- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ 28 ĐỀ THI HK2 TOÁN 8 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT CÁC QUẬN HUYỆN TP.HCM được soạn dưới dạng file word gồm 28 FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi hk2 toán 8 có đáp án, đề thi hkii toán 8 có đáp án, một số đề thi toán 8 hk2 có đáp án ,..về ở dưới.
2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN – LỚP 8
Bài 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a/ b/
c/ d/
Bài 22,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
a) 3x+8 0 b)
Bài 3: (1,0 điểm) Giải toán bằng cách lập phương trình
Một hình chữ nhật có chu vi 100m. Tìm diện tích hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng là 10m.
Bài 4: (1,0 điểm)
Một ô tô chạy trên quãng đường từ Địa đạo Củ Chi đến chợ Bến Thành với vận tốc 60km/h . Lúc về ô tô chạy trên quãng đường đó với vận tốc 40km/ h, vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30phút . Tính quãng đường từ Địa đạo Củ Chi đến chợ BếnThành?
Bài 5: (1,0 điểm)
Để đo chiều cao của một cây xanh một bạn học sinh đã làm như hình vẽ sau
Tính chiều cao EC của cây
Biết rằng , khoảng cách từ chân bạn học sinh đến thau nước là đoạn AB = 2m; từ thau nước đến gốc cây là đoạn AC = 7m, khoảng cách giữa chân bạn học sinh và mắt của mình là đoạn BD = 1,6m.
Bài 6: (2,0điểm)
Cho DABC nhọn (AB < AC) có ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a/ Chứng minh: D BDA ∽ DBFC và BD.BC = BF.BA
b/ Chứng minh:
c/ Chứng minh: BH.BE = BD.BC và BH.BE + CH.CF = BC2
…………….Hết………………
Lưu ý: HS có thể làm cách khác mà đúng vẫn cho trọn số điểm.
1. KHUNG MA TRẬN(Tự luận: 10 điểm)
Bảng đặc tả của ma trận
ĐỀ THAM KHẢO
Bài 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a/ 3x - 2 = 2x + 3
b/ (2x- 5) (x + 4) = 0
c/
d/
Bài 2: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 3x + 8 < 14 b)
Bài 3: ( 1,0 điểm) Hai lớp 8A và 8B thu gom tổng cộng được 48 kg giấy vụn. Trong đó lớp 8B thu gom gấp 3 lần số kí giấy vụn của lớp 8A. Tính số kg giấy vụn gom được của mỗi lớp.
Bài 4 1,0 điểm) Một cái áo có giá niêm yết là 200 000 đồng, một cái quần có giá niêm yết là 120 000 đồng. Nếu mua cả bộ thì được giảm 20%. Bạn An mua 02 bộ đồ và 01 cái áo thì bạn An trả tổng cộng bao nhiêu tiền ?
Bài 5 1,0 điểm)
Một tòa nhà cao tầng đang có bóng trên mặt đất dài 80m.
Cùng thời điểm đó có một cột đèn cao 7m có bóng trên
mặt đất dài 4m . Em hãy cho biết toà nhà đó có bao nhiêu tầng?
Biết rằng mỗi tầng cao 2 mét.
Bài 6: (1,0 điểm) Cho biết DE // BC. Tính số đo x
Bài 7 : (2,0điểm)
Cho ΔABC vuông tại A có AB = 15cm, AC = 20cm. Kẻ đường cao AH của ΔABC
Tính BC
Chứng minh ΔHBA ΔABC. Tính độ dài AH
Chứng minh AH2 = HB.HC
Hướng dẫn chấm
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - Môn: TOÁN - LỚP 8
NĂM HỌC 2021-2022
Bài 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a/ 3x - 2 = 2x + 3
Vậy S = {5} (0,5 đ)
b) (2x- 5) (x + 4) = 0
2x – 5= 0 hay x + 4 = 0
x = 5/2 hay x = -4
Vậy S = {5/2 ; -4 } (0,5 đ)
c/
(2x – 1) . 7 = (x+3) .5
14 x – 7 = 5x + 15
14 x – 5x = 15 + 7
x = 11/7
Vậy S = { 11/7 } (0,75 đ)
d) ĐKXĐ: x 3 và x -3 (0,25 đ)
=> 1. (x – 3) + 2(x+3) = 5
x -3 + 2x + 6 = 5
3x = 2
x = (nhận) (0,5 đ)
Vậy S = { }
Bài 2: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 3x + 8 < 14
3x < 6
x < 2
Vậy S = { x/ x < 2 } (0,5 đ)
Biểu diễn tập nghiệm lên trục số đúng (0,25 đ)
b)
(2x -1) . 5 (x+2) . 3
10x – 5 3x + 6
7x 11
x
Vậy tập nghiệm bất phương trình là S = { x/ x } (0,5 đ)
Biểu diễn tập nghiệm lên trục số đúng (0,25 đ)
Bài 3 1 điểm)
Gọi số giấy vụn của lớp 8A thu gom được là x (kg) (0,25 đ)
Vì lớp 8B thu gom gấp 3 lần số kí giấy vụn của lớp 8A
=> số kg giấy vụn của lớp 8B là 3x
Vì Hai lớp 8A và 8B thu gom tổng cộng được 48 kg giấy vụn,
Nên ta có pt: x + 3x = 48 (0,25 đ)
=> x = 12 (0,25 đ)
Vây lớp 8A thu gom được 12 kg giấy vụn, 8B thu gom được 36 kg giây vụn (0,25 đ)
Bài 4: (1 điểm)
Tổng số tiền bạn An phải trả là:
(200 000 + 120 000) . 80% .2 + 200 000 = 7 120 000 ( đồng) (1,0 đ)
Bài 5: 1 điểm)
Gọi AB là chiều cao tòa nhà ; là chiều cao cột đèn.
Do cùng thời điểm, nên các tia nắng xem như song song với nhau . có ( hai góc đồng vị)
Xét tam giác ABC và
Có:
Suy ra : đồng dạng ( 0,25 đ)
Suy ra : ( 0,25 đ)
Suy ra: AB = 140m ( 0,25 đ)
Ta có 14 0 : 2 = 70
Vậy tòa nhà có 70 tầng ( 0,25 đ)
Bài 6:1 điểm) Trong tam giác ABC, có MN // BC
Theo định lý ta lét, ta có
(0,5 đ)
=>x = 6. 4,5 : 3 = 9 (cm) ( 0,5 đ)
Bài 7 :(2 điểm)
a/ Xét ΔABC vuông tại A
Áp dụng đ/lý Py-ta-go, tính được BC = 25 (cm) ( 0,5 đ)
b/ Xét ΔHBA và ΔABC có
góc BHA = góc BAC (gt)
chung
=> ΔHBA ΔABC (g.g) ( 0,5 đ)
=> hay (cm) ( 0,5 đ)
c/ C/m: ΔHCA đồng dạng ΔACB (tương tự câu b)
=> ΔHAB đồng dạng ΔHCA (cùng đồng dạng ΔABC) ( 0,25 đ)
( 0,25 đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 8
NĂM HỌC: 2021-2022
Bài 1 (3.0 đ) Giải các phương trình:
PASS GIẢI NÉN: yopoVN.com
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
MA TRẬN ĐỀ VÀ BẢN ĐẶC TẢ
BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 8
NĂM HỌC: 2022- 2023
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC CUỐI KÌ II TOÁN – LỚP 8BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 8
NĂM HỌC: 2022- 2023
TT | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | %tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
1 | GIẢI PHƯƠNG TRÌNH | Chủ đề 1: Phương trình dạng ax+b= 0 | 1 Bài 1a 0,5đ | | | | 5% | ||||||
Chủ đề 2: Phương trình tích | 1 Bài 1b 0,5đ | | | | 5% | ||||||||
Chủ đề 3: - Phương trình có mẫu số | | 1 Bài 1c 1đ | | | 10% | ||||||||
Chủ đề 4: Phương trình có ẩn ở mẫu | | | | 1 Bài 1d 1đ | 10% | ||||||||
2 | GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH | Chủ đề 5: Giải bất phương trình dạng ax+b>0 | 1 Bài 1d 1đ | | | | 10% | ||||||
Chủ đề 6: Giải bất phương trình có mẫu số | | | 1 Bài 1d 1đ | | 10% | ||||||||
3 | CHỨNG MINH ĐỔNG DẠNG | Chủ đề 7: - Chứng minh 2 tam giác đồng dạng, từ đó suy ra các yếu tố cần c/m -Vận dụng 2 tam giác đổng dạng c/m các yếu tố liên quan | 1 Bài 5a 1đ | | 1 Bài 5b 0,5đ | 1 Bài 5c 0,5đ | 20% | ||||||
4 | TOÁN THỰC TẾ | Chủ để 8: Giải toán bằng cách lập phương trình | | 1 Bài 3 1đ | | | 10% | ||||||
Chủ để 9: Toán chuyển động | | | 1 Bài 4 1đ | | 10% | ||||||||
Chủ để 10: Vận dụng 2 tam giác đồng dạng tính độ chiều cao của cây | | | 1 Bài 5 1đ | | 10% | ||||||||
Tổng: Số câu Điểm | 4 3đ | 2 2đ | 3 3,5đ | 2 1,5đ | 11 10,0đ | ||||||||
Tỉ lệ % | 30% | 20% | 35% | 15% | 100% | ||||||||
Tỉ lệ chung | 50% | 50% | 100% | ||||||||||
2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN – LỚP 8
TT | Chương/Chủ đề | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||
1 | Phương trình và bất phương trình thức | Giải phương trình | - Nhận biết: Giải phương trình ax+b= 0 | 1 Câu 1a 1đ | | | | |||
Thông hiểu: - Biết giải phương trình tích | 1 Bài 1b 1đ | | | | ||||||
- Biết giải phương trình có mẫu số | | 1 1đBài 1c | | | ||||||
Vận dụng cao: Biết giải phương trình chứa ẩn ở mẫu | | | | 1 Bài 1d 1đ | ||||||
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số | - Nhận biết: Giải bất phương trình dạng ax+b>0 | 1 1đBài 2a | | | | |||||
Vận dụmg: Giải bất phương trình có mẫu số | | | 1 Bài 2b 1đ | | ||||||
2 | C/m đồng dạng | Hình học tổng hợp | Nhận biết : - Nhận biết 2 tam giác đổng dạng, từ đó suy ra hệ thức có liên quan | 1 Bài 5a 1đ | | 1 Bài 5b 0,5đ | | |||
Vận dụmg: - Từ 2 tam giác đồng dạng biết suy luận các yếu tố liên quan để c/m theo yêu cầu | | | | 1 Bài 5c 0,5đ | ||||||
3 | Toán thực tế | - Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Toán giảm giá, tăng giá , VAT,… - Vận dụng 2 tam giác đồng dạng tính độ dài đoạn thẳng | Thông hiểu : Giải bài toán bằng cách lập phương trình | | 1 Bài 3 1đ | | | |||
Vận dụng: Toán chuyển động | | | 1 Bài 4 1đ | | ||||||
Vận dụng cao: Vận dụng 2 tam giác đồng dạng tính độ dài đoạn thẳng | | | | 1 Bài 5 1đ | ||||||
UBND HUYỆN CỦ CHI TRƯỜNG THCS AN PHÚ | ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: TOÁN 8NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) |
a/ b/
c/ d/
Bài 22,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
a) 3x+8 0 b)
Bài 3: (1,0 điểm) Giải toán bằng cách lập phương trình
Một hình chữ nhật có chu vi 100m. Tìm diện tích hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng là 10m.
Bài 4: (1,0 điểm)
Một ô tô chạy trên quãng đường từ Địa đạo Củ Chi đến chợ Bến Thành với vận tốc 60km/h . Lúc về ô tô chạy trên quãng đường đó với vận tốc 40km/ h, vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30phút . Tính quãng đường từ Địa đạo Củ Chi đến chợ BếnThành?
Bài 5: (1,0 điểm)
Để đo chiều cao của một cây xanh một bạn học sinh đã làm như hình vẽ sau
Ảnh minh họa |
|
Biết rằng , khoảng cách từ chân bạn học sinh đến thau nước là đoạn AB = 2m; từ thau nước đến gốc cây là đoạn AC = 7m, khoảng cách giữa chân bạn học sinh và mắt của mình là đoạn BD = 1,6m.
Bài 6: (2,0điểm)
Cho DABC nhọn (AB < AC) có ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a/ Chứng minh: D BDA ∽ DBFC và BD.BC = BF.BA
b/ Chứng minh:
c/ Chứng minh: BH.BE = BD.BC và BH.BE + CH.CF = BC2
…………….Hết………………
UBND HUYỆN CỦ CHI TRƯỜNG THCS AN PHÚ | HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút |
Câu | Đáp án | Điểm |
1 | a/ Vậy phương trình có tập nghiệm S= | 0,25 0,25 |
b/ Vậy phương trình có tập nghiệm S= | 0,25 0,25 | |
c/ | 0,5 0,5 | |
d) ĐKXĐ: và (nhận) Vậy phương trình có tập nghiệm S= | 0,25 0,25 0,25 0,25 | |
2 | a)3x+8 0 Vậy bất phương trình có tập nghiệm là : 0 | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
| Vậy bất phương trình có tập nghiệm là : 0 2 | 0,25 0,25 0,25 2,25 |
3 | Gọi x (cm) là chiều dài HCM (x>0) Chiều rộng HCN là: x-10 Chu vi HCN là: x+(x-10) Ta có pt: Giải pt , ta được:x= 30(nhận) Vậy chiều dài HCN:30(cm) Chiều rộng là 30-10=20 (cm) Diện tích HCN là:30.20=600 (cm2) | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
4 | Đổi 30 phút = 0,5 giờ Gọi x (km) là quãng đường từ Địa đạo Củ Chi đến chợ BếnThành (x > 0) Thời gian đi là: (h) Thời gian về là: (h) Theo đề bài ta có pt: - = 0,5 ó 3x -2x = 0,5. 120 ó x = 60 (nhận) Vậy quãng đường từ Địa đạo Củ Chi đến chợ BếnThành là 60km. | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
5 | Xét và có: ( góc tới bằng góc phản xạ) =900 => (g.g) Tính đúng CE =5,6m | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
6 | a/ Chứng minh: D BDA ∽ DBFC và BD.BC = BF.BA Xét D BDA vuông tại D và DBFC vuông tại F Ta có : là góc chung Suy ra D BDA ∽ DBFC ( g – g) Suy ra Suy ra BD.BC = BF.BA b) Chứng minh: Xét D BDF và D BAC Ta có : là góc chung ( vì BD.BC = BF.BA) Suy raD BDF ∽ D BAC (c-g-c) c/ Chứng minh: BH.BE = BD.BC và BH.BE + CH.CF = BC2 Xét D BHD vuông tại D và DBCE vuông tại E Ta có : là góc chung Suy ra D BHD ∽ DBCE ( g – g) Suy ra Suy ra BH.BE = BD.BC Tương tự ta có CH.CF = CD.CB BH.BE + CH.CF = BC2 | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
….HẾT…..
MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN - LỚP 8
MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN - LỚP 8
1. KHUNG MA TRẬN(Tự luận: 10 điểm)
Bài / Chủ đề | Cấp độ tư duy | Cộng | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Giải các dạng phương trình | | Bài 1a | | Bài 1b | | Bài 1c | | Bài 1d | Đại số 60% |
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm lên trục số | | Bài 2a | | | | Bài 2b | | | |
Giải Toán bằng cách lập phương trình | | | | | | Bài 3 | | | |
Toán thực tế | | | | Bài 4 | | Bài 5 | | | |
Định lý talet | | Bài 6 | | | | | | | Hình học 40% |
Tính dộ dài cạnh. Chứng minh tam giác đồng dạng và sử dụng tính chất tam giác đồng dạng | | | | | | Bài 7a Bài 7b | | Bài 7c | |
Cộng | | 3câu (2,25 đ) | | 2 câu (1,5 đ) | | 6 câu (5,0đ) | | 2 câu (1,25 đ) | |
22,5% | 15% | 50% | 12, 5% | 100% |
Bảng đặc tả của ma trận
| Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||
1 | Giải các phương trình | Phương trình bậc nhất | Phương trình đưa về dạng ax + b = 0 | 1 | | ||
Phương trình tích | Giải phương trình có dạng tích | | 1 | ||||
Phương trình đưa về dạng ax+ b = 0. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. | -Phương trình đưa về dạng ax+ b = 0. - Phương trình chứa ẩn ở mẫu. | | | 1 | 1 | ||
| Giải bất phương trình | Giải bất phương trình | Giải bất phương trình dạng ax + b >0 | 1 | | ||
Giải bất phương trình đưa về dạng ax + b > 0 | | | 1 | ||||
3 | Giải bài toán | Giải toán bằng cách lập phương trình | | | 1 | ||
4 | Toán thực tế | Tính tiền | Tính tiền mua sản phẩm khi giảm giá. | 1 | | | |
Vận dụng tam giác đồng dạng | Tính chiều cao tòa nhà. | | 1 | | |||
| Định lý Talet | Định lý Talet | Biết định lý Talet để tính độ dài đoạn thẳng . | 1 | | | |
| Bài toán hình học | Định lý Pytago | Vận dụng định lý pytago để tính dộ dài đoạn thẳng | | 1 | | |
Tam giác đồng dạng | Chứng minh tam giác đồng dạng, sử dụng tính chất tam giác đồng dạng để tính độ dài đoạn thẳng. | | 1 | | |||
Chứng minh | Chứng minh đẳng thức tích. | | | 1 |
|
Bài 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a/ 3x - 2 = 2x + 3
b/ (2x- 5) (x + 4) = 0
c/
d/
Bài 2: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 3x + 8 < 14 b)
Bài 3: ( 1,0 điểm) Hai lớp 8A và 8B thu gom tổng cộng được 48 kg giấy vụn. Trong đó lớp 8B thu gom gấp 3 lần số kí giấy vụn của lớp 8A. Tính số kg giấy vụn gom được của mỗi lớp.
Bài 4 1,0 điểm) Một cái áo có giá niêm yết là 200 000 đồng, một cái quần có giá niêm yết là 120 000 đồng. Nếu mua cả bộ thì được giảm 20%. Bạn An mua 02 bộ đồ và 01 cái áo thì bạn An trả tổng cộng bao nhiêu tiền ?
Bài 5 1,0 điểm)
Một tòa nhà cao tầng đang có bóng trên mặt đất dài 80m.
Cùng thời điểm đó có một cột đèn cao 7m có bóng trên
mặt đất dài 4m . Em hãy cho biết toà nhà đó có bao nhiêu tầng?
Biết rằng mỗi tầng cao 2 mét.
Bài 6: (1,0 điểm) Cho biết DE // BC. Tính số đo x
Bài 7 : (2,0điểm)
Cho ΔABC vuông tại A có AB = 15cm, AC = 20cm. Kẻ đường cao AH của ΔABC
Tính BC
Chứng minh ΔHBA ΔABC. Tính độ dài AH
Chứng minh AH2 = HB.HC
Hết.
Hướng dẫn chấm
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - Môn: TOÁN - LỚP 8
NĂM HỌC 2021-2022
Bài 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a/ 3x - 2 = 2x + 3
Vậy S = {5} (0,5 đ)
b) (2x- 5) (x + 4) = 0
2x – 5= 0 hay x + 4 = 0
x = 5/2 hay x = -4
Vậy S = {5/2 ; -4 } (0,5 đ)
c/
(2x – 1) . 7 = (x+3) .5
14 x – 7 = 5x + 15
14 x – 5x = 15 + 7
x = 11/7
Vậy S = { 11/7 } (0,75 đ)
d) ĐKXĐ: x 3 và x -3 (0,25 đ)
=> 1. (x – 3) + 2(x+3) = 5
x -3 + 2x + 6 = 5
3x = 2
x = (nhận) (0,5 đ)
Vậy S = { }
Bài 2: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 3x + 8 < 14
3x < 6
x < 2
Vậy S = { x/ x < 2 } (0,5 đ)
Biểu diễn tập nghiệm lên trục số đúng (0,25 đ)
b)
(2x -1) . 5 (x+2) . 3
10x – 5 3x + 6
7x 11
x
Vậy tập nghiệm bất phương trình là S = { x/ x } (0,5 đ)
Biểu diễn tập nghiệm lên trục số đúng (0,25 đ)
Bài 3 1 điểm)
Gọi số giấy vụn của lớp 8A thu gom được là x (kg) (0,25 đ)
Vì lớp 8B thu gom gấp 3 lần số kí giấy vụn của lớp 8A
=> số kg giấy vụn của lớp 8B là 3x
Vì Hai lớp 8A và 8B thu gom tổng cộng được 48 kg giấy vụn,
Nên ta có pt: x + 3x = 48 (0,25 đ)
=> x = 12 (0,25 đ)
Vây lớp 8A thu gom được 12 kg giấy vụn, 8B thu gom được 36 kg giây vụn (0,25 đ)
Bài 4: (1 điểm)
Tổng số tiền bạn An phải trả là:
(200 000 + 120 000) . 80% .2 + 200 000 = 7 120 000 ( đồng) (1,0 đ)
Bài 5: 1 điểm)
Gọi AB là chiều cao tòa nhà ; là chiều cao cột đèn.
Do cùng thời điểm, nên các tia nắng xem như song song với nhau . có ( hai góc đồng vị)
Xét tam giác ABC và
Có:
Suy ra : đồng dạng ( 0,25 đ)
Suy ra : ( 0,25 đ)
Suy ra: AB = 140m ( 0,25 đ)
Ta có 14 0 : 2 = 70
Vậy tòa nhà có 70 tầng ( 0,25 đ)
Bài 6:1 điểm) Trong tam giác ABC, có MN // BC
Theo định lý ta lét, ta có
(0,5 đ)
=>x = 6. 4,5 : 3 = 9 (cm) ( 0,5 đ)
Bài 7 :(2 điểm)
a/ Xét ΔABC vuông tại A
Áp dụng đ/lý Py-ta-go, tính được BC = 25 (cm) ( 0,5 đ)
b/ Xét ΔHBA và ΔABC có
góc BHA = góc BAC (gt)
chung
=> ΔHBA ΔABC (g.g) ( 0,5 đ)
=> hay (cm) ( 0,5 đ)
c/ C/m: ΔHCA đồng dạng ΔACB (tương tự câu b)
=> ΔHAB đồng dạng ΔHCA (cùng đồng dạng ΔABC) ( 0,25 đ)
( 0,25 đ)
BẢNG ĐẶC TẢ CỦA MA TRẬN
SsSTT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Giải phương trình | Phương trình bậc nhất 1 ẩn, PT tích , PT chứa ẩn ở mẫu | Nhận biết: -Nhận biết được dạng PT bậc nhất 1 ẩn. Thông hiểu: -Biết giải PT tích , đưa PT về dạng PT bậc nhất 1 ẩn. Vận dụng cao: - Vận dụng giải PT chứa ẩn ở mẫu. | 1 | 2 | - | 1 |
2 | Giải bất phương trình | Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số | Nhận biết: -Nhận biết được dạng BPT đơn giản. Thông hiểu: -Biết đưa về dạng BPT bậc nhất một ẩn Và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. | 1 | 1 | - | - |
3 | Giải bài toán bằng cách lập PT | Giải bài toán bằng cách lập PT | Vận dụng: -Vận dụng cách giải bài toán bằng cách lập phương trình vào việc tính quãng đường. | - | - | 1 | - |
4 | Tích hợp toán thực tế | Tích hợp toán thực tế | Thông hiểu: -Hiểu các kiến thức để giải các bài toán có nội dung thực tế. | - | 1 | 1 | - |
5 | Tam giác đồng dạng để giải toán thực tế | Trường hợp đồng dạng thứ 3 | Vận dụng: -Biết áp dụng THĐD thứ 3 suy ra tỉ số đồng dạng để tính chiều cao của cây. | - | - | 1 | - |
6 | Các trường hợp đồng dạng của tam giác- tính diện tích tam giác | Các trường hợp đồng dạng của tam giác- tính diện tích tam giác | Nhận biết: Nhận biết được 2 tam giác vuông đồng dạng theo TH g-g Thông hiểu: -Biết áp dụng tỉ số đồng dạng vào tính độ dài các cạnh Vận dụng: - Vận dụng chứng minh tam giác đồng dạng để chứng minh đẳng thức hình học. | 1 | 1 | 1 | - |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 8
NĂM HỌC: 2021-2022
STT | NỘI DUNG KIẾN THỨC | ĐƠN VỊ KIẾN THỨC | CÁC CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC | TỔNG SỐ CÂU TỰ LUẬN | TỔNG THỜI GIAN | TỈ LỆ % | ||||||||||||
NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG | VẬN DỤNG CAO | |||||||||||||||
CH TL | THỜI GIAN | CH TL | THỜI GIAN | CH TL | THỜI GIAN | CH TL | THỜI GIAN | |||||||||||
1 | Giải phương trình | Phương trình bậc nhất 1 ẩn, PT tích , PT chứa ẩn ở mẫu | 1 | 5phút | 2 | 14 phút | | | 1 | 13 phút | 4 | 32 phút | 30% | |||||
2 | Giải bất phương trình | Giải BPTvà biểu diễn tậpnghiệm trên trục số | 1 | 5 phút | 1 | 7 phút | | | | | 2 | 12 phút | 15% | |||||
3 | Giải bài toán bằng cách lập PT | Giải bài toán bằng cách lập PT | | | | | 1 | 9 phút | 1 | 11 phút | 2 | 20 phút | 15% | |||||
4 | Tích hợp toán thực tế | Tích hợp toán thực tế | | | 1 | 7 phút | | | | | 1 | 7 phút | 7,5% | |||||
5 | Tam giác đồng dạng để giải toán thực tế | Trường hợp đồng dạng thứ 3 | | | | | 1 | 9 phút | | | 1 | 9 phút | 7,5% | |||||
6 | Các trường hợp đồng dạng của tam giác- | Các trường hợp đồng dạng của tam giác | 1 | 5 phút | 1 | 7 phút | 1 | 9 phút | | | 3 | 21 phút | 25% | |||||
TỔNG | 3 | 15 phút | 5 | 35 phút | 3 | 27 phút | 2 | 24 phút | 13 | 90ph | 100% | |||||||
TỈ LỆ | 22,5% | 42,5% | 20% | 15% | | 100% | ||||||||||||
TỔNG ĐIỂM | 2,25 | 4,25 | 2 | 1,5 | | 10 | ||||||||||||
UBND HUYỆN CỦ CHI TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) |
Bài 1 (3.0 đ) Giải các phương trình:
- Bài 2 (1.5 đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
3x – 12> 0 b)
Bài 3( 0,75 điểm ): Một người cao 1,6m đứng cách một gốc cây 4m. Bóng của người đó dài 1,2m và trùng với bóng của cây ( Hình vẽ dưới ). Hỏi cây cao bao nhiêu mét?
Bài 4: (0.75 đ)Một người dự định đi từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Thực tế khi đi người đó đi với vận tốc 40 km/h.Vì vậy đến B sớm hơn 18 phút. Tính quãng đường AB?
Bài 5 (0.75 đ) Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 6,8% /năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau 2 năm người đó nhận cả vốn và lãi bao nhiêu?
Bài 6: (0.75 đ) Bà Năm mua hai món hàng phải trả tổng cộng 480000 đồng, trong đó gồm 40000 đồng thuế giá trị gia tăng (VAT). Biết rằng thuế VAT đối với loại hàng thứ nhất là 10%; thuế VAT đối với loại hàng thứ hai là 8%. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì bà Năm phải trả mỗi loại hàng bao nhiêu tiền?
Bài 8: (2.5 đ) Cho DABC có ba góc nhọn (AB < AC). Vẽ hai đường cao BE và CF của DABC cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: DAEB DAFC
b) Vẽ AH cắt BC tại D. Chứng minh: AD ^ BC và BH.BE= BD.BC
c) Chứng minh: AF.AB + CB.CD = AC2
-HẾT-
( Học sinh được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm )
ĐÁP ÁN Bài 1
3,0đ
Vậy :
Vậy :
Vậy :
ĐKXĐ:
Vậy :
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
1,5đ
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3
0,75đ
Xét tam giác ABC, có : MN // BC
( hệ quả đl Talet )
Vậy cây cao 3,25m
0,25
0,25
0,25
Bài 4
0,75đGọi x (km) là độ dài quãng đường từ A đến B ( x > 0)
Thời gian dự định đi là : giờ
Thời gian thực tế đi là : giờ
Vì thời gian thực tế ít hơn thời gian dự định là 18 phút = giờ
Nên ta có phương trình:
Vậy quãng đường từ A đến B dài 84 km
0,25
0,25
0,25
Bài 5
0,75 đTổng số tiền người đó nhận được sau một năm là
100000000 + 100000000.6,8% = 106800000 đồng
Tổng số tiền người đó nhận được sau năm thứ hai là
106800000 + 106800000.6,8% = 114062400 đồng
0,25
0,5Bài 6
0,75đGọi x ( đồng ) là số tiền bà Năm phải trả cho loại hàng thứ nhất khi không có VAT ( 0 < x < 440000 )
Số tiền bà Năm phải trả cho loại hàng thứ hai là : 440000 – x (đồng )
Số tiền thuế của loại hàng thứ nhất là : 10%x (đồng)
Số tiền thuế của loại hàng thứ hai là : 8%( 440000 – x ) ( đồng)
Vì số tiền thuế VAT của hai loại hàng là 440000 đồng nên ta có pt
Vậy số tiền bà Năm phải trả cho loại hàng thứ nhất là 240000 đồng, loại hàng thứ hai là 200000 đồng0,25
0,25
0,25Bài 7
2,5đ
a/ Chứng minh: DAEB DAFC
Xét tam giác AEB vuông tại E và tam giác AFC vuông tại F
Có: góc A chung
DAEB DAFC
b/ Chứng minh: AD ^ BC và BH.BE= BD.BC
Xét tam giác ABC
Có : BE và CF là hai đường cao cắt nhau tại H
H là trực tâm của tam giác ABC
AH vuông góc BC tại D
Hay AD vuông góc BC
Xét tam giác BHD vuông tại D và tam giác BCE vuông tại E
Có : góc B chung
DBHD DBCE
c/ Chứng minh: AF.AB + CB.CD = AC2
Chứng Minh đúng
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS TÂN THÔNG HỘIĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II
LỚP 8 NĂM HỌC 2022 – 2023Thời gian làm bài :90 phút
MÔN KIỂM TRA: TOÁN
(Không kể thời gian phát đề )
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- MÔN TOÁN LỚP 8STT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Câu hỏi mức độ nhận thứcTổng số câuTổng thời gianNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTỉ lệ % tổng điểmCâu hỏi TLThời gian
(phút)Câu hỏi TLThời gian
(phút)Câu hỏi TLThời gian
(phút)Câu hỏi TLThời gian
(phút)Câu hỏi TL1
Phương trình bậc nhất một ẩnPhương trình đưa được về dạng
ax +b = 0 (a khác 0)1 51521017,5%Phương trình tích 151510% Phương trình chứa ẩn ở mẫu 1101107,5% 2Giải bài toán bằng cách lập phương trìnhGiải bài toán bằng cách lập phương trình dạng toán chuyển động 11011010 %3
Bất phương trình bậc nhất một ẩn Giải các bất phương trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.21021020%4Ứng dụng thực tế tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.Tính diện tích xung quanh và diện tích đáy của hồ bơi. Tính số viên gạch cần mua. 11011010%5Tam giác đồng dạngChứng minh tam giác đồng dạng 1101107,5 %Chứng minh tam giác đồng dạng suy ra hệ thức 1101157,5 %Chứng minh tam giác đồng dạng suy ra hai góc bằng nhau. 115 11010 %Tổng420635220115 1190100%Tỉ lệ % tổng điểm4% 30% 20%10%100%Tổng điểm4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm
Bảng đặc tả của ma trận- STT
Nội dung
kiến thứcĐơn vị kiến thứcChuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm traSố câu hỏi theo mức độ nhận thứcNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao11 Phương trình bậc nhất một ẩnPhương trình đưa được về dạng ax +b = 0 (a khác 0) Nhận biết:
Thực hiện được giải phương trình dạng ax +b =0
Thông hiểu:
Biết biến đổi phương trình về dạng ax +b =0 và giải phuơng trình11Phương trình tích Nhận biết:
Thực hiện được giải phương trình.1Phương trình chứa ẩn ở mẫuThông hiểu
Biết biến đổi phương trình về dạng ax +b =0 và giải phuơng trình122
3Giải bài toán bằng cách lập phương trìnhGiải bài toán bằng cách lập phương trình dạng toán chuyển động Vận dụng:
Biết vận dụng kiến thức vật lí, toán học viết biểu thức liên hệ giữa các đại lượng, lập được phương trình và giải phương trình
1 3Bất phương trình bậc nhất một ẩnGiải các bất phương trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.Thông hiểu Giải các bất phương trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.234 Ứng dụng thực tế tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.Tính diện tích xung quanh và diện tích đáy của hồ bơi. Tính số viên gạch cần mua.Vận dụng:
Vận dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích đáy của hình hộp chữ nhật.15Tam giác đồng dạngChứng minh 2 tam giác đồng dạngThông hiểu:
Biết chứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hợp góc - góc.
1Chứng minh hệ thức Thông hiểu:
Biết lập tỉ số đồng dạng để suy ra hệ thức.1Chứng minh hệ thức Vận dụng cao
Biết chứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hợp cạnh - góc – cạnh và suy luận để chứng minh hai góc bằng nhau.1
Bảng mô tả đề minh họa (gồm 12 câu tự luận)
Mức độCâuNội dung câu dẫn Phương án/ Đáp án trả lời Ghi chú Nhận biết
1a
Giải phương trình
a) 4x + 5 = 21a) 4x + 5 = 21
ó 4x = 21 – 5
ó 4x = 16
ó x = 4
Vậy S = { 4}1bb)( 2x + 3).( 5x – 10) = 0b) ( 2x + 3).( 5x – 10) = 0
Vậy S = {2; }Thông hiểu1cc)c)
Vậy S = {1}
1dd)d)
ĐKXĐ
x.(x+2) – 6.( x- 2) = x2
ó x2 + 2x – 6x + 12 = x2
ó - 4x +12 = 0
ó - 4x = -12
ó x = 3
Vậy phương trình có nghiệm x =3Vận dụng2Bạn Mai đi hoc từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15km/h . Lúc về ,vì vào giờ cao điểm lưu lượng xe đông, nên bạn Mai phải đi với vận tốc trung bình 12km/h , do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Mai đến trường.
Gọi x là chiều dài quãng đường từ nhà bạn Mai đến trường. ( x > 0 , Km)
Thời gian đi :
Thời gian về :
Đổi 10 phút = giờ
Theo đề bài ta có phương trình
=10
Vậy quãng đường từ nhà bạn Mai đến trường dài 10 kmThông hiểu3a
a) 2x – 8 > 0
a) 2x – 8 > 0
ó 2x > 8
ó x > 4
Vậy BPT có nghiệm x > 4
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số3bó 3.(x+3) 2.( x – 1 )
ó 3x + 9 2x – 2
ó 3x – 2x - 2 – 9
ó x - 11
Vậy BPT có nghiệm x - 11
Biểu diễn tập nghiệm trên trục sốVận dụng4Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài 12m, chiều rộng 5m, chiều sâu 3m.
a/ Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh).
b/ Biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi có cạnh 50cm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi.
a)Diện tích cần lát gạch (5+12).2.3 + 12.5 = 162( m2)
b) Đổi 50 cm = 0,5 m
Diện tích 1 viên gạch 0,5.0,5 = 0,25 ( m2)
Số viên gạch cần mua là:162 : 0,25 = 648 viênNhận biết5aCho DABC có 3 góc nhọn. Đường cao BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh DAEB DAFC.
DAEB DAFC ( g- g)
a) Chứng minh DAEB DAFC.
Xét DAEB vuông tại E và DAFC vuông tại F có:
là góc chung
Thông hiểu5bb) Chứng minh : HB.HE = HC . HF
b) Xét DBHF và DCHE có
( 2 góc đối đỉnh)
(vì DAEB DAFC)
Suy ra DBHF DCHE ( g-g)
( tỉ số đồng dạng)
Nên HB.HE = HC . HFVận dụng cao5cc) Chứng minh : c) Chứng minh :
Vì DAEB DAFC nên
( tỉ số đồng dạng)
Xét ABC và AEF có
( cmt )
là góc chungNên ABC AEF ( c – g – c)
Vậy ( 2 góc tương ứng)
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS TÂN THÔNG HỘIĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II
LỚP 8 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN KIỂM TRA: TOÁN
Thời gian làm bài :90 phút
(Không kể thời gian phát đề )
Câu 1 (3,5 điểm): Giải phương trình
a) 4x + 5 = 21
b) ( 2x + 3).( 5x – 10) = 0
c)
d)
Câu 2 (1 điểm)
Bạn Mai đi hoc từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15km/h . Lúc về ,vì vào giờ cao điểm lưu lượng xe đông, nên bạn Mai phải đi với vận tốc trung bình 12km/h, do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Mai đến trường.
Câu 3 (2 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
a) 2x – 8 > 0
Câu 4 (1 điểm)
Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài 12m, chiều rộng 5m, chiều sâu 3m.
a/ Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh).
b/ Biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi có cạnh 50cm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi.
Câu 5 (2, 5 điểm): Cho DABC có 3 góc nhọn. Đường cao BE, CF cắt nhau tại H.
a)Chứng minh DAEB DAFC.
b)Chứng minh : HB.HE = HC . HF
c)Chứng minh :
------ Hết ----
ĐÁP ÁN
CâuĐáp ánBiểu điểm 1a
a) 4x + 5 = 21
ó 4x = 21 – 5
ó 4x = 16
ó x = 4
Vậy S = { 4}
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ1bb) ( 2x + 3).( 5x – 10) = 0
Vậy S = {2; }
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ1cc)
Vậy S = {1}
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
1dd)
ĐKXĐ
x.(x+2) – 6.( x- 2) = x2
ó x2 + 2x – 6x + 12 = x2
ó - 4x +12 = 0
ó - 4x = -12
ó x = 3
Vậy phương trình có nghiệm x =3
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
2Gọi x là chiều dài quãng đường từ nhà bạn Mai đến trường.
( x > 0 , Km)
Thời gian đi :
Thời gian về :
Đổi 10 phút = giờ
Theo đề bài ta có phương trình
=10
Vậy quãng đường từ nhà bạn Mai đến trường dài 10 km
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ3aa) 2x – 8 > 0
ó 2x > 8
ó x > 4
Vậy BPT có nghiệm x > 4
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ3bó 3.(x+3) 2.( x – 1 )
ó 3x + 9 2x – 2
ó 3x – 2x - 2 – 9
ó x - 11
Vậy BPT có nghiệm x - 11
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ4a)Diện tích cần lát gạch (5+12).2.3 + 12.5 = 162( m2)
b) Đổi 50 cm = 0,5 m
Diện tích 1 viên gạch 0,5.0,5 = 0,25 ( m2)
Số viên gạch cần mua là:162 : 0,25 = 648 viên0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ5aDAEB DAFC ( g- g)
a) Chứng minh DAEB DAFC.
Xét DAEB vuông tại E và DAFC vuông tại F có:
là góc chung
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ5bb) Xét DBHF và DCHE có
( 2 góc đối đỉnh)
(vì DAEB DAFC)
Suy ra DBHF DCHE ( g-g)
( tỉ số đồng dạng)
Nên HB.HE = HC . HF
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ5cc) Chứng minh :
Vì DAEB DAFC nên
( tỉ số đồng dạng)
Xét ABC và AEF có
( cmt )
là góc chungNên ABC AEF ( c – g – c)
Vậy ( 2 góc tương ứng)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
TTChủ đềNội dung/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giáTổng % điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Phương trình bậc nhất một ẩnPhương trình đưa được về dạng ax+b=0 1
0,5đ1
0,5đ25Phương trình tích 1
0,5đPhương trình chứa ẩn ở mẫu 1
0,5đChứng minh phương trình vô nghiệm 1
0,5đ2Bất phương trình bậc nhất một ẩnBất phương trình không chứa mẫu số 1
1,0đ20Bất phương trình chứa mẫu số 1
1,0đ3Giải bài toán bằng cách lập phương trìnhBài toán chuyển động
1
0,75đ
15Phần trăm giảm giá 1
0,75đ4Tam giác đồng dạng Hệ quả của định lí Ta-lét 1
1,0đ
40Tam giác đồng dạng 1
1,0đ1
1,0đ1
1,0đTổng: Số câu
Điểm4
3,05
3,752
1,752
1,513
10,0Tỉ lệ % 30%37,5%17,5%15%100%Tỉ lệ chung 67,5%32,5%100%
TTChương/Chủ đềMức độ đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhận thứcNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoĐẠI SỐ1Phương trình bậc nhất một ẩnPhương trình đưa được về dạng ax+b=0 Nhận biết:
- Giải phương trình đưa được về dạng bậc nhất đơn giản, không chứa mẫu.
Thông hiểu:
- Giải phương trình đưa được về dạng bậc nhất đơn giản, không chứa mẫu.
1TL
(1a)
1TL
(1c)Phương trình tích Nhận biết:
- Giải phương trình tích cơ bản.
1TL
(1b)Phương trình chứa ẩn ở mẫu Thông hiểu:
- Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu cần phân tích mẫu thức và áp dụng đổi dấu.
1TL
(1d)Chứng minh phương trình vô nghiệm Vận dụng cao:
- Giải được phương trình phương trình không đặc trưng.
- Chứng minh phương trình vô nghiệm.
1TL
(7)2Bất phương trình bậc nhất một ẩn Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm Nhận biết:
– Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất.
Thông hiểu:
– Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình đưa được về bậc nhất.
1TL
(2a)
1TL
(2b)
3Giải bài toán bằng cách lập phương trình Bài toán chuyển động Thông hiểu
– Giải quyết được một số bài toán chuyển động dưới dạng so sánh thời gian, quãng đường, vận tốc.
– Giải quyết được một số bài toán chuyển động dưới dạng cho tổng thời gian, tổng quãng đường.
1TL
(3)Phần trăm giảm giá Vận dụng
– Mô tả được phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng dựa vào tỉ lệ phần trăm.
1TL
(4)HÌNH HỌC4Tam giác đồng dạng Hệ quả của định lí Ta-lét Vận dụng cao :
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng hệ quả của định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí).
1TL
(5)Tam giác đồng dạng Nhận biết:
– Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
– Chứng minh được hai tam giác đồng dạng trong trường hợp đơn giản.
Thông hiểu:
– Chứng minh hệ thức dựa vào một cặp tam giác đồng dạng.
– Tính độ dài đoạn thẳng dựa vào tam giác đồng dạng.
Vận dụng:
– Chứng minh hệ thức không phải dựa vào một cặp tam giác đồng dạng.
1TL
(6a)
1TL
(6b)
1TL
(6c)
C. ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TOÁN 8
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH ĐÔNG
(Đề gồm có 01 trang)KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
a)
b)
c)
d)
Câu 2 (2 điểm). Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a)
b)
Câu 3 (0,75 điểm). Một ô tô đi từ A tới B với vận tốc 45 km/h. Lúc về từ B tới A ô tô đi với vận tốc 60 km/h nên thời gian cả đi và về là 3 giờ 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 4 (0,75 điểm). Một cửa hàng thời trang đưa ra chương trình khuyến mại khi mua cùng một loại sản phẩm như sau: cái thứ nhất mua bằng giá niêm yết, cái thứ hai giảm 30% so với giá niêm yết, từ cái thứ ba trở đi giảm 50% so với giá niêm yết. Cô Thanh mua 3 cái áo cùng loại và phải trả người bán hàng 836000 đồng. Hỏi mỗi cái áo có giá niêm yết là bao nhiêu?
Câu 5 (1 điểm). Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất sao cho bóng của đỉnh cọc trùng với bóng của ngọn cây. Biết cọc cao 1,5m so với mặt đất, chân cọc cách gốc cây 8m và cách bóng của đỉnh cọc 2m. Tính chiều cao của cây. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 6 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao, AB = 3cm, AC = 4cm.
a) Chứng minh rằng .
b) Tính BC, HB, HC.
c) Đường phân giác BD của tam giác ABC cắt AH tại I. Chứng minh rằng: .
Câu 7 (0,5 điểm). Chứng minh phương trình: vô nghiệm.
---o0o---
HẾT
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH ĐÔNGĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Môn Toán 8
CâuLời giảiĐiểm1
(2,0đ)a)
b) hoặc hoặc
c)
d) ĐKXĐ:
(tìm ĐKXĐ + quy đồng)
(loại) hoặc (nhận)
Vậy0,25x2
0,25x2
0,25x2
0,25
0,252
(2,0đ)a)
Biểu diễn đúng
b)
Biểu diễn đúng0,25x3
0,25
0,25x3
0,253
(0,75đ)Gọi độ dài quãng đường AB là x (km),
Vì thời gian cả đi và về là 3 giờ 30 phút nên ta có phương trình
(nhận)
Vậy độ dài quãng đường AB là 90 (km).0,25
0,25
0,254
(0,75đ)Gọi giá niêm yết của một cái áo là x (đồng), .
Vì cô Thanh mua 3 cái áo cùng loại và phải trả người bán hàng 836000 đồng nên ta có phương trình:
(nhận)
Vậy giá niêm yết của một cái áo là 380000 (đồng).0,25
0,25
0,255
(1.0đ)
Xét tam giác ABE có CD // AB (cùng vuông góc với mặt đất)
(hệ quả của định lí Ta-lét)
(m)
Vậy chiều cao của cây là 7,5 (m).0,25
0,25
0,25
0,256
(3,0đ)
- a) Xét vuông tại H và vuông tại A có
- Góc C chung.
- Vậy (góc nhọn)
- b) Xét tam giác ABC vuông tại A có
- (cm)
- Ta có: (cmt)
- cm
- Ta có: (cm)
- c) Xét vuông tại H và vuông tại A có
- chung
- Vậy (gn)
- (1)
- Xét tam giác ABC có BD là đường phân giác của góc B
- (2)
- Xét tam giác ABH có BI là đường phân giác của góc B
- (3)
- Từ (1), (2) và (3) suy ra
- Ta có: ( vuông tại H)
- và ( vuông tại A)
- Mà (gt)
- Lại có (đối đỉnh)
- Nên cân tại A
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,257
(0,5đ)
- Vì với mọi x nên phương trình vô nghiệm.
0,25
0,25
- Học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình bài 6 không chấm điểm.
---Hết---
PASS GIẢI NÉN: yopoVN.com
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!