Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,292
Điểm
113
tác giả
BỘ Bài tập tiếng anh 6 global success có đáp án CẢ NĂM được soạn dưới dạng file word gồm 2 File trang. Các bạn xem và tải bài tập tiếng anh 6 global success - mai lan hương có đáp án về ở dưới.
UNIT 1 MY NEW SCHOOL

A. VOCABULARY

- art /aːt/ (n): nghệ thuật

- boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú

- classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học

- equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị

- greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính

- judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo

- swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi

- pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n): đồ chuốt bút chì

- compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa

- school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học

- rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy

- calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính

- pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút

- notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở

- bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp

- ruler /ˈru·lər/ (n): thước

- textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa

- activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động

- Creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo

- excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích

- help /hɛlp/ (n, v): giúp đỡ, trợ giúp

- international /ˌɪn·tərˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): quốc tế

- interview /ˈɪn·tərˌvju/ (n, v): phỏng vấn

- knock /nɑːk/ (v): gõ (cửa)

- overseas /ˈoʊ·vərˈsiz/ (n, adj) (ở): nước ngoài

- pocket money /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/ (n): tiền túi, tiền riêng

- poem /ˈpoʊ.əm/ (n): bài thơ

- remember /rɪˈmem·bər/ (v): nhớ, ghi nhớ

- share /ʃer/ (n, v): chia sẻ

- smart /smɑːrt/ (adj): bảnh bao, sáng sủa, thông minh

- surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh

B- GRAMMAR

I- Thì Hiện Tại Đơn (The present simple )

1. Cách dùng


Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại

VD: We go to school every day

Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật

VD:This festival occurs every 4 years

Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên

VD:The earth moves around the Sun

Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay.

VD:The train leaves at 8 am tomorrow

2. Dạng thức của thì hiện tại đơn

a. Với động từ “tobe” (am/ is/ are)


Thể khẳng định
Thể phủ định
I
am​


+ danh từ/ tính từ
I
am not​
+ danh từ/ tính từ​
He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được
is​
He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được

is not/ isn’t​
You/we/ they/ Danh từ số nhiều
are​
You/we/ they/ Danh từ số nhiều
are not/ aren’t​
Ví dụ:
I am a student
She is very beautiful
We are in the garden
Ví dụ:
I am not here
Miss Lan isn't my teacher
My brothers aren't at school.


Thể nghi vấn
Câu trả lời ngắn
AmI
+ danh từ/ tính từ
Yes,Iam
No,am not
IsHe/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm đượcYes,He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm đượcis
No,isn't
AreYou/we/ they/ Danh từ số nhiềuYes,You/we/ they/ Danh từ số nhiềuare
No,aren’t
Ví dụ:

Am I in team A ?

=> Yes, you are./ No, you aren't.

Is she a nurse?

=> Yes, she is./ No, she isn't.

Are they friendly?

=> Yes, they are./ No, they aren't.

Lưu ý:

Khi chủ ngữ trong câu hỏi là “you” (bạn) thì câu trả lời phải dùng “I” (tôi) để đáp lại.

b. Với động từ thường (Verb/ V)

Thể khẳng địnhThể phủ định
I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều+ V nguyên mẫuI/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều+ do not/ don’t+ V nguyên mẫu
He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được+ V-s/esHe/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được+ does not/ doesn’t
Ví dụ:
I walk to school every morning.
My parentsplay badminton in the
morning.
She always gets up early.
Nam watches TV every evening.
Ví dụ:
They don't do their homework every afternoon.
His friends don't go swimming in the evening
He doesn't go to school on Sunday
Her grandmother doesn't do exercise in the park


Thể nghi vấn
Câu trả lời ngắn
DoI/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều


+ V nguyên mẫu

Yes,I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiềudo
No,don’t
DoesHe/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm đượcYes,He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm đượcdoes
No,doesn’t
Ví dụ:
Do you often go to the cinema at weekends?
=> Yes, I do./ No, I don’t.
Does he play soccer in the afternoon?
=> Yes, he does/ No, he doesn’t
Do they often go swimming?
=> Yes, they do/ No, they don’t.
c. Wh- questions

Khi đặt câu hỏi có chuswas Wh- word (từ để hỏi) như Who, What, When, Where, Why, Which, How, ta đặt chúng lên đầu câu. Tuy nhiên, khi trả lời cho dạng câu hỏi này, ta không dùng Yes/ No mà cần đưa ra câu trả lời trực tiếp.



Cấu trúc

Wh-word + am/is/are + S?​
Wh-word + do/ does + S + V?​
Ví dụ:
Who is he?
=> He is my brother.
Where are they?
=> They are in the playground.
Ví dụ:
What do you do?
=> I am a student.
Why does he cry?
=> Because he is sad.
3. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu ở thì hiện tại đơn thường có các trạng từ chỉ tần suất và chúng được chia thành 2 nhóm:

Nhóm trạng từ đứng ở trong câu:

Always (luôn luôn) usually (thường xuyên), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), regularly (thường xuyên)…

Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ “tobe” và trợ động từ

Ví dụ:

He rarely goes to school by bus

She is usually at home in the evening

I don’t often go out with my friends

Nhóm trạng từ đứng ở cuối câu:

Every day/ week/ month/ year (hàng ngày/ hàng tuần/ hàng tháng/ hàng năm)

Once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần)…

Lưu ý:

Từ “ba lần” trở lên ta sử dụng: số đếm + times

Ví dụ:

He phones home every week

They go on holiday to the seaside once a year.

4. Cách thêm s/es vào sau động từ

Trong câu ở thì hiện tại đơn, nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (He/ She/ It/ Danh từ số ít) thì động từ phải thêm đuôi s/es. Dưới đây là các quy tắc khi chia động từ

Thêm “s” vào đằng sau hầu hết các động từVí dụ:Work-worksRead-reads
Love- lovesSee - sees
Thêm “es” vào các động từ kết thúc bằng “ch, sh, x, s, z, o”Ví dụ:Miss- missesWatch- waches
mix- mixesGo - goes
Đối với những động từ tận cùng là “y”
+ Nếu trước “y” là một nguyên âm (u,e,o,a,i)- ta giữ nguyên “y” + “s”
+ Nếu trước “y” là một phụ âm, ta đổi “y” thành “i” + “es”
Ví dụ:Play- playsFly-flies
Buy-buysCry- cries
Pay – paysFry- fries

Trường hợp ngoại lệVí dụ:Have – has
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN

Bài 1: Hoàn thành bảng sau, thêm đuôi s/es vào sau các động từ sao cho đúng


V
V-e/es
V
Ve/es
Have (có)​
Know (biết)​
Do (làm)​
Take (lấy)​
Say (nói)​
Think (nghĩ)​
Get (được)​
Come (đến)​
Make (làm)​
Give (cho)​
Go (đi)​
Look (nhìn)​
tập 1
1732510460951.png

tập 2
1732510485441.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn--bài tập tiếng anh 6 kì 1.docx
    4.4 MB · Lượt tải : 0
  • yopo.vn--bÀI TẬP ANH 6 KÌ 2.docx
    706.2 KB · Lượt tải : 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    tài liệu bài tập tiếng anh lớp 6 tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 6 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 6 tài liệu dạy thêm tiếng anh 6 tài liệu dạy thêm tiếng anh 6 global success tài liệu dạy thêm tiếng anh lớp 6 tài liệu dạy tiếng anh lớp 6 tài liệu học tiếng anh lớp 6 tài liệu kiểm tra tiếng anh lớp 6 tài liệu luyện nghe tiếng anh lớp 6 tài liệu luyện nói tiếng anh lớp 6 tài liệu ôn tập hè tiếng anh lớp 6 tài liệu on tập tiếng anh lớp 6 tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 6 thí điểm tài liệu on thi học sinh giỏi tiếng anh 6 tài liệu on thi hsg tiếng anh 6 tài liệu ôn thi tiếng anh vào lớp 6 tài liệu on thi tiếng anh vào lớp 6 chuyên tài liệu phụ đạo tiếng anh 6 tài liệu tiếng anh 6 tài liệu tiếng anh 6 global success tài liệu tiếng anh 6 hutech tài liệu tiếng anh 6 i learn smart world tài liệu tiếng anh lớp 5 lên 6 tài liệu tiếng anh lớp 6 tài liệu tiếng anh lớp 6 chương trình mới tài liệu tiếng anh lớp 6 có đáp an tải sách tiếng anh 6 i learn smart world tải sách tiếng anh 6 i-learn smart world workbook tiếng anh 6 i-learn smart world - workbook (sách bài tập) pdf tiếng anh 6 i-learn smart world pdf tiếng anh 6 i-learn smart world sách bài tập tiếng anh 6 i-learn smart world unit 10 tiếng anh 6 i-learn smart world unit 6 test tiếng anh 6 i-learn smart world workbook pdf tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 6 chương trình mới tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 6 kì 1 tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 6 kì 2 tổng hợp ngữ pháp tiếng anh 6 global success học kì 2 tổng hợp ngữ pháp tiếng anh 6 global success pdf tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6 tổng hợp ngữ pháp và bài tập tiếng anh lớp 6 có đáp an trọng tâm ngữ pháp tiếng anh lớp 6 pdf
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top