- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 2 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CẢ NĂM 2024-2025 UPDATE được soạn dưới dạng file word gồm 91 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Em ước lượng khoảng …. ngôi sao.
Em đếm được tất cả … ngôi sao.
Họ và tên: ____________________ Lớp 2__ Trường Tiểu học _________________
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Điền vào bảng sau:
Bài 4. Tìm trứng của gà mẹ bằng cách nối phép tính có tổng ứng với số ở gà mẹ:
50
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Họ và tên: ____________________ Lớp 2___Trường Tiểu học _________________
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Hiệu của 36 và 5 là:
A. 40 B. 31 C. 30 D. Cả ba đều sai
Câu 2. Hiệu của 90 và 20 là:
A. 90 B. 20 C. 70 D. 60
Câu 3. Số liền sau kết quả phép tính 55 - 5 là:
A. 50 B. 55 C. 51 D. 49
Câu 4. Trong phép tính 60 = 70 - 10. Số 70 được gọi là:
A. Số trừ B. Số bị trừ C. Hiệu
Câu 5. Trong phép tính 54 - 4 = 50. Số 50 được gọi là:
A. Tổng B. Số hạng C. Hiệu
Câu 6. Số bị trừ là số nhỏ nhất có hai chữ số, số trừ là 1. Hiệu là:
A.10 B.9 C.11
Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 12 tuổi. Em 2 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi?
A. 10 tuổi B. 14 tuổi C. 11 tuổi
Câu 8. Tô màu vào 2 thẻ ghi số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 2:
64 28 32 44
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Họ và tên: ____________________ Lớp 2__ Trường Tiểu học _________________
===============================================================
TỰ LUẬN Bài 1. Số?
Bài 2. Tính hiệu rồi nối với kết quả tương ứng:
40 34 33 5
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Lớp em đi chơi công viên.
Chúng em mang theo 56 gói bim bim và 34 gói kẹo .
Số gói bim bim nhiều hơn số gói kẹo là ……gói.
Số gói kẹo ít hơn số gói bim bim là ….. gói.
Bài 4.
a. Viết phép trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng hiệu: ……………………………………
c. Viết số có hai chữ số, mà hiệu của hai chữ số bằng 8 và tổng bằng 8: ………………..
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Họ và tên: ___________________ Lớp 2___ Trường Tiểu học _________________
================================================================
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Họ và tên: ____________________ Lớp 2____ Trường Tiểu học _________________
=======================================================================
Bài 3. Nối các cây nấm có kết quả bằng nhau:
Bài 4. Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
Có …. đoạn thẳng Có …. đoạn thẳng
Có …. đoạn thẳng
Bài 5. Số ?
55
36
69
99
Bài 6.Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số liền trước của 34 là 44.
Số liền sau của 59 là 60.
Số chắn liền sau của 12 là 14.
Số 22 là số liền sau của 23.
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 2
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
TUẦN 1
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là: | |||
A. 81 | B. 90 | C. 70 | D. 79 |
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 55 = …. + 5. | |||
A. 5 | B. 60 | C. 50 | D. 10 |
Câu 3. Cho 48 < … < 52. Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là: | |||
A. 51 | B. 50 | C. 49 | D. 67 |
Câu 4. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là: | |||
A. 205 | B. 52 | C. 25 | D. 502 |
Câu 5. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: | |||
A. 99 | B. 10 | C. 98 | D. 10 |
Câu 6. Trong phép tính | 33 + 55 = 88. Số 88 được gọi là: | ||
A. số hạng | B. số trừ | C. tổng | D. hiệu |
Câu 7. Trong phép tính 13 = 11 + 2. Số 11 được gọi là: | |||
A. số hạng | B. số trừ | C. tổng | D. hiệu |
Câu 8. Số? |
Em ước lượng khoảng …. ngôi sao.
Em đếm được tất cả … ngôi sao.
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Họ và tên: ____________________ Lớp 2__ Trường Tiểu học _________________
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Điền vào bảng sau:
Số gồm | Đọc số | Viết số | Phân tích số | ||||||||||
8 chục và 5 đơn vị | Tám mươi lăm | 85 | 85=80+5 | ||||||||||
4 chục và 3 đơn vị | ………………………………. | ………. | ………………. | ||||||||||
………………….. | Bảy mươi mốt | ………. | ………………. | ||||||||||
…………………. | ………………………………. | 55 | ………………. | ||||||||||
Bài 2. Số? | |||||||||||||
Số hạng | 16 | 9 | 21 | 12 | 9 | 30 | 34 | ||||||
Số hạng | 33 | 10 | 26 | 17 | 20 | 40 | 44 | ||||||
Tổng | |||||||||||||
Bài 3. Số? |
Bài 4. Tìm trứng của gà mẹ bằng cách nối phép tính có tổng ứng với số ở gà mẹ:
50
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Họ và tên: ____________________ Lớp 2___Trường Tiểu học _________________
================================================================ TUẦN 2
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Hiệu của 36 và 5 là:
A. 40 B. 31 C. 30 D. Cả ba đều sai
Câu 2. Hiệu của 90 và 20 là:
A. 90 B. 20 C. 70 D. 60
Câu 3. Số liền sau kết quả phép tính 55 - 5 là:
A. 50 B. 55 C. 51 D. 49
Câu 4. Trong phép tính 60 = 70 - 10. Số 70 được gọi là:
A. Số trừ B. Số bị trừ C. Hiệu
Câu 5. Trong phép tính 54 - 4 = 50. Số 50 được gọi là:
A. Tổng B. Số hạng C. Hiệu
Câu 6. Số bị trừ là số nhỏ nhất có hai chữ số, số trừ là 1. Hiệu là:
A.10 B.9 C.11
Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 12 tuổi. Em 2 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi?
A. 10 tuổi B. 14 tuổi C. 11 tuổi
Câu 8. Tô màu vào 2 thẻ ghi số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 2:
64 28 32 44
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Họ và tên: ____________________ Lớp 2__ Trường Tiểu học _________________
===============================================================
TỰ LUẬN Bài 1. Số?
Số bị trừ | 45 | 44 | 57 | 70 | 98 |
Số trừ | 23 | 34 | 15 | 30 | 47 |
Hiệu | |||||
Hiệu của | Hiệu của | Hiệu của | Hiệu của |
56 và 22 | 77 và 37 | 35 và 30 | 44 và 11 |
40 34 33 5
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Lớp em đi chơi công viên.
Chúng em mang theo 56 gói bim bim và 34 gói kẹo .
Số gói bim bim nhiều hơn số gói kẹo là ……gói.
Số gói kẹo ít hơn số gói bim bim là ….. gói.
Bài 4.
a. Viết phép trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng hiệu: ……………………………………
c. Viết số có hai chữ số, mà hiệu của hai chữ số bằng 8 và tổng bằng 8: ………………..
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Họ và tên: ___________________ Lớp 2___ Trường Tiểu học _________________
================================================================
TUẦN 3 | ||||||||||||||||||
I. TRẮC NGHIỆM | ||||||||||||||||||
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: | ||||||||||||||||||
Câu 1. Phép cộng 35 + 32 = có kết quả là: | ||||||||||||||||||
A. 76 | B. 67 | C. 68 | D. 70 | |||||||||||||||
Câu 2. Kết quả của phép tính 60 – 10 là: | ||||||||||||||||||
A. 50 | B. 70 | C. 60 | D. 90 | |||||||||||||||
Câu 3. Trong phép trừ 87 - | = 23 . Số cần điền vào ô trống là: | |||||||||||||||||
A. 42 | B. 43 | C. 41 | D. 14 | |||||||||||||||
Câu 4. Khi so sánh 86 - 25 ……98 – 31. Ta điền dấu: | ||||||||||||||||||
A. < | B. > | C. = | D. không so sánh được | |||||||||||||||
Câu 5. Tìm số hiệu | trong phép trừ biết số bị trừ là 35, số trừ là 11. | |||||||||||||||||
A. 25 | B. 24 | C. 21 | D. 22 | |||||||||||||||
Câu 6. Một sợi dây dài 68 cm. Sau khi người ta cắt đi 45 cm thì sợi dây còn lại: | ||||||||||||||||||
A. 20 cm | B. 21 cm | C. 23 cm | D. 33 cm | |||||||||||||||
II. TỰ LUẬN | ||||||||||||||||||
Bài 1. Số? | ||||||||||||||||||
Số hạng | 46 | 53 | 27 | 20 | 64 | 31 | ||||||||||||
Số hạng | 32 | 12 | 24 | 45 | 42 | 31 | 25 | |||||||||||
Tổng | 78 | 76 | 39 | 83 | 68 | 56 | ||||||||||||
Bài 2. Đặt tính rồi tính: | ||||||||||||||||||
45+31 | 86-24 | 68-36 | 70-60 | 32+17 |
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Họ và tên: ____________________ Lớp 2____ Trường Tiểu học _________________
=======================================================================
Bài 3. Nối các cây nấm có kết quả bằng nhau:
Bài 4. Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
Có …. đoạn thẳng Có …. đoạn thẳng
Có …. đoạn thẳng
Bài 5. Số ?
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
55
36
69
99
Bài 6.Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số liền trước của 34 là 44.
Số liền sau của 59 là 60.
Số chắn liền sau của 12 là 14.
Số 22 là số liền sau của 23.
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO