Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,111
Điểm
113
tác giả
12 Đề ôn thi học kì 2 toán lớp 4 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 28 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Họ và tên: …………………………………………………..

ĐỀ 1​

I.Trắc nghiệm :Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số

D.

Câu 2: Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là :



Câu 3: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :

B. C. D.

Câu 4: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?

A. B. C. D.

Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ trống để 45m26cm2= ………..cm2 là:

456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006

Câu 6: Hình bình hành là hình:

  • Có bốn góc vuông.
  • Có bốn cạnh bằng nhau.
  • Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
  • Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Câu 7: ………………………………..

Phần 2 . Tự luận

Bài 1 : Tính

a) ………………………………………………………………

b) ………………………………………………………………

c)…………………………………………………………………

d)……………………………………………………………

Bài 2: Tìm X

X + b) X -

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: Tuổi của Đức hiện nay bằng 2/5 tuổi của Hùng. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi ? Biết rằng 2 năm sau tổng số tuổi hai bạn là 30 tuổi?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................................................................................................

Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất :

= ……………………………………………………………….

b)……………………………………………………………..







Họ và tên: …………………………………………………..

ĐỀ 2​

I.Trắc nghiệm :Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Trong các số : 3623 ; 3624 ; 3625; 3635 số chia hết cho 3 là:

A.3623 B. 3624 C. 3625 C. 3635

Câu 2: Lan chia cái bánh thành 4 phần bằng nhau . Lan ăn 1 phần bánh. Phân số chỉ phần bánh Lan đã ăn là

A.

Câu 3. Các phân số: sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A.B.C.D.
Câu 4: của 135 là:


A. 27B. 81C. 225D. 45

Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ trống để 45km26m2= ………..m2 là:

456 B. 4506 C. 456 000 D. 45 000 006

Câu 6: Hình bình hành có độ dài đáy là 9 cm, Chiều cao là 5 cm . Diện tích của hình bình hành là:

A.40 cm2 B. 45 cm2 C. 50 cm2 D. 55 cm2

Phần 2 . Tự luận

Bài 1 : Tính

a) ………………………………………………………………

b) ………………………………………………………………

c)…………………………………………………………………

d)……………………………………………………………

Bài 2: Tìm X

X x b) X -
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 m và chiều rộng bằng 3/5 chiều dài Tính diện tích mảnh vườn?

.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................................................................................................

Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a) = ……………………………………………………………….

b)……………………………………………………...









Họ và tên: …………………………………………………..

ĐỀ 3​

I.Trắc nghiệm :Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Phân số có giá trị nhỏ hơn 1 là:

D.
Câu 2: Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là :
Câu 3: Các phân số sau ; các phân số nào là phân số tối giản:

B. C. D.
Câu 4: Một lớp học có 36 học sinh , trong đó số học sinh ăn bán trú. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh ăn bán trú?

A.9 học sinh B. 12 học sinh C. 27 học sinh D. 48 học sinh

Câu 5: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp

  • 5km2 126 m2= ……………………m2
  • 125 000 000 m2= ………………… km2
  • “ chín nghìn ba trăm linh tám ki- lô- mét – vuông” được viết là: …...

Câu 6: Đúng ghi Đ sai ghi S vào chỗ chấm.

a) b) c) d)
Phần 2 . Tự luận

Bài 1 : Tính

a) ………………………………………………………………

b) ………………………………………………………………

c)…………………………………………………………………

d)……………………………………………………………

Bài 2: Tìm X

X - b) X :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3 Năm nay tuổi con ít hơn tuổi bố 35 tuổi và bằng 2/9 tuổi bố. Tính tuổi mỗi người.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................................................................................................

Bài 4: Một thùng dầu có 105 lít. Lần thứ nhất người ta rót ra số dầu đó. Lần thứ hai người ta rót ra số dầu còn lại. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?















Họ và tên: …………………………………………………..

ĐỀ 4​

I.Trắc nghiệm :Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: của 4 m là:

A.8dm B. 24dm C. 8m D.24m

Câu 2: Phân số bằng với phân số là:

A. B. C. D.
Câu 3: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để
A.12 B.21 C.7 D.4

Câu 4: Hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt là 10 dm và 14 dm . Diện tích của hình thoi là :

A.140 dm2 B. 70dm2 C.104 dm2 D.14 dm2

Câu 4: Dãy phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. B. C. D.
Câu 5: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp

  • 5km2 16 m2= ……………………m2
  • 5 000 000 m2= ………………… km2
  • “ba trăm linh tám ki- lô- mét – vuông” được viết là: …...

Phần 2 . Tự luận

Bài 1 : Tính

a) ………………………………………………………………

b) ………………………………………………………………

c)…………………………………………………………………

d)……………………………………………………………

Bài 2: Tìm X

a)
……………………….
………………………
……………………..
…………………….
…………………….
……………………..
………………………
b)
……………………….
………………………
……………………..
…………………….
…………………….
……………………
…………………….
c) X -
……………………….
………………………
……………………..
…………………….
………………………
………………………
…………………….



Bài 3: Một hình bình hành có cạnh đáy bằng 45 cm. Chiều cao tương ứng bằngcạnh đáy. Tính diện tích của hình bình hành đó?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................................................................................................

Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:


b)


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

ĐỀ 5​

I.Trắc nghiệm :Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Rút gọn phân số
A. B. C. D.
Câu 2: Trong các phân số phân số bằng phân số là:

A. B. C. D.
Câu 3: Trong các phân số phân số nào bằng 1 ?

A. B. C. D.
Câu 4: Trong các phân số phân số nào bé nhất?

A. B. C. D.
Câu 5: Đúng ghi Đ sai ghi S vào chỗ chấm

a)Các số lẻ thì chia hết cho 3 ……….

b)Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3…….

c)Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3...

d)Các số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9……..

Câu 6: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp

  • 50m2 6 dm2= ……………………dm2
  • 15 000 000 m2= ………………… km2

Phần 2 . Tự luận

Bài 1 : Tính

a) ………………………………………………………………

b) ………………………………………………………………

c)…………………………………………………………………

d)……………………………………………………………

Bài 2: Tìm X

a)X x
……………………….
………………………
……………………..
…………………….
…………………….
……………………..
………………………
c)X :
……………………….
………………………
……………………..
…………………….
…………………….
……………………
…………………….
c) X -
……………………….
………………………
……………………..
…………………….
………………………
………………………
…………………….



Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 350m, chiều rộng bằng 3434 chiều dài. Trên thửa ruộng đó người ta trồng khoai. Cứ 10 mét vuông thì người ta thu được 50kg khoai.

a) Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó.

b) Tính số tấn khoai mà người ta thu hoạch được.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4: Một bao đường có 96 kg . Lần thứ nhất lấy ra số đường đó, Lần thứ hai lấy ra số đường còn lại. Hỏi trong bao còn lại bao nhiêu ki lô gam đường?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….





Họ và tên: …………………………………………………..

ĐỀ 6​

I.Trắc nghiệm :Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

1. Các phân số: sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A.B.C.D.

2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......cm2 là:

A. 58B. 50800C. 580D. 5008

3. Hình bình hành có diện tích là m2, chiều cao m. Độ dài đáy của hình đó là:

A. mB. mC. 1mD. m

4. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên:







A.B.C.D.

5. của 135 là:

A. 27B. 81C. 225D. 45

6. Hòa có số viên bi gồm 5 bi xanh, 7 bi đỏ và 6 bi vàng. Hãy viết phân số chỉ phần các viên bi màu vàng trong tổng số bi của Hòa.

B. C. D.
7. Phân số không bằng là:


B. C. D.
Phần 2 . Tự luận

Bài 1 : Tính

a) ………………………………………………………………

b) ………………………………………………………………

c)…………………………………………………………………

d)……………………………………………………………

Bài 2: Tìm X

a)X x
……………………….
………………………
……………………..
…………………….
…………………….
……………………..
………………………
c)X :
……………………….
………………………
……………………..
…………………….
…………………….
……………………
…………………….
c) X -
……………………….
………………………
……………………..
…………………….
………………………
………………………
…………………….



Bài 3: Một người có 60 quả trứng , buổi sáng bán được gấp 2 lần buổi chiều . Hỏi bác đó bán được bao nhiêu quả trứng?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………











Họ và tên: …………………………………………………..

ĐỀ 7​

I.Trắc nghiệm :Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Phân số lớn nhất trong các phân số sau là:

A.
B.
C.

Câu 2.Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là:

A.​
B.​
C.​

Câu 3. Phân số bằng là :

A.​
B.​
C.​

Câu 4. Trong các phân số sau phân số tối giản là:

A.​
B.​
C.​

Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 2m2 25cm2 = … cm2

A. 20025​
B. 225​
C. 27

Câu 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1 giờ 15 phút = ...... phút

A. 75B. 16
C. 115​

Câu 7. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 2 tấn 3kg = ………….kg

A. 23​
B. 2300​
C. 2003​

Câu 8 Các phân số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A.​
B.​
C.​

Phần 2 . Tự luận

Bài 1 : Tính

a) ………………………………………………………………

b) ………………………………………………………………

c)…………………………………………………………………

d)……………………………………………………………

Bài 2. Tìm x, biết :

a)X -
……………………..
……………………..
……………………..
…………………….
…………………….
b)X +
……………………..
……………………..
……………………..
…………………….
…………………….
c)
……………………..
……………………..
……………………..
…………………….
…………………….



Bài 3: Một cửa hàng có 250 kg đường . Buổi sáng đã bán được buổi chiều. Hỏi cả hai buổi bán được bao nhiêu ki lô gam đường ?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 4 :Tính nhanh :

a)…………………………………………………………………

b)……………………………………………………………..







Họ và tên: …………………………………………………..

ĐỀ 8​

I.Trắc nghiệm :Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: (1 điểm) Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là:


a. b. c. d.
Câu 2: (1 điểm) Phân số nào dưới đây bằng phân số ?

a. b. c. d.
Câu 3: (1 điểm) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:

a. b. c. d.
Câu 4: (1 điểm) Điền tiếp vào chỗ chấm để hoàn thành câu nói sau:

Tổng .................................. của số đó chia hết cho 9 thì số đó ..................... cho 9.

Câu 5: (1 điểm) Đổi 85m27dm2 = ........... dm2

a. 857 b. 8507 c. 85007 d. 85070

Câu 6: (1 điểm) Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ?

a. 2 hình b. 3 hình

c. 4 hình d. 5 hình

Câu 7: (1 điểm) Tìm , biết
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 8: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất


.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................​

Câu 9: (1 điểm) Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 42m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ?

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................​

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................​

Câu 10: (1 điểm)

Lớp 4/2 có 27 học sinh tham gia kiểm tra Toán giữa kì II. Trong đó, có số học sinh đạt điểm 10; có số học sinh đạt điểm 9; có số học sinh đạt điểm 8; số học sinh còn lại đạt điểm 7. Hỏi có bao nhiêu bạn đạt điểm 7 ?

.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................​

..................................................................................................................................................................................................................................................​



Họ và tên: …………………………………………………..

ĐỀ 9​

I.Trắc nghiệm :Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Phân số nào chỉ phần đã tô màu trong hình sau:


A. B. C. D.
Câu 2. Phân số bằng phân số nào dưới đây?

A. B. C. D.
Câu 3: của 255 là:

A. 85B. 153C. 425

Câu 4


C

B

A
Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (1 điểm) (M1)
A. AB và BC ; CD và AD

B. AB và DC ; AD và BC

C. AB và CD; AC và BD

Câu 5 . Trong các phân số: .

a) Phân số lớn nhất là:……….. b) Phân số nhỏ nhất là:……………..

Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

3m215dm2 = .......... dm2

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m thì diện tích của miếng bìa đó là: ……....

Phần 2 Tự luận:

Bài 1 : Tính

a) = ………………………………………………………………

b) = ……………………………………………………………….

c)= ……………………………………………………………….

Bài 2: Tìm x, biết:

x : = +
..............................
..............................
................................
..............................
................................
................................
.................................
................................

..............................
..............................
................................
..............................
................................
................................
.................................
……………………….

..............................
..............................
................................
..............................
................................
................................
.................................
……………………

Bài 3: Một ôtô trong 4 giờ đi được 280 km, một xe máy trong 3 giờ đi được 105km. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi được nhanh gấp mấy lần xe máy?

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất


……………………………………………………………………………….

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Họ và tên: …………………………………………………..

ĐỀ 10​

I.Trắc nghiệm :Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Phân số bằng phân số là

a. b. c. d.
Câu 2. Phân số nào đây là phân số tối giản

a. b. c. d.
Câu 3. Hình vuông có cạnh 12cm. Vậy diện hình vuông là:

a. 72 cm2 b. 104 m c. 144 cm2 d. 48 cm2

Câu 4. Số nào vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 là:

a. 753 b. 573 c. 375 d. 357

Câu 5. 4 giờ 24 phút = ............. phút.

Câu 6. Cho các phân số , ,
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn...................................

Câu 7

a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:

A. 21​
B. 15​
C. 7​
D. 5​

b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......dm2 là:

A. 58​
B. 508​
C. 580​
D. 5008​

c/ Hình bình hành có diện tích là m2, chiều cao m. Độ dài đáy của hình đó là:

A. mB. m C. 1m

d/ Tìm x: x : 17 = 11256

A. x = 11256​
B. x = 191352​
C. x = 191532​
D. x = 191235​

Phần 2 : Tự luận

Câu 1. Tính

a) + =…………………………………………………………….

b) - =…………………….. …………………………………….. …….

d) : =…………………………………………………………………

e) …………………………………………………………

f) + : 5 =............................................................................................

Câu 2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng 4/5 chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc?

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

Câu 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất A = + + + + + +
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................



Họ và tên: …………………………………………………..

ĐỀ 11​

Phần I: Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu :

Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:

Câu 1: (1đ) Phân số nào bé hơn 1?

B. C. D.
Câu 2. (1đ) Phân số nào dưới đây bằng phân số :

A. B. C. D.

Câu 3: (0.5đ) các phân số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. B. C. D.
Câu 4: (1đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

1 giờ 45 phút = ……..phút

A. 45 B. 105 C. 145 D. 645

Câu 5. (0.5đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = …. cm2 là:

A. 456 B. 4506 C. 450006 D. 456000

Câu 6 (0.5đ) diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là:

69 cm2 B. 69dm2 C. 690 cm2 D. 690 dm2

Câu 7:
10 B. 24 C. 6 D. 16

Phần 2 tự luận :

Câu 1. (2đ) Tính

a/ + = ............................................... ............................

b/ - = ................................................... ...........................

c/ x = ................................................ ..............................

d/ : = ................................................................ ...............

Câu 2: (1.5đ) Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 3: (1 đ) Tìm x:

x × 42 = 5208

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 10: (1đ) : Tính bằng cách thuận tiện nhất:

2017 × 68 + 2017 x 31 + 2017





Họ và tên: …………………………………………………..

ĐỀ 12​

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1 (1đ) : Phân số nào dưới đây bằng phân số ?

A.​
B.​
C.​
D.​

Câu 2 (0,5đ): Trong các phân số: ; ; ; . Các phân số đã tối giản là những phân số nào?

A. ;
B. ;
C. ;
D. ;​

Câu 3 (0,5đ): Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là:

A.​
B.​
C.​
D.​

Câu 4 (1đ): Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?

A.​
B.​
C.​
D.​

Câu 5 (0,5đ): Phân số bé hơn 1 là phân số nào?

A.​
B.​
C.​
D.​

Câu 6 (0,5đ): Điền vào chỗ chấm để 59dm2 90cm2 = ....... cm2 là:

A. 9950​
B. 9905​
C. 9590​
D. 5990​

Câu 7 (1đ): Hình bình hành có độ dài đáy là 55dm, chiều cao là 34dm. Diện tích hình bình hành đó là?

A. 1580 dm2​
B. 1670 dm2​
C. 1807 dm2​
D. 1870 dm2​

Câu 8: của 18 m là :

10 B. 10 m C. 24 D. 24 m

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 1 (2đ): Tính

a) = ................................................................................................................

b) = ..............................................................................................................

c) = .................................................................................................................

d) = ..................................................................................................................

Câu 2 (2đ): Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 100m, chiều rộng bằng 2/3chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó ?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 3 (1đ): Tính giá trị biểu thức:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



Họ và tên: …………………………………………………..

ĐỀ 13​

Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.

Câu 1: (2 điểm)

a) Phân số lớn hơn là:

A.​
B.​
C.​

b) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:

A. B. C.
c) Các phân số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. B. C.
d) 7 tạ 25 yến =………. kg

A. 9500kg B. 905kg C. 950kg

Câu 2: (1 điểm)

a) Hình bình hành là hình :

Có bốn góc vuông.

Có bốn cạnh bằng nhau.

Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ………….cm2 là:

A. 456 B. 4506 C. 450 006

Phần II. Tự luận:

Bài 1: ( 2 điểm ) Tính:



a) + = .....................................................................................

b) - = ..................................................................................

c) x = ....................................................................................

d) : = .................................................................................



Bài 2: (1 điểm) Tìm x:

a) x - b) x :
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..………………………………

Bài 3: ( 2,5 điểm)

Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích sân bóng đó ?

Giải​

…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………

Bài 4: ( 1,5 điểm )

Một cửa hàng có số đường trắng ít hơn số đường hoa mai là 240kg. Tính số đường mỗi loại, biết rằng 1/3 số đường trắng bằng 1/5 số đường hoa mai.

Giải​

…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………

1681118175429.png

 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM---12 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 4D.docx
    294.6 KB · Lượt tải : 104
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề ôn tập toán lớp 4 học kì 1 bộ đề thi môn toán lớp 4 học kì 1 bộ đề thi toán lớp 4 cuối học kì 1 bộ đề thi toán lớp 4 giữa học kì 1 bộ đề thi toán lớp 4 học kì 1 violet bộ đề toán lớp 4 giữa kì 1 bộ đề toán lớp 4 học kì 1 các dạng đề thi toán lớp 4 học kì 1 các đề toán lớp 4 học kì 1 chuyên đề toán 4 violet dạng đề toán lớp 4 file đề toán lớp 4 in đề toán lớp 4 làm đề toán lớp 4 online một số đề toán 4 một số đề toán lớp 4 học kì 1 ra đề toán lớp 4 ra đề toán theo 4 mức của lớp 3 toán 4 bài 35 đề xi mét vuông toán 4 đề xi mét vuông toán lớp 4 đề xi mét vuông trang 62 toán lớp 4 đề xi mét vuông trang 63 toán lớp 4 đề xi mét vuông trang 64 đề bồi dưỡng toán 4 đề cương môn toán lớp 4 học kì 1 đề cương ôn tập toán 4 giữa học kì 1 đề cương ôn tập toán 4 học kì 1 đề cương ôn tập toán 4 học kì 1 violet đề cương toán 4 học kì 1 đề cương toán 4 học kì 2 đề cương toán lớp 4 học kì 1 đề hsg toán 4 có đáp án đề khảo sát toán 4 đề kiểm tra toán 4 giữa học kì 1 đề kiểm tra toán 4 giữa học kì 2 violet đề kiểm tra toán 4 học kì 1 đề kiểm tra toán 4 học kì 1 violet đề kiểm tra toán 4 học kì i đề lớp 4 môn toán đề lớp 4 toán đề ôn tập học kì 1 môn toán lớp 4 đề on tập toán 4 học kì 1 đề thi giữa kì 1 toán 4 pdf đề thi hk1 toán 9 quận 4 đề thi hk2 toán 9 quận 4 đề thi học kì 1 môn toán lớp 4 violet đề thi học kì 1 toán 4 hà nội đề thi học kì 1 toán 8 quận 4 đề thi học sinh giỏi toán lớp 4 học kì 1 đề thi lớp 4 giữa học kì 1 môn toán đề thi lớp 4 học kì 1 môn toán tphcm đề thi lớp 4 môn toán giữa học kì 1 đề thi môn toán 4 đề thi môn toán 4 học kì 1 đề thi môn toán 4 học kì 2 đề thi thử toán lớp 4 giữa kì 1 đề thi toán 4 giữa học kì 1 đề thi toán 4 giữa kì 1 đề thi toán 4 giữa kì 1 247 đề thi toán 4 học kì 1 đề thi toán 4 học kì 1 năm 2020 đề thi toán 4 học kì 1 violet đề thi toán 4 học kì 2 có đáp án đề thi toán 4/1 đề thi toán học kì 1 lớp 4 năm 2015 đề thi toán học kì 1 lớp 4 năm 2018 đề thi toán kangaroo lớp 4 song ngữ đề thi toán lớp 4 dễ đề thi toán lớp 4 giữa học kì 1 violet đề thi toán lớp 4 giữa kì 1 violet đề thi toán lớp 4 học kì 1 nâng cao đề thi toán lớp 4 học kì 1 violet đề thi toán lớp 4 học kì 1 vndoc đề thi toán lớp 4 học kỳ 1 năm 2021 đề thi toán lớp 4 online đề thi toán tiếng việt lớp 4 học kì 1 đề thi trắc nghiệm toán lớp 4 học kì 1 đề thi violympic toán 4 đề toán 4 đề toán 4 cuối học kì 1 đề toán 4 cuối kì 1 đề toán 4 cuối năm đề toán 4 cuối tuần 4 đề toán 4 giữa hk2 đề toán 4 giữa học kì 1 đề toán 4 giữa kì 1 đề toán 4 giữa kì 2 đề toán 4 học kì 1 đề toán 4 học kì 2 đề toán 4 lên 5 ôn hè đề toán 4 nâng cao đề toán 4 tuần 10 đề toán 4 tuần 12 đề toán 4 tuần 14 đề toán 4 tuần 2 đề toán 4 tuần 3 đề toán 4 tuần 4 đề toán 4 tuần 5 đề toán 4 tuần 7 đề toán chia 4 chữ số cho 1 chữ số đề toán cơ bản 4 đề toán giữa học kì 1 lớp 4 đề toán hay lớp 4 đề toán lớp 4 đề toán lớp 4 bài 1 đề toán lớp 4 bài giải đề toán lớp 4 bằng tiếng anh đề toán lớp 4 chia 2 chữ số đề toán lớp 4 chia 3 chữ số đề toán lớp 4 chia cho số có hai chữ số đề toán lớp 4 cơ bản đề toán lớp 4 có đáp án đề toán lớp 4 cuối năm đề toán lớp 4 dễ nhất đề toán lớp 4 giữa kì 1 đề toán lớp 4 giữa kì 1 có đáp án đề toán lớp 4 học kì 1 đề toán lớp 4 học kì 1 có đáp án đề toán lớp 4 học kì 1 nâng cao đề toán lớp 4 học kì 2 năm 2020 đề toán lớp 4 học sinh giỏi đề toán lớp 4 kì 1 đề toán lớp 4 năm 2020 đề toán lớp 4 năm 2021 đề toán lớp 4 nâng cao đề toán lớp 4 nâng cao có đáp án đề toán lớp 4 nghỉ dịch đề toán lớp 4 nhân 2 chữ số đề toán lớp 4 nhân 3 chữ số đề toán lớp 4 nhân chia đề toán lớp 4 online đề toán lớp 4 pdf đề toán lớp 4 phép chia đề toán lớp 4 quy đồng mẫu số đề toán lớp 4 thi cuối học kì 1 đề toán lớp 4 tìm x đề toán lớp 4 trung bình cộng đề toán lớp 4 tuần 7 đề toán lớp 4 và 5 đề thi hk2 toán 4 violet đề toán lớp 4 và đáp án đề toán lớp 4 về tổng tỉ đề toán lớp 4 về trung bình cộng đề toán lớp 4 violet đề toán lớp 4 vndoc đề toán lớp 4 đặt tính rồi tính đề toán nâng cao lớp 4 giữa học kì 1 đề toán nâng cao lớp 4 giữa kì 1 đề toán ôn tập học kì 1 lớp 4 đề toán phép nhân lớp 4 đề toán rút gọn lớp 4 đề toán tiếng anh lớp 4 đề toán tư duy lớp 4 đề toán violympic lớp 4
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top