- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Bài tập tiếng anh lớp 8 global success có đáp án BÁM SÁT SGK DAY THÊM CHIỀU HỌC KÌ 1 NĂM 2024 được soạn dưới dạng file word gồm các file zip trang. Các bạn xem và tải bài tập tiếng anh lớp 8 global success có đáp án về ở dưới.
VOCABULARY
1. balance /’bæ ləns/ sự cân bằng
2. crazy (adj) / ‘kreizi/ quá say mê
3. fancy (v) /’fæn si/ thích
4. cruel (adj) /’kru: əl/ độc ác
5.keen (adj) / ki:n / thích
6. muscule /’mʌ sl / cơ bắp
7.stay in shape / stei in ʃeip / giữ dáng
8.resort / ri ‘zɔːt / điểm du lịch
9. cultural event /ˈkʌltʃərəl ɪˈvent/: sự kiện văn hoá
10. detest (v) /dɪˈtest/: ghét
11. DIY /ˌdiː aɪ ˈwaɪ/: đồ tự làm, tự sửa
12. don’t mind (v) /dəʊnt maɪnd/: không ngại, không ghét lắm
13. hang out (v) /hæŋ aʊt/: đi chơi với bạn bè
14. hooked on (adj)=keen on=fond of=interested in: yêu thích cái gì
16. join (v) /dʒɔɪn/: tham gia
17. leisure /ˈleʒə/: sự thư giãn nghỉ ngơi
18. leisure activity /ˈleʒə ækˈtɪvəti/: hoạt động thư giãn nghỉ ngơi
19. leisure time /ˈleʒə taɪm/: thời gian thư giãn nghỉ ngơi
20. socialise (v) /ˈsəʊʃəlaɪz/: giao tiếp để tạo mối quan hệ
21. adore (v) /əˈdɔː/: yêu thích, mê thích
22.fold (v) / fəuld / gấp
23. beach game /biːtʃ ɡeɪm/: trò thể thao trên bãi biển
24. satisfied (adj) /ˈsætɪsfaɪd/: hài lòng
25. communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/: giao tiếp
26. relax (v) /rɪˈlæks/: thư giãn
27. craft /krɑːft/: đồ thủ công
28. craft kit /krɑːft kɪt/: bộ dụng cụ làm thủ công
B. GRAMMAR REVIEW
CÁC ĐỘNG TỪ DIỄN ĐẠT SỰ YÊU THÍCH (VERBS OF LIKING)
1. VERBS OF LIKING:
2.VERBS OF LIKING + V_ING / TO V:
-Khi muốn dùng một động từ chỉ một hàng động khác ở sau động từ chỉ sự thích, ta phải sử dụng danh động từ (V_ing) hoặc động từ nguyên thể co “to” (toV)
1.Verbs + V-ing/ to V
Những động từ đi với cả danh động từ và động từ nguyên thể có “to” mà không đổi về nghĩa
2. Verbs + V-ing
Những động từ chỉ đi với danh động từ
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN:
Bài 1: Hoàn thành những câu sau, sử dụng dạng nguyên thể có (to)(toV) của động từ trong ngoặc:
1.Everyone likes (eat)_________ice cream.
2.Do you prefer (read)________books in your freetime?
3.I hate(watch)________horror movies?
4.Many people prefer(go)______travelling on holidays.
5.My father loves(play)_________golf with his friends.
6.I prefer (not stay)__________up too late.
7. What does your sister love(do)_________in her spare time?
8.I used to prefer(hang out)_________with my friends at weekend.
9. I think not many people like(listen)________to her music.
10. Teenagers love (surf)_________the web to while away their freetime.
Bài 2: Hoàn thành những câu sau, sử dụng dạng danh động từ (V-ing) của động từ trong ngoặc:
1.My mother dislikes(prepare)_______the meals.
2.Do you enjoy(do)________DIY in your freetime?
3. I detest (have) __________a conversation with John.
4.Do you think Jane prefers(not socialise)___________with other students?
5.I don’t mind(explain)_______the problem again.
6.Ann fancies(listen)___________to songs of her favourite singer.
7.My friend adores(spend)_______time with her cats.
8.I always love(try)________new things when I go travelling.
9.Mr.Smith hates(drive)_________his old car.
10.Anne prefers(not go)_________out too late.
Thầy cô tải nhé!
VOCABULARY
1. balance /’bæ ləns/ sự cân bằng
2. crazy (adj) / ‘kreizi/ quá say mê
3. fancy (v) /’fæn si/ thích
4. cruel (adj) /’kru: əl/ độc ác
5.keen (adj) / ki:n / thích
6. muscule /’mʌ sl / cơ bắp
7.stay in shape / stei in ʃeip / giữ dáng
8.resort / ri ‘zɔːt / điểm du lịch
9. cultural event /ˈkʌltʃərəl ɪˈvent/: sự kiện văn hoá
10. detest (v) /dɪˈtest/: ghét
11. DIY /ˌdiː aɪ ˈwaɪ/: đồ tự làm, tự sửa
12. don’t mind (v) /dəʊnt maɪnd/: không ngại, không ghét lắm
13. hang out (v) /hæŋ aʊt/: đi chơi với bạn bè
14. hooked on (adj)=keen on=fond of=interested in: yêu thích cái gì
16. join (v) /dʒɔɪn/: tham gia
17. leisure /ˈleʒə/: sự thư giãn nghỉ ngơi
18. leisure activity /ˈleʒə ækˈtɪvəti/: hoạt động thư giãn nghỉ ngơi
19. leisure time /ˈleʒə taɪm/: thời gian thư giãn nghỉ ngơi
20. socialise (v) /ˈsəʊʃəlaɪz/: giao tiếp để tạo mối quan hệ
21. adore (v) /əˈdɔː/: yêu thích, mê thích
22.fold (v) / fəuld / gấp
23. beach game /biːtʃ ɡeɪm/: trò thể thao trên bãi biển
24. satisfied (adj) /ˈsætɪsfaɪd/: hài lòng
25. communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/: giao tiếp
26. relax (v) /rɪˈlæks/: thư giãn
27. craft /krɑːft/: đồ thủ công
28. craft kit /krɑːft kɪt/: bộ dụng cụ làm thủ công
B. GRAMMAR REVIEW
CÁC ĐỘNG TỪ DIỄN ĐẠT SỰ YÊU THÍCH (VERBS OF LIKING)
1. VERBS OF LIKING:
Động từ | Nghĩa |
Adore | Yêu thích, mê mẩn |
Love | Yêu |
Like/ enjoy/ fancy | Thích |
Don’t mind | Không phiền |
Dislike/ don’t like | Không thích |
Hate | Ghét |
Detest | Căm ghét |
2.VERBS OF LIKING + V_ING / TO V:
-Khi muốn dùng một động từ chỉ một hàng động khác ở sau động từ chỉ sự thích, ta phải sử dụng danh động từ (V_ing) hoặc động từ nguyên thể co “to” (toV)
1.Verbs + V-ing/ to V
Những động từ đi với cả danh động từ và động từ nguyên thể có “to” mà không đổi về nghĩa
Verbs | Verbs + V-ing | Verbs +to V |
Like | I like skateboarding in my free time | I like to skateboard in my free time |
Love | She loves training her dog | She loves to train her dog |
Hate | He hates eating out | He hates to eat out |
Prefer | My mother prefers going jogging | My mother prefers to go jogging |
Những động từ chỉ đi với danh động từ
Verbs | Verbs + V-ing |
Adore | They adore eating ice-cream |
Fancy | Do you fancy making crafts? |
Don’t mind | I don’t mind cooking |
Dislike | Does he dislike swimming? |
Detest | I detest doing housework |
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN:
Bài 1: Hoàn thành những câu sau, sử dụng dạng nguyên thể có (to)(toV) của động từ trong ngoặc:
1.Everyone likes (eat)_________ice cream.
2.Do you prefer (read)________books in your freetime?
3.I hate(watch)________horror movies?
4.Many people prefer(go)______travelling on holidays.
5.My father loves(play)_________golf with his friends.
6.I prefer (not stay)__________up too late.
7. What does your sister love(do)_________in her spare time?
8.I used to prefer(hang out)_________with my friends at weekend.
9. I think not many people like(listen)________to her music.
10. Teenagers love (surf)_________the web to while away their freetime.
Bài 2: Hoàn thành những câu sau, sử dụng dạng danh động từ (V-ing) của động từ trong ngoặc:
1.My mother dislikes(prepare)_______the meals.
2.Do you enjoy(do)________DIY in your freetime?
3. I detest (have) __________a conversation with John.
4.Do you think Jane prefers(not socialise)___________with other students?
5.I don’t mind(explain)_______the problem again.
6.Ann fancies(listen)___________to songs of her favourite singer.
7.My friend adores(spend)_______time with her cats.
8.I always love(try)________new things when I go travelling.
9.Mr.Smith hates(drive)_________his old car.
10.Anne prefers(not go)_________out too late.
Thầy cô tải nhé!