- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,220
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 1 HỌC KÌ 2 NĂM 2022 UPDATE LINK DRIVE được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Họ và tên: .....................................................
Lớp: 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2021 – 2022
MÔN: TOÁN – LỚP 1
A.Nội dung ôn tập:
1. Số học
- Đọc, viết, so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên trong phạm vi 100
- Các phép tính với số tự nhiên: + Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 ( không nhớ)
+ Thực hiện dãy tính
2. Đơn vị đo đại lượng
- Đơn vị đo độ dài: cm
- Đơn vị đo thời gian: thứ , ngày, tuần lễ, xem đồng hồ (giờ đúng).
3. Giải toán.
- Các bài toán liên quan đến phép cộng, trừ trong phạm vi 100 (chỉ viết phép tính và câu trả
lời)
4. Các yếu tố hình học đã học:
- Hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật, khối lập phương, khối hộp chữ nhật.
- Đo và ghi số đo đoạn thẳng cho trước.
B. Một số bài tập gợi ý ôn tập:
1. ÔN TẬP ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH VÀ SẮP XẾP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100
Bài 1. a). Số 85 đọc là:
A. Tám năm B. Tám mươi lăm C. Tám mươi năm D. Tám lăm
b) Số 71 đọc là:
A.Bảy một B.Bảy mốt C. Bảy mươi một D. Bảy mươi mốt
Bài 2. Viết các số sau:
Sáu mươi tư: .......... chín mươi lăm: ............ bảy mươi sáu: ............
bốn mươi mốt:................. năm mươi lăm:............ chín mươi chín: ............
Bài 3. Viết các số sau, biết số đó gồm:
a) 3 chục và 7 đơn vị:........... b) 9 chục và 0 đơn vị:...............................
c) 5 đơn vị và 2 chục:.............. d) 8 đơn vị và 6 chục:...............................
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số bé nhất có hai chữ số là:...................
b) Số lớn nhất có hai chữ số là:....................
c) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:..............
d) Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là:...............
Bài 5. Số?
a) Số liền trước của 70 là:................... d) Số liền sau của 99 là:........................
b) Số liền trước của 83 là:....................... e) Số liền sau của 40 là :...................
c) Số lớn hơn 59 và bé hơn 61 là:........ g) Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là:.......
Bài 6. Khoanh tròn vào số lớn nhất: Bài 3. Khoanh tròn vào số bé nhất:
a) 46 ; 19 ; 27 ; 74 a) 56 ; 39 ; 47 ; 84
b) 80 ; 59 ; 68 ; 77 b) 18 ; 50 ; 63 ; 76
c) 62 ; 91 ; 85 ; 24 c) 25 61 ; 95 ; 19
Bài 7 : Số ?
a) 61, 62, 63, 64, ..... c) 50, 40, 30, 20, ....
b) 57, 56, 55, 54, ..... d) 33, 44, ....., 66, 77, 88, ....
Bài 8. Trong các số : 10, 66, 50, 09, 80. Số tròn chục là:
A . 10; 66; 50 B. 10, 09, 80 C. 10, 50, 80 D. 09, 50, 80
Bài 9. Viết các số: 65 , 29 , 72 , 80 , 67.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .......................................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:........................................................................................
c) Trong các số trên:
- Số bé nhất là: ................... - Số lớn nhất là:.........................
- Các số bé hơn 70 là:.................. - Các số lớn hơn 65 là: ........................
Bài 10.Viết tất cả các số có hai chữ số giống nhau:.......................................................................
........................................................................................................................................................
2. ÔN TẬP PHÉP CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( KHÔNG NHỚ)
ĐỀ CƯƠNG TOÁN LỚP 1 - CUỐI HỌC KÌ 2 ⬇
LinKS
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
Họ và tên: .....................................................
Lớp: 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2021 – 2022
MÔN: TOÁN – LỚP 1
A.Nội dung ôn tập:
1. Số học
- Đọc, viết, so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên trong phạm vi 100
- Các phép tính với số tự nhiên: + Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 ( không nhớ)
+ Thực hiện dãy tính
2. Đơn vị đo đại lượng
- Đơn vị đo độ dài: cm
- Đơn vị đo thời gian: thứ , ngày, tuần lễ, xem đồng hồ (giờ đúng).
3. Giải toán.
- Các bài toán liên quan đến phép cộng, trừ trong phạm vi 100 (chỉ viết phép tính và câu trả
lời)
4. Các yếu tố hình học đã học:
- Hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật, khối lập phương, khối hộp chữ nhật.
- Đo và ghi số đo đoạn thẳng cho trước.
B. Một số bài tập gợi ý ôn tập:
1. ÔN TẬP ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH VÀ SẮP XẾP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100
Bài 1. a). Số 85 đọc là:
A. Tám năm B. Tám mươi lăm C. Tám mươi năm D. Tám lăm
b) Số 71 đọc là:
A.Bảy một B.Bảy mốt C. Bảy mươi một D. Bảy mươi mốt
Bài 2. Viết các số sau:
Sáu mươi tư: .......... chín mươi lăm: ............ bảy mươi sáu: ............
bốn mươi mốt:................. năm mươi lăm:............ chín mươi chín: ............
Bài 3. Viết các số sau, biết số đó gồm:
a) 3 chục và 7 đơn vị:........... b) 9 chục và 0 đơn vị:...............................
c) 5 đơn vị và 2 chục:.............. d) 8 đơn vị và 6 chục:...............................
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số bé nhất có hai chữ số là:...................
b) Số lớn nhất có hai chữ số là:....................
c) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:..............
d) Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là:...............
Bài 5. Số?
a) Số liền trước của 70 là:................... d) Số liền sau của 99 là:........................
b) Số liền trước của 83 là:....................... e) Số liền sau của 40 là :...................
c) Số lớn hơn 59 và bé hơn 61 là:........ g) Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là:.......
Bài 6. Khoanh tròn vào số lớn nhất: Bài 3. Khoanh tròn vào số bé nhất:
a) 46 ; 19 ; 27 ; 74 a) 56 ; 39 ; 47 ; 84
b) 80 ; 59 ; 68 ; 77 b) 18 ; 50 ; 63 ; 76
c) 62 ; 91 ; 85 ; 24 c) 25 61 ; 95 ; 19
Bài 7 : Số ?
a) 61, 62, 63, 64, ..... c) 50, 40, 30, 20, ....
b) 57, 56, 55, 54, ..... d) 33, 44, ....., 66, 77, 88, ....
Bài 8. Trong các số : 10, 66, 50, 09, 80. Số tròn chục là:
A . 10; 66; 50 B. 10, 09, 80 C. 10, 50, 80 D. 09, 50, 80
Bài 9. Viết các số: 65 , 29 , 72 , 80 , 67.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .......................................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:........................................................................................
c) Trong các số trên:
- Số bé nhất là: ................... - Số lớn nhất là:.........................
- Các số bé hơn 70 là:.................. - Các số lớn hơn 65 là: ........................
Bài 10.Viết tất cả các số có hai chữ số giống nhau:.......................................................................
........................................................................................................................................................
2. ÔN TẬP PHÉP CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( KHÔNG NHỚ)
ĐỀ CƯƠNG TOÁN LỚP 1 - CUỐI HỌC KÌ 2 ⬇
LinKS
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT