- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Các dạng bài ôn tập toán lớp 2 CÓ ĐÁP ÁN LINK DRIVE được soạn dưới dạng file word gồm 10 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
6 DẠNG TOÁN ÔN TẬP TOÁN LỚP 2
DẠNG 1: Đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 1000
1. Viết:
a) Cách đọc số: 321: ba trăm hai mươi mốt
692:............................................. ; 503: ......................................... ;
543: ............................................ ; 253: ......................................... ;
555: .......................................... ; 710: ............................................
b) Các số có 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị kém hơn chữ số hàng chục là 3:
................................................................................................................
c) Các số có 2 chữ số, tổng 2 chữ số là 4:
................................................................................................................
d) Số có 2 chữ số, tận cùng là 5, lớn hơn 10 và nhỏ hơn 80:
.................................................................................................................
2. Tìm:
- Số liền trước của 400:............... ; Số liền sau của 300: ...................
- Tổng của 2 số vừa tìm được:...... ; Hiệu của 2 số vừa tìm được:.......
- Tổng của 59 và số liền trước của nó: ....................................
3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 384, 385, ........., ............, 388, .........., 390, ..........., .........
b) 2, 4, 6, 8, .........., ......., .......,. , .........
c) 30, 35, 40, ........, ..........., .............
d) 77, 66, 55, ........... , ..........., ..........., ..........
4. Sắp xếp các số sau: 152, 381, 962, 704, 417, 629
- Theo thứ tự từ lớn đến
bé:.....................................................................................................
- Theo thứ tự từ bé đến
lớn:.....................................................................................................
5. Cho các chữ số: 2, 9, 0, 4
a) Lập các số có 3 chữ số từ các số trên:
...........................................................................................................
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
6 DẠNG TOÁN ÔN TẬP TOÁN LỚP 2
DẠNG 1: Đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 1000
1. Viết:
a) Cách đọc số: 321: ba trăm hai mươi mốt
692:............................................. ; 503: ......................................... ;
543: ............................................ ; 253: ......................................... ;
555: .......................................... ; 710: ............................................
b) Các số có 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị kém hơn chữ số hàng chục là 3:
................................................................................................................
c) Các số có 2 chữ số, tổng 2 chữ số là 4:
................................................................................................................
d) Số có 2 chữ số, tận cùng là 5, lớn hơn 10 và nhỏ hơn 80:
.................................................................................................................
2. Tìm:
- Số liền trước của 400:............... ; Số liền sau của 300: ...................
- Tổng của 2 số vừa tìm được:...... ; Hiệu của 2 số vừa tìm được:.......
- Tổng của 59 và số liền trước của nó: ....................................
3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 384, 385, ........., ............, 388, .........., 390, ..........., .........
b) 2, 4, 6, 8, .........., ......., .......,. , .........
c) 30, 35, 40, ........, ..........., .............
d) 77, 66, 55, ........... , ..........., ..........., ..........
4. Sắp xếp các số sau: 152, 381, 962, 704, 417, 629
- Theo thứ tự từ lớn đến
bé:.....................................................................................................
- Theo thứ tự từ bé đến
lớn:.....................................................................................................
5. Cho các chữ số: 2, 9, 0, 4
a) Lập các số có 3 chữ số từ các số trên:
...........................................................................................................
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!