- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,330
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Câu hỏi trắc nghiệm sinh 9 hk1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023-2024 được soạn dưới dạng file word gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Theo Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do
A. một nhân tố di truyền quy định.
B. một cặp nhân tố di truyền quy định.
C. hai nhân tố di truyền khác loại quy định.
D. hai cặp nhân tố di truyền quy định.
Câu 2: Trong quá trình phát sinh giao tử cái ở động vật, từ mỗi noãn bào bậc 1:
A. Nguyên phân cho 2 noãn bào bậc 2
B. Giảm phân cho 2 noãn bào bậc 2 và trứng
C. Giảm phân cho 3 thể cực và 1 tế bào trứng
D. Nguyên phân cho 3 thể cực.
Câu 3: Theo dõi thí nghiệm của Menđen, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, trơn và hạt xanh, nhăn với nhau thu được F1 đều hạt vàng, trơn. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ kiểu hình là:
A. 9 hạt vàng, nhăn: 3 hạt vàng, trơn: 3 xanh, nhăn: 1 xanh, trơn
B. 9 vàng, trơn: 3 xanh, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn
C. 9 vàng, nhăn: 3 xanh, nhăn: 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn
D. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn
Câu 4: Điều kiện cơ bản để cơ thể lai F1 biểu hiện một tính trạng trong cặp tính trạng tương phản của bố hoặc mẹ là:
A. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng
B. Phải có nhiều cá thể lai F1
C. Bố mẹ thuần chủng, tính trạng trội hoàn toàn
D. Tổng tỉ lệ kiểu hình ở F2 phải bằng 4
Câu 5: Các tế bào con tạo ra qua nguyên phân, có bộ NST như thế nào so với tế bào mẹ?
A. Giống hoàn toàn mẹ
B. Giảm đi một nửa so với mẹ
C. Gấp đôi so với mẹ
D. Gấp ba lần so với mẹ
Câu 6: Diễn biến của nhiễm sắc thể ở kỳ giữa của giảm phân I là
A. 2n nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
B. 2n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
C. 2n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
D. 2n nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Câu 7: Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là:
A. Biến đổi hình dạng
B. Tự nhân đôi
C. Trao đổi chất
D. Co, duỗi trong phân bào
Câu 8: Ở người sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST giới tính nào với trứng để tạo hợp tử phát triển thành con trai?
A. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XY
B. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XX
C. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + YY
D. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + XY
Câu 9: Trong quá trình phát sinh giao tử cái ở động vật, từ mỗi noãn bào bậc 1:
A. Nguyên phân cho 2 noãn bào bậc 2
B. Giảm phân cho 2 noãn bào bậc 2 và trứng
C. Giảm phân cho 3 thể cực và 1 tế bào trứng
D. Nguyên phân cho 3 thể cực
Câu 10: Moocgan theo dõi sự di truyền của hai cặp tính trạng về:
A. Màu hạt và hình dạng vỏ hạt
B. Hình dạng và vị của quả
C. Màu sắc của thân và độ dài của cánh
D. Màu hoa và kích thước của cánh hoa
Câu 11: NST thường tồn tại thành từng cặp tương đồng trong
A. hợp tử, tế bào sinh dưỡng, giao tử.
B. tế bào sinh dục sơ khai, tế bào sinh dưỡng, hợp tử.
C. tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục sơ khai, giao tử.
D. giao tử, tế bào sinh dục sơ khai
Câu 12: Ở người 1 tế bào sinh dưỡng nguyên phân 5 đợt liên tiếp tạo ra số tế bào con là:
A. 4 B. 32 C. 16 D. 8
Câu 13: Ở người, cụm từ “giới đồng giao tử” dùng để chỉ:
A. Người nữ
B. Người nam
C. Cả nam lẫn nữ
D.Nam vào giai đoạn dậy thì
Câu 14: Phép lai nào sau đây cho kết quả phân li kiểu hình 50% quả vàng, nhăn : 50% quả xanh, trơn. Biết A: quả đỏ, a: quả vàng. B: quả trơn, b: quả nhăn.
A. AB/ab x AB/ab
B. AB/ab x ab/ab
C. Ab/aB x Ab/ab
D. Ab/aB x ab/ab
Câu 15: Các thành phần cấu tạo chính của 1 nucleotit là gì?
A. Axit photphoric, đường deoxyribo, bazơ nitric.
B. Axit photphoric, đường ribo, bazơ nitric.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
NGÂN HÀNG CÂU HÒI
MÔN SINH HỌC 9. HK I - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN SINH HỌC 9. HK I - NĂM HỌC 2023-2024
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Theo Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do
A. một nhân tố di truyền quy định.
B. một cặp nhân tố di truyền quy định.
C. hai nhân tố di truyền khác loại quy định.
D. hai cặp nhân tố di truyền quy định.
Câu 2: Trong quá trình phát sinh giao tử cái ở động vật, từ mỗi noãn bào bậc 1:
A. Nguyên phân cho 2 noãn bào bậc 2
B. Giảm phân cho 2 noãn bào bậc 2 và trứng
C. Giảm phân cho 3 thể cực và 1 tế bào trứng
D. Nguyên phân cho 3 thể cực.
Câu 3: Theo dõi thí nghiệm của Menđen, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, trơn và hạt xanh, nhăn với nhau thu được F1 đều hạt vàng, trơn. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ kiểu hình là:
A. 9 hạt vàng, nhăn: 3 hạt vàng, trơn: 3 xanh, nhăn: 1 xanh, trơn
B. 9 vàng, trơn: 3 xanh, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn
C. 9 vàng, nhăn: 3 xanh, nhăn: 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn
D. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn
Câu 4: Điều kiện cơ bản để cơ thể lai F1 biểu hiện một tính trạng trong cặp tính trạng tương phản của bố hoặc mẹ là:
A. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng
B. Phải có nhiều cá thể lai F1
C. Bố mẹ thuần chủng, tính trạng trội hoàn toàn
D. Tổng tỉ lệ kiểu hình ở F2 phải bằng 4
Câu 5: Các tế bào con tạo ra qua nguyên phân, có bộ NST như thế nào so với tế bào mẹ?
A. Giống hoàn toàn mẹ
B. Giảm đi một nửa so với mẹ
C. Gấp đôi so với mẹ
D. Gấp ba lần so với mẹ
Câu 6: Diễn biến của nhiễm sắc thể ở kỳ giữa của giảm phân I là
A. 2n nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
B. 2n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
C. 2n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
D. 2n nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Câu 7: Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là:
A. Biến đổi hình dạng
B. Tự nhân đôi
C. Trao đổi chất
D. Co, duỗi trong phân bào
Câu 8: Ở người sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST giới tính nào với trứng để tạo hợp tử phát triển thành con trai?
A. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XY
B. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XX
C. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + YY
D. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + XY
Câu 9: Trong quá trình phát sinh giao tử cái ở động vật, từ mỗi noãn bào bậc 1:
A. Nguyên phân cho 2 noãn bào bậc 2
B. Giảm phân cho 2 noãn bào bậc 2 và trứng
C. Giảm phân cho 3 thể cực và 1 tế bào trứng
D. Nguyên phân cho 3 thể cực
Câu 10: Moocgan theo dõi sự di truyền của hai cặp tính trạng về:
A. Màu hạt và hình dạng vỏ hạt
B. Hình dạng và vị của quả
C. Màu sắc của thân và độ dài của cánh
D. Màu hoa và kích thước của cánh hoa
Câu 11: NST thường tồn tại thành từng cặp tương đồng trong
A. hợp tử, tế bào sinh dưỡng, giao tử.
B. tế bào sinh dục sơ khai, tế bào sinh dưỡng, hợp tử.
C. tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục sơ khai, giao tử.
D. giao tử, tế bào sinh dục sơ khai
Câu 12: Ở người 1 tế bào sinh dưỡng nguyên phân 5 đợt liên tiếp tạo ra số tế bào con là:
A. 4 B. 32 C. 16 D. 8
Câu 13: Ở người, cụm từ “giới đồng giao tử” dùng để chỉ:
A. Người nữ
B. Người nam
C. Cả nam lẫn nữ
D.Nam vào giai đoạn dậy thì
Câu 14: Phép lai nào sau đây cho kết quả phân li kiểu hình 50% quả vàng, nhăn : 50% quả xanh, trơn. Biết A: quả đỏ, a: quả vàng. B: quả trơn, b: quả nhăn.
A. AB/ab x AB/ab
B. AB/ab x ab/ab
C. Ab/aB x Ab/ab
D. Ab/aB x ab/ab
Câu 15: Các thành phần cấu tạo chính của 1 nucleotit là gì?
A. Axit photphoric, đường deoxyribo, bazơ nitric.
B. Axit photphoric, đường ribo, bazơ nitric.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!