- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,738
- Điểm
- 113
tác giả
4 Đề ôn thi giữa kì 1 lớp 4 môn toán SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm 4 FILE trang. Các bạn xem và tải đề ôn thi giữa kì 1 lớp 4 môn toán về ở dưới.
PHẦN 1:
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng nhất từ bài 1 đến bài 6.
Câu 1. Số gồm 7 chục nghìn 3 chục 2 đơn vị được viết là:
A. 732 B. 7 302 C. 70 320 D. 70 032
Câu 2. Cho các số: 114; 366; 2005; 1342. Số lẻ là:
A. 114
B. 366
C. 2005
D.1342
Câu 3: Dãy số tự nhiên được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 35 005; 35 500; 35 050; 35 505
B. 35 500; 35 005; 35 505; 35 505
C. 35 005; 35 500; 35 505; 35 050
D. 35 505; 35 500; 35 050; 35 005
Câu 4: Làm tròn số 1 547 đến hàng trăm thì được số:
A.1 500 B. 1 550 C. 1 000 D. 2 000
Câu 5: Hình chữ nhật có chiều rộng là 8 cm, chiều dài là 70 cm. Vậy diện tích hình chữ nhật là:
A.56 cm2 B. 560 cm2 C. 56 cm D. 560 cm
Câu 6: viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Số chẳn :………………………………………………………………..
Số lẻ : ……………………………………………………………………
PHẦN 2:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 33 466 + 1 604
.....................................
....................................
.....................................
b) 28 337 – 1 508
....................................
......................................
..................................
c) 12 260 x 8
.....................................
.................................…
.....................................
d) 11 837 : 4
.....................................
....................................
......................................
....................................
Câu 2: Số?
a) ........ + 7 320 = 8 400 b) 11 328 - .......... = 186
Câu 3: Viết số hoặc dấu ( >, <, =) vào chỗ ...
a/ 3 m2 20 dm2 …….. 32 dm2
b/ 2 cm² 4 mm² …….. 204 mm²
Câu 4:
a) Tính giá trị biểu thức :
1 205 x 6 – 1 300
= ........................................
= ............................................
= ........................................
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
787 + 550 + 213 + 450
= ............................................
= ........................................
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Chân trời sáng tạo - Đề số 1
PHẦN 1:
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng nhất từ bài 1 đến bài 6.
Câu 1. Số gồm 7 chục nghìn 3 chục 2 đơn vị được viết là:
A. 732 B. 7 302 C. 70 320 D. 70 032
Câu 2. Cho các số: 114; 366; 2005; 1342. Số lẻ là:
A. 114
B. 366
C. 2005
D.1342
Câu 3: Dãy số tự nhiên được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 35 005; 35 500; 35 050; 35 505
B. 35 500; 35 005; 35 505; 35 505
C. 35 005; 35 500; 35 505; 35 050
D. 35 505; 35 500; 35 050; 35 005
Câu 4: Làm tròn số 1 547 đến hàng trăm thì được số:
A.1 500 B. 1 550 C. 1 000 D. 2 000
Câu 5: Hình chữ nhật có chiều rộng là 8 cm, chiều dài là 70 cm. Vậy diện tích hình chữ nhật là:
A.56 cm2 B. 560 cm2 C. 56 cm D. 560 cm
Câu 6: viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Số chẳn :………………………………………………………………..
Số lẻ : ……………………………………………………………………
PHẦN 2:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 33 466 + 1 604
.....................................
....................................
.....................................
b) 28 337 – 1 508
....................................
......................................
..................................
c) 12 260 x 8
.....................................
.................................…
.....................................
d) 11 837 : 4
.....................................
....................................
......................................
....................................
Câu 2: Số?
a) ........ + 7 320 = 8 400 b) 11 328 - .......... = 186
Câu 3: Viết số hoặc dấu ( >, <, =) vào chỗ ...
a/ 3 m2 20 dm2 …….. 32 dm2
b/ 2 cm² 4 mm² …….. 204 mm²
Câu 4:
a) Tính giá trị biểu thức :
1 205 x 6 – 1 300
= ........................................
= ............................................
= ........................................
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
787 + 550 + 213 + 450
= ............................................
= ........................................
THẦY CÔ TẢI NHÉ!