- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,341
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 5 môn tiếng việt, TOÁN, KHOA HỌC, LỊCH SỬ - ĐỊA CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2024 LINK DRIVE được soạn dưới dạng file word gồm 4 file trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Trường: ……..……………………............... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
Họ và tên: ……..……………………........... LỚP 5 - NĂM HỌC: 2023 - 2024
Lớp:……………… MÔN: TOÁN - THỜI GIAN: 40 PHÚT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
Download file đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 5 môn tiếng việt
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
Năm học 2023 - 2024
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
- Các phép tính với số tự nhiên, số thập phân - Tỉ số phần trăm | Số câu | 2 | | 1 | | | 1 | | | 3 | 1 |
Số điểm | 2 | | 1 | | | 1 | | | 3 | 1 | |
Câu số | 1,2 | | 3 | | | 8 | | | 1,2,3 | 8 | |
Đại lượng và đo đại lượng. | Số câu | | | 1 | 1 | | | | | 1 | 1 |
Số điểm | | | 1 | 1 | | | | | 1 | 1 | |
Câu số | | | 4 | 7 | | | | | 4 | 7 | |
Yếu tố hình học (diện tích, thể tích) | Số câu | | | 1 | | 1 | | | 1 | 2 | 1 |
Số điểm | | | 1 | | 1 | | | 1 | 2 | 1 | |
Câu số | | | 5 | | 6 | | | 10 | 5,6 | 10 | |
Số đo thời gian và toán chuyển động đều | Số câu | | | | | | 1 | | | | 1 |
Số điểm | | | | | | 1 | | | | 1 | |
Câu số | | | | | | 9 | | | | 9 | |
Tổng | Số câu | 2 | | 3 | 1 | 1 | 2 | | 1 | 6 | 4 |
Số điểm | 2 | | 3 | 1 | 1 | 2 | | 1 | 6 | 4 |
Trường: ……..……………………............... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
Họ và tên: ……..……………………........... LỚP 5 - NĂM HỌC: 2023 - 2024
Lớp:……………… MÔN: TOÁN - THỜI GIAN: 40 PHÚT
Ngày kiểm tra: ………. tháng ….. năm …….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
Câu 1: Chữ số 6 trong số thập phân 984,65 có giá trị là: (1 điểm) | |||
A. | B. | C. | D. |
Câu 2: Tỉ số phần trăm của 8 và 40 là bao nhiêu (1 điểm) | |||
A. 20% | B. 30% | C. 40% | D. 50% |
Câu 3: Kết quả của phép tính sau: 32,6 x 5 + 14,8 : 2 = ............ là: | |||
A. 170,6 | B. 170,2 | C. 170,4 | D. 170,8 |
Câu 4: 6m3 352dm3 = ................m3 | |||
A. 6352 | B. 6,352 | C. 63,52 | D. 0,6352 |
Câu 5: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 12cm là: | |||
A. 664cm2 | B. 764cm2 | C. 864cm2 | D. 964cm2 |
Câu 6: Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều rộng 4cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và chiều cao gấp 2 lần chiều rộng. | |||
A. 384 cm3 | B. 484 cm3 | C. 284 cm3 | D. 584 cm3 |
Download file đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 5 môn tiếng việt
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!