- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
Bài tập cuối tuần toán lớp 2 kết nối tri thức CHƯƠNG TRÌNH MỚI CẢ NĂM được soạn dưới dạng file word gồm 68 trang. Các bạn xem và tải bài tập cuối tuần toán lớp 2 kết nối tri thức về ở dưới.
FB: Kiên Giang
Bài 1: Tìm cà rốt cho thỏ
27
9 chục và 9 đơn vị
99
5 chục và 6 đơn vị
56
2 chục và 7 đơn vị
Bài 2:Hoàn thành bảng sau
Bài 3: Hãy giúp chim cánh cụt
Tìm những số nhỏ hơn 40 ở hình bên:
.........................................................................
Tìm những số lớn hơn 40 ở hình bên:
.........................................................................
FB: Kiên Giang
Bài 4: Điền các số vào ô sau:
Dựa vào bảng ở trên, trả lời câu hỏi:
Các số tròn chục có hai chữ số là:
................................................................................................
Các số có hai chữ số mà các số đó giống nhau là:
................................................................................................
Bài 5: Từ 3 số 2, 9, 6. Em hãy lập các số có hai chữ số:
................................................................................................
................................................................................................
FB: Kiên Giang
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 1
Tia số. Số liền trước, số liền sau
Bài 1: Số?
Bài 2: Điền số liền trước, số liền sau
Bài 3: Đ, S ?
Số liền trước số 18 là 17 Số liền sau số 18 là 19 Số liền sau số 1 là 0
Số liền sau số 1 là 2 Số liền sau số 19 là 20
Bài 4: Tìm trên tia số dưới đây
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Mục lục
Bài tập cuối tuần môn Toán - Học kì 1
Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài tập cuối tuần môn Toán - Học kì 1
Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Tuần | Các nội dung trọng tâm |
Tuần 1 | Ôn tập các số đến 100 Tia số. Số liền trước, số liền sau |
Tuần 2 | Số hạng. Tổng Số bị trừ, số trừ, hiệu. Hơn, kém nhau bao nhiêu |
Tuần 3 | Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Luyện tập chung |
Tuần 4 | Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 |
Tuần 5 | Bảng cộng (qua 10) Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị |
Tuần 6 | Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 |
Tuần 7 | Bảng trừ (qua 10) Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị |
Tuần 8 | Nặng hơn, nhẹ hơn Ki - lô- gam |
Tuần 9 | Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít |
Tuần 10 | Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số |
Tuần 11 | Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số |
Tuần 12 | Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số |
Tuần 13 | Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số |
Tuần 14 | Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng Đường gấp khúc. Hình tứ giác |
Tuần 15 | Ngày - giờ, giờ - phút |
Tuần 16 | Ngày - tháng Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch |
Tuần 17 | Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 |
Tuần 18 | Ôn tập hình phẳng Ôn tập đo lường Ôn tập chung |
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 1
Ôn tập các số đến 100
Bài 1: Tìm cà rốt cho thỏ
27
9 chục và 9 đơn vị
99
5 chục và 6 đơn vị
56
2 chục và 7 đơn vị
Bài 2:Hoàn thành bảng sau
Số gồm | Viết số | Đọc số |
3 chục và 2 đơn vị | ||
9 chục và 0 đơn vị | ||
6 chục và 9 đơn vị | ||
.. chục và .. đơn vị | 81 |
Tìm những số nhỏ hơn 40 ở hình bên:
.........................................................................
Tìm những số lớn hơn 40 ở hình bên:
.........................................................................
FB: Kiên Giang
Lớp 2....- Trường tiểu học ...............
Bài 4: Điền các số vào ô sau:
Dựa vào bảng ở trên, trả lời câu hỏi:
Các số tròn chục có hai chữ số là:
................................................................................................
Các số có hai chữ số mà các số đó giống nhau là:
................................................................................................
Bài 5: Từ 3 số 2, 9, 6. Em hãy lập các số có hai chữ số:
................................................................................................
................................................................................................
FB: Kiên Giang
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 1
Tia số. Số liền trước, số liền sau
Bài 1: Số?
|
6 | 22 | ||||||
54 | |||||||
9 | |||||||
32 | |||||||
16 | |||||||
43 | 41 | ||||||
98 | 37 |
Số liền sau số 1 là 2 Số liền sau số 19 là 20
Lớp 2....- Trường tiểu học ...............
Bài 4: Tìm trên tia số dưới đây
THẦY CÔ TẢI NHÉ!