- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Bài tập hk2 global success 11 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word, pdf, audio ... gồm các file trang. Các bạn xem và tải bài tập hk2 global success 11 về ở dưới.
A. VOCABULARY:
B. GRAMMAR:
I. REVIEW OF MODALS (ÔN LẠI ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT):
- Modal verbs (động từ khiếm khuyết) là những từ dùng để chỉ khả năng, ý định, sự cần thiết,… Theo sau các modal verbs luôn là động từ ở dạng nguyên mẫu:
Vd: - Mark CAN BECOME a surgeon in the future because he is good at Biology. (Mark CÓ THỂ trở thành bác sĩ phẫu thuật trong tương lai bởi vì anh ấy giỏi môn Sinh Học)
- Men and women SHOULD HAVE the same equality at work. (Đàn ông và phụ NÊN có sự công bằng ngang nhau trong công việc)
- You MUST STUDY harder if you want to become an airline agent. (Bạn PHẢI học hành chăm chỉ hơn nếu bạn muốn trở thành phi công)
II. PASSIVE VOICE WITH MODALS (CÂU BỊ ĐỘNG VỚI ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT):
- Công thức chung:
Vd: An airline agent WILL DRIVE a plane carefully. (Phi công SẼ LÁI máy bay một các cẩn thận)
à A plane WILL BE DRIVEN carefully by an airline agent. (Máy bay SẼ ĐƯỢC LÁI một cách cẩn thận bởi phi công)
Society SHOULD TREAT girls with more equality. (Xã hội NÊN ĐỐI XỬ với con gái với nhiều sự bình đẳng hơn)
à Girls SHOULD BE TREATED with more equality by society. (Con gái NÊN ĐƯỢC ĐỐI XỬ với nhiều bình đẳng hơn bởi xã hội)
People mustn’t force women to do low-paying jobs. (Mọi người KHÔNG ĐƯỢC BẮT phụ nữ làm những công việc lương thấp)
à Women mustn’t be forced to do low-paying jobsby people. (Phụ nữ KHÔNG PHẢI BỊ BẮT để làm những công việc lương thấp)
C. EXERCISES:
I-PRONUNCIATION:
E1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1: A. equal B. allow C. patient D. adore
Question 2: A. physical B. domestic C. kindergarten D. pilot
Question 3: A. delicious B. education C. dependent D. encourage
Question 4: A. gender B. prefer C. equality D. prepare
Question 5: A. women B. operate C. officer D. response
Question 6: A. aware B. family C. planet D. married
E2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Question 1: A. career B. gender C. equal D. patient
Question 2: A. promote B. mental C. control D. accept
Question 3: A. domestic B. dependent C. officer D. assistant
Question 4: A. skillful B. victim C. surgeon D. success
Question 5: A. patient B. eyesight C. mistake D. pilot
Question 6: A. equality B. parachute C. violence D. secretary
Question 7: A. engineer B. exercise C. negative D. medical D. organize
II-VOCABULARY AND GRAMMAR:
E3: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1: Education is important in fighting __________ gender equality.
A. in B. for B. to D. with
Question 2: __________might be seen as a way to protect young girls from violence.
A. Child benefit B. Child marriage C. Child mother D. Child labour
Question 3: In the past, many young girls were victims of ______________.
A. flexible working hours B. domestic violence
C. housework D. a low-paying job
Question 4: Thanks to the women's liberation women can take part in_____activities.
A. social B. society C. socially D. socialize
Question 5: Women can become good surgeons because men and women have the same abilities to learn and ___________medical knowledge.
A. provide B. instruct C. promote D. apply
Question 6: When girls can go to school and stay long there, they will get the _________and skills necessary to support themselves and their families.
A. know B. knowledge C. knowledgeable D. known
Question 7: Women do not yet have __________rights in the family in this area.
A. equal B. different C. various D. similar
Question 8: Jobs that are traditionally done by women are normally__________ jobs.
A. well-paid B. high-paying C. well-paying D. low-paying
Question 9: Women working in jobs traditionally done by men still _________ big challenges.
A. will face B. faced C. face D. are faced
Question 10: Female firefighters are sometimes the _________ of laughter and anger from the coworkers and local people.
A. patients B. actors C. pilots D. victims
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
UNIT 6: GENDER EQUALITY
A. VOCABULARY:
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm IPA | Nghĩa |
1. ability | | /əˈbɪləti/ | khả năng |
2. able ≠ unable | (adj) | /ˈeɪbl/ ≠ /ʌnˈeɪbl/ | có khả năng ≠ không có khả năng |
3. ban | (v, n) | /bæn/ | cấm, lệnh cấm |
4. be forced | (v) | /biː fɔːrst/ | bị bắt buộc |
5. by the way | | /baɪ ðə weɪ/ | nhân tiện |
6. cosmonaut | | /ˈkɒzmənɔːt/ | nhà du hành vũ trụ |
7. deal with | (v) | /diːl wɪθ/ | đối xử |
8. domestic violence | | /dəˈmestɪk ˈvaɪələns/ | bạo lực gia đình |
9. earn | (v) | /ɜːn/ | kiếm được tiền |
10. equal | (adj) | /ˈiːkwəl/ | bằng nhau |
11. equality | | /iˈkwɒləti/ | sự bình đẳng |
12. eyesight | | /ˈaɪsaɪt/ | thị lực |
13. face | (v) | /feɪs/ | đối mặt |
14. firefighter | | /ˈfaɪəfaɪtə(r)/ | lính cứu hỏa |
15. fitness | | /ˈfɪtnəs/ | thể lực |
16. focus | (v) | /ˈfəʊkəs/ | tập trung |
17. gender equality | | /ˈdʒendɚ iˈkwɑːlət̬i/ | bình đẳng giới |
18. gentle | (adj) | /ˈdʒentl/ | tử tế |
19. get married | (v) | /ɡet ˈmerid/ | kết hôn |
20. high-paying | (adj) | /haɪ - peɪɪŋ/ | lương cao |
21. individual | | /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ | cá nhân |
22. kindergarten | | /ˈkɪndəɡɑːtn/ | trường mẫu giáo |
23. knowledge | | /ˈnɒlɪdʒ/ | kiến thức |
24. low-paying | (adj) | /loʊ - peɪɪŋ/ | lương thấp |
25. make a decision | | /meɪk ə dɪˈsɪʒən/ | đưa ra quyết định |
26. medical school | | /ˈmedɪkəl skuːl/ | trường Y dược |
27. mental | (adj) | /ˈmentl/ | thuộc về tinh thần |
28. officer | | /ˈɒfɪsə(r)/ | sĩ quan |
29. official | (adj) | /əˈfɪʃl/ | chính thức |
30. operation | | /ˌɒpəˈreɪʃn/ | cuộc phẫu thuật |
31. opportunity | | /ˌɒpəˈtjuːnəti/ | cơ hội |
32. parachute | (v) | /ˈpærəʃuːt/ | nhảy dù |
33. patient | | /ˈpeɪʃnt/ | bệnh nhân |
34. persuasion skills | | /pɚˈsweɪʒən skɪlz/ | kĩ năng thuyết phục khách hàng |
35. physical | (adj) | /ˈfɪzɪkl/ | thuộc về thể chất |
36. pilot | | /ˈpaɪlət/ | phi công |
37. pressure | | /ˈpreʃə(r)/ | áp lực |
38. professional | (adj) | /prəˈfeʃənl/ | chuyên nghiệp |
39. promote | (v) | /prəˈməʊt/ | thúc đẩy |
40. reason | | /ˈriːzn/ | lí do |
41. right | | /raɪt/ | quyền |
42. safety | | /ˈseɪfti/ | sự an toàn |
43. salary | | /ˈsæləri/ | lương bổng |
44. secretary | | /ˈsekrətri/ | thư kí |
45. shop assistance | | /ʃɑːp əˈsɪstəns/ | nhân viên bán hang |
46. skillful | (adj) | /ˈskɪlfl/ | lành nghề, khéo léo |
47. Soviet | (n,adj) | /ˈsəʊviət/ | Liên Xô, thuộc Liên Xô |
48. strength | | /streŋkθ/ | sức khỏe |
49. suitable for | (adj) | /ˈsuːt̬əbəl fɔːr/ | thích hợp cho |
50. summer camp | | /ˈsʌmɚ kæmp/ | trại hè |
51. surgeon | | /ˈsɜːdʒən/ | bác sĩ phẫu thuật |
52. take care of | (v) | /teɪk ker əv/ | chăm sóc |
53. teamwork | | /ˈtiːmwɜːk/ | làm việc nhóm |
54. treat | (v) | /triːt/ | đối xử |
55. uneducated | (adj) | /ʌnˈedʒukeɪtɪd/ | được học ít, không được giáo dục |
56. university degree | | /ˌjuːnəˈvɜːrːsəti dɪˈɡriː/ | bằng đại học |
57. victim | | /ˈvɪktɪm/ | nạn nhân |
58. violence | | /ˈvaɪələns/ | bạo lực |
59. worldwide | (adj, adv) | /ˌwɜːldˈwaɪd/ | trên thế giới |
B. GRAMMAR:
I. REVIEW OF MODALS (ÔN LẠI ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT):
M modal verbs + V0 |
Vd: - Mark CAN BECOME a surgeon in the future because he is good at Biology. (Mark CÓ THỂ trở thành bác sĩ phẫu thuật trong tương lai bởi vì anh ấy giỏi môn Sinh Học)
- Men and women SHOULD HAVE the same equality at work. (Đàn ông và phụ NÊN có sự công bằng ngang nhau trong công việc)
- You MUST STUDY harder if you want to become an airline agent. (Bạn PHẢI học hành chăm chỉ hơn nếu bạn muốn trở thành phi công)
M modal verbs + be + V3/ed |
- Công thức chung:
Vd: An airline agent WILL DRIVE a plane carefully. (Phi công SẼ LÁI máy bay một các cẩn thận)
à A plane WILL BE DRIVEN carefully by an airline agent. (Máy bay SẼ ĐƯỢC LÁI một cách cẩn thận bởi phi công)
Society SHOULD TREAT girls with more equality. (Xã hội NÊN ĐỐI XỬ với con gái với nhiều sự bình đẳng hơn)
à Girls SHOULD BE TREATED with more equality by society. (Con gái NÊN ĐƯỢC ĐỐI XỬ với nhiều bình đẳng hơn bởi xã hội)
People mustn’t force women to do low-paying jobs. (Mọi người KHÔNG ĐƯỢC BẮT phụ nữ làm những công việc lương thấp)
à Women mustn’t be forced to do low-paying jobs
C. EXERCISES:
I-PRONUNCIATION:
E1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1: A. equal B. allow C. patient D. adore
Question 2: A. physical B. domestic C. kindergarten D. pilot
Question 3: A. delicious B. education C. dependent D. encourage
Question 4: A. gender B. prefer C. equality D. prepare
Question 5: A. women B. operate C. officer D. response
Question 6: A. aware B. family C. planet D. married
E2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Question 1: A. career B. gender C. equal D. patient
Question 2: A. promote B. mental C. control D. accept
Question 3: A. domestic B. dependent C. officer D. assistant
Question 4: A. skillful B. victim C. surgeon D. success
Question 5: A. patient B. eyesight C. mistake D. pilot
Question 6: A. equality B. parachute C. violence D. secretary
Question 7: A. engineer B. exercise C. negative D. medical D. organize
II-VOCABULARY AND GRAMMAR:
E3: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1: Education is important in fighting __________ gender equality.
A. in B. for B. to D. with
Question 2: __________might be seen as a way to protect young girls from violence.
A. Child benefit B. Child marriage C. Child mother D. Child labour
Question 3: In the past, many young girls were victims of ______________.
A. flexible working hours B. domestic violence
C. housework D. a low-paying job
Question 4: Thanks to the women's liberation women can take part in_____activities.
A. social B. society C. socially D. socialize
Question 5: Women can become good surgeons because men and women have the same abilities to learn and ___________medical knowledge.
A. provide B. instruct C. promote D. apply
Question 6: When girls can go to school and stay long there, they will get the _________and skills necessary to support themselves and their families.
A. know B. knowledge C. knowledgeable D. known
Question 7: Women do not yet have __________rights in the family in this area.
A. equal B. different C. various D. similar
Question 8: Jobs that are traditionally done by women are normally__________ jobs.
A. well-paid B. high-paying C. well-paying D. low-paying
Question 9: Women working in jobs traditionally done by men still _________ big challenges.
A. will face B. faced C. face D. are faced
Question 10: Female firefighters are sometimes the _________ of laughter and anger from the coworkers and local people.
A. patients B. actors C. pilots D. victims
THẦY CÔ TẢI NHÉ!