- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,330
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập sinh 9 học kì 1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS XÃ BÌNH THUẬN, UBND HUYỆN BÌNH SƠN được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
A- KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung bài 32
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi mỗi câu 0,25 điểm
+ Nhận biết: 10 câu, Thông hiểu: 6 câu
- Phần tự luận: 6,0 điểm
+ Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
B - BẢNG ĐẶC TẢ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1. Phép lai phân tích được sử dụng nhằm xác định
kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội. B. kiểu gen của cá thể mang tính trạng lặn.
C. kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. D. kiểu hình của cá thể mang tính trạng lặn.
Câu 2. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen thuần chủng?
A. tế bào sinh dưỡng. B. tế bào sinh dục vào thời kì chín.
C. tế bào mầm sinh dục.
UBND HUYỆN BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS XÃ BÌNH THUẬN Tổ: Khoa học tự nhiên | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: SINH HỌC 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT |
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung bài 32
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi mỗi câu 0,25 điểm
+ Nhận biết: 10 câu, Thông hiểu: 6 câu
- Phần tự luận: 6,0 điểm
+ Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | |||
1. Các thí nghiệm của Menđen | | 2 | | 2 | | | | | 0 | 4 | 1.0đ | |
2. Nhiễm sắc thể | | 2 | | 2 | | | | 0 | 4 | 1.0đ | ||
3. ADN và Gen | | 2 | | 2 | 1/3 | | | | 1/3 | 4 | 2.0đ | |
4. Biến dị | | 2 | 1 | | 1/3 | | 1/3 | | 1+ 2/3 | 2 | 4.0đ | |
5. Di truyền học người | 1 | 2 | | | | | | | 1 | 2 | 2.0đ | |
Số câu | 1 | 10 | 1 | 6 | 2/3 | | 1/3 | | 3 | 16 | 10đ | |
Điểm số | 1,5 | 2,5 | 1,5 | 1,5 | 2,0 | | 1,0 | | 6,0 | 4,0 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm | 3 điểm | 2 điểm | 1 điểm | 10 điểm | 10 điểm |
B - BẢNG ĐẶC TẢ
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu(ý) TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL ( câu số) | TN (câu số) | |||
Chương 1. Các thí nghiệm của Menđen | ||||||
- Lai phân tích. - Lai một cặp tính trạng. | Nhận biết | - Ý nghĩa của phép lai phân tích. - Xác định được kiểu gen thuần chủng. | | 2 | | C1,2 |
Thông hiểu | Xác định được KG, KH của phép lai ở F1. | | 2 | | C11,12 | |
Chương 2. Nhiễm sắc thể | ||||||
- Giảm phân. - Phát sinh giao tử và thụ tinh. | Nhận biết | - Giảm phân xảy ra ở tế bào nào. - Sự phát sinh giao tử cái. | | 2 | | C3,4 |
Thông hiểu | - Xác định số NST đơn, số tâm động ở kì sau của NP | | 2 | | C13,14 | |
Chương 3. ADN và Gen | ||||||
- ADN. - ADN và bản chất của gen | Nhận biết | - Đơn phân của ADN. - Chức năng của ADN. | | 2 | | C5,6 |
Thông hiểu | - Xác định được số ADN được tạo ra sau các lần nhân đôi. - Xác định được phần trăm của từng loại nu. | | 2 | | C15,16 | |
Vận dụng | Áp dụng công thức tính được số nu của gen. | 1/3 | | C19 | | |
Chương 4. Biến dị | ||||||
- Đột biến gen. - Đột biến cấu trúc NST. - Đột biến số lượng NST. Thường biến. | Nhận biết | - Các dạng đột biến NST - ĐB không làm thay đổi số lượng NST. | | 2 | | C7,8 |
Thông hiểu | - Phân biệt thể dị bội và thể đa bội. | 1 | | C18 | | |
Vận dụng | Xác định được số nu của gen sau đột biến. | 1/3 | | C19 | | |
Vận dụng cao | Xác định dạng đột biến. Tính số nu của gen sau Đôt biến | 1/3 | | C19 | | |
Chương 5. Di truyền học. | ||||||
-Phương pháp nghiên cứu di truyền người. - Bệnh và tật di truyền ở người. | Nhận biết | - Giới tính của trẻ đồng sinh khác trứng. - Đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng. - Nguyên nhân phát sinh và biện pháp hạn chế bệnh, tật di truyền ở người. | 1 | 2 | C17 | C9,10 |
TỔNG SỐ CÂU | 3 | 16 | 3 | 16 |
NHÀ TRƯỜNG | TỔ CHUYÊN MÔN | GVBM RA ĐỀ Phạm Thị Phương |
TRƯỜNG THCS XÃ BÌNH THUẬN Họ và tên HS:....................................... Lớp:....................................................... | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: SINH HỌC 9 THỜI GIAN: 15 phút (không kể thời gian giao đề) | Điểm |
Câu 1. Phép lai phân tích được sử dụng nhằm xác định
kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội. B. kiểu gen của cá thể mang tính trạng lặn.
C. kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. D. kiểu hình của cá thể mang tính trạng lặn.
Câu 2. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen thuần chủng?
A. AA và aa B. Aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aa
Câu 3. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ởA. tế bào sinh dưỡng. B. tế bào sinh dục vào thời kì chín.
C. tế bào mầm sinh dục.