- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,330
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương thi học kì 2 lớp 1 môn toán FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN LINK DRIVE được soạn dưới dạng file PDF gồm 24 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG TOÁN KÌ 2 LỚP 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN CUỐI KÌ 2 LỚP 1
Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
1.
2. a) Số 48 đọc là ...................................... Số đó có ................ chục và ............ đơn vị.
b) Số có 2 chục và 8 đơn vị viết là ................ và đọc là .............................................
c) Số tám mươi tư viết là ..................... Số đó có ......…....... chục và ........... đơn vị.
3. Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:
a)
b)
c)
d)
4. Viết (theo mẫu):
5. Viết các số:
a) Từ 21 đến 30 là:…………………………………………………………………
b) Từ 70 đến 80 là:…………………………………………………………………
c) Từ 38 đến 50 là:…………………………………………………………………
d) Từ 92 đến 100 là:………………………………………………………………..
Viết vào ô trống cho thích hợp:
6.
7. a)
b)
c)
link tải PDF. WORD TẢI FILE ĐÍNH KÈM.
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
ĐỀ CƯƠNG TOÁN KÌ 2 LỚP 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN CUỐI KÌ 2 LỚP 1
Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
1.
Đọc số | Viết số | Chục | Đơn vị |
Ba mươi sáu | 36 | 3 | 6 |
Hai mươi mốt | .................... | ..................... | ...................... |
............................................... | 65 | ....................... | ...................... |
............................................... | ..................... | 4 | 5 |
............................................... | 99 | ....................... | ..................... |
b) Số có 2 chục và 8 đơn vị viết là ................ và đọc là .............................................
c) Số tám mươi tư viết là ..................... Số đó có ......…....... chục và ........... đơn vị.
3. Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:
a)
b)
c)
d)
4. Viết (theo mẫu):
|
|
41 = ………………. | 80 + 3 = ………………. |
28 = ………………. | 40 + 2 = ………………. |
77 = ………………. | 50 + 5 = ………………. |
5. Viết các số:
a) Từ 21 đến 30 là:…………………………………………………………………
b) Từ 70 đến 80 là:…………………………………………………………………
c) Từ 38 đến 50 là:…………………………………………………………………
d) Từ 92 đến 100 là:………………………………………………………………..
Viết vào ô trống cho thích hợp:
6.
Viết số | Đọc số | Số chục |
10 | Mười | 1 chục |
40 | ||
Hai mươi | ||
6 chục | ||
Tám mươi | ||
90 | ||
7 chục | ||
50 | ||
3 chục |
7. a)
b)
c)
link tải PDF. WORD TẢI FILE ĐÍNH KÈM.
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT