Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,154
Điểm
113
tác giả
BỘ 28 ĐỀ THI HK2 TOÁN 8 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT CÁC QUẬN HUYỆN TP.HCM được soạn dưới dạng file word gồm 28 FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi hk2 toán 8 có đáp án, đề thi hkii toán 8 có đáp án, một số đề thi toán 8 hk2 có đáp án ,..về ở dưới.
MA TRẬN ĐỀ VÀ BẢN ĐẶC TẢ
BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 8
NĂM HỌC: 2022- 2023

1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC CUỐI KÌ II TOÁN – LỚP 8
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
%tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
Chủ đề 1:
Phương trình dạng ax+b= 0
1
Bài 1a
0,5đ​

5%
Chủ đề 2:
Phương trình tích
1
Bài 1b
0,5đ​
5%
Chủ đề 3:
-
Phương trình có mẫu số
1
Bài 1c
1đ​
10%​
Chủ đề 4:
Phương trình có ẩn ở mẫu
1
Bài 1d
1đ​
10%​
2GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNHChủ đề 5:
Giải bất phương trình dạng ax+b>0
1
Bài 1d
1đ​
10%​
Chủ đề 6:
Giải bất phương trình có mẫu số
1
Bài 1d
1đ​
10%​
3CHỨNG MINH ĐỔNG DẠNGChủ đề 7:
-
Chứng minh 2 tam giác đồng dạng, từ đó suy ra các yếu tố cần c/m
-Vận dụng 2 tam giác đổng dạng c/m các yếu tố liên quan
1
Bài 5a
1đ​
1
Bài 5b
0,5đ​




1
Bài 5c
0,5đ​


20%​
4TOÁN THỰC TẾChủ để 8:
Giải toán bằng cách lập phương trình
1
Bài 3

10%​
Chủ để 9:
Toán chuyển động
1
Bài 4
1đ​
10%​
Chủ để 10:
Vận dụng 2 tam giác đồng dạng tính độ chiều cao của cây
1
Bài 5
1đ​
10%​
Tổng: Số câu
Điểm
4

2
2đ​
3
3,5đ​
2
1,5đ​
11
10,0đ​
Tỉ lệ %
30%​
20%​
35%​
15%
100%​
Tỉ lệ chung
50%​
50%​
100%​

2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN – LỚP 8

TT
Chương/Chủ đề
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao
1Phương trình và bất phương trình thức
Giải phương trình- Nhận biết:

Giải phương trình ax+b= 0
1
Câu 1a



Thông hiểu:
- Biết giải phương trình tích
1
Bài 1b
1đ​


- Biết giải phương trình có mẫu số
1
Bài 1c​

Vận dụng cao: Biết giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
1
Bài 1d
1đ​
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số- Nhận biết:
Giải bất phương trình dạng ax+b>0
1
Bài 2a​

Vận dụmg:
Giải bất phương trình có mẫu số
1
Bài 2b
1đ​
2C/m đồng dạngHình học tổng hợpNhận biết :
- Nhận biết 2 tam giác đổng dạng, từ đó suy ra hệ thức có liên quan
1
Bài 5a
1đ​
1
Bài 5b
0,5đ​
Vận dụmg:
- Từ 2 tam giác đồng dạng biết suy luận các yếu tố liên quan để c/m theo yêu cầu

1
Bài 5c
0,5đ​
3Toán thực tế
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Toán giảm giá, tăng giá , VAT,…
- Vận dụng 2 tam giác đồng dạng tính độ dài đoạn thẳng
Thông hiểu : Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1
Bài 3
1đ​
Vận dụng: Toán chuyển động
1
Bài 4
1đ​
Vận dụng cao: Vận dụng 2 tam giác đồng dạng tính độ dài đoạn thẳng
1
Bài 5
1đ​



UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS AN PHÚ


ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:

a/ b/

c/ d/

Bài 2:(2,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.

a) 3x+8 0 b)

Bài 3: (1,0 điểm) Giải toán bằng cách lập phương trình

Một hình chữ nhật có chu vi 100m. Tìm diện tích hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng là 10m.

Bài 4: (1,0 điểm)

Một ô tô chạy trên quãng đường từ Địa đạo Củ Chi đến chợ Bến Thành với vận tốc 60km/h . Lúc về ô tô chạy trên quãng đường đó với vận tốc 40km/ h, vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30phút . Tính quãng đường từ Địa đạo Củ Chi đến chợ BếnThành?

Bài 5: (1,0 điểm)

Để đo chiều cao của một cây xanh một bạn học sinh đã làm như hình vẽ sau




Ảnh minh họa

B
C
D
A
E
Tính chiều cao EC của cây

Biết rằng , khoảng cách từ chân bạn học sinh đến thau nước là đoạn AB = 2m; từ thau nước đến gốc cây là đoạn AC = 7m, khoảng cách giữa chân bạn học sinh và mắt của mình là đoạn BD = 1,6m.

Bài 6: (2,0điểm)

Cho DABC nhọn (AB < AC) có ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.

a/ Chứng minh: D BDA ∽ DBFC và BD.BC = BF.BA

b/ Chứng minh:

c/ Chứng minh: BH.BE = BD.BC và BH.BE + CH.CF = BC2

…………….Hết………………



UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS AN PHÚ
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2022-2023

Môn: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút


Câu
Đáp án
Điểm
1














a/


Vậy phương trình có tập nghiệm S=
0,25

0,25
b/



Vậy phương trình có tập nghiệm S=



0,25




0,25
c/


0,5

0,5
d)
ĐKXĐ: và

(nhận)
Vậy phương trình có tập nghiệm S=

0,25

0,25

0,25

0,25
2
a)3x+8 0

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là :
0



0,25

0,25


0,25

0,25
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là :
0 2


0,25


0,25



0,25

2,25
3
Gọi x (cm) là chiều dài HCM (x>0)
Chiều rộng HCN là: x-10
Chu vi HCN là: x+(x-10)
Ta có pt:
Giải pt , ta được:x= 30(nhận)
Vậy chiều dài HCN:30(cm)
Chiều rộng là 30-10=20 (cm)
Diện tích HCN là:30.20=600 (cm2)
0,25


0,25


0,25
0,25
4
Đổi 30 phút = 0,5 giờ
Gọi x (km) là quãng đường từ Địa đạo Củ Chi đến chợ BếnThành (x > 0)
Thời gian đi là: (h)
Thời gian về là: (h)
Theo đề bài ta có pt:
- = 0,5
ó 3x -2x = 0,5. 120
ó x = 60 (nhận)
Vậy quãng đường từ Địa đạo Củ Chi đến chợ BếnThành là 60km.
0,25





0,25


0,25
0,25
5
Xét và có:
( góc tới bằng góc phản xạ)
=900
=> (g.g)

Tính đúng CE =5,6m


0,25


0,25

0,25

0,25
6

a/ Chứng minh: D BDA ∽ DBFC
và BD.BC = BF.BA
Xét D BDA vuông tại D và DBFC vuông tại F
Ta có : là góc chung
Suy ra D BDA ∽ DBFC ( g – g)
Suy ra
Suy ra BD.BC = BF.BA
b) Chứng minh:
Xét D BDF và D BAC
Ta có :
là góc chung
( vì BD.BC = BF.BA)
Suy raD BDF ∽ D BAC (c-g-c)
c/ Chứng minh: BH.BE = BD.BC và BH.BE + CH.CF = BC2
Xét D BHD vuông tại D và DBCE vuông tại E
Ta có : là góc chung
Suy ra D BHD ∽ DBCE ( g – g)
Suy ra
Suy ra BH.BE = BD.BC
Tương tự ta có CH.CF = CD.CB
BH.BE + CH.CF = BC2













0,25
0,25

0,25
0,25



0,25


0,25




0,25


0,25
Lưu ý: HS có thể làm cách khác mà đúng vẫn cho trọn số điểm.

….HẾT…..

MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023

Môn: TOÁN - LỚP 8


1. KHUNG MA TRẬN(Tự luận: 10 điểm)



Bài / Chủ đề
Cấp độ tư duy
Cộng​
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Giải các dạng phương trình​
Bài 1a
Bài 1b
Bài 1c

Bài 1d

Đại số

60%
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm lên trục số​
Bài 2a
Bài 2b
Giải Toán bằng cách lập phương trình​

Bài 3
Toán thực tế​
Bài 4

Bài 5​
Định lý talet​
Bài 6
Hình học
40%
Tính dộ dài cạnh. Chứng minh tam giác đồng dạng và sử dụng tính chất tam giác đồng dạng​
Bài 7a
Bài 7b

Bài 7c
Cộng
3câu
(2,25 đ)​
2 câu
(1,5 đ)​
6 câu
(5,0đ)​
2 câu
(1,25 đ)​
22,5%
15%
50%
12, 5%
100%




Bảng đặc tả của ma trận

  • STT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1Giải các phương trình
Phương trình bậc nhấtPhương trình đưa về dạng ax + b = 0
1​
Phương trình tíchGiải phương trình có dạng tích
1
Phương trình đưa về dạng ax+ b = 0. Phương trình chứa ẩn ở mẫu.-Phương trình đưa về dạng ax+ b = 0.

- Phương trình chứa ẩn ở mẫu.
11
  • 2
Giải bất phương trình
Giải bất phương trìnhGiải bất phương trình dạng ax + b >0

1​

Giải bất phương trình đưa về dạng ax + b > 0
1
3
Giải bài toán​
Giải toán bằng cách lập phương trình
1
4
Toán thực tế​
Tính tiềnTính tiền mua sản phẩm khi giảm giá.
1​
Vận dụng tam giác đồng dạngTính chiều cao tòa nhà.
1​
  • 5
Định lý Talet​
Định lý TaletBiết định lý Talet để tính độ dài đoạn thẳng .1
  • 6
Bài toán hình học​
Định lý PytagoVận dụng định lý pytago để tính dộ dài đoạn thẳng
1​
Tam giác đồng dạngChứng minh tam giác đồng dạng, sử dụng tính chất tam giác đồng dạng để tính độ dài đoạn thẳng.
1​
Chứng minhChứng minh đẳng thức tích.
1​









UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHÚ MỸ HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 8

Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THAM KHẢO



Bài 1
: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:

a/ 3x - 2 = 2x + 3

b/ (2x- 5) (x + 4) = 0

c/

d/

Bài 2: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

a) 3x + 8 < 14 b)

Bài 3: ( 1,0 điểm) Hai lớp 8A và 8B thu gom tổng cộng được 48 kg giấy vụn. Trong đó lớp 8B thu gom gấp 3 lần số kí giấy vụn của lớp 8A. Tính số kg giấy vụn gom được của mỗi lớp.

Bài 4:( 1,0 điểm) Một cái áo có giá niêm yết là 200 000 đồng, một cái quần có giá niêm yết là 120 000 đồng. Nếu mua cả bộ thì được giảm 20%. Bạn An mua 02 bộ đồ và 01 cái áo thì bạn An trả tổng cộng bao nhiêu tiền ?

Bài 5:( 1,0 điểm)

Một tòa nhà cao tầng đang có bóng trên mặt đất dài 80m.

Cùng thời điểm đó có một cột đèn cao 7m có bóng trên

mặt đất dài 4m . Em hãy cho biết toà nhà đó có bao nhiêu tầng?

Biết rằng mỗi tầng cao 2 mét.

Bài 6
: (1,0 điểm) Cho biết DE // BC. Tính số đo x











Bài 7
: (2,0điểm)

Cho ΔABC vuông tại A có AB = 15cm, AC = 20cm. Kẻ đường cao AH của ΔABC

Tính BC

Chứng minh ΔHBA ΔABC. Tính độ dài AH

Chứng minh AH2 = HB.HC



Hết.​




Hướng dẫn chấm

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - Môn: TOÁN - LỚP 8

NĂM HỌC 2021-2022

Bài 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:



a/ 3x - 2 = 2x + 3



Vậy S = {5} (0,5 đ)

b) (2x- 5) (x + 4) = 0

2x – 5= 0 hay x + 4 = 0

x = 5/2 hay x = -4

Vậy S = {5/2 ; -4 } (0,5 đ)

c/

(2x – 1) . 7 = (x+3) .5

14 x – 7 = 5x + 15

14 x – 5x = 15 + 7

x = 11/7

Vậy S = { 11/7 } (0,75 đ)

d) ĐKXĐ: x 3 và x -3 (0,25 đ)

=> 1. (x – 3) + 2(x+3) = 5

x -3 + 2x + 6 = 5

3x = 2

x = (nhận) (0,5 đ)

Vậy S = { }

Bài 2: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

a) 3x + 8 < 14

3x < 6

x < 2

Vậy S = { x/ x < 2 } (0,5 đ)

Biểu diễn tập nghiệm lên trục số đúng (0,25 đ)

b)

(2x -1) . 5 (x+2) . 3

10x – 5 3x + 6

7x 11

x

Vậy tập nghiệm bất phương trình là S = { x/ x } (0,5 đ)

Biểu diễn tập nghiệm lên trục số đúng (0,25 đ)

Bài 3:( 1 điểm)


Gọi số giấy vụn của lớp 8A thu gom được là x (kg) (0,25 đ)

Vì lớp 8B thu gom gấp 3 lần số kí giấy vụn của lớp 8A

=> số kg giấy vụn của lớp 8B là 3x

Vì Hai lớp 8A và 8B thu gom tổng cộng được 48 kg giấy vụn,

Nên ta có pt: x + 3x = 48 (0,25 đ)

=> x = 12 (0,25 đ)

Vây lớp 8A thu gom được 12 kg giấy vụn, 8B thu gom được 36 kg giây vụn (0,25 đ)

Bài 4: (1 điểm)


Tổng số tiền bạn An phải trả là:

(200 000 + 120 000) . 80% .2 + 200 000 = 7 120 000 ( đồng) (1,0 đ)

Bài 5
: :( 1 điểm)



Gọi AB là chiều cao tòa nhà ; là chiều cao cột đèn.

Do cùng thời điểm, nên các tia nắng xem như song song với nhau . có ( hai góc đồng vị)

Xét tam giác ABC và

Có:

Suy ra : đồng dạng ( 0,25 đ)

Suy ra : ( 0,25 đ)

Suy ra: AB = 140m ( 0,25 đ)

Ta có 14 0 : 2 = 70

Vậy tòa nhà có 70 tầng ( 0,25 đ)



Bài 6
::(1 điểm) Trong tam giác ABC, có MN // BC

Theo định lý ta lét, ta có

(0,5 đ)


=>x = 6. 4,5 : 3 = 9 (cm) ( 0,5 đ)









Bài 7 :(2 điểm)




a/ Xét ΔABC vuông tại A

Áp dụng đ/lý Py-ta-go, tính được BC = 25 (cm) ( 0,5 đ)



b/ Xét ΔHBA và ΔABC có

góc BHA = góc BAC (gt)

chung

=> ΔHBA ΔABC (g.g) ( 0,5 đ)



=> hay (cm) ( 0,5 đ)



c/ C/m: ΔHCA đồng dạng ΔACB (tương tự câu b)

=> ΔHAB đồng dạng ΔHCA (cùng đồng dạng ΔABC) ( 0,25 đ)

( 0,25 đ)







BẢNG ĐẶC TẢ CỦA MA TRẬN

SsSTT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao
1Giải phương trình
Phương trình bậc nhất 1 ẩn, PT tích , PT chứa ẩn ở mẫuNhận biết:
-Nhận biết được dạng PT bậc nhất 1 ẩn.
Thông hiểu:
-Biết giải PT tích , đưa PT về dạng PT bậc nhất 1 ẩn.
Vận dụng cao:
- Vận dụng giải PT chứa ẩn ở mẫu.
1​
2​
-​
1​
2Giải bất phương trìnhGiải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục sốNhận biết:
-Nhận biết được dạng BPT đơn giản.
Thông hiểu:
-Biết đưa về dạng BPT bậc nhất một ẩn
Và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
1​
1​
-​
-​
3Giải bài toán bằng cách lập PTGiải bài toán bằng cách lập PTVận dụng:
-Vận dụng cách giải bài toán bằng cách lập phương trình vào việc tính quãng đường.
-​
-​
1​
-​
4Tích hợp toán thực tếTích hợp toán thực tếThông hiểu:
-Hiểu các kiến thức để giải các bài toán có nội dung thực tế.
-​
1​
1​
-​
5Tam giác đồng dạng để giải toán thực tếTrường hợp đồng dạng thứ 3Vận dụng:
-Biết áp dụng THĐD thứ 3 suy ra tỉ số đồng dạng để tính chiều cao của cây.
-​
-​
1​
-​
6Các trường hợp đồng dạng của tam giác- tính diện tích tam giácCác trường hợp đồng dạng của tam giác- tính diện tích tam giácNhận biết: Nhận biết được 2 tam giác vuông đồng dạng theo TH g-g
Thông hiểu:
-Biết áp dụng tỉ số đồng dạng vào tính độ dài các cạnh
Vận dụng:
- Vận dụng chứng minh tam giác đồng dạng để chứng minh đẳng thức hình học.
1​
1​
1​
-

































MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 8

NĂM HỌC: 2021-2022

STT
NỘI DUNG KIẾN THỨC
ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
CÁC CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG SỐ CÂU
TỰ LUẬN
TỔNG THỜI
GIAN
TỈ LỆ %
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG CAO
CH
TL
THỜI GIAN
CH
TL
THỜI GIAN
CH
TL
THỜI GIAN
CH
TL
THỜI GIAN
1Giải phương trình
Phương trình bậc nhất 1 ẩn, PT tích , PT chứa ẩn ở mẫu
1
5phút
2
14 phút
1
13 phút
4
32 phút
30%
2Giải bất phương trìnhGiải BPTvà biểu diễn tậpnghiệm trên trục số
1
5 phút
1
7 phút
2
12 phút
15%
3Giải bài toán bằng cách lập PTGiải bài toán bằng cách lập PT
1
9 phút
1
11
phút
2
20 phút
15%
4Tích hợp toán thực tếTích hợp toán thực tế
1
7 phút
1
7 phút
7,5%
5Tam giác đồng dạng để giải toán thực tếTrường hợp đồng dạng thứ 3
1
9 phút
1
9 phút
7,5%
6Các trường hợp đồng dạng của tam giác-
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
1
5 phút
1
7 phút
1
9 phút
3
21 phút
25%
TỔNG
3
15 phút
5
35 phút
3
27 phút
2
24 phút
13
90ph
100%
TỈ LỆ
22,5%
42,5%
20%
15%
100%
TỔNG ĐIỂM
2,25
4,25
2
1,5
10
































UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: TOÁN 8

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)


Bài 1 (3.0 đ) Giải các phương trình:




  • Bài 2 (1.5 đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
    3x – 12> 0 b)
    Bài 3( 0,75 điểm ): Một người cao 1,6m đứng cách một gốc cây 4m. Bóng của người đó dài 1,2m và trùng với bóng của cây ( Hình vẽ dưới ). Hỏi cây cao bao nhiêu mét?






    Bài 4: (0.75 đ)
    Một người dự định đi từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Thực tế khi đi người đó đi với vận tốc 40 km/h.Vì vậy đến B sớm hơn 18 phút. Tính quãng đường AB?
    Bài 5 (0.75 đ) Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 6,8% /năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau 2 năm người đó nhận cả vốn và lãi bao nhiêu?
    Bài 6: (0.75 đ) Bà Năm mua hai món hàng phải trả tổng cộng 480000 đồng, trong đó gồm 40000 đồng thuế giá trị gia tăng (VAT). Biết rằng thuế VAT đối với loại hàng thứ nhất là 10%; thuế VAT đối với loại hàng thứ hai là 8%. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì bà Năm phải trả mỗi loại hàng bao nhiêu tiền?
    Bài 8: (2.5 đ) Cho DABC có ba góc nhọn (AB < AC). Vẽ hai đường cao BE và CF của DABC cắt nhau tại H.
    a) Chứng minh: DAEB DAFC
    b) Vẽ AH cắt BC tại D. Chứng minh: AD ^ BC và BH.BE= BD.BC
    c) Chứng minh: AF.AB + CB.CD = AC2
    -HẾT-
    ( Học sinh được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm )


    ĐÁP ÁN
    Bài 1

    3,0đ

    Vậy :

    Vậy :

    Vậy :

    ĐKXĐ:



    Vậy :

    0,25

    0,25

    0,25



    0,25


    0,25

    0,25



    0,25



    0,25

    0,25








    0,25



    0,25


    0,25
    Bài 2

    1,5đ




    0,25


    0,25

    0,25



    0,25







    0,25


    0,25
    Bài 3

    0,75đ



    Xét tam giác ABC, có : MN // BC
    ( hệ quả đl Talet )



    Vậy cây cao 3,25m




    0,25

    0,25
    0,25
    Bài 4

    0,75đ
    Gọi x (km) là độ dài quãng đường từ A đến B ( x > 0)
    Thời gian dự định đi là : giờ
    Thời gian thực tế đi là : giờ
    Vì thời gian thực tế ít hơn thời gian dự định là 18 phút = giờ
    Nên ta có phương trình:

    Vậy quãng đường từ A đến B dài 84 km
    0,25









    0,25



    0,25
    Bài 5

    0,75 đ
    Tổng số tiền người đó nhận được sau một năm là
    100000000 + 100000000.6,8% = 106800000 đồng
    Tổng số tiền người đó nhận được sau năm thứ hai là
    106800000 + 106800000.6,8% = 114062400 đồng

    0,25

    0,5
    Bài 6

    0,75đ
    Gọi x ( đồng ) là số tiền bà Năm phải trả cho loại hàng thứ nhất khi không có VAT ( 0 < x < 440000 )
    Số tiền bà Năm phải trả cho loại hàng thứ hai là : 440000 – x (đồng )
    Số tiền thuế của loại hàng thứ nhất là : 10%x (đồng)
    Số tiền thuế của loại hàng thứ hai là : 8%( 440000 – x ) ( đồng)
    Vì số tiền thuế VAT của hai loại hàng là 440000 đồng nên ta có pt

    Vậy số tiền bà Năm phải trả cho loại hàng thứ nhất là 240000 đồng, loại hàng thứ hai là 200000 đồng
    0,25





    0,25





    0,25
    Bài 7

    2,5đ










    a/ Chứng minh: DAEB DAFC
    Xét tam giác AEB vuông tại E và tam giác AFC vuông tại F
    Có: góc A chung
    DAEB DAFC

    b/ Chứng minh: AD ^ BC và BH.BE= BD.BC
    Xét tam giác ABC
    Có : BE và CF là hai đường cao cắt nhau tại H
    H là trực tâm của tam giác ABC
    AH vuông góc BC tại D
    Hay AD vuông góc BC
    Xét tam giác BHD vuông tại D và tam giác BCE vuông tại E
    Có : góc B chung
    DBHD DBCE

    c/ Chứng minh: AF.AB + CB.CD = AC2
    Chứng Minh đúng













    0,25
    0,25
    0,25




    0,25

    0,25

    0,25

    0,25

    0,25


    0,5













































    UBND HUYỆN CỦ CHI
    TRƯỜNG THCS TÂN THÔNG HỘI
    ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II
    LỚP 8 NĂM HỌC 2022 – 2023
    MÔN KIỂM TRA: TOÁN​
    Thời gian làm bài :90 phút
    (Không kể thời gian phát đề )

    MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- MÔN TOÁN LỚP 8
    STT
    Nội dung kiến thức
    Đơn vị kiến thức
    Câu hỏi mức độ nhận thức
    Tổng số câu
    Tổng thời gian
    Nhận biết
    Thông hiểu
    Vận dụng
    Vận dụng cao
    Tỉ lệ % tổng điểm
    Câu hỏi TL​
    Thời gian
    (phút)​
    Câu hỏi TL​
    Thời gian
    (phút)​
    Câu hỏi TL​
    Thời gian
    (phút)​
    Câu hỏi TL​
    Thời gian
    (phút)​
    Câu hỏi TL​
    1

    Phương trình bậc nhất một ẩn​
    Phương trình đưa được về dạng
    ax +b = 0 (a khác 0)
    1
    5
    1
    5
    2
    10
    17,5%
    Phương trình tích
    1
    5
    1
    5
    10%
    Phương trình chứa ẩn ở mẫu
    1
    10
    1
    10
    7,5%
    2​
    Giải bài toán bằng cách lập phương trình​
    Giải bài toán bằng cách lập phương trình dạng toán chuyển động
    1
    10
    1
    10
    10 %
    3


    Bất phương trình bậc nhất một ẩn
    Giải các bất phương trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.​
    2
    10
    2
    10
    20%
    4​
    Ứng dụng thực tế tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.​
    Tính diện tích xung quanh và diện tích đáy của hồ bơi. Tính số viên gạch cần mua.
    1
    10
    1
    10
    10%
    5​
    Tam giác đồng dạng​
    Chứng minh tam giác đồng dạng
    1
    10
    1
    10
    7,5 %
    Chứng minh tam giác đồng dạng suy ra hệ thức
    1
    10
    1
    15
    7,5 %
    Chứng minh tam giác đồng dạng suy ra hai góc bằng nhau.
    1
    15
    1
    10
    10 %
    Tổng​
    4
    20
    6
    35
    2
    20
    1
    15
    11
    90
    100%
    Tỉ lệ % tổng điểm​
    4%
    30%
    20%
    10%
    100%
    Tổng điểm
    4 điểm
    3 điểm
    2 điểm
    1 điểm














    Bảng đặc tả của ma trận
    • STT
    Nội dung
    kiến thức
    Đơn vị kiến thức
    Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra
    Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
    Nhận biết
    Thông hiểu
    Vận dụng
    Vận dụng cao
    11
    Phương trình bậc nhất một ẩn​
    Phương trình đưa được về dạng ax +b = 0 (a khác 0)Nhận biết:
    Thực hiện được giải phương trình dạng ax +b =0
    Thông hiểu:
    Biết biến đổi phương trình về dạng ax +b =0 và giải phuơng trình
    1​
    1​
    Phương trình tíchNhận biết:
    Thực hiện được giải phương trình.
    1​
    Phương trình chứa ẩn ở mẫu​
    Thông hiểu
    Biết biến đổi phương trình về dạng ax +b =0 và giải phuơng trình​
    1​
    22
    3
    Giải bài toán bằng cách lập phương trình​
    Giải bài toán bằng cách lập phương trình dạng toán chuyển độngVận dụng:
    Biết vận dụng kiến thức vật lí, toán học viết biểu thức liên hệ giữa các đại lượng, lập được phương trình và giải phương trình




    1
    3​
    Bất phương trình bậc nhất một ẩn​
    Giải các bất phương trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.​
    Thông hiểu
    Giải các bất phương trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
    2​
    34
    Ứng dụng thực tế tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.​
    Tính diện tích xung quanh và diện tích đáy của hồ bơi. Tính số viên gạch cần mua.​
    Vận dụng:
    Vận dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích đáy của hình hộp chữ nhật.​
    1​
    5​
    Tam giác đồng dạng​
    Chứng minh 2 tam giác đồng dạng​
    Thông hiểu:
    Biết chứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hợp góc - góc.
    1​
    Chứng minh hệ thứcThông hiểu:
    Biết lập tỉ số đồng dạng để suy ra hệ thức.
    1​
    Chứng minh hệ thứcVận dụng cao
    Biết chứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hợp cạnh - góc – cạnh và suy luận để chứng minh hai góc bằng nhau.
    1​













    Bảng mô tả đề minh họa (gồm 12 câu tự luận)

    Mức độ
    Câu
    Nội dung câu dẫn
    Phương án/ Đáp án trả lời
    Ghi chú
    Nhận biết
    1a
    Giải phương trình
    a) 4x + 5 = 21​
    a) 4x + 5 = 21
    ó 4x = 21 – 5
    ó 4x = 16
    ó x = 4
    Vậy S = { 4}​
    1b​
    b)( 2x + 3).( 5x – 10) = 0​
    b) ( 2x + 3).( 5x – 10) = 0

    Vậy S = {2; }​
    Thông hiểu​
    1c​
    c)​
    c)

    Vậy S = {1}​


    1d​
    d)​
    d)
    ĐKXĐ
    x.(x+2) – 6.( x- 2) = x2
    ó x2 + 2x – 6x + 12 = x2
    ó - 4x +12 = 0
    ó - 4x = -12
    ó x = 3
    Vậy phương trình có nghiệm x =3
    Vận dụng​
    2​
    Bạn Mai đi hoc từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15km/h . Lúc về ,vì vào giờ cao điểm lưu lượng xe đông, nên bạn Mai phải đi với vận tốc trung bình 12km/h , do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Mai đến trường.
    Gọi x là chiều dài quãng đường từ nhà bạn Mai đến trường. ( x > 0 , Km)
    Thời gian đi :
    Thời gian về :
    Đổi 10 phút = giờ
    Theo đề bài ta có phương trình


    =10
    Vậy quãng đường từ nhà bạn Mai đến trường dài 10 km​
    Thông hiểu​
    3a​

    a) 2x – 8 > 0
    a) 2x – 8 > 0
    ó 2x > 8
    ó x > 4
    Vậy BPT có nghiệm x > 4
    Biểu diễn tập nghiệm trên trục số​
    3b​
    ó 3.(x+3) 2.( x – 1 )
    ó 3x + 9 2x – 2
    ó 3x – 2x - 2 – 9
    ó x - 11
    Vậy BPT có nghiệm x - 11
    Biểu diễn tập nghiệm trên trục số​
    Vận dụng​
    4​
    Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài 12m, chiều rộng 5m, chiều sâu 3m.





    a/ Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh).
    b/ Biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi có cạnh 50cm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi.
    a)Diện tích cần lát gạch (5+12).2.3 + 12.5 = 162( m2)
    b) Đổi 50 cm = 0,5 m
    Diện tích 1 viên gạch 0,5.0,5 = 0,25 ( m2)
    Số viên gạch cần mua là:162 : 0,25 = 648 viên
    Nhận biết​
    5a​
    Cho DABC có 3 góc nhọn. Đường cao BE, CF cắt nhau tại H.
    a) Chứng minh DAEB DAFC.


    a) Chứng minh DAEB DAFC.
    Xét DAEB vuông tại E và DAFC vuông tại F có:
    là góc chung​
    DAEB DAFC ( g- g)
    Thông hiểu​
    5b​
    b) Chứng minh : HB.HE = HC . HF

    b) Xét DBHF và DCHE có
    ( 2 góc đối đỉnh)
    (vì DAEB DAFC)
    Suy ra DBHF DCHE ( g-g)
    ( tỉ số đồng dạng)
    Nên HB.HE = HC . HF
    Vận dụng cao​
    5c​
    c) Chứng minh :c) Chứng minh :
    Vì DAEB DAFC nên
    ( tỉ số đồng dạng)

    Xét ABC và AEF có
    ( cmt )
    là góc chung​
    Nên ABC AEF ( c – g – c)
    Vậy ( 2 góc tương ứng)


















    UBND HUYỆN CỦ CHI
    TRƯỜNG THCS TÂN THÔNG HỘI
    ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II
    LỚP 8 NĂM HỌC 2022 – 2023
    MÔN KIỂM TRA: TOÁN
    Thời gian làm bài :90 phút
    (Không kể thời gian phát đề )


    Câu 1 (3,5 điểm):
    Giải phương trình

    a) 4x + 5 = 21

    b) ( 2x + 3).( 5x – 10) = 0

    c)

    d)

    Câu 2 (1 điểm)

    Bạn Mai đi hoc từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15km/h . Lúc về ,vì vào giờ cao điểm lưu lượng xe đông, nên bạn Mai phải đi với vận tốc trung bình 12km/h, do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Mai đến trường.

    Câu 3 (2 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.

    a) 2x – 8 > 0

    Câu 4 (1 điểm)

    Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài 12m, chiều rộng 5m, chiều sâu 3m.












    a/ Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh).

    b/ Biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi có cạnh 50cm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi.

    Câu 5 (2, 5 điểm): Cho DABC có 3 góc nhọn. Đường cao BE, CF cắt nhau tại H.

    a)Chứng minh DAEB DAFC.

    b)Chứng minh : HB.HE = HC . HF

    c)Chứng minh :



    ------ Hết ----

















































    ĐÁP ÁN

    Câu
    Đáp án
    Biểu điểm
    1a
    a) 4x + 5 = 21
    ó 4x = 21 – 5
    ó 4x = 16
    ó x = 4
    Vậy S = { 4}​

    0,5 đ
    0,25 đ
    0,25 đ​
    1b​
    b) ( 2x + 3).( 5x – 10) = 0

    Vậy S = {2; }​

    0,5 đ

    0,25 đ



    0,25 đ​
    1c​
    c)

    Vậy S = {1}​


    0,25 đ
    0,25 đ


    0,25 đ
    1d​
    d)
    ĐKXĐ
    x.(x+2) – 6.( x- 2) = x2
    ó x2 + 2x – 6x + 12 = x2
    ó - 4x +12 = 0
    ó - 4x = -12
    ó x = 3
    Vậy phương trình có nghiệm x =3


    0,25 đ

    0,25 đ



    0,25 đ
    2​
    Gọi x là chiều dài quãng đường từ nhà bạn Mai đến trường.
    ( x > 0 , Km)
    Thời gian đi :
    Thời gian về :
    Đổi 10 phút = giờ
    Theo đề bài ta có phương trình


    =10
    Vậy quãng đường từ nhà bạn Mai đến trường dài 10 km​

    0,25 đ



    0,25 đ





    0,25 đ




    0,25 đ​
    3a​
    a) 2x – 8 > 0
    ó 2x > 8
    ó x > 4
    Vậy BPT có nghiệm x > 4
    Biểu diễn tập nghiệm trên trục số​

    0,5 đ
    0,25 đ


    0,25 đ​
    3b​
    ó 3.(x+3) 2.( x – 1 )
    ó 3x + 9 2x – 2
    ó 3x – 2x - 2 – 9
    ó x - 11
    Vậy BPT có nghiệm x - 11
    Biểu diễn tập nghiệm trên trục số​



    0,25 đ
    0,25 đ

    0,25 đ
    0,25 đ​
    4​
    a)Diện tích cần lát gạch (5+12).2.3 + 12.5 = 162( m2)
    b) Đổi 50 cm = 0,5 m
    Diện tích 1 viên gạch 0,5.0,5 = 0,25 ( m2)
    Số viên gạch cần mua là:162 : 0,25 = 648 viên
    0,5 đ

    0,25 đ
    0,25 đ​
    5a​


    a) Chứng minh DAEB DAFC.
    Xét DAEB vuông tại E và DAFC vuông tại F có:
    là góc chung​
    DAEB DAFC ( g- g)










    0,25 đ
    0,25 đ
    0,25 đ​
    5b​
    b) Xét DBHF và DCHE có
    ( 2 góc đối đỉnh)
    (vì DAEB DAFC)
    Suy ra DBHF DCHE ( g-g)
    ( tỉ số đồng dạng)
    Nên HB.HE = HC . HF

    0,25 đ


    0,25 đ

    0,25 đ​
    5c​
    c) Chứng minh :
    Vì DAEB DAFC nên
    ( tỉ số đồng dạng)

    Xét ABC và AEF có
    ( cmt )
    là góc chung​
    Nên ABC AEF ( c – g – c)
    Vậy ( 2 góc tương ứng)



    0,25 đ





    0,25 đ

    0,25 đ
    0,25 đ​
    A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 8
    TT
    Chủ đề
    Nội dung/Đơn vị kiến thức
    Mức độ đánh giá
    Tổng % điểm
    Nhận biết
    Thông hiểu
    Vận dụng
    Vận dụng cao
    TNKQ
    TL
    TNKQ
    TL
    TNKQ
    TL
    TNKQ
    TL
    1
    Phương trình bậc nhất một ẩn​
    Phương trình đưa được về dạng ax+b=0
    1
    0,5đ
    1
    0,5đ
    25
    Phương trình tích
    1
    0,5đ
    Phương trình chứa ẩn ở mẫu
    1
    0,5đ
    Chứng minh phương trình vô nghiệm
    1
    0,5đ
    2
    Bất phương trình bậc nhất một ẩn​
    Bất phương trình không chứa mẫu số
    1
    1,0đ
    20
    Bất phương trình chứa mẫu số
    1
    1,0đ
    3
    Giải bài toán bằng cách lập phương trình​
    Bài toán chuyển động

    1
    0,75đ


    15
    Phần trăm giảm giá
    1
    0,75đ
    4
    Tam giác đồng dạngHệ quả của định lí Ta-lét
    1
    1,0đ


    40
    Tam giác đồng dạng
    1
    1,0đ
    1
    1,0đ
    1
    1,0đ
    Tổng: Số câu
    Điểm
    4
    3,0
    5
    3,75
    2
    1,75
    2
    1,5
    13
    10,0
    Tỉ lệ %
    30%
    37,5%
    17,5%
    15%
    100%
    Tỉ lệ chung
    67,5%
    32,5%
    100%
    B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 8
    TT
    Chương/Chủ đề
    Mức độ đánh giá
    Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
    Nhận biết
    Thông hiểu
    Vận dụng
    Vận dụng cao
    ĐẠI SỐ
    1​
    Phương trình bậc nhất một ẩn
    Phương trình đưa được về dạng ax+b=0Nhận biết:
    - Giải phương trình đưa được về dạng bậc nhất đơn giản, không chứa mẫu.
    Thông hiểu:
    - Giải phương trình đưa được về dạng bậc nhất đơn giản, không chứa mẫu.


    1TL
    (1a)






    1TL
    (1c)
    Phương trình tíchNhận biết:
    - Giải phương trình tích cơ bản.

    1TL
    (1b)
    Phương trình chứa ẩn ở mẫuThông hiểu:
    - Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu cần phân tích mẫu thức và áp dụng đổi dấu.


    1TL
    (1d)
    Chứng minh phương trình vô nghiệmVận dụng cao:
    - Giải được phương trình phương trình không đặc trưng.
    - Chứng minh phương trình vô nghiệm.


    1TL
    (7)
    2​
    Bất phương trình bậc nhất một ẩnGiải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệmNhận biết:
    – Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất.
    Thông hiểu:
    – Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình đưa được về bậc nhất.

    1TL
    (2a)






    1TL
    (2b)

    3​
    Giải bài toán bằng cách lập phương trìnhBài toán chuyển độngThông hiểu
    – Giải quyết được một số bài toán chuyển động dưới dạng so sánh thời gian, quãng đường, vận tốc.
    – Giải quyết được một số bài toán chuyển động dưới dạng cho tổng thời gian, tổng quãng đường.


    1TL
    (3)
    Phần trăm giảm giáVận dụng
    – Mô tả được phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng dựa vào tỉ lệ phần trăm.


    1TL
    (4)
    HÌNH HỌC
    4​
    Tam giác đồng dạngHệ quả của định lí Ta-létVận dụng cao :
    – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng hệ quả của định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí).






    1TL
    (5)
    Tam giác đồng dạngNhận biết:
    – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
    – Chứng minh được hai tam giác đồng dạng trong trường hợp đơn giản.
    Thông hiểu:
    – Chứng minh hệ thức dựa vào một cặp tam giác đồng dạng.
    – Tính độ dài đoạn thẳng dựa vào tam giác đồng dạng.
    Vận dụng:
    – Chứng minh hệ thức không phải dựa vào một cặp tam giác đồng dạng.


    1TL
    (6a)










    1TL
    (6b)
















    1TL
    (6c)



    C. ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TOÁN 8
    ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
    TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH ĐÔNG
    (Đề gồm có 01 trang)​
    KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
    NĂM HỌC 2022 – 2023
    Môn: TOÁN 8
    Thời gian
    : 90 phút (không kể thời gian giao đề)​
    Câu 1 (2 điểm). Giải các phương trình sau:
    a)
    b)
    c)
    d)
    Câu 2 (2 điểm). Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
    a)
    b)
    Câu 3 (0,75 điểm). Một ô tô đi từ A tới B với vận tốc 45 km/h. Lúc về từ B tới A ô tô đi với vận tốc 60 km/h nên thời gian cả đi và về là 3 giờ 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
    Câu 4 (0,75 điểm). Một cửa hàng thời trang đưa ra chương trình khuyến mại khi mua cùng một loại sản phẩm như sau: cái thứ nhất mua bằng giá niêm yết, cái thứ hai giảm 30% so với giá niêm yết, từ cái thứ ba trở đi giảm 50% so với giá niêm yết. Cô Thanh mua 3 cái áo cùng loại và phải trả người bán hàng 836000 đồng. Hỏi mỗi cái áo có giá niêm yết là bao nhiêu?
    Câu 5 (1 điểm). Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất sao cho bóng của đỉnh cọc trùng với bóng của ngọn cây. Biết cọc cao 1,5m so với mặt đất, chân cọc cách gốc cây 8m và cách bóng của đỉnh cọc 2m. Tính chiều cao của cây. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
    Câu 6 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao, AB = 3cm, AC = 4cm.
    a) Chứng minh rằng .
    b) Tính BC, HB, HC.
    c) Đường phân giác BD của tam giác ABC cắt AH tại I. Chứng minh rằng: .
    Câu 7 (0,5 điểm). Chứng minh phương trình: vô nghiệm.
    ---o0o---
    HẾT​

    D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

    ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
    TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH ĐÔNG
    ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
    Môn Toán 8


    Câu
    Lời giải
    Điểm
    1
    (2,0đ)
    a)
    b) hoặc hoặc
    c)
    d) ĐKXĐ:
    (tìm ĐKXĐ + quy đồng)

    (loại) hoặc (nhận)
    Vậy
    0,25x2
    0,25x2


    0,25x2



    0,25



    0,25
    2
    (2,0đ)
    a)
    Biểu diễn đúng
    b)

    Biểu diễn đúng
    0,25x3

    0,25

    0,25x3



    0,25
    3
    (0,75đ)
    Gọi độ dài quãng đường AB là x (km),
    Vì thời gian cả đi và về là 3 giờ 30 phút nên ta có phương trình

    (nhận)
    Vậy độ dài quãng đường AB là 90 (km).
    0,25

    0,25


    0,25
    4
    (0,75đ)
    Gọi giá niêm yết của một cái áo là x (đồng), .
    Vì cô Thanh mua 3 cái áo cùng loại và phải trả người bán hàng 836000 đồng nên ta có phương trình:

    (nhận)
    Vậy giá niêm yết của một cái áo là 380000 (đồng).
    0,25


    0,25

    0,25
    5
    (1.0đ)
    Xét tam giác ABE có CD // AB (cùng vuông góc với mặt đất)
    (hệ quả của định lí Ta-lét)

    (m)
    Vậy chiều cao của cây là 7,5 (m).
    0,25
    0,25


    0,25


    0,25
    6
    (3,0đ)

    • a) Xét vuông tại H và vuông tại A có
    • Góc C chung.
    • Vậy (góc nhọn)
    • b) Xét tam giác ABC vuông tại A có
    • (cm)
    • Ta có: (cmt)
    • cm
    • Ta có: (cm)
    • c) Xét vuông tại H và vuông tại A có
    • chung
    • Vậy (gn)
    • (1)
    • Xét tam giác ABC có BD là đường phân giác của góc B
    • (2)
    • Xét tam giác ABH có BI là đường phân giác của góc B
    • (3)
    • Từ (1), (2) và (3) suy ra
    • Ta có: ( vuông tại H)
    • và ( vuông tại A)
    • Mà (gt)
    • Lại có (đối đỉnh)
    • Nên cân tại A









    0,5
    0,25
    0,25

    0,25

    0,25

    0,25
    0,25




    0,25






    0,25

    0,25








    0,25
    7
    (0,5đ)




    • Vì với mọi x nên phương trình vô nghiệm.


    0,25






    0,25
    Chú ý: - Học sinh giải theo cách khác với kiến thức đã được học mà đúng vẫn cho điểm tối đa.

    - Học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình bài 6 không chấm điểm.

    ---Hết---​

    1681652889095.png

PASS GIẢI NÉN: yopoVN.com

THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopovn.com-----TK CK2 TOÁN 8 HCC 2223.zip
    4.3 MB · Lượt tải : 73
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi toán 8 học kì 2 de thi toán 8 kì 2 một số đề thi toán 8 hk2 có đáp án một số đề thi toán 8 học kì 1 một số đề thi toán 8 học kì 2 đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 đề thi giữa kì 1 toán 8 bắc ninh đề thi giữa kì 1 toán 8 file word đề thi giữa kì i toán 8 đề thi giữa kì ii toán 8 đề thi giữa kì toán 8 violet đề thi hk ii toán 8 đề thi hk1 toán 8 amsterdam đề thi hk1 toán 8 quận tân bình đề thi hk1 toán 8 quận tân phú đề thi hk1 toán 8 quận thủ đức đề thi hk1 toán 8 violet đề thi hk1 toán 8 violet có trắc nghiệm đề thi hk1 toán 8 violet có đáp án đề thi hk2 toán 8 amsterdam đề thi hk2 toán 8 quận ba đình đề thi hk2 toán 8 quận gò vấp đề thi hk2 toán 8 quận phú nhuận đề thi hk2 toán 8 quận tân bình đề thi hk2 toán 8 violet đề thi hkii toán 8 violet đề thi học kì 1 toán 8 amsterdam đề thi học kì 1 toán 8 bắc giang đề thi học kì 1 toán 8 mới nhất đề thi học kì 2 toán 8 amsterdam đề thi học kì 2 toán 8 bắc giang đề thi học kì 2 toán 8 mới nhất đề thi học kì 2 toán 8 quận thanh xuân đề thi học kì 2 toán 8 tỉnh bình dương đề thi học kì i toán 8 violet đề thi học kỳ i toán 8 đề thi học sinh giỏi toán 8 huyện diễn châu đề thi học sinh giỏi toán 8 huyện kiến xương đề thi học sinh giỏi toán 8 huyện quảng xương đề thi học sinh giỏi toán 8 mới nhất đề thi học sinh giỏi toán 8 tỉnh hải dương đề thi hsg toán 8 bắc giang đề thi hsg toán 8 bắc ninh đề thi hsg toán 8 huyện cẩm xuyên đề thi hsg toán 8 huyện phù ninh đề thi hsg toán 8 huyện phú xuyên đề thi hsg toán 8 huyện quảng xương đề thi hsg toán 8 huyện quốc oai đề thi hsg toán 8 huyện tam dương đề thi hsg toán 8 huyện thọ xuân đề thi hsg toán 8 huyện việt yên đề thi hsg toán 8 huyện ý yên đề thi hsg toán 8 huyện yên lạc đề thi hsg toán 8 huyện yên thế đề thi hsg toán 8 mới nhất đề thi hsg toán 8 năm 2020 đề thi hsg toán 8 năm 2021 đề thi hsg toán 8 quận thanh xuân đề thi hsg toán 8 thành phố bắc ninh đề thi hsg toán 8 thành phố hà nội đề thi hsg toán 8 thành phố hồ chí minh đề thi hsg toán 8 thành phố thanh hóa đề thi hsg toán 8 thành phố vinh đề thi hsg toán 8 violet đề thi khảo sát toán 8 đề thi lại toán 8 violet đề thi môn toán 8 đề thi môn toán 8 giữa học kì 1 đề thi môn toán 8 học kì 1 đề thi môn toán 8 học kì 2 đề thi olympic toán 8 đề thi olympic toán 8 quận ba đình đề thi olympic toán 8 tphcm đề thi olympic toán 8 tphcm 2021 đề thi online toán 8 học kì 2 đề thi toán 8 đề thi toán 8 amsterdam đề thi toán 8 azota đề thi toán 8 chương 1 đề thi toán 8 có đáp án đề thi toán 8 cuối học kì 2 đề thi toán 8 cuối học kì 2 có đáp án đề thi toán 8 cuối học kì 2 năm 2020 đề thi toán 8 cuối học kì 2 năm 2021 đề thi toán 8 cuối kì 1 đề thi toán 8 cuối kì 2 đề thi toán 8 cuối năm đề thi toán 8 giữa hk1 đề thi toán 8 giữa hk2 có đáp án đề thi toán 8 giữa học kì 1 đề thi toán 8 giữa học kì 2 đề thi toán 8 giữa học kì 2 năm 2021 đề thi toán 8 giữa học kì i đề thi toán 8 giữa kì 1 có đáp án đề thi toán 8 giữa kì 2 có đáp án đề thi toán 8 giữa kỳ 1 đề thi toán 8 hk1 đề thi toán 8 hk2 đề thi toán 8 hk2 có đáp án đề thi toán 8 học kì 1 đề thi toán 8 học kì 1 có đáp án đề thi toán 8 học kì 1 năm 2020 đề thi toán 8 học kì 2 đề thi toán 8 học kì 2 2020 đề thi toán 8 học kì 2 có đáp án đề thi toán 8 học kì i đề thi toán 8 học kì ii đề thi toán 8 học sinh giỏi đề thi toán 8 kì 1 đề thi toán 8 kì 1 có đáp án đề thi toán 8 kì 2 có đáp án đề thi toán 8 kì 2 hà nội đề thi toán 8 kì 2 năm 2020 đề thi toán 8 kì 2 năm 2021 đề thi toán 8 kì 2 violet đề thi toán 8 lên 9 đề thi toán 8 năm 2020 đề thi toán 8 năm 2021 đề thi toán 8 nâng cao đề thi toán 8 online đề thi toán 8 trắc nghiệm đề thi toán 8 tuần học kì 1 lớp 10 đề thi toán 8 tuần học kì 1 lớp 11 đề thi toán 8 tuần học kì 1 lớp 12 đề thi toán 8 tuần học kì 1 lớp 7 đề thi toán 8 tuần lớp 11 đề thi toán 8 tuần lớp 6 đề thi toán hà nội mở rộng lớp 8 đề thi toán hk2 lớp 8 tỉnh bình dương đề thi toán khảo sát lớp 8 đề thi toán lớp 8 đề thi toán lớp 8 cuối học kì 1 đề thi toán lớp 8 giữa học kì 1 đề thi toán lớp 8 hk2 đề thi toán lớp 8 học kì 1 đề thi toán lớp 8 học kì 1 2020 đề thi toán lớp 8 học kì 1 co dap an đề thi toán lớp 8 học kì 1 năm 2020 đề thi toán lớp 8 học kì 2 co dap an đề thi toán lớp 8 học sinh giỏi đề thi toán lớp 8 khảo sát đầu năm đề thi toán lớp 8 năm 2020 đề thi toán lớp 8 năm 2021 đề thi toán olympic lớp 8 đề thi toán tiếng anh 8 đề thi toán tuổi thơ lớp 8 bằng tiếng anh
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top