- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,427
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP TÀI LIỆU TOÁN LỚP 6, Chuyên đề toán 6 học kì 2 CHI TIẾT TỪNG BÀI được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải chuyên đề toán 6 học kì 2 về ở dưới.
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT PTHToan 6 - Vip 97
Định nghĩa: là phân số .
Quy tắc:
Tính chất cơ bản: với
với ƯC
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PTHToan 6 - Vip 97
Phương pháp:
Dựa vào định nghĩa: ( được gọi là tử số, được gọi là mẫu số, )
Bài 1: Lập phân số từ các số sau
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
Bài 2: Viết các phép chia sau dưới dạng phân số, cho biết tử số, mẫu số:
1) 2) . 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
Bài 3: Viết và đọc các phân số trong các trường hợp sau:
1) Tử số là ; mẫu số là 2) Tử số là ; mẫu số là
3) Tử số là ; mẫu số là 4) Tử số là ; mẫu số là
5) Tử số là ; mẫu số là 6) Tử số là ; mẫu số là
7) Tử số là ; mẫu số là 8) Tử số là ; mẫu số là
9) Tử số là ; mẫu số là 10) Tử số là ; mẫu số là
Bài 4: Tính giá trị của các phân số sau:
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
Bài toán: Tìm điều kiện để có phân số
Phương pháp:
được gọi là phân số nếu và
Bài 1: Tìm điều kiện để có phân số:
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
Bài 2: Tìm điều kiện để có phân số:
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
Bài 3: Tìm điều kiện để có phân số:
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
Bài 4: Tìm điều kiện để có phân số:
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
Bài 5: Tìm điều kiện để có phân số:
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
Bài toán: Đổi các đơn vị đo
Phương pháp:
ü Đổi thời gian: 1 giờ = 60 phút = 3600 giây
ü Đổi độ dài: 1km = 1000m
1m = 10dm = 100cm = 1000mm
ü Đổi diện tích: 1m2 = 100dm2 = 10000cm2
ü Đổi thể tích: 1m3 = 1000dm3
ü Đổi khối lượng: 1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000kg
1kg = 10hg = 100dag = 1000g
Bài 1: Viết dưới dạng phân số
15 phút = ……. giờ 45 phút = …… giờ
90 phút = ……. giờ 270 phút = …… giờ
580 phút = ….. giờ 1 giờ 25 phút = ….. giờ
3 giờ 15 phút = ….. giờ 1 giờ 50 phút = ….. giờ
2 giờ 30 phút = ….. giờ 5 giờ 45 phút = ….. giờ
Bài 2: Viết dưới dạng phân số:
20 cm = ….. m 350 mm = ….. dm
150 mm = ….. dm 95 dm = ….. m
840 cm = ….. m 7250 mm = ….. m
450 m = ….. km 440 m = ….. hm
5 km 125 m = ….. km 6 km 5000 dm = …. km
Bài 3: Viết dưới dạng phân số:
75hg = …... kg 210 g = ….. kg 325 dag = …. kg
400 dag = …. kg 5500 g = ….. kg 7800 g = ….. kg
26 kg = ….. yến 2020 kg = …. tấn 1820 kg = ….. tạ
6050 kg = ….. tấn
Bài 4: Viết dưới dạng phân số:
65 cm2 = ….. dm2 15 dm2 = …. m2 120 m2 = …. dam2
74 m2 = …. hm2 58 hm2 = ….. km2 1750 dam2 = …. km2
3500 mm2 = ….. dm2 2400 cm2 = …. m2 48000 mm2 = ….. m2
11 m2 25 dm2 = …. m2
Bài 5: Viết dưới dạng phân số:
500 dm3 = …. m3 200 cm3 = ….. dm3
3670 cm3 = …. dm3 7260 dm3 = …. m3
620 lít = …. m3 3100 lít = ….. m3
6 dm3 200 cm3 = …. dm3 3 m3 10 dm3 = …..m3
1 dm3 40 cm3 = …. dm3 5 m3 50 dm3 = …. m3
Phương pháp:
nếu
Bài 1: Các cặp phân số sau có bằng nhau không? Vì sao?
1) và 2) và 3) và 4) và 5) và
6) và 7) và 8) và 9) và 10) và
Bài 2: Trong các phân số sau, các phân số nào bằng nhau:
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
9) 10)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT PTHToan 6 - Vip 97
Định nghĩa: là phân số .
Quy tắc:
Tính chất cơ bản: với
với ƯC
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PTHToan 6 - Vip 97
Dạng 1: Nhận biết phân số, tử số, mẫu số, tính giá trị phân số PTHToan 6 - Vip 97
Phương pháp:
Dựa vào định nghĩa: ( được gọi là tử số, được gọi là mẫu số, )
Bài 1: Lập phân số từ các số sau
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
Bài 2: Viết các phép chia sau dưới dạng phân số, cho biết tử số, mẫu số:
1) 2) . 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
Bài 3: Viết và đọc các phân số trong các trường hợp sau:
1) Tử số là ; mẫu số là 2) Tử số là ; mẫu số là
3) Tử số là ; mẫu số là 4) Tử số là ; mẫu số là
5) Tử số là ; mẫu số là 6) Tử số là ; mẫu số là
7) Tử số là ; mẫu số là 8) Tử số là ; mẫu số là
9) Tử số là ; mẫu số là 10) Tử số là ; mẫu số là
Bài 4: Tính giá trị của các phân số sau:
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
Dạng 2: Tìm điều kiện để có phân số PTHToan 6 - Vip 97
Bài toán: Tìm điều kiện để có phân số
Phương pháp:
được gọi là phân số nếu và
Bài 1: Tìm điều kiện để có phân số:
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
Bài 2: Tìm điều kiện để có phân số:
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
Bài 3: Tìm điều kiện để có phân số:
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
Bài 4: Tìm điều kiện để có phân số:
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
Bài 5: Tìm điều kiện để có phân số:
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
Dạng 3: Biểu diễn số đo giá trị các đại lượng bằng phân số PTHToan 6 - Vip 97
Bài toán: Đổi các đơn vị đo
Phương pháp:
ü Đổi thời gian: 1 giờ = 60 phút = 3600 giây
ü Đổi độ dài: 1km = 1000m
1m = 10dm = 100cm = 1000mm
ü Đổi diện tích: 1m2 = 100dm2 = 10000cm2
ü Đổi thể tích: 1m3 = 1000dm3
ü Đổi khối lượng: 1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000kg
1kg = 10hg = 100dag = 1000g
Bài 1: Viết dưới dạng phân số
15 phút = ……. giờ 45 phút = …… giờ
90 phút = ……. giờ 270 phút = …… giờ
580 phút = ….. giờ 1 giờ 25 phút = ….. giờ
3 giờ 15 phút = ….. giờ 1 giờ 50 phút = ….. giờ
2 giờ 30 phút = ….. giờ 5 giờ 45 phút = ….. giờ
Bài 2: Viết dưới dạng phân số:
20 cm = ….. m 350 mm = ….. dm
150 mm = ….. dm 95 dm = ….. m
840 cm = ….. m 7250 mm = ….. m
450 m = ….. km 440 m = ….. hm
5 km 125 m = ….. km 6 km 5000 dm = …. km
Bài 3: Viết dưới dạng phân số:
75hg = …... kg 210 g = ….. kg 325 dag = …. kg
400 dag = …. kg 5500 g = ….. kg 7800 g = ….. kg
26 kg = ….. yến 2020 kg = …. tấn 1820 kg = ….. tạ
6050 kg = ….. tấn
Bài 4: Viết dưới dạng phân số:
65 cm2 = ….. dm2 15 dm2 = …. m2 120 m2 = …. dam2
74 m2 = …. hm2 58 hm2 = ….. km2 1750 dam2 = …. km2
3500 mm2 = ….. dm2 2400 cm2 = …. m2 48000 mm2 = ….. m2
11 m2 25 dm2 = …. m2
Bài 5: Viết dưới dạng phân số:
500 dm3 = …. m3 200 cm3 = ….. dm3
3670 cm3 = …. dm3 7260 dm3 = …. m3
620 lít = …. m3 3100 lít = ….. m3
6 dm3 200 cm3 = …. dm3 3 m3 10 dm3 = …..m3
1 dm3 40 cm3 = …. dm3 5 m3 50 dm3 = …. m3
Dạng 4: Nhận dạng phân số bằng nhau PTHToan 6 - Vip 97
Phương pháp:
nếu
Bài 1: Các cặp phân số sau có bằng nhau không? Vì sao?
1) và 2) và 3) và 4) và 5) và
6) và 7) và 8) và 9) và 10) và
Bài 2: Trong các phân số sau, các phân số nào bằng nhau:
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
9) 10)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT