- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Bài tập bổ trợ tiếng anh 11 global success unit 1,2,3,4,5 HỌC KÌ 1 NĂM 2023-2024 được soạn dưới dạng file word gồm các thư mục file trang. Các bạn xem và tải bài tập bổ trợ tiếng anh 11 global success unit 1, bài tập bổ trợ tiếng anh 11 global success unit 2, bài tập bổ trợ tiếng anh 11 global success unit 3,4,5.. về ở dưới.
VOCABULARY
1. Antibiotic /,æntibai'ɒtik/ thuốc kháng sinh è (a) kháng sinh
2. Bacteria /bæk'tiəriə/ (số nhiều) vi khuẩn è (số ít bacterium)
3. Balanced /'bælənst/(a) cân bằng, cân đối è balance (n,v)
4. Cut down on : cắt giảm
5. Diameter /dai'æmitə[r]/ đường kính
6. Disease /di'zi:z/ bệnh, bệnh tật = sickness =illness = ailment /'eilmənt/
7. Energy /'enədʒi/ sinh lực, nghị lực, năng lượng
8. Examine /ig'zæmin/ xem xét, nghiên cứu, khám bệnh, kiểm tra (trình độ, kiến thức…)
9. Fitness /'fitnis/ sự mạnh khỏe, sự sung sức
è fitness for something (to do something): sự phù hợp, sự thích hợp
10. Food poisoning ngộ độc thức ăn
11. Germ vi trùng
12. Give up : từ bỏ
13. Infection /in'fek∫ən/ bệnh lây nhiễm, sự lây nhiễm
14. Ingredient /in'gri:diənt/ thành phần
15. Life expectancy : tuổi thọ = life span= longevity
16. Muscle /'mʌsl/ sức mạnh cơ bắp
17. Nutrient /'nju:triənt/ /'nu:triənt/ chất dinh dưỡng
18. Organism /'ɔ:gənizəm/ sinh vật, thực thể sống
19. Press-up: động tác chống đẩy
20. Properly (adv) /ˈprɑːpɚli/ một cách điều độ, hợp lí
21. Recipe /'resəpi/ cách nấu nướng, công thức chế biến (món ăn, bánh trái…)
22. Regular /'regjulə[r]/ đều, đều đặn
è [as] regular as clockwork: đều đặn như một cái máy [đồng hồ]
23. Spread /spred/ sự truyền bá, sự lan truyền
è spread one's wings: tung hoành; mở rộng phạm vi hoạt động; mở trộng phạm vi quan tâm
24. Star jump (np) : động tác nhảy dang tay chân
25. Strength /streηθ/ sức mạnh, sức
è from strength to strength:thành công ngày càng tăng
26. Suffer (+from): chịu đựng
27. Treatment /'tri:tmənt/ sự điều trị; cuộc điều trị; thuốc điều trị
28. Tuberculosis /tju:,bɜ:kjʊ'ləʊsis/ /tu:bɜ:kjʊ'ləʊsis/ bệnh lao
29. Virus vi-rút
30. Work out: tập thể dục
GRAMMAR
1. Phân biệt cách sử dụng Thì hiện tại hoàn thành và Thì quá khứ đơn
2. Cấu trúc Thì hiện tại hoàn thành và Thì quá khứ đơn
UNIT 1: A LONG AND HEALTHY LIFE
VOCABULARY
1. Antibiotic /,æntibai'ɒtik/ thuốc kháng sinh è (a) kháng sinh
2. Bacteria /bæk'tiəriə/ (số nhiều) vi khuẩn è (số ít bacterium)
3. Balanced /'bælənst/(a) cân bằng, cân đối è balance (n,v)
4. Cut down on : cắt giảm
5. Diameter /dai'æmitə[r]/ đường kính
6. Disease /di'zi:z/ bệnh, bệnh tật = sickness =illness = ailment /'eilmənt/
7. Energy /'enədʒi/ sinh lực, nghị lực, năng lượng
8. Examine /ig'zæmin/ xem xét, nghiên cứu, khám bệnh, kiểm tra (trình độ, kiến thức…)
9. Fitness /'fitnis/ sự mạnh khỏe, sự sung sức
è fitness for something (to do something): sự phù hợp, sự thích hợp
10. Food poisoning ngộ độc thức ăn
11. Germ vi trùng
12. Give up : từ bỏ
13. Infection /in'fek∫ən/ bệnh lây nhiễm, sự lây nhiễm
14. Ingredient /in'gri:diənt/ thành phần
15. Life expectancy : tuổi thọ = life span= longevity
16. Muscle /'mʌsl/ sức mạnh cơ bắp
17. Nutrient /'nju:triənt/ /'nu:triənt/ chất dinh dưỡng
18. Organism /'ɔ:gənizəm/ sinh vật, thực thể sống
19. Press-up: động tác chống đẩy
20. Properly (adv) /ˈprɑːpɚli/ một cách điều độ, hợp lí
21. Recipe /'resəpi/ cách nấu nướng, công thức chế biến (món ăn, bánh trái…)
22. Regular /'regjulə[r]/ đều, đều đặn
è [as] regular as clockwork: đều đặn như một cái máy [đồng hồ]
23. Spread /spred/ sự truyền bá, sự lan truyền
è spread one's wings: tung hoành; mở rộng phạm vi hoạt động; mở trộng phạm vi quan tâm
24. Star jump (np) : động tác nhảy dang tay chân
25. Strength /streηθ/ sức mạnh, sức
è from strength to strength:thành công ngày càng tăng
26. Suffer (+from): chịu đựng
27. Treatment /'tri:tmənt/ sự điều trị; cuộc điều trị; thuốc điều trị
28. Tuberculosis /tju:,bɜ:kjʊ'ləʊsis/ /tu:bɜ:kjʊ'ləʊsis/ bệnh lao
29. Virus vi-rút
30. Work out: tập thể dục
GRAMMAR
1. Phân biệt cách sử dụng Thì hiện tại hoàn thành và Thì quá khứ đơn
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH | QUÁ KHỨ ĐƠN |
Hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng có thể còn kéo dài tới hiện tại và tương lai Eg: I have learnt English for 10 years. (Tôi học tiếng Anh được 10 năm rồi.) | Hành động đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ Eg: I learnt English 10 years ago. (Tôi đã học tiếng Anh 10 năm trước – và tôi không còn học nữa.) |
Hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn ảnh hưởng tới hiện tại Eg: I have broken my leg. (Tôi đã bị gãy chân – nên bây giờ tôi nằm ở bệnh viện.) | Hành động đã xảy ra và không còn liên hệ gì với hiện tại Eg: 10 years ago, I broke my leg once. (10 năm trước, tôi đã bị gãy chân một lần) |
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH | QUÁ KHỨ ĐƠN | |
(+) | S + have/ has + VpII Eg: I have watched “Iron Man” several times. (Tôi đã xem Người Sắt vài lần.) | * Tobe: S + was/ were + …… * Verb: S + Ved + …… Eg: I watched “Iron Man” yesterday. (Hôm qua tôi đã xem Người Sắt.) |
(-) | S + have/ has + not + VpII Eg: She hasn’t come up to now. (Đến giờ cô ấy vẫn chưa đến.) | * Tobe: S + wasn’t/ weren’t + …… * Verb: S + didn’t + Vinf + …… Eg: She didn’t go to school last week. (Tuần trước cô ấy đã không đi học.) |
(?) | (Từ để hỏi) + have/ has + S + VpII? Eg: How long have you lived there? (Bạn sống ở đó bao lâu rồi?) | * Tobe: (Từ để hỏi) + was/ were + S + .....? * Verb: (Từ để hỏi) + did + S + Vinf + .....? Eg: When did you buy that book? (Bạn đã mua cuốn sách đó khi nào vậy?) |