quá 3 lần bài thi sẽ dừng lại.
đạo | sư | trọng | Tôn | . |
….……………………………………………………………………………………
hơn | may | . | lành | khéo | vụng | Áo | rách | vá |
….……………………………………………………………………………………
Kính | dưới | trên | nhường | . |
….……………………………………………………………………………………
vàng | Nắng | màu | ngả | hoe | . | nhạt |
….……………………………………………………………………………………
cất | gáy | Con | gà | . | trống | tiếng |
….……………………………………………………………………………………
rất | cây | ti gôn | . | hoa | Những | tinh | nghịch |
….……………………………………………………………………………………
cung | bắn | săn | con | nai | giương | . | Người | thợ |
….……………………………………………………………………………………
Nước | . | lâu | văn | có | đời | ta | hiến | nền |
….……………………………………………………………………………………
iệ | V | am | N | t |
….……………………………………………………………………………………
đ | b | ng | ình | ẳ |
….……………………………………………………………………………………
III. Điền từ
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ "hạnh phúc" là từ ……………… nghĩa với từ "sung sướng".
Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Bài văn tả cảnh thường có ba phần: mở bài, thân bài và ………… bài.
Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày ……………… " do nhà văn Tô Hoài viết.
Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ ………….
Câu hỏi 5: Giải câu đố:
"Để nguyên dùng dán đồ chơi
Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà
Thêm nặng ăn ngọt lắm nha
Còn thêm thanh sắc để bà cắt may"
Từ để nguyên là từ gì?
Đáp án là: ………………….
Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Chỉ thời gian đãqua là …………. khứ.
Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Lý Tự Trọng là nhà …………… mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi.
Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ đồng nghĩa là những từ có ……………… giống nhau hoặc gần giống nhau.
Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống (viết hoa tên riêng):
Nhân vật chính trong "Lòng dân" của Nguyễn Văn Xe là: dì ………………
Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Phổ biến, giải thích rộng rãi để thuyết phục mọi người tán thành, ủng hộ, làm theo được gọi là …………… truyền.
Vòng: 5
I. Chuột vàng tài ba
Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề
Cho các từ: mong mỏi, thành thật, đẹp đẽ, xinh xắn, cần cù, mong ngóng, chăm chỉ, tươi đẹp, mơ mộng, ngóng, siêng năng, thật thà, chịu khó
- Đồng nghĩa với “chăm”:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Đồng nghĩa với “mong”:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Đồng nghĩa với “đẹp”
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II. Trâu vàng uyên bác
Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống
- Ăn cơm ………… vác tù và hàng tổng.
- 2. Ăn cơm mới, nói chuyện ………
- 3. Cái …….. cái tóc là góc con người.
- 4. Chí công ………. tư.
- 5. Ăn vóc …….. hay.
- 6. Ăn có nhai, ………… có nghĩ.
- 7. Ăn không rau, đau ………… không thuốc.
- 8. Ăn không nên ………., nói không nên lời.
- 9. Cao ………. mĩ vị
- 10.Chết ………. còn hơn sống đục.
Chọn những đáp án đúng
Câu hỏi 1: Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong câu thơ:
“Cua ngoi lên bờ
Mẹ em xuống cấy.”
("Hạt gạo làng ta", Trần Đăng Khoa, SGK TV5, tập 1, tr.139)
ngoi, lên | xuống, ngoi | cua, cấy | lên, xuống |
chằng chịt | bẽ bàn | cuống cuồng | hăm hở |
"Ruột chấm vừng đen
Ăn vào mà xem
Vừa bổ vừa mát"
Là quả gì?
quả đu đủ | quả na | quả dưa hấu | quả thanh long |
Nguyễn Văn Xe | Nguyễn Khắc Trường |
Tố Hữu | Tô Hoài |
"Những ngôi sao thức ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con "
những ngôi sao | chẳng bằng | vì | bằng |
rừng rực | rừng núi | rừng người | rừng cờ |
"Em yêu màu đỏ
Như máu con tim"
Sắc màu em yêu | Tô màu |
Màu đỏ em yêu | Màu em yêu |
dìn dữ, gây gổ, gượng gạo | hạnh họe, lon ton, nhí nhảnh |
vội vã, hí hửng, tí tọe | leng keng, bập bênh, lã chã |
từ đồng nghĩa | từ trái nghĩa |
từ đồng âm | từ nhiều nghĩa |
là người đảm đang, hiền dịu | là một người thông minh, dũng cảm |
là người trung thực, tự trọng | là người nhân ái, vị tha |
Vòng 6
I. Ngựa con dũng cảm
|
Bác sĩ |
Táo |
Ông trăng |
Dòng sông |
Trẻ em |
Mái tóc Bạch Tuyết |
Tổ quốc |
Bác Hồ |
Những chú chim sơn ca |
Ông trạng thả diều |
II. Mèo con nhanh nhẹn
Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau
nguyệt | khăng khít | thổ | yên tĩnh | mát mẻ |
yên lặng | mây | sung sướng | đon đả | nhật |
phong | vân | niềm nở | gió | mát rượi |
đất | trăng | hạnh phúc | mặt trời | gắn bó |
III. Điền từ
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Truyền ………… là loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử nhưng mang yếu tố thần kì."
Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những từ có nghĩa trái ngược nhau được gọi là từ ……… nghĩa."
Câu hỏi 3: Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ trống:
"Nói lời phải giữ lấy lời
Đừng như con bướm …….. rồi lại bay."
Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống: "Đoàn kết là sống, chia rẽ là ……… "
Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí ……… "
Câu hỏi 6: Điền từ trái nghĩa với "mạnh" vào chỗ trống: "Mạnh dùng sức ………. dùng mưu."
Câu hỏi 7:: Điền từ trái nghĩa với từ "nằm" trong câu: "Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm ……….."
Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vàochỗ trống:
Những người làm cùng một nghề gọi là đồng ……… .
Câu hỏi 9: Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống:
"Ai ơi chua ……. đã từng.
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau."
Câu hỏi 10: Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vàochỗ trống: "Nắng tốt dưa, ……….. tốt lúa."
Vòng: 7
Dê con thông thái
Em hãy giúp bạn Dê nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa
xấc xược | lạc quan | ỉu xìu | liều lĩnh | thận trọng |
hạnh phúc | lịch sự | bất hạnh | khỏe mạnh | phấn chấn |
nhanh nhẹn | bi quan | kiêu căng | suồng sã | thân mật |
khiêm tốn | lễ phép | chậm chạp | ốm yếu | xa cách |
II. Chuột vàng tài ba
Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề
Cho các từ: chất ngất, dằng dặc, sâu hoắm, ngắn ngủn, vời vợi, lê thế, chót vót, lòng thòng, khổng lồ, hun hút, rộng rãi, sâu thẳm, cao vút.
- Từ tả chiều dài: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Từ tả chiều cao:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Từ tả chiều sâu:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
III. Điền từ
Câu hỏi 1: Loài cây gỗ thẳng, họ dầu, lá to và rụng sớm vào mùa khô trong bài đọc “Kì diệu rừng xanh” là cây gì?
Trả lời: Cây …………
Câu hỏi 2: Những từ: “bất hạnh”, “khốn khổ”, “cơ cực” là từ ………. nghĩa với từ “hạnh phúc”.
Câu hỏi 3: Loài thú rừng cùng họ với hươu, sừng bé có hai nhánh, lông màu vàng đỏ còn được gọi là con hoẵng có tên là gì?
Trả lời: Con ………..
Câu hỏi 4: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Tôi tôi vôi, bác …………. trứng
Câu hỏi 5: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Ruồi đậu mâm xôi, mâm xôi ………………
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống: Nước chảy ………. mòn
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: Lên thác xuống …….ềnh
Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu : “Vì đất không phải là vô hạn nên chúng ta phải biết sử dụng đất hợp …………..
Câu hỏi 9: Những thửa ruộng trên đồi của đồng bào miền núi được gọi là ruộng bậc …………
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống: Khoai đất lạ, ……. đất quen.
Vòng: 8
I. Mèo con nhanh nhẹn
Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau
mong mỏi | năm học | hợp tác | chó biển | nước ngoài |
dũng cảm | mong đợi | của cải | thay mặt | cộng tác |
thi nhân | gan dạ | bạn bè | niên khóa | đại diện |
nhà thơ | ngoại quốc | tài sản | hải cẩu | bằng hữu |
II. Chuột vàng tài ba
Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề
Cho các từ: nhanh, cây, ăn, làm, thì, ngoan, quả, rất, cũng, nhà, chạy, xinh, nghĩ.
- Tính từ: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Động từ:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Danh từ: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
III.Điền từ
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "mặt" trong câu: "Mặt trăng tròn vành vạnh." là từ mang nghĩa …………
Câu hỏi 2: Giải câu đố:
"Có huyền, sao nặng thế
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần."
Từ có dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ ……………
Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của ………… nhiên.
Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Trong bài văn, đoạn văn, các ………… phải liên kết chặt chẽ với nhau."
Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ "mắt" trong câu "Quả na mở mắt to đều nghĩa là nó sắp chín." là từ mang nghĩa ……………
Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Từ "đầu" trong câu: "Vì chưa học thuộc bài nên nó cứ gãi đầu, gãi tai." là từ mang nghĩa ………….
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: tiếng "mắt" trong "mắt nhắm, mắt mở." mang nghĩa …………… .
Câu hỏi 8: Điền quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống: Vì trời mưa bão ………. chúng em phải nghỉ học.
Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "quả" trong câu: "Quả tim là bộ phận quan trọng nhất của con người. "là từ mang nghĩa ………….
Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành ghi nhớ sau: "Từ ……….. nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển."
Vòng: 9
I. Ngựa con dũng cảm
|
Chiếc đập lớn |
Biển sẽ nằm |
Sột soạt gió |
Tiếng suối trong |
Ngôi nhà |
Đôi mái nhà tranh |
Trái đất này |
Trời xanh thẳm, |
Đỗ Phủ |
Hạ Long |
II. Trâu vàng uyên bác
Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống
- Ăn no ...…… kĩ
- Ăn sung mặc …………..
- Ân sâu, nghĩa ………….
- Ăn trông nồi, ngồi …………… hướng
- Ba chìm, bảy …………, chín lênh đênh
- Ăn quả nhớ kẻ trồng …………
- Ăn ……….. nói lớn
- Ăn mặn khát …………..
- Ba ………….. bốn cẳng
- 10. Ba cọc ………….. đồng
Câu hỏi 1: Từ nào viết sai chính tả?
lẫn lộn, lục lọi
leo trèo, lăn lộn
loan báo, lúc lắc
lắm tay, lắc lẻ
Câu hỏi 2: Những từ : "hổ", "cọp", "hùm" là những từ có quan hệ với nhau như thế nào ?
nhiều nghĩa
từ ghép
đồng nghĩa
trái nghĩa
Câu hỏi 3: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì ?
danh từ
tính từ
động từ
đại từ
Câu hỏi 4: Từ nào có nghĩa là "rất vội vã, muốn làm việc gì đó cho thật nhanh." ?
hối hận
bình tĩnh
hối hả
nhanh nhảu
Câu hỏi 5: Từ "đá" trong câu "Con ngựa đá con ngựa đá" có quan hệ với nhau như thế nào ?
từ trái nghĩa
từ đồng âm
từ ghép
từ phức
Câu hỏi 6: Ai là tác giả của bài "Đất Cà Mau"?
Nguyễn Tuân
Mai Văn Tạo
Tô Hoài
Nguyễn Đình Thi
Câu hỏi 7: Trong bài "Cái gì quý nhất "thầy giáo cho rằng điều gì là quý nhất?
thời gian
vàng bạc
người lao động
kim cương
Câu hỏi 8: Những từ nào là đại từ trong câu: "Cái cò cái vạc cái nông Sao mày giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ?"
cò, vạc
vạc, nông
ông, cò
mày, ông
Câu hỏi 9: Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại ?
hối cải
hối hận
hối lỗi
hối hả
Câu hỏi 10: Từ nào trái nghĩa với từ "chín" trong câu "Quả na đã chín mềm." ?
mềm
nhũn
xanh
già
Vòng: 10
I. Dê con thông thái
Em hãy giúp bạn Dê nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa
nóng | trung trực | biến mất | mua | bán |
hiền lành | hung ác | nam | gian dối | lạnh |
đen | bạo dạn | thấp | nhút nhát | xuất hiện |
hanh khô | bắc | trắng | ẩm ướt | cao |
II. Chuột vàng tài ba
Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề
Cho các từ : thiên di, thiên vị, thiên hướng, thiên cổ, thiên tài, thiên thu, thiên bẩm, thiên đô, thiên nhiên, thiên niên kỉ, thiên tai, biến thiên, thiên lệch.
- Thiên là trời: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Thiên là nghìn:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Thiên là nghiêng về một phía: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
III. Điền từ
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "dịu dàng" thuộc từ loại …….. từ.
Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Đời cha cho đến đời con
Có muốn nặn tròn thì phải nặn ……….
(Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ - Nguyễn Lân)
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống:
"Chưa chữ viết đã vẹn tròn tiếng nói
Vầng ……. cao đêm cá lặn sao mờ
Ôi tiếng Việt như bùn và như lụa
Óng tre ngà và mềm mại như tơ."
(Tiếng Việt - Lưu Quang Vũ)
Câu hỏi 4: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống:
Giữ kín, không cho người khác biết gọi là: bí ….. ật
Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ăn ở như bát
THẦY CÔ TẢI NHÉ!