- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
VỞ BÀI TẬP Môn khoa học tự nhiên lớp 7 chân trời sáng tạo CÓ ĐÁP ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm 3 FILE trang. Các bạn xem và tải môn khoa học tự nhiên lớp 7 chân trời sáng tạo về ở dưới.
1. MÔ HÌNH NGUYÊN TỬ RUTHERFORD – BOHR
1. Tìm hiểu sơ lược về nguyên tử
a) Những đối tượng nào trong Hình 2.1 ta có thể quan sát bằng mắt thường?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Những đối tượng nào trong Hình 2.1 ta có thể quan sát bằng kính lúp?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Những đối tượng nào trong Hình 2.1 ta có thể quan sát bằng kính hiển vi?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
b) Quan sát Hình 2.2, cho biết khí oxygen, sắt và than chì có đặc điểm chung gì vể cấu tạo.
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
=> Nguyên tử có kích thước ………………………………….……, tạo nên các ………………………………….……
2. Khái quát vế mô hình nguyên tử
a) Theo Rutherford - Bohr, nguyên tử được cấu tạo như thế nào?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
b) Quan sát Hình 2.5, hãy cho biết nguyên tử nitrogen và potassium có bao nhiêu: điện tích hạt nhân nguyên tử, lớp electron, electron trên mỗi lớp.
Tại sao các nguyên tử trung hoà về điện?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
c) Quan sát Hình 2.6, hãy hoàn thành bảng sau:
Để lớp electron ngoài cùng của nguyên tử oxygen có đủ số electron tối đa thì cần thêm ………………………... electron vào lớp vỏ ngoài cùng.
3. Tìm hiểu về khối lượng nguyên tử
a) Vì sao người ta thường sử dụng amu làm đơn vị khối lượng nguyên tử?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
b) Em hãy điền vào chỗ trống các từ, cụm từ thích hợp sau để được câu hoàn chỉnh:
Nguyên tử là hạt ….(1) … và …(2)….. Theo Rutherford - Bohr, nguyên tử có cấu tạo gồm 2 phần là …..(3)….. (mang …(4)….và …(5)… tạo bởi …(6)… mang …(7)…). Trong nguyên tử, các electron …(8) …. xung quanh hạt nhân và ..(9)… thành từng lớp.
c) Vì sao nói khối lượng hạt nhân được coi là khối lượng nguyên tử?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Bài 1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
a) Thành phần chính tạo nên mọi vật chất được gọi là ..(1).. Nguyên tử được tạo nên từ ..(2).. và ..(3)…
b) ..(4).. nằm ở trung tâm nguyên tử. Hạt nhân được tạo bởi ..(5).. và ..(6)…
c) Các hạt mang điện tích dương trong hạt nhân nguyên tử được gọi là ..(7).. và các hạt không mang điện tích gọi là ..(8)..
d) ..(9).. chuyển động quanh hạt nhân nguyên tử.
Bài 2. Hoàn thành bảng sau:
Bài 3. Chú thích cấu tạo nguyên tử trong hình sau:
Bài 4. Quan sát hình dưới đây và trả lời các câu hỏi sau:
a) Số hạt proton trong các nguyên tử có trong hình trên là bao nhiêu hạt?
b) Các nguyên tử khác nhau sẽ có số hạt nào khác nhau?
c) Vì sao mỗi nguyên tử không mang điện?
Bài 5. Hoàn thành bảng sau:
BÀI 2: NGUYÊN TỬ
1. MÔ HÌNH NGUYÊN TỬ RUTHERFORD – BOHR
1. Tìm hiểu sơ lược về nguyên tử
a) Những đối tượng nào trong Hình 2.1 ta có thể quan sát bằng mắt thường?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Những đối tượng nào trong Hình 2.1 ta có thể quan sát bằng kính lúp?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Những đối tượng nào trong Hình 2.1 ta có thể quan sát bằng kính hiển vi?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
b) Quan sát Hình 2.2, cho biết khí oxygen, sắt và than chì có đặc điểm chung gì vể cấu tạo.
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
=> Nguyên tử có kích thước ………………………………….……, tạo nên các ………………………………….……
2. Khái quát vế mô hình nguyên tử
a) Theo Rutherford - Bohr, nguyên tử được cấu tạo như thế nào?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
b) Quan sát Hình 2.5, hãy cho biết nguyên tử nitrogen và potassium có bao nhiêu: điện tích hạt nhân nguyên tử, lớp electron, electron trên mỗi lớp.
Nguyên tử nitrogen | Nguyên tử potassium | |
Điện tích hạt nhân nguyên tử | ||
Lớp electron | ||
Electron trên mỏi lớp |
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
c) Quan sát Hình 2.6, hãy hoàn thành bảng sau:
Số đơn vị điện tích hạt nhân | Số proton | Số electron trong nguyên tử | Số electron ở lớp ngoài cùng |
3. Tìm hiểu về khối lượng nguyên tử
a) Vì sao người ta thường sử dụng amu làm đơn vị khối lượng nguyên tử?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
b) Em hãy điền vào chỗ trống các từ, cụm từ thích hợp sau để được câu hoàn chỉnh:
a. chuyển động | b. các electron | c. hạt nhân | d. điện tích dương | e. trung hòa về điện |
f. vỏ nguyên tử | j. điện tích âm | h. vô cùng nhỏ | n. sắp xếp |
c) Vì sao nói khối lượng hạt nhân được coi là khối lượng nguyên tử?
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
BÀI TẬP
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Bài 1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
a) Thành phần chính tạo nên mọi vật chất được gọi là ..(1).. Nguyên tử được tạo nên từ ..(2).. và ..(3)…
b) ..(4).. nằm ở trung tâm nguyên tử. Hạt nhân được tạo bởi ..(5).. và ..(6)…
c) Các hạt mang điện tích dương trong hạt nhân nguyên tử được gọi là ..(7).. và các hạt không mang điện tích gọi là ..(8)..
d) ..(9).. chuyển động quanh hạt nhân nguyên tử.
Bài 2. Hoàn thành bảng sau:
Tên hạt | Kí hiệu | Điện tích | Vị trí của hạt |
Proton | |||
Neutron | |||
Electron |
| 1……………………….. 2……………………… 3……………………….. 4………………………….. |
a) Số hạt proton trong các nguyên tử có trong hình trên là bao nhiêu hạt?
b) Các nguyên tử khác nhau sẽ có số hạt nào khác nhau?
c) Vì sao mỗi nguyên tử không mang điện?
Bài 5. Hoàn thành bảng sau:
Nguyên tử | Số proton | Số electron | Khối lượng nguyên tử |
Boron | | | |