- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,351
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Đề cương ôn tập giữa kì 2 toán lớp 1 NĂM 2023-2024 LINK DRIVE được soạn dưới dạng file pdf gồm 8 trang. Các bạn xem và tải đề cương ôn tập giữa kì 2 toán lớp 1 về ở dưới.
Đề số 1
II. Tự luận (4 điểm)
Bài 1: Tính (1 điểm)
15 + 4 = ........ 14 + 5 = ......... 39 - 11 = .........
29 - 17 = ........ 8 + 9= ......... 16 - 7 = .........
11 + 7 = ........ 19 - 8 = ......... 18 - 3 = .........
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là .............................
Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là ...............................
Bài 3: Viết ''nhiều hơn'' hoặc ''ít hơn'' vào chỗ chẫm (1 điểm)
a. Nhà Uyên nuôi 16 con gà và 20 con vịt.
Số con gà ........................... số con vịt
b. Cô của Nguyên đã tặng 28 chiếc quyển vở và 32 chiếc bút
cho các bạn trong lớp.
Số bút ............................. số vở
c. Nam học bài trong 2 giờ, Trinh học bài trong 3 giờ
Số giờ Nam học bài ......................... số giờ Trinh học bài
Bài 4: Mẹ đi công tác 1 tuần và thêm 3 ngày nữa. Hỏi mẹ đi công
tác tất cả mấy ngày (1 điểm)
Phép tính:
Trả lời: Mẹ đi công tác ................. ngày
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Viết vào chỗ chấm
Cách đọc các số:
34: .............................................................................
29: ............................................................................
Viết số thích hợp:
Năm mươi: ...................................
Sáu mươi lăm: ...........................
Câu 2: Nếu hôm nay là thứ tư thì ngày mai là
A. Thứ ba C. Thứ lăm
B. Thứ năm D. Thứ bốn
Câu 3: Các số 10; 0; 8; 3; 5 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 0; 3; 5; 8; 10 B. 0; 5; 3; 8; 10
C. 10; 8; 5; 3; 0 D. 10; 8; 3; 5; 0
Câu 4: Khoanh vào số lớn nhất?
A. 90 B. 9 C. 19 D. 91
Câu 5: Hình bên có bao nhiêu hình vuông?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Đề số 2
II. Tự luận (5 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
32 + 16 48 - 20 69 - 5 26 + 10
............... ................ ................ ..............
............... ................ ................ ..............
............... ............... ............... ...............
Bài 2: Tính (1 điểm)
40 + 20 - 40 = .............. 38 cm - 8 cm + 7 cm = .......................
25 + 12 - 10 = .............. 56 cm - 6 cm + 4 cm = ......................
Bài 3: Viết phép tính thích hợp (2 điểm)
a) Buổi sáng, cô giáo đi mua 45 quyển vở, buổi chiều cô giáo
mua 12 quyển vở nữa. Hỏi cả ngày cô giáo mua tất cả bao nhiêu
quyển vở?
b) Nhà An nuôi được 38 con gà và con thỏ, trong đó có 12 con
thỏ. Hỏi nhà An nuôi được bao nhiêu con gà?
Bài 4: Điền vào chỗ chấm(1 điểm)
Mèo, Gấu, Lợn chạy thi.
Bạn về đích thứ nhất ở bục cao nhất.
Bạn về đích thứ ba ở bục thấp nhất.
Bạn ..................... về đích thứ nhất
Bạn .................... về đích thứ hai
Bạn .................. về đích thứ ba
I. Phần trắc nghiệm (6điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số 35 được đọc là
A. ba lăm B. ba năm C. ba mươi năm D. ba mươi lăm
Câu 2: Kết quả của phép tính 15 + 32 là:
A. 37 B. 83 C. 47 D. 22
Câu 3: Số lớn hơn 60 và bé hơn 62 là
A. 59 B. 63 C. 62 D. 57
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 89, 98, 67, 76 là
A. 98 B. 89 C. 76 D. 67
Câu 5: Hôm nay là thứ ba, ngày 4 tháng 5. Hỏi thứ 6 trong
tuần là ngày:
A. Ngày 6 tháng 5 B. Ngày 7 tháng 6
C. Ngày 7 tháng 5 D. Ngày 6 tháng 6
Câu 6: Khi đo độ dài bằng chân, bạn Nam đo được độ dài
phòng học là 23 bước chân, độ dài phòng thể dục là 80 bước
chân. Độ dài phòng tập múa là 42 bước chân. Vậy phòng dài
nhất là:
A. Phòng học B. Phòng thể dục C. Phòng tập múa
Đề số 3
II. Tự luận (4 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
27 + 12 95 + 3 37 - 6 87 - 17
............... ................ ................ ..............
............... ................ ................ ..............
............... ............... ............... ...............
Bài 2: (1 điểm)
Viết các số có 2 chữ số giống nhau:
..........................................................................................................................................................................
Các số ở giữa số 45 và 60 là:
........................................................................................................................................................................
Số liền sau số 99 là ..................................
Bài 3: Điền vào chỗ trống (1 điểm)
quả thứ nhất quả thứ hai quả thứ ba
Quả xoài có kết quả phép tính lớn nhất là ...........................................
Quả xoài có kết quả phép tính bé nhất là ............................................
Bài 4: An có 22 que tính, Hải có 35 que tính. Hỏi hai bạn có tất
cả bao nhiêu que tính(1 điểm)
Phép tính
Trả lời:
Hai bạn có tất cả .............................. que tính
I. Phần trắc nghiệm (5điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
34 = ............ chục + ............... đơn vị
45 = ............. chục + ............... đơn vị
Câu 2: Số chín mươi viết là:
A. 09 B. 19 C. 90 D. 99
Câu 3: Sắp xếp các phép tính theo kết quả từ bé đến lớn
60 + 2 40 + 20 65 - 4 88 - 20
.............................................................................................................................................................
Câu 4: Khoanh vào số bé nhất
A. 49 B. 51 C. 43 D. 67
Câu 5: Có bao nhiêu số có mộ chữ số
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 6: Điền một từ thích hợp vào chỗ chấm: cao hơn, thấp hơn,
dài hơn, ngắn hơn.
a. Bút chì ................................. bút mực
DOWNLOAD FILE Đề cương ôn tập giữa kì 2 toán lớp 1
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Đề số 1
II. Tự luận (4 điểm)
Bài 1: Tính (1 điểm)
15 + 4 = ........ 14 + 5 = ......... 39 - 11 = .........
29 - 17 = ........ 8 + 9= ......... 16 - 7 = .........
11 + 7 = ........ 19 - 8 = ......... 18 - 3 = .........
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là .............................
Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là ...............................
Bài 3: Viết ''nhiều hơn'' hoặc ''ít hơn'' vào chỗ chẫm (1 điểm)
a. Nhà Uyên nuôi 16 con gà và 20 con vịt.
Số con gà ........................... số con vịt
b. Cô của Nguyên đã tặng 28 chiếc quyển vở và 32 chiếc bút
cho các bạn trong lớp.
Số bút ............................. số vở
c. Nam học bài trong 2 giờ, Trinh học bài trong 3 giờ
Số giờ Nam học bài ......................... số giờ Trinh học bài
Bài 4: Mẹ đi công tác 1 tuần và thêm 3 ngày nữa. Hỏi mẹ đi công
tác tất cả mấy ngày (1 điểm)
Phép tính:
Trả lời: Mẹ đi công tác ................. ngày
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Viết vào chỗ chấm
Cách đọc các số:
34: .............................................................................
29: ............................................................................
Viết số thích hợp:
Năm mươi: ...................................
Sáu mươi lăm: ...........................
Câu 2: Nếu hôm nay là thứ tư thì ngày mai là
A. Thứ ba C. Thứ lăm
B. Thứ năm D. Thứ bốn
Câu 3: Các số 10; 0; 8; 3; 5 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 0; 3; 5; 8; 10 B. 0; 5; 3; 8; 10
C. 10; 8; 5; 3; 0 D. 10; 8; 3; 5; 0
Câu 4: Khoanh vào số lớn nhất?
A. 90 B. 9 C. 19 D. 91
Câu 5: Hình bên có bao nhiêu hình vuông?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Đề số 2
II. Tự luận (5 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
32 + 16 48 - 20 69 - 5 26 + 10
............... ................ ................ ..............
............... ................ ................ ..............
............... ............... ............... ...............
Bài 2: Tính (1 điểm)
40 + 20 - 40 = .............. 38 cm - 8 cm + 7 cm = .......................
25 + 12 - 10 = .............. 56 cm - 6 cm + 4 cm = ......................
Bài 3: Viết phép tính thích hợp (2 điểm)
a) Buổi sáng, cô giáo đi mua 45 quyển vở, buổi chiều cô giáo
mua 12 quyển vở nữa. Hỏi cả ngày cô giáo mua tất cả bao nhiêu
quyển vở?
b) Nhà An nuôi được 38 con gà và con thỏ, trong đó có 12 con
thỏ. Hỏi nhà An nuôi được bao nhiêu con gà?
Bài 4: Điền vào chỗ chấm(1 điểm)
Mèo, Gấu, Lợn chạy thi.
Bạn về đích thứ nhất ở bục cao nhất.
Bạn về đích thứ ba ở bục thấp nhất.
Bạn ..................... về đích thứ nhất
Bạn .................... về đích thứ hai
Bạn .................. về đích thứ ba
I. Phần trắc nghiệm (6điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số 35 được đọc là
A. ba lăm B. ba năm C. ba mươi năm D. ba mươi lăm
Câu 2: Kết quả của phép tính 15 + 32 là:
A. 37 B. 83 C. 47 D. 22
Câu 3: Số lớn hơn 60 và bé hơn 62 là
A. 59 B. 63 C. 62 D. 57
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 89, 98, 67, 76 là
A. 98 B. 89 C. 76 D. 67
Câu 5: Hôm nay là thứ ba, ngày 4 tháng 5. Hỏi thứ 6 trong
tuần là ngày:
A. Ngày 6 tháng 5 B. Ngày 7 tháng 6
C. Ngày 7 tháng 5 D. Ngày 6 tháng 6
Câu 6: Khi đo độ dài bằng chân, bạn Nam đo được độ dài
phòng học là 23 bước chân, độ dài phòng thể dục là 80 bước
chân. Độ dài phòng tập múa là 42 bước chân. Vậy phòng dài
nhất là:
A. Phòng học B. Phòng thể dục C. Phòng tập múa
Đề số 3
II. Tự luận (4 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
27 + 12 95 + 3 37 - 6 87 - 17
............... ................ ................ ..............
............... ................ ................ ..............
............... ............... ............... ...............
Bài 2: (1 điểm)
Viết các số có 2 chữ số giống nhau:
..........................................................................................................................................................................
Các số ở giữa số 45 và 60 là:
........................................................................................................................................................................
Số liền sau số 99 là ..................................
Bài 3: Điền vào chỗ trống (1 điểm)
quả thứ nhất quả thứ hai quả thứ ba
Quả xoài có kết quả phép tính lớn nhất là ...........................................
Quả xoài có kết quả phép tính bé nhất là ............................................
Bài 4: An có 22 que tính, Hải có 35 que tính. Hỏi hai bạn có tất
cả bao nhiêu que tính(1 điểm)
Phép tính
Trả lời:
Hai bạn có tất cả .............................. que tính
I. Phần trắc nghiệm (5điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
34 = ............ chục + ............... đơn vị
45 = ............. chục + ............... đơn vị
Câu 2: Số chín mươi viết là:
A. 09 B. 19 C. 90 D. 99
Câu 3: Sắp xếp các phép tính theo kết quả từ bé đến lớn
60 + 2 40 + 20 65 - 4 88 - 20
.............................................................................................................................................................
Câu 4: Khoanh vào số bé nhất
A. 49 B. 51 C. 43 D. 67
Câu 5: Có bao nhiêu số có mộ chữ số
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 6: Điền một từ thích hợp vào chỗ chấm: cao hơn, thấp hơn,
dài hơn, ngắn hơn.
a. Bút chì ................................. bút mực
DOWNLOAD FILE Đề cương ôn tập giữa kì 2 toán lớp 1
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT